Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống
1
/ 27 trang
THÔNG TIN TÀI LIỆU
Thông tin cơ bản
Định dạng
Số trang
27
Dung lượng
619,01 KB
Nội dung
Dạng 4: Hệ phương trình có yếu tố đẳng cấp A Kiến thức Bài tốn: Giải hệ phương trình f ( x, y ) = A g ( x, y ) = B Hệ phương trình đẳng cấp hệ phương trình thỏa mãn điều kiện Ví dụ: f ( x, y ) = x + 3xy + y = 2 g ( x, y ) = −4 x − xy + y = f ( kx, ky ) = k n f ( x, y ) m g ( kx, ky ) = k g ( x, y ) (tổng số mũ x y số hạng nhau) *) Đẳng cấp hiểu cấp độ số mũ f ( kx, ky ) = ( kx ) + 3kx.ky + ( ky ) = k ( x + xy + y ) = k f ( x, y ) Chứng minh: Bài toán cụ thể: 2 ax + bxy + cy = A 2 dx + exy + fy = B Lời giải + Đặt điều kiện + Xét với + Đặt + Với x=0 y = tx xem thỏa mãn khơng , thay vào phương trình HPT x≠0 , chia vế phương trình cho + Giải phương trình ẩn + Tính x, y x t so sánh với điều kiện + Kết luận Tìm mối liên hệ a) b) x, y Bài 1: thỏa mãn: x − 13xy + 15 y = x − x y + xy − y = ta phương trình ẩn t Lời giải x = 5y x − 13 xy + 15 y = ⇔ ( x − y ) ( x − y ) = ⇔ x = y 2 a) Ta có: x = y x − 3x y + xy − y = ⇔ ( x − y ) x − xy + y = ⇔ 2 x − xy + y = ( b) Ta có: ) x2 x x − xy + y = + − y ÷ = ⇔ x = y = 2 Ta có: Vậy x = y Bài 2: x − xy + y = ( *) 2 x − xy + y = Giải hệ phương trình sau Lời giải Cách 1: - Với - Với 3 y = x = ⇒ ( *) ⇔ ⇔ 5 y = x≠0 , đặt HPT vô nghiệm 2 2 x − 2tx + 3t x = x ( 3t − 2t + 1) = ( 1) y = tx ⇒ ⇔ 2 x − 4tx + 5t x = x ( 5t − 4t + ) = ( ) t1 = ⇒ ( 3t − 2t + 1) = ( 5t − 4t + 1) ⇔ 15t − 13t + = ⇔ t = t= +) 18 ⇒ 3t − 2t + = − + = 25 25 ( 1) ⇒ x t= +) 18 ±5 2 =9⇔ x = ⇒ y = tx = ± 25 2 4 ⇒ 3t − 2t + = − + = ( 1) ⇒ x = ⇔ x = ±3 ⇒ y = tx = ±2 2 −5 2 ; ; ; − ÷ ÷ ÷ ÷; ( 3; ) ; ( −3; ) 2 ( x; y ) ∈ Vậy PHT có nghiệm Cách 2: Ta có pt ( 1) − pt ( ) , ta có: x − 10 xy + 15 y − x + 36 xy − 45 y = ⇔ −4 x + 26 xy − 30 y = ⇔ x − 13xy + 15 y = x = 5y ⇔ ( 2x − 3y ) ( x − y ) = ⇔ y = x +) TH1: x = 5y 25 y − 10 y + y = ⇔ 18 y = ⇔ y = ± , thay vào (1) ta được: x = ⇒ x = − (thỏa mãn) +) TH2: Tương tự Bài 3: Giải hệ phương trình sau x 2 x + y = ( ) y y ( x − y ) = −6 x ( 1) ( 2) Lời giải Điều kiện Ta có HPT xy ≠ x + xy = y ⇔ x y − xy = −6 x ⇒ −6 x ( x + xy ) = 5 y ( x2 y − y3 ) ⇔ 6x4 + 6x2 y + x2 y − y = 2 *) Hướng dẫn phân tích thành nhân tử: 2 Đặt x −5 t = ÷ ⇒ 12t + 17t − = ⇔ t = ; t = ⇒ t − ÷ t + ÷ y x4 + x2 y + Vậy 2 y2 x y − y = ⇔ x − ÷ x + y ÷ = ⇔ ( x − y ) ( x + y ) = 2 ⇔ y = x ⇔ y = ±2 x y = x ⇒ ( 1) : +) x + x ) = ⇔ x = ±1 ⇒ y = ±2 ( 2 +) TH2: Tương tự Bài 4: Vòng 2, Chuyên SPHN Giải hệ phương trình nghiệm hữu tỉ sau: x3 − y = x + y 2 6 x − 19 xy + 15 y = 21 ( 1) ( 2) Lời giải Từ HPT ta có: (x − y ) = ( x + y ) ( x − 19 xy + 15 y ) ⇔ x − y = x3 + x y − 61xy + 60 y ⇔ x + x y − 61xy + 62 y = ( *) +) Xét +) Xét y = ⇒ 5x3 = ⇔ x = y≠0 , thay x= y=0 , chia hai vế (*) cho y vào (2) không thỏa mãn đặt x = t ⇒ 5t + 5t − 61t + 62 = y t = ⇔ ( t − ) 5t + 15t − 31 = ⇔ 5t + 15t − 31 = ( +) TH1: +) TH2: ) t = ⇒ x = 2y , thay vào (2) ta được: 24 y − 38 y + 15 y = ⇔ y = ⇔ y = ±1 ⇒ x = ±2 5t + 15t − 31 = ∆ = 845 ⇒ ∆ = 13 ∉Q Vậy nghiệm , t ∉Q ⇒ Vậy nghiệm HPT phương trình khơng có nghiệm ( x; y ) = ( 2;1) ; ( x; y ) = ( −2; −1) Bài 5: Giải hệ phương trình nghiệm hữu tỉ sau: 1 − 1 + 12 ÷ x =2 y + 3x 12 ÷ y =6 y + 3x Lời giải y + x ≠ 0, x > 0, y > Điều kiện: Nhận xét: HPT xy ≠ 1 − ⇔ 1 + 12 = y + 3x x ⇒ + =2⇔ + = ( 1) 12 x y x y = y + 3x y 2.12 12 − =− ⇒ − =− y + 3x y + 3x x y x y ⇒ Lấy (1).(2) ( 2) −12 y − 9x −12 − = ⇔ = ⇔ y − xy − 27 x + 12 xy = x y y + 3x xy y + 3x y = −9 x ⇔ 27 x − xy − y = ⇔ ( x + y ) ( x − y ) = ⇔ y = 3x Thay vào (1) (2) ta tìm nghiệm HPT Bài 6: ĐH Ngoại Ngữ, năm 2014 Giải hệ phương trình sau x − xy + y = 2 x + xy + y = Lời giải +) TH1: +) TH2: y = x=0⇒ ⇒ ptvn 2 y = x≠0 , đặt x ( t − t + 1) = y = tx ⇒ ⇔ ( t − t + 1) = 2t + t + ⇔ 2t − 5t + = 2 x ( t + t + 1) = t = ⇔ t = - t = ⇒ t − t + = ⇔ x = ⇔ x = ±1 ⇒ y = ±1 t= - 7 ⇒ t − t + = − + = ⇒ x2 = ⇔ x = ± ⇒ y=± 4 7 Cách khác: Nhân hao vế (1) với (4) trừ (2) ta được: 3 x − y = ( x − xy + y ) − ( x + xy + y ) = ⇔ x − xy + y = ⇔ ( 3x − y ) ( x − y ) = ⇔ x = y Bài 7: ĐH Ngoại Ngữ, năm 2007 x + y x = 24 y + x y = 24 Giải hệ phương trình sau Lời giải - Với - Với Với x =0⇒ HPT vô nghiệm x3 ( 2t + 1) = 24 x ≠ ⇒ y = tx ⇔ ⇒ t + 2t = 2t + ⇔ ( t − 1) ( t − t + 1) = ⇔ t = 3 x ( t + 2t ) = 24 t = ⇒ x = y ⇒ x = y = Cách khác: Ta có x = y x = y x3 + y x − y + x y ⇔ ( x − y ) ( x − xy + y ) = ⇔ ⇔ x − xy + y = x = y = Bài 8: xy − y = 12 x − xy = m + 26 Với giá trị m HPT sau có nghiệm Lời giải +) x = ⇒ ( 1) : − y = 12 ⇒ ptvn +) x ( t − t ) = 12 ( 1) x ≠ ⇒ y = tx ⇔ x ( − t ) = m + 26 ( ) Rõ ràng m + 26 ≠ t= Lấy (3) chia cho (4) ta ⇔ x ( m + 14 ) = ( m + 26 ) 12 m + 26 ( ) : x ( − t ) = m