1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

kinh te luong le kim long on tap ly thuyet luong trung tu nhieu cho lop thay long day cuuduongthancong com

9 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 496,75 KB

Nội dung

https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU?fref=ts Mối quan hệ giữ phân phối t F có gì? a Phân phối t với z bậc tự F(1,z) b Bình phương phân phối t với z bậc tự F (1,z) c Khơng có liên hệ phân phối Xét hàm hồi quy tuyến tính đơn giản ( có 1X 1Y) Các nhận xét cho ước lượng se hệ số X a Tỉ lệ dương với bậc hai ei^2 b Tỉ lệ dương với (Xi – X trung bình) c Tỉ lệ dương với Xi d Tỉ lệ dương với số quan sát a Chỉ (i) b Chỉ (i) (iv) c Chỉ (i), (ii) (iv) d Cả (i), (ii), (iii) (iv) Kết chứng minh tuyết Gauss-Markov? a OLS đưa ước lượng hệ số không chệch b OLS đưa ước lượng var hệ số nhỏ c OLS đưa ước lượng var hệ số nhỏ ước lượng tuyến tính khơng chệch d OLS đảm bảo errors (phần dư) phân phối chuẩn Các khẳng định sau SAI việc dùng p-value vào kiểm định a P-values sử dụng dối với kiểm định phía b P-value mức độ ý nghĩa xác test c P-value mức độ ý nghĩa cận biên – nơi mà chũng ta phân vân bác bỏ không bác bỏ giả thiết Ho (null hypothesis) d Nếu biết p-value, ta suy diễn thống kê mà không cần tra bảng thống kê (statistical tables) Mối quan hệ có phân phối chuẩn phân phối t (student) a Phân phối t với bậc tự phân phối chuẩn b Phân phối t với bậc tự phân phối chuẩn c PHân phối t với “vô tận” (infinite) bậc tự phân phối chuẩn d Khơng có quan hệ phân phối Hai nhà nghiên cứu có mơ hình, liệu, hệ số se hệ số xác định Họ kiểm tra giả thiết với kiểm định phía Nhưng nhà nghiên cứu sử dụng mức ý nghĩa 5% nhà nghiên cứu sử dụng mức ý nghĩa 10% Khẳng định sau ĐÚNG? a Nhà nghiên cứu sử dụng giá trị quan sát t cao b Nhà nghiên cứu có xác suất sai lầm loại I cao c Nhà nghiên cứu có khả bác bỏ giả thiết H0 (null hypothesis) cao d Cả nhà nghiên cứu ln ln có kết luận P.S sai lầm loại I bác bỏ H0 Các điều kiện sau cần phải có để test Durbin Watson có ý nghĩa? (i) Hàm hồi quy phải có hệ số chặn (ii)Các biến hồi quy độc lập khơng lấy ngẫu nhiên (iii)Khơng có biến phụ thuộc trễ mơ hình (iv)Khơng có biến độc lập trễ mơ hình (a) Chỉ (i) (ii) (iii) (b)Chỉ (i) (ii) (c)Tất (d)Chỉ (i) (ii) (iv) Hậu phương sai sai số thay đổi? Người dịch tổng hợp: Tuan-Anh Tran CuuDuongThanCong.com Page https://fb.com/tailieudientucntt https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU?fref=ts a Các ước lượng hệ số chệch b Se củc hệ số góc nhỏ c Các suy diễn thống kê (kiểm định khoảng tin cậy) khơng xác Chỉ (i) Chỉ (ii) (iii) Tất Chỉ (i) (ii) Trong mơ hình hồi quy log(qi) = 2.25 – 0.7 log (pi) + 0.02yi với p giá q lượng cầu hàng hóa đó, y thu nhập sẵn có Ý nghĩa hệ số số 0.7 gì? a Nếu giá tăng 1% lượng cầu thấp 0.007% mặt trung bình biến khác giữ nguyên b Nếu giá tăng 1% lượng cầu thấp 70% mặt trung bình biến khác giữ nguyên c Nếu giá tăng 1% lượng cầu thấp 0.7 % mặt trung bình biến khác giữ nguyên d Cả a b c sai Dùng cho câu 10-12 Mơ hình ước lượng sử dùng 142 quan sát Y = -12.3 + 0.32 X1 + 0.043 X2 – 0.005 X3 + 0.0035 X4 Se (6.89) (0.15) (0.078) (0.0047) (0.0022) p-val 0.07644 0.03468 0.58234 0.28928 0.11292 R^2 = 0.0395 10 Chúng ta nói hệ số X4? (xét với kiểm định phía) a X4 tăng đơn vị Y tăng trung bình 0.0035 X khác giữ ngun Nhưng điều khơng có ý nghĩa thống kê mức ý nghĩa 5% b X4 tăng đơn vị Y giảm trung bình 0.0035 X khác giữ nguyên Và điều có ý nghĩa thống kê mức ý nghĩa 5% c X4 tăng đơn vị Y tăng trung bình 0.0035 điều có ý nghĩa thống kê mức ý nghĩa 1% d Hệ số X4 có ý nghĩa thống kê mức ý nghĩa 5% khơng có ý nghĩa thống kê mức ý nghĩa 1% 11 Mơ hình ước lượng khơng bao gồm biến X1 X2 Khi nhận R^2=0.0387 Giá trị F-statistic cho kiểm định giả thiết H0 beta1=beta2=0 a 32.821 b 0.0570 c 0.0808 d Chưa thể tính được, cần thu thập nhiều thơng tin :v 12 Chúng ta nói hệ số X1 (xét kiểm định phía) a Nó có ý nghĩa thống kê mức ý nghĩa 5% 1% b Nó có ý nghĩa thống kê mức ý nghĩa 1% c Nó có ý nghĩa thống kê mức ý nghĩa 1% không 5% d Nó có ý nghĩa thống kê mức ý nghĩa 5% không 1% 13 Kiểm định bỏ biến (nhiều biến lúc-hay nhiều ràng buộc lúc); khả bác bỏ giả thuyết H0 (các hệ số =0 lúc) tăng lên nếu: (a) Tổng bình phương phần dư (RSS) mơ hình có ràng buộc (Restricted model) lớn nhiều so với RSS mơ hình khơng có ràng buộc (unrestricted model) (b) Tổng bình phương phần dư (RSS) mơ hình có ràng buộc (Restricted model) nhỏ nhiều so với RSS mơ hình khơng có ràng buộc (unrestricted model) (c) Tổng biến động biến phụ thuộc, TSS, lớn (d) Các tham số chặn có ý nghĩa thống kê Người dịch tổng hợp: Tuan-Anh Tran CuuDuongThanCong.com Page https://fb.com/tailieudientucntt https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU?fref=ts (e) (f) a) d) c) d) 14 Kiểm định cho lỗi normality phần dư, thu Chi-square(2)=31.03 với p-value=0.0000, kết luận: a Error phân phối chuẩn b Error không phân phối chuẩn c Chưa kết luận 15 Cách sau không dùng để chữa bệnh đa cộng tuyến a Bỏ biến giải thích b Biến đổi liệu thành logarith c Biến đổi biến giải thích thành tỉ số d Thu thập thêm số liệu cho tất biến 16 Sử dụng test Durbin watson cho mơ hình có hệ số chặn gồm biến X với 100 quan sát d=3.6 Kết luận sau đúng? a Có tự tương quan dương b Có tự tương quan âm c Khơng có tự tương quan d Chưa thể kết luận 17 Lí sau khơng phải lí tốt sử dụng biến trễ cho hồi quy? a Phản ứng chậm biến phụ thuộc thay đổi biến độc lập b Phản ứng thái biến phụ thuộc c Biến phụ thuộc trung bình trượt trung tâm giá trị khứ d Phần dư mơ hình khơng phân phối chuẩn 18 Đâu lời giải dài hạn cho mơ hình kinh tế lượng động sau: ∆yt=b1 +b2∆X2t +b3∆X3t + ut a Y=b1 + b2X2 + b3X3 b Yt=b1 + b2X2t + b3X3t c Y= -(b2/b1) X2 – (b3/b1) X3 d Khơng có lời giải dài hạn cho phương trình 19 Khi thêm biến phụ thuộc trễ vào mơ hình vấn đề xảy ra? a Giả thiết biến độc lập không ngẫu nhiên bị mâu thuẫn b Mơ hình với nhiều biến trễ dẫn đến phần dư không phân bố chuẩn c Thêm biến trễ gây đa cộng tuyến với biến d se hệ số sai thêm nhiều biến giải thích 20 Hậu xảy cho ước lượng OLS có tự tương quan? a Khơng chệch b Khơng cố định c Không hiệu d Cả a,b,c 21 Hậu phương sai sai số thay đổi? a Ước lượng hệ số sai b Các test cho kết luận sai c Các dự đốn từ mơ hình chệch d (Se) khơng phù hợp a (ii) (iv) b (i) (iii) c (i) (ii) (iii) d Tất 22 Nếu xảy tự tương quan âm, giá trị sau phù hợp với d Durbin watson? Người dịch tổng hợp: Tuan-Anh Tran CuuDuongThanCong.com Page https://fb.com/tailieudientucntt https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU?fref=ts (a) gần (b) gần (c ) gần (d) gần 23 Nếu xảy tự tương quan mơ hình có biến phụ thuộc trễ, điều xảy ra? (a) Ước lượng hệ số chệch không đổi (consistent) (b) Ước lượng hệ số chệch đổi (inconsistent) (c ) Ước lượng hệ số không chệch thay đổi (d) Ước lượng hệ số không chệch, không đổi không hiệu 24 Đâu dấu hiệu đa cộng tuyến? (a) R^2 lớn (b) Khi biến bị xóa kết hồi quy thay đổi lớn (c ) Khoảng tin cậy ước lượng hệ số hẹp (d)Các ước lượng hệ số ý nghĩa 25 Nếu mơ hình có biến khơng thích hợp, ước lượng hệ số (a) không đổi, không chệch không hiệu (b) không đổi chệch (c ) thay đổi (d) không đổi, khơng chệch hiệu 26 Cho mơ hình hồi quy sau với 64 quan sát: Yt=b1 + b2X2t + b3X3t + b4X4t + ut Giả thiết H0 sử dụng F-test> (i) b2=0 (ii) b2=1 Và b3+b4=1 (iii) b3.b4=1 (iv) b2-b3-b4 = (a) (i) (ii) (b) (ii) (iv) (c ) I, ii, iii, iv (d) I, ii, iv 27 Định nghĩa sau phù hợp với R^2 ? (a) Đó tỷ lệ tổng độ biến động y giải thích mơ hình (b) Đó tỷ lệ tổng biến động y so với giá trị trung bình mà giải thích mơ hình (c )Đó tương quan giá trị dự đoán Y phần dư (d) Đó tương quan giá trị dự đốn Y trung bình 28 Khi mà R^2 = khẳng định sau đúng? (i) Tất điểm liệu nằm đường thẳng (ii) TẤt phần dư (iii) TẤt độ biến động y xung quanh giá trị trung bình giải thích mơ hình (iv) Đường dự đốn (Fitted line) nằm ngang tất biến giải thích (a) (ii) (iv) (b) (i) (iii) (c ) (I) ( ii) iii (d) tất 29 Xét mơ hình sau có biến trễ Yt = b1+ b2 X2t + b3 Y(t-1) + ut Mt = a1+ a2 X2t + a3 Y(t-1) + ut Người dịch tổng hợp: Tuan-Anh Tran CuuDuongThanCong.com Page https://fb.com/tailieudientucntt https://www.facebook.com/ChiakhoadatdiemcaotaiFTU?fref=ts Các khẳng định sau đúng? (i) RSS mơ hình (ii) R^2 cho mơ hình (iii) R^2 hiệu chỉnh khác cho mơ hình (iv) F-test giống cho mơ hình (a) (ii) (iv) (b) (i) (iii) © (i), (ii), (iii) (d) Tất 30 Điều sau coi bất lợi sử dụng R^2 hiệu chỉnh? (i) R^2 hiệu chỉnh tăng lên thêm biến (ii) R^2 hiệu chỉnh thường dẫn đến nhiều biến có ý nghĩa nhiều biến khơng có ý nghĩa cho mơ hình nhiều biến (iii) R^2 hiệu chỉnh khơng thể so sánh cho mơ hình với biến giải thích khác (iv) R^2 hiệu chỉnh khơng thể so sánh cho mơ hình với biến giải thích khác (a) (ii) (iv) (b) (i) (iii) (c ) (i), (ii), (iii) (d) tất 31 Cho mơ hình hồi quy có R^2 0.65, 0.78 0.91 Mơ hình tốt nhất? (R^2 lớn tốt nhất) 32 Với biến giả D=0 female, D=1 male, X số năm kinh nghiêm Y số tiền thu (income) Yt = 856 + 108X + 549D + 26XD Se 3.7 3.3 3.5 2.5 a) So sánh average income female với average imcome male b) Cho năm kinh nghiệm, so sánh giá trị giá trị biên income nữ income nam 33 Sử dụng White test có biến X Hỏi hàm hồi quy có tham số? (a) (b)11 (c) 10 (d) none 34 Y= b0 + b1 X1 + b2 X2 + b3X3 + u, cov (X1,X2)>0, b2 |tα2| B |tα1| < |tα2| C |tα1| = |tα2| D Không kết luận ( nhớ mẹo: kiểm định sử dụng p-value bác bỏ H0 p< α phía, cịn t t quan sát lớn t tới hạn bác bỏ H0 => chiều ngược dấu => 0.03 > 0.02 nên |tα1| < |tα2| ) 39 Ý nghĩa hệ số xác định bội sau đúng? 40 Ý nghĩa hệ số xác định hiệu chỉnh sau đúng? 41 Mơ hình sau đồ thị chuỗi dừng? 42 Cho yt = 0.2 – 0.6 y(t-1) +1.2 y (t-2) + 0.3 y(t-3) +vt Mơ hình có phải chuỗi dừng khơng? 43 White test mơ hình phụ A Của biến Y B Của phần dư C Bình phương phần dư 𝑌𝑖 44 Cho Y= 1+ 2X + u với 2= 𝑋𝑖 Điều kiện để 2 không chệch? B Hệ số chặn 45 Cho Y= 0+ 1X1 +2X2+ 3X3 + u, cov(X1,X2) >0, 2

Ngày đăng: 14/12/2022, 18:13

TỪ KHÓA LIÊN QUAN