1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

cau hoi on tap

5 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 86 KB

Nội dung

Câu 9+10: máy chuyển liên tục ( tính xuất, tính lực kéo gần xác ) 1, tính xuất a, vật liệu rời: dung Trọng ( /m3) khối lợng đơn vị thể tích chứa vật liệu góc xoải tự nhiên tĩnh =40500 chuyển động > (=0.35-.7) hình vẽ vật liệu rời xuất thể tích m3/giờ V(m3/h) xuất khối lợng tấn/giờ (t/h) nên ta có Q=V hình vẽ V=3600S.v, Q=3600.S.v., S=0,8B.tg.0,4B/2 = 0,16B2.tg ã Q=576.v B2.tg * băng máy: hình vẽ có đoạn dốc với góc nghiêng ta có Q=K.Q KF >Smax,smin ã thực phép tính số lợng cho trớc, tính VL, L, H , xuất Q, vật liệu chuyển P=PH+PL (tấn /giờ) PH=Q.H lợng đẻ chuyển vật lên độ cao H PH=(10000/3600.10 00).Q.H =Q.H/360 PL=C0.Q.L/3600 (kw) C0 hệ số cản riêng phụ thuộc vào dạng máy đợc xác định thực nghiệm Ví dụ: tải v= 1,5m/s Q=10tấn /giờ Hình vÏ P=Q.H/360 +C0.Q.L/3600 =(Q/3600)(H+C0.L) P®c=P/ Lùc kÐo F=1000.P/v => Smax,Smin=? *,tuyền lực kéo băng ma sát (bằng tải ) Hình vẽ F=Smax-Smin theo công thức ơle Smax-Sminef , FSmin(ef-1) SminF/(ef-1), SmaxF.ef/ef *, chuyền lực kéo ăn khớp (xÝch t¶i) theo kinh nghiƯm ta cã Smax=1.25.F, Smin=0.25.F b,tÝnh xác phơng pháp tính xác dựa vào phân tích lực cản chuyển động lên đoạn dặc trng để tính lực căng điểm đặc trng đoạn đặc trng : mà có dạng lực cản Si=Si-1 +Wi-1/i Si lực căng cong Wi-1/i lực cản điểm i-1 đến i ví dụ: Hình vẽ S-0=S0 S0 lực nhỏ nhất, S1=S0+W0/1, S2=S1+W1/2, S3=S2+W2/3 S4=S3+W3/4 S5=S4+W4/5 S6=S5+W5/6 S7=S6+W6/7 ®ã S7 lớn Lấy F=Smax-Smin= S7-S0= tổng(Wi1/1-) ã W0/1 lực cản chuyển động nhánh không tải di chuyển ngang W0/1=q0.L1 hệ số cản chuyển động phận đỡ lực kéo đợc xác định thực nghiệm ã W1/2 lực cản chuyển động kéo vòng qua tang đổi hớng Wđh=Svào hình vẽ với =1800 =0,05-0,07, xích tải =0,03-0,06 xích dùng ổ lăn xích dùng ổ trợt =0,06-0,1 ã W2/3 lực cản chuyển động nhánh không tải W2/3=q0.cos(L2/cos).q0sin.L2/cos =q0 L2 -q0-.H dấu (+) hoạc (-) đợc xác định lên rốc hoạc xuống dốc ã W3/4- lực cản ch qua tang đổi hứơng W3/4=S3 ã W4/5 lực cản nhánh có tải di chuyển lên dốc W4/5=(q0+q)/L2.+ (q0+q).H ã W5/6 lực cản chuyển động kéo qua dấy conlăn S ngạch ngang =S ngạch ngang+S ngạch ngang hình vẽ , S 2.S5.Sin(/2) W5/6= 2.S5.sin(/2).v3 ã W6/7 lực cản chuyển động nhánh có tải di chuyển ngang W6/7 =(q0+q).L1.2 ã S0=? Có ràng buộc sau 1, S30 (máy có độ dốc) 2, chuyền lực kéo băng ma sát S0=SminF/(ef-1) chuyền lực kéo ăn khớp S0=Smin0,25F câu 9: cấu quay: cấu tạo đặc điểm cấu quay cấu tạo: hình vẽ đặc điểm cấu quay: ã chuyển động thẳng mà có chuyển động theo ®êng trßn , chun ®éng quay ( cac chun ®éng quay cấu ) ã quán tính hệ thống lớn (phấn quay), G.Di2 tổng mômen vô lằng phần quay vật nâng: G.DQ2 =Q(2l)2 =4Ql2, GDđt2=Gđ(2.lđ-)2 =4Gđ.lđ2 G.Di=4(Q.L2+ tổng(G.l2)) ã tỷ số chuyền lớn nđc=7501000 v/ph mà nq= 1- 3,5 v/ph từ tỷ sè chun U1= 200- 1000 • bé chun gåm HGT+ bánh hở U1=Uh.Ubr Uh=20- 40 Ubr=10- 25 HGT : trục vít- bánh vít, bánh hành tinh thấp bánh hở: tỷ nsố chuyền lớn , bánh lớn ã bố trí li hợp an toàn > Mgh bảo vệ máy trờng hợp sau: máy quay bị kẹt, máy quay gặp chớng ngại vật, lực quán tính lớn phanh đột ngột câu 8: lực cản chuyển động xe di chuyển áp dụng cho cầu trục hình vẽ lực cản xe di chuyển gồm có: W =WMS+W+Wgió +W quán tíng WMS, W, W gió, lực cản tĩnh Wquán tính lực cản động xuất chuyển động không ổn địng (khi tắt mở máy) * áp dụng cho cầu trục lắp nhà: đờng ray 2/1000 W= tỉng(G.sin) = tỉng(G.) cã thĨ bá qua bé W gió =0 Wt=WMS, Wđ= Wquán tính , WMS=Wl+W0+Wth Xét cho bánh xe: A, ma sát lăn: Mô men cản lăn: Ml=R.= Pi hình vẽ đo = 0,6-1 mm nên ta có Wl=Ml/(D/2)= Pi.2./D B, ma s¸t ỉ trơc: F= Pi.f = 0,08- 0,12 ổ trợt F= Pi.f = 0,01- 0,02 ổ lăn C, ma sát thành bên: Do ngẫu nhiên phụ thuộc vào nhiều yếu tố : L/B, loại ổ , độ xác chế tạo, độ xác lắp ghép Wms =(Wl+W0) =.Pi((2+f.d)/D), Wms =(Ml+M0)= Pi(+f.d/2) Hệ số thành bánh (mặt bên ) =1,5 xe = 2,5 đối vói cầu trục * ®èi víi c¶ xe: Wms=.(Pi(2+f.d)/D, Mms = (Pi).(+f.p/2) Pi=G=? ®èi với cấu di chuyển xe con: G= Q+Gxe cấu di chuyển cầu trục G= Q+Gxe+Gcầu lại Wđộng=Wquán tính xuất mở máy : giả thiết chuyển động nhanh dàn Gia tốc: JU/60.tm =.D.nbx/60.tm = D.nđc/60.Ud.tm Cơ cấu nâng U0, Cơ cấu di chuyển Ud, , Cơ cấu quay Uq * lực cản quán tính: Wqt= m.J= (G/g) (.D.ndc/60 ud.tm) Mô men cản: Wqt=Wqt.(D/2)= (G/g) (.D.ndc/60.ud.tm) (D/2)= =GD2ndc/375.Ud.t m Câu 7: Cơ cấu nâng nêu đặc điểm cấu tạo đặc điểm tính toán Cơ cấu nâng dẫn động tay bằn điện nêu đợc khác chúng: 1, Cơ cấu nâng dẫn động tay; a, sơ đồ cấu tạo: dẫn động > băng tay hoạc xích kéo động > HGT > tang b, đặc điểm cấu tạo: ã yêu cầu không qua trọng lắm, dùng, làm việc với vận tốc thấp tải trọng động nhỏ ã có cáu tạo đơn giản tang dùng tang trơn , dùng HGT hở , tính bánh thờng > sức bền uốn, gối đỡ trục dùng ổ trợt ã phanh dùng hệ thống phanh tự động, hệ số quán tính nhỏ c, đặc điểm vè tính toán: ã không quan tâm đén vận tốc nâng vật ã vơi nhân lực sẵn có nâng đợc vật có trọng lợng Q ã xác định tỷ số chuyền U0 sở Mq= m.F.R f (1) m số ngời làm việc đồng thời, là hệ số khồng đồng m tăng dảm , F lực tác động tổng ngời phụ thuộc vào cờng độ lao động, R bán kính tay quay ( đĩa xích ) - dới tác dụng trọng lợng vật nâng Mvtang= Q.D0/2.a.r.t (2) từ ta có U0=MV tang/M1.h 2, Cơ cấu nâng dẫn động băng động : a,sơ đồ cấu tạo: hình vẽ b,đặc điểm cấu tạo: ã phần động dùng động điện chuyên dụng ã HGT, BR, trục vít, đợc đặt hộp kín ã Phanh: phanh thờng đóng, thiết kế thơng đặt trục nửa khớp nối phía HGT bánh phanh ã Nối trục động > trục vào HGT dùng vòng đàn hồi, HGT > tang nối trục ã Có thể không cần nối trục kết hợp trục HGT trục tang làm ã Khớp nối đặc biệt : gắn lên tang trục , trục tang lắp lên đầu có sẵn trục HGT hình vẽ C, tính toán: Chọn động cơ: PđcPyc , MmdcMmyc số liệu chọn động cơ: Pdc, ndc, m, GD2 rô to (m2) Bộ chuyền: yêu cầu vn: nt= Vn.a/.D0 (v/ph) điều kiện an toàn: vật không rơi Hph n.Mt* , V0= ndc/nt điều kiện làm việc chi tiết: chi tiết chịu lực thiếu câu 5: phanh: cấu tạo nguyên lý hoạt đông, u nhợc điểm phạm vi sử dụng loại phanh : phanh TK, phanh tù ®éng, trơc vÝt, tay quay an toàn, vít đai ốc: 1, phanh má kiểu lò xo (phanh TK) a, cấu tạo: hình vẽ chitiết từ 1-5 tay đòn thanh, lắp lề có đoạn cắt ren, có dạng hình chữ U lắp lề với số lắp lỏng có thÓ di chuyÓn docj sè 3, cã dạng gấp khúc lắp lề đầu tỳ lê số đầu có lắp sắt từ, lò xo (nén) toạ lực phanh mở sang bên, lò xo phụ 7, quận dây lắp cố định cho điện vào hút đầu số 5, vít điều chỉnh hạn chế độ mở má phanh bên b, hoạt động: phanh thờng đóng điều khiển lực điện từ ã đóng: nhờ lực lò xo ã mở: cho dòng điện vào quận dây hút đầu số > làm cho mở lò xo số số mở theo, dùng vít để hạn chế mở số dòng diện vào cuận dây liên kết với mạch vào động để đóng điện vào động thf phanh mở tắt động thhì phanh đóng lại ã kí hiệu phanh: TK dòng điện chiều, TK dòng điện xoay chiều, TK, TK dùng động thuỷ lực, TKT100, TKT200 , 100, 200 đờng kính trục bánh phanh c, u nhợc điểm phạm vi sử dụng ã u điểm: làm việc an toàn độ tin cậy cao, tác động phanh dễ chiều chỉnh sửa chữa ã nhợc điểm: kết cấu phức tạp đắt tiền ã phạm vi sử dụng: hầu hết thiết bị nâng, không Cơ cấu nâng mà có Cơ cấu di chuyển, Cơ cấu quay 2, phanh tự động a, phanh tự động với mặt ma sát không tách rêi (phanh kiĨy trơc vÝt - b¸nh vÝt) dïng cấu có chuyền trục vít bánh vít ®ã sư dơng lùc däc trơc cđa trơc vÝt ®Ĩ làm lực phanh cấu tạo: hình vẽ trục vít làm liền với bánh ma sát nón ngoài, bánh vít, bánh cá có kết hợp với bánh ma sát nón trong, tang (đĩa xích) lắp quay bánh vít, tay quay đặc điểm: ã chuyền trục vít không tự hÃm đợc ( Z1=24) đảm bảo góc nâng nhở góc ma sát ã cách mắc dây sai cho dới tác dụng Mô men tính