Tổng hợp lỗi dịch thuật từ Việt sang Anh Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt tưởng chừng đơn giản, có nhiều cách dịch khác cuối suy nghĩa Mời bạn xem viết sau đút kết từ kinh nghiệm thật hay Dịch cách dùng phản thân đại danh từ, trường hợp bổ túc từ: myself, ourselves, yourself, yourselves, himself, themselves: Ví dụ: Tơi u mình: I love myself Nó u mình: He loves himself Anh yêu mình: You love yourself Các anh yêu mình: You love yourselves Chúng ta yêu mình: We love ourselves Chúng u mình: They love themselves CHÚ Ý: "Tự mình" dịch phản thân đại danh từ (trong trường hợp phản thân đại danh từ đặt đồng vị với chủ từ, bổ túc cho động từ) Ví dụ: Tơi tự làm lấy (tự mình) I myself the task Nó tự viết thư lấy (tự mình) He writes the letter himself Chúng tự làm bữa ăn lấy (tự mình) We cook the meal ourselves Trường hợp "nhau" gồm nhiều người (>2) dịch one another Ví dụ: Chúng thương yêu Love one another Chúng đánh They were fighting one another CHÚ Ý: Đừng lầm "nhau" với "với nhau, nhau" Ví dụ: Chúng ta với tận bờ sông We walk together to the riverbank Chúng làm việc với suốt ngày They were working together all day long Yêu nhìn nhìn hướng To love each other is not to look at each other but to look together at the same aim Trường hợp "có" khơng có chủ từ rõ rệt, dịch bằng: there + to be Ví dụ: Ở Sài Gịn có nhiều cơng viên đẹp In Sai Gon, there are many beautiful parks Trên cành cây, có chim There is a bird on the branch of a tree Trên trời có đám mây xanh There is a grey bank of cloud in the sky CHÚ Ý: Nhiều trường hợp tiếng "có" khơng phải dịch Ví dụ Tơi có gặp đâu : I not see anybody Có phòng: Somebody is in the room Có gõ cửa: Somebody is knocking at the door Khơng có đợi anh cả: Nobody is waiting for you - Người ta kể lại Tổng thống thăm Triều Tiên The President is reported to be going to visit Korea * CHÚ Ý: Theo ví dụ cuối cùng, ta cịn dịch cách khác: "Người ta nói rằng" = It is said that "Người ta kể lại rằng" = It is reported that "Người ta đồn rằng" = It is rumoured that Dịch one để "một người đó, khơng -xác - định" Ví dụ: - Ta phải làm bổn phận ta One must one''s duty - Ta phải yêu láng giềng ta ta One should love one''s neighbour as oneself - Ta làm vừa ý người One cannot please everybody * CHÚ Ý: Theo trường hợp trên, "one" thay "we" Ví dụ: We must our duty .. .Dịch tiếng Anh sang tiếng Việt tưởng chừng đơn giản, có nhiều cách dịch khác cuối suy nghĩa Mời bạn xem viết sau đút kết từ kinh nghiệm thật hay Dịch cách dùng phản thân đại danh từ, trường hợp. .. mình: They love themselves CHÚ Ý: "Tự mình" dịch phản thân đại danh từ (trong trường hợp phản thân đại danh từ đặt đồng vị với chủ từ, bổ túc cho động từ) Ví dụ: Tơi tự làm lấy (tự mình) I... hợp bổ túc từ: myself, ourselves, yourself, yourselves, himself, themselves: Ví dụ: Tơi u mình: I love myself Nó u mình: He loves himself Anh yêu mình: You love yourself Các anh yêu mình: