Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1. Phan Thị Dung (2005), “Bước đầu nghiên cứu trắc nghiệm đo lường tư duy sáng tạo”, Tạp chí nghiên cứu văn hóa (số 4) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu nghiên cứu trắc nghiệm đo lường tư duy sáng tạo |
Tác giả: |
Phan Thị Dung |
Nhà XB: |
Tạp chí nghiên cứu văn hóa |
Năm: |
2005 |
|
2. Phan Dũng (2010), Phương pháp luận sáng tạo và đổi mới, Nxb Trẻ, TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phương pháp luận sáng tạo và đổi mới |
Tác giả: |
Phan Dũng |
Nhà XB: |
Nxb Trẻ |
Năm: |
2010 |
|
3. Đỗ Văn Đạo (2012), “Tiêu chí đánh giá quá trình phát triển nguồn nhân lực quân sự chất lượng cao trong Quân đội Nhân dân Việt Nam”, Tạp chí Khoa học Giáo dục (số 86) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêu chí đánh giá quá trình phát triển nguồn nhân lực quân sự chất lượng cao trong Quân đội Nhân dân Việt Nam"”, Tạp chí Khoa học Giáo dục |
Tác giả: |
Đỗ Văn Đạo |
Năm: |
2012 |
|
4. Lê Nam Hải, Hà Thị Hoài Hương (2011), “Nghiên cứu sáng tạo dưới quan điểm nhân cách”, Tạp chí Khoa học Đại học Huế (số 68) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu sáng tạo dưới quan điểm nhân cách”, "Tạp chí Khoa học Đại học Huế |
Tác giả: |
Lê Nam Hải, Hà Thị Hoài Hương |
Năm: |
2011 |
|
5. Nguyễn Công Khanh (2004), Đánh giá, đo lường trong KHXH, Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đánh giá, đo lường trong KHXH |
Tác giả: |
Nguyễn Công Khanh |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị Quốc gia |
Năm: |
2004 |
|
6. Nguyễn Công Khanh (2007), Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài Nghiên cứu chỉ số sáng tạo của sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội, ĐHQGHN, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng hợp kết quả đề tài Nghiên cứu chỉ số sáng tạo của sinh viên Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tác giả: |
Nguyễn Công Khanh |
Nhà XB: |
ĐHQGHN |
Năm: |
2007 |
|
7. Nguyễn Công Khanh (2012) Tập bài giảng về trí tuệ thông minh, trí tuệ cảm xúc và trí tuệ sáng tạo, ĐHQGHN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tập bài giảng về trí tuệ thông minh, trí tuệ cảm xúc và trí tuệ sáng tạo |
Tác giả: |
Nguyễn Công Khanh |
Nhà XB: |
ĐHQGHN |
Năm: |
2012 |
|
8. Trần Kiều và các cộng sự (2005), Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài Nghiên cứu sự phát triển trí tuệ (chỉ số IQ, EQ, CQ) của học sinh, sinh viên và lao động trẻ đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa, Bộ Khoa học công nghệ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu đề tài Nghiên cứu sự phát triển trí tuệ (chỉ số IQ, EQ, CQ) của học sinh, sinh viên và lao động trẻ đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa |
Tác giả: |
Trần Kiều, các cộng sự |
Nhà XB: |
Bộ Khoa học công nghệ |
Năm: |
2005 |
|
9. Dương Thiệu Tống (2005), Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập, Nxb Khoa học Xã hội, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trắc nghiệm và đo lường thành quả học tập |
Tác giả: |
Dương Thiệu Tống |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Xã hội |
Năm: |
2005 |
|
10. Nguyễn Huy Tú (2005), Về tính sáng tạo và chỉ số sáng tạo CQ, Nxb Chính trị quốc gia, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về tính sáng tạo và chỉ số sáng tạo CQ |
Tác giả: |
Nguyễn Huy Tú |
Nhà XB: |
Nxb Chính trị quốc gia |
Năm: |
2005 |
|
11. Nguyễn Huy Tú (2004), “Vấn đề tư duy sáng tạo và chỉ số sáng tạo”, Tạp chí Nghiên cứu giáo dục (số 11) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vấn đề tư duy sáng tạo và chỉ số sáng tạo”, "Tạp chí Nghiên cứu giáo "dục |
Tác giả: |
Nguyễn Huy Tú |
Năm: |
2004 |
|
12. Nguyễn Huy Tú (2006), Hiện trạng mức độ sáng tạo của sinh viên sư phạm. Báo cáo tổng kết đề tài cấp bộ, mã số B2005-75-123, Trường Đại học sư phạm Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiện trạng mức độ sáng tạo của sinh viên sư phạm |
Tác giả: |
Nguyễn Huy Tú |
Nhà XB: |
Trường Đại học sư phạm Hà nội |
Năm: |
2006 |
|
13. Đặng Thị Vân (2010), “Kết quả đo chỉ số sáng tạo của sinh viên một số ngành trường Đại học Nông nghiệp Hà nội”, Tạp chí Tâm lý học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả đo chỉ số sáng tạo của sinh viên một số ngành trường Đại học Nông nghiệp Hà nội |
Tác giả: |
Đặng Thị Vân |
Nhà XB: |
Tạp chí Tâm lý học |
Năm: |
2010 |
|
14. Đặng Thị Vân (2010), “Kết quả đo tiềm năng sáng tạo của sinh viên đại học nông nghiệp Hà Nội qua trắc nghiệm ngôn ngữ của K.J.Shoppe”, Tạp chí Khoa học và phát triển (số 1) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả đo tiềm năng sáng tạo của sinh viên đại học nông nghiệp Hà Nội qua trắc nghiệm ngôn ngữ của K.J.Shoppe”, "Tạp chí Khoa học và phát triển |
Tác giả: |
Đặng Thị Vân |
Năm: |
2010 |
|
15. Nguyễn Đức Uy (1999), Tâm lý học sáng tạo, NXB Giáo dục, Hà nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tâm lý học sáng tạo |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Uy |
Nhà XB: |
NXB Giáo dục |
Năm: |
1999 |
|
16. Alder H. (2002), CQ-Broost Your Creativity Intelligence, Kogan Page |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
CQ-Broost Your Creativity Intelligence |
Tác giả: |
H. Alder |
Nhà XB: |
Kogan Page |
Năm: |
2002 |
|
17. Andrei G. Aleinikov, Sharon Kackmeister et Ron Koenig (2000), Creating Creativity: 101 Definitions, Alden B. Dow Creativity Center |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Creating Creativity: "101 Definitions |
Tác giả: |
Andrei G. Aleinikov, Sharon Kackmeister et Ron Koenig |
Năm: |
2000 |
|
18. Batay M. (2012), "The Measurement of Creativity : From Definitional Consensus to the Introduction of a New Heuristic Framework", Creativity Research Journal (N24) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
The Measurement of Creativity : From Definitional Consensus to the Introduction of a New Heuristic Framework |
Tác giả: |
Batay M |
Năm: |
2012 |
|
19. De la Durantaye, F. (2010), Vers une théorie philosophique du processus créatif artistique, Université de Montréal, Montréal |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vers une théorie philosophique du processus créatif "artistique |
Tác giả: |
De la Durantaye, F |
Năm: |
2010 |
|
20. Getzels J. and Jackson P, (1962), Creativity and intelligence: Explorations with gifted students, New York |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Creativity and intelligence: Explorations with gifted students |
Tác giả: |
Getzels J., Jackson P |
Nhà XB: |
New York |
Năm: |
1962 |
|