theo chiều hẹ vật gây lực dọc trục Fa1 lực ép mặt ma sát vào hoạt động: nâng quay theo chièu nâng, bánh có quay theo chiều nâng chiều soay bánh vít quấn dây, thả tay thhì bánh cóc không quay theo chiều hạ bánh cóc không quay bánh ma sát, với Mô men ma sát Mma sát=Mphanh hạ vật, quay mạnh tay quay trục vít quay gây lên lực trớc bề mặt ma sát để hạ vật u nhợc điểm: u: có tinhd tự động, lực Ky/c lực Kcó tự điều chỉnh theo khối lợng vật nâng Q, không tác động lực vào tay quay phanh tự động vật không cho rơi nhợc: ã có kết cấu chịu lực dọc trục ã mặt tiếp súc không (vận tốc trợt tơng đôi) ã chế tạo mặt côn sửa chữa khó khăn gây tốn ã hạ vật phải tốn thêm lợng cần Mô men hạ lớn Mhạ=MphanhM*t=M*t(n-1) ã hạ chậm ã độ an toàn không cao b, phanh tự động với mặt ma sát tách rời (phanh kiểu trục vít đai ốc) cấu tạo: hình vẽ đặc điểm cấu tạo: ã ren trục1 ren chuyển động có tiết diện chữ nhật hoạc hình thang ã hớng ren phải chọn cho MV Mô men vật gây lên bánh đĩa ma sát di động có su hớng chuyển động tịnh tiến từ phải sang trái, ép mặt ma sát lại với chi tiết 2,3,4 tạo thánh khối hoạt dộng: ã quay tay quay theo chiều nầng lúc dới tác dụng Mô men MV chi tiết 2,3,4 tạo thành chốt chuyển động theo chiều nâng vật ã dừng Cơ cấu bánh cóc bắt đầu làm việc vật đợc lại trạng thái cao ã hạ vật: ta quay tay quay theo chiều hạ tức ngợc với chiều nâng, có chuyển động tờng đối 4, đĩa chuyển động từ trái sàng phải đến khe hở e lúc 2,3,4 tách rời => vật chuyển động xuống theo xu hờng nhanh dần đèu đến lúc chênh lệch tốc độ bánh lạ có xu hớng chuyển động từ phải sang trái, 2,3,4 tạo thành khối u nhợc điểm: u điểm: có tính tự động phụ thuộc vào trọng lợng vật nâng > hệ số an toàn lớn, tợng trợt bánh ma sát nhợc điểm: có kết cấu phức tạp, giảm sức bền số chi tiết, tốc độ hạ vật thấp, muốn hạ nhanh phải tăng e phạm vi sử dụng: dùng Cơ cấu nâng có chuyển động bánh c, tay quay an toàn: đợc phân làm loại: kiểu dùng chuyển động vít đai ốc cấu tạo: hình vẽ kiểu dùng phanh đai hình vẽ bánh phanh lắp trục Cơ cấu nâng bánh xe cóc dây đai tay quay lò xo câu 3: ròng rọc ( lực cản hiệu suất) a, lực cản: * độ cứng dây: W=WC+W0 hình vẽ Trong W lực cản, WC độ cứng dây, W0 ma sát æ Ta cã: S1.(D0/2+b) = S’2.(D0/2- c) = (S1+WC)(D0/2 -c) ã WC=S1.