Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 48 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
48
Dung lượng
6,94 MB
Nội dung
VII (ANTIBODY-Bb/Ig-Immunoglobuline) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Paul Ehrlich (1854 - 1915) Nobel 1908 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tiselius.A & Kabat.E.A làm gì? Ovalbumin Đặc hiệu với IgG albu Igα Igβ Ig albu Ig 100% 18% ?% 72% 100% 18% ?% Igβ Ig 1% Đã có protein MD…lần có tên CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt “Kháng thể globulin có serum người ĐV, chúng có khả liên kết với KN kích thích sinh nó” HỘI NGHỊ QT (OMS 1984) “Globulin MD tất protein serum nước tiểu có tính KNKý hiệu chung: Ig” CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt ĐẶC ĐIỂM PHÂN TỬ KHÁNG THỂ Trọng lượng ~150.000 Dals Disulfua tạo cấu trúc bậc Dễ biến tính với pH, bền nhiệt Khơng tạo phản ứng hóa học, khơng chuyển hóa Linh hoạt thay đổi cấu trúc khơng gian - khơng thay đổi trình tự a.a Khơng có hoạt tính vĩnh viễn CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Là protein chức gen khơng di truyền Có thể biểu KN Mỗi vùng phân tử có hoạt tính riêng Ít bất hoạt sản phẩm khác TB Khả di chuyển, trú ngụ mô Tạo liên kết với KN không cần lượng, không cần enzyme xúc tác CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Enzyme có Ab ? Ab có enzyme ? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG MỨC PHÂN TỬ SỰ KHÁC BIỆT CƠ BẢN KHÁNG THỂ ENZYME Liên kết thuận nghịch với KN Xúc tác cho phản ứng Khơng có khả hình thành liên kết cộng hóa trị Có khả làm thay đổi liên kết hóa học chất CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt NGUỒN GỐC Được sản xuất từ lympho Được sản xuất từ tất tế bào CẤU TRÚC Cấu trúc chung giống nhau, khác vị trí kết hợp Rất thay đổi (đặc biệt enzym carbohydrat polypeptid) GENE polypeptid có gen riêng biệt Một gen polypeptid CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt “DIỆN MẠO” CỦA IMMUNOGLOBULIN? Rodney R Porter (1917 - 1985) CuuDuongThanCong.com Nobel 1972 Gerald M Edelman (1929 - ) https://fb.com/tailieudientucntt Vùng lề có Cys Pro Các cầu disulfua nối chuỗi với vị trí a.a Cys Trung tâm vùng lề khung hydratcarbon bền Hai nhánh Ig linh động (vươn dài, khép mở chuỗi theo cặp, đầu quay chiều, Lc xoay tròn) Vùng lề (bền với protease mơ & serum) - Tín hiệu tiến hóa? - Trung tâm hướng hóa động? CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt -S=S- domain ~60 a.a Lc: 2D/c Hc: 4D/c V: 4D C: 8D Vị trí Gly CuuDuongThanCong.com Gly Vươn dài Gắn bổ thể Gắn TB … https://fb.com/tailieudientucntt N+ N+ N + N+ VÙNG BIẾN ĐỔI (V: Variable) C- C- VÙNG ỔN ĐỊNH (C: Constant) Vùng C: đầu CGắn TB, BT Vùng V: đầu H+ Giáng hóa KN C- CuuDuongThanCong.com C- CHÂN (ĐI) https://fb.com/tailieudientucntt CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt MÀNG TẾ BÀO HỢP PHẦN TIẾT Sc (Secretory component) (polypeptid~70.000 d, plasma cell tiết) dạng đuôi COO- Ig - Định vị Ig - Vận chuyển - Tạo tổ hợp Ig Ig màng CHUỖI NỐI J (Joining chain) Kết nối phân tử Ig đơn (qua trung gian Sc) thành đại pt (polymer) Ig hoạt tính CuuDuongThanCong.com IgSc Join https://fb.com/tailieudientucntt * Monomer: Ig + Sc * Dimer: Ig + 2Sc 1J * Pentamer: Ig + 5Sc 1J IgD,IgE IgG,IgA IgA CuuDuongThanCong.com IgM https://fb.com/tailieudientucntt Ig Hc Lc Form Dalton IgG 2 2 monomer 150.000 IgE 2 2 monomer 180.000 IgM 10 10 pentamer 900.000 IgA 4 4 dimer 160.000 IgD 2 2 monomer 170.000 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Chiếm 75% Ig serum Ig nhận từ mẹ Gắn màng nhiều lọai TB Phản ứng điển hình: ngưng kết VK, trung hịa virus độc tố SH Hoạt hóa bổ thể, tb thực bào, tb K Có phân lớp (IgG 1, 2, 3, 4) Người VN: 14mg/1ml serum CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Tác dụng tăng tính thấm màng Là kháng thể dịch thể bám basophil giải phóng histamin, serotonin… Nồng độ thấp (100mg/l máu) tăng nhanh nhiễm KST Có vai trò chủ yếu dị ứng nhiễm KST, chất độc sinh học Kháng thể gây phản vệ CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Có 8-10% Ig serum 10 paratop: hoạt tính mạnh Được tổng hợp nhanh Hoạt hóa bổ thể mạnh Hình thành cuối thai kỳ KN nhóm máu ABO Có thể phá vách, lơng mao VK Hai phân lớp IgM1 IgM2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Hai loại: IgA serum (máu) IgA tiết (sữa, nước tiểu, dịch xoang…) Ở người dạng monomer & dimer Hoạt động mạnh bề mặt niêm mạc Tham gia KN nhóm máu (trừ Rh) Đời sống ngắn (không ngày) KT yếu - phân lớp IgA1 IgA2 Người VN: 320mg/100ml máu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Có nồng độ thấp máu Rất mẫn cảm với protease, ln có xu hướng tự phân giải Khảm nhiều bề mặt lympho, chức chưa biết hết (Có dấu hiệu liên quan tới biệt hóa tăng sinh lympho B?) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt HAI CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG CHÍNH CỦA KHÁNG THỂ Song hành Liên quan tới hai cấu trúc V C (xem phần KN) CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt Ab C1r,C1s Thu hút thực bào KT “Dòng thác bổ thể” CuuDuongThanCong.com Domain of Hc C1q HOẠT HÓA Chưa hoạt hóa HOẠT HĨA BỔ THỂ C1qrs complex https://fb.com/tailieudientucntt Ag CẢM ƠN CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt ... protein MD? ??lần có tên CuuDuongThanCong. com https://fb .com/ tailieudientucntt “Kháng thể globulin có serum người ĐV, chúng có khả li? ?n kết với KN kích thích sinh nó” HỘI NGHỊ QT (OMS 1984) “Globulin MD. .. Hc CuuDuongThanCong. com https://fb .com/ tailieudientucntt PEPSINE CẤU TRÚC CƠ SỞ CuuDuongThanCong. com https://fb .com/ tailieudientucntt HINGE-REGION (OCTAPEPTIDE) –S–S– Cystein Prolin R Gốc CH CuuDuongThanCong. com. .. mô Tạo li? ?n kết với KN không cần lượng, không cần enzyme xúc tác CuuDuongThanCong. com https://fb .com/ tailieudientucntt Enzyme có Ab ? Ab có enzyme ? CuuDuongThanCong. com https://fb .com/ tailieudientucntt