SÓNG ÂM SÓNG ÂM I SÓNG ÂM, SIÊU ÂM, HẠ ÂM II VẬN TỐC ÂM MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM III CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM IV CÁC ĐẶC TRƯNG SINH LÝ CỦA ÂM V Nguồn âm Hộp cộng hưởng Quan sát & Lắng nghe! 1 2 3 4 Cơ[.]
HP SÓNG ÂM I.SÓNG ÂM, SIÊU ÂM, HẠ ÂM II VẬN TỐC ÂM MÔI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM III CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM IV CÁC ĐẶC TRƯNG SINH LÝ CỦA ÂM V Nguồn âm Hộp cộng hưởng HP Quan sát & Lắng nghe! Cơ chế phát âm? Truyền âm? Cảm thụ âm? HP I.SÓNG ÂM, SIÊU ÂM, HẠ ÂM Hạ âm f < 16Hz Tai người không cảm thụ Một số khí cụ đặc biệt Sóng âm Siêu âm 16Hz≤f≤20000Hz F > 20000Hz Tai người cảm thụ Tai người khơng cảm thụ Tiếng nói, loa, nhạc cụ, động cơ… Một số loài vật dơi, dế, cào cào Có chất vật lý, sóng học, truyền mơi trường đàn hồi (rắn, lỏng, khí) I.SĨNG ÂM, SIÊU ÂM, HẠ ÂM Lưu ý: + Dao động có tần số khoảng 16-20000Hz dao động âm + Sóng âm truyền mơi trường lỏng khí sóng dọc, mơi trường rắn sóng ngang HP II VẬN TỐC ÂM MƠI TRƯỜNG TRUYỀN ÂM Mơi trường truyền âm rắn, lỏng khí Sóng âm khơng truyền chân khơng Vận tốc truyền sóng âm phụ thuộc vào đặc tính đàn hồi, nhiệt độ mật độ MT Nói chung: Vr > Vl > Vk Vật liệu cách âm: Bơng, xốp…vật liệu có tính đàn hồi HP Ví dụ vận tốc truyền âm số môi trường Chất rắn chất lỏng (t =20oC) Chất khí (áp suất bình thường): Thép bon Sắt Cao su Nước Hơi nước (t = 135oC) Khơng khí (t = 0oC) 6100 m/s 5850 m/s 1479 m/s 1500 m/s 494 m/s 332 m/s HP III CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM Tần số âm Bạn có biết? Dao động Âm âm vừa cócótần đặcsố nằm tính vật lý vừa có khoảng…? đặc tính sinh lý (liên quan đến cảm thụ âm tốc người) Vận V = λ/T = λ.f III CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM Năng lượng âm Cũng sóng học khác, sóng âm mang lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng Năng lượng truyền từ nguồn âm đến tai ta III CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM Cường độ âm (I) … điểm lượng lượng sóng âm truyền đơn vị thời gian qua đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền âm Đơn vị cường độ âm ốt mét vng (kí hiệu: W/m2) III CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM Mức cường độ âm (L) mức cường độ âm Nếu gọi I cường độ âm mà ta xét 1, 2, 3, B điều nghĩa cường độ âm chuẩn Io=10-12w/m gì? mức cường độ âm là: điều nghĩa L=lg (I/Io)độ âm I lớn gấp cường Mức cường 10,độ10 , L10của , 10 âm âm độ âm chuẩn Io phân đại lượng cường đo loga thập tỉ số I/Io III CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM Mức cường độ âm (L) Đơn vị mức cường độ âm ben (kí hiệu: B) Trong thực tế người ta thường dùng đơn vị đêxiben (kí hiệu: dB), 1/10 ben Số đo L đêxiben lớn gấp 10 số đo ben: L(dB) = 10 lg(I/Io) III CÁC ĐẶC TRƯNG SINH LÝ CỦA ÂM Những đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào đặc trưng vật lý âm Độ cao âm (phụ thuộc vào tần số âm) Âm có tần số lớn gọi âm cao Âm có tần số nhỏ gọi âm thấp trầm Đồ, rê, mi, pha, son, si III CÁC ĐẶC TRƯNG SINH LÝ CỦA ÂM Âm sắc Là đặc trưng sinh lý âm, phụ thuộc vào tần số âm, biên độ sóng âm thành phần cấu tạo âm nhạc cụ người phát âm có tần số f, đồng thời phát âm có tần số f2= 2f, f3=3f, f4=4f Âm có tần số f, gọi âm hay hoạ âm thứ nhất, âmcó tần số f2, f3, f4, gọi hoạ âm thứ hai, thứ ba, thứ tư III CÁC ĐẶC TRƯNG SINH LÝ CỦA ÂM Âm sắc Bạn có biết? Khi hai ca sĩ hát câu độ cao, ta phân biệt giọng hát người Khi đàn ghita, sáo, kèm clarinet tấu lên đoạn nhạc độ cao, ta phân biệt tiếng nhạc cụ Mỗi người nhạc cụ phát âm có sắc thái khác mà tai ta phân biệt Đặc tính âm gọi âm sắc Căn vào cảm thụ tai, đánh giá giọng hát có âm sắc khác giọng ấm, mượt, trơ, chua v.v HP III CÁC ĐẶC TRƯNG SINH LÝ CỦA ÂM Độ to âm Là đặc trưng sinh lý âm, phụ thuộc mức cường độ âm Ngưỡng nghe: Mức cường độ nhỏ âm để gây cảm giác âm Ngưỡng đau: Mức cường độ âm lớn đến mức gây cảm giác nhức nhối, đau tai Miền nghe được: Miền nằm ngưỡng nghe ngưỡng đau HP Sau số mức cường độ âm đáng ý: Ngưỡng nghe 0dB Tiếng động phòng 30dB Tiếng ồn áo cửa hàng lớn 60 – Tiếng ồn phố 90dB Tiếng sét lớn 120 – Ngưỡng đau 130 – V Nguồn âm Hộp cộng hưởng HP Nguồn âm? Vd? Hộp cộng hưởng? Là vật rỗng có khả cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau, tăng cường âm có tần số + Vd? Các hộp đàn, bầu đàn, ống sáo, khoang miệng khoang mũi người… + Tại phải có hộp cộng hưởng? HP CÁC EM CÓ HiỂU BÀI? Viet Ha- Vinh Phuc-Cao Giap THPT XT C-Nam Dinh ... Lắng nghe! Cơ chế phát âm? Truyền âm? Cảm thụ âm? HP I.SÓNG ÂM, SIÊU ÂM, HẠ ÂM Hạ âm f < 16Hz Tai người không cảm thụ Một số khí cụ đặc biệt Sóng âm Siêu âm 16Hz≤f≤20000Hz F > 20000Hz... CỦA ÂM Âm sắc Là đặc trưng sinh lý âm, phụ thuộc vào tần số âm, biên độ sóng âm thành phần cấu tạo âm nhạc cụ người phát âm có tần số f, đồng thời phát âm có tần số f2= 2f, f3=3f, f4=4f Âm. .. VẬT LÝ CỦA ÂM Năng lượng âm Cũng sóng học khác, sóng âm mang lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng Năng lượng truyền từ nguồn âm đến tai ta III CÁC ĐẶC TRƯNG VẬT LÝ CỦA ÂM Cường độ âm (I) …