(b+c)/ (D0/2-c)= S1 Nh WC tăng, S1 tăng, D0 dảm b+c kết cấu cáp = (0,010,02) ma sát ổ trục: hình vẽ d đờng kÝnh ngâng trơc lãt ỉ , S 2S1.sin(/2) => F=S.f, M0=F.d/2 => W0=M0/(D0/2)= F.d/D0 W0=S1.2.sin(/2).f.d/ D0= S1 ®ã (=0,010,04) , W0 phụ thuộc vào S1, 2.sin(/2), f,d, D0 ã S2=S1+WC+W = S1(1++) B, hiƯu st : Nªu lªn chất vậtlý, =( lợng hữu ích)/(năng lợng tiêu hao) đối vơi ròng rọc: =(Q(h/t))/(S2(h/t))= S1/S2= 1/(1++) => = (0,940,98) nhận xét: ã hiệu suất ròng rọc đợng tính lực căng nhánh vào lực căng nhánh ã tang nối cáp có dạng lực cản WC W0 nho thờng có t=(0,960,98) ã đĩa xích xích ma sát đĩa xích chúng phải quay theo góc đx= (0,940,96) câu 1: chế độ làm việc thiết bị nâng : (đặc điểm , nội dung, phân loại) 1, đặc điểm: ã Cơ cấu máy nâng làm việc theo chế độ ngắt đoạn, lặp lặp lại , đóng mở nhiều ã chế độ sử dụng: đợc ssử dụng với nhiều vật nâng khác, thời gian sử dụng khác yêu cầu phải phân loại theo chế độ làm việc 2, ý nghĩa việc phân loại: đảm bảo mặt an toàn, đảm bảo kinh tế ã chế độ làm việc đợc phản ánh bớc tính toán thiết kế 3,cách phân loại: a,các phân loại theo nhiều chi tiêu ( theo tiêu chuẩn vật nâng 4244-86 cũ) không phân loại theo chế độ làm việc máy lấy theo Cơ cấu nâng theo chế độ đợc phân làm nhóm: ã Cơ cấu dẫn động sức ngời gọi Cơ cấu dẫn động tay quay ã Cơ cấu dânc động động cơ: gồm có chế độ nhe, trung bình, năng, nặng, Căn vào tiêu ã hệ số sử dụng theo tải trọng KQ=Gtb/Q Gtb khối lơng trung bình vật nâng ca làm việc ã hệ số sử dụng theo thời gian Kn= số ngày làm việc năm/365 ngày Kng= số gìơ làm việc ngày/24 ã thời gian điều chỉnh cờng độ chạy động CĐ%= (tlv/tck).100% H×nh vÏ Tck =tm+tv +tp+td =>tlv = t-m+ tv Các tiêu khác : ã số tru trinh làm việc 1h m(ck/h) ã số lần mở máy a (l/h) ã nhiệt độ môi trờng t0C b, phân loại nhóm chế độ làm việc theo ( tcvn 5862-1995 phù hợp với ISO) phân loại Cơ cấu: phân làm nhóm chế độ làm việc:L ký hiệu từ M1,M2, M8 ã cấp sử dụng: băn vào vào tổng thời gian làm việc Cơ cấu thời gian Cơ cÊu cã vËn hµnh, cã 10 cÊp sư dơng T0, T1, .T9 øng víi tỉng sè giã lµm viƯc 200, 400, 800, 100000 ã cấp tải: vào hệ số gia tải Km: Km=(ti/ti)3 quy định có cấp tải L1, L2,L3, L4 ứng với Km 0,125;0,25;0,5;1,0 hình vẽ phân loại thiết bị nâng tổng thể: phân làm nhóm A1,A2 A8 ã cấp sử dụng: vào tổng chu trình làm việc:thì chia làm 10 cÊp sư dơng U0, U1 U9 øng víi tỉng chu trình C là1,6.104; 3,2 104; 6,3 104 >4 106 ã cấp tải cứ: vào hệ số gia tải Kp: Kp= (Ci/C-i)(Pi/Pmax) hình vẽ chia làm cấp tải: Q1,Q2,Q3,Q4 ứng với hệ số Kp 0,125;0,25;0,5;1,0 hình vẽ tơng quan gần : M1,M2 quay tay, M3,M4 nhẹ , M5,M6 trung bình, M7 nặng , M8 nặng câu 2: cáp thép: cấu tạo, cáu tạo chung , nhân tố ảnh hởng độ bền lâu, phơng pháp tính chọn cáp điều cần ý sử dụng 1, cấu tạo: cáp dùng tong máy nâng đợc bện từ sợi thép có = 0,23 mm bèn=14002000 Mpa có biến cứng bề mặt trình chế tạo nên làm tăng độ bền cấu tạo chung: sợi+sợi > tao+ tao + lõi > cáp lõi thờng đay chứa dầu ã phơng pháp bện cáp: ã bên xuôi: tao cáp chiều bện: có đặc điểm mềm độ bền lâu hay bị rối xoắn xổ đầu cáp (ít dùng) ã bện chéo : tao cáp bện ngợc chiều tao hoạc , trình phá hỏng trình mòn đứt dần sợi, sợi to bên lâu, sợi bé mềm, tiếp súc điểm, khác tiếp súcđờng ã có kết cấu chính: ã TK6x19+1 TK tiếp súc điểm, gồm tao 19 sợi tâm hình vẽ ã K-0 6x19+1 ®ã K tiÕp sóc ®êng , lµ ®êng kÝnh lớp giống hình vẽ ã K-P 6x19+1 P đờng kính lớp khác hình vẽ 2, tính chọn cáp - phân tích: trạng thái căng U, X, K, d(tk) tất U, X, K, d(tk) => ứng xuất tơng đơng td [] công thức tính dài dòng nên không dùng nên sở phân tích nhân tố ánh hởng thig điều kiện làm việc nh có nhân tố quan trọng thứ Smax tăng độ bền lâu giảm, thứ hai D0/dC tăng (D0 đờng kính tang, dC đờng kính cáp) độ bền lâu tăng theo tiêu chuẩn an toàn: lực kéo đứt theo ứng với đờng kinh cáp Sđt/cdC ta phải chọn đờng kính cho hệ số an toàn KC= Sđt/c/Smax KC KC phụ thuộc vào chế độ làm việc Chế độ làm việc: tay , nhe, trung bình, nặng , nặng tơng ứng với hệ số an toàn KC(min) 4;5; 5,5; 6; Chế độ chở ngời KC Theo tiêu chuẩn (5864-4995) KC >ZP Chế độ làm viƯc: M1,M2 M8 øng víi ZP lµ 3,1; 3,35 Thang máy trở ngời phải treo dây riêng biệt ZP=16, ttrờng hợp dây ZP=12 Tính lực kéo đứt giả định :Sđ= Smax.KC(min) Sđt/c ã cố định đầu cáp :L bên: hầu nh không dùng: dùng bu lông khoá cáp ống côn khoá trêm hình vẽ 3, ý sử dụng: sử dụng dây cáp cáp phải có chứng cấu tạo dây cáp, đờng kinhd cáp, cách bện xuôi hay ngợc cấp đô bền sợi b lực kéo đờng dây cáp chế độ boi trơn: từ (dùng mỡ chuyên dụng cho cáp) hoạc từ dùng lõi tẩm dầu ttrờng hợp chuyền lực kéo băng ma sát không bôi trơn (thang máy) nên ttránh ma sát trực tiếp cáp cáp phải thay bổ sung tiếy diện bị biến dạng, đứt tao, số sợi đứt vợt giá trị cho phép quy định số sợi đứt cho phép bớc bện h×nh vÏ ... ®èi vãi cÇu trơc * xe: Wms=.(Pi(2+f.d)/D, Mms = (Pi).(+f.p/2) Pi=G=? ®èi víi c¬ cÊu di chun xe con: G= Q+Gxe cấu di chuyển cầu trục G= Q+Gxe+Gcầu lại Wđộng=Wquán tính xuất mở máy : giả thiết chuyển... trục vít làm liền với bánh ma sát nón ngoài, bánh vít, bánh cá có kết hợp với bánh ma sát nón trong, tang (đĩa xích) lắp quay bánh vít, tay quay đặc điểm: ã chuyền trục vít không tự hÃm đợc (... tay quay lò xo câu 3: ròng rọc ( lực cản hiệu suất) a, lực cản: * độ cứng dây: W=WC+W0 hình vẽ Trong W lực cản, WC độ cứng dây, W0 ma sát cđa ỉ Ta cã: S1.(D0/2+b) = S’2.(D0/2- c) = (S1+WC)(D0/2

Ngày đăng: 11/12/2022, 16:43

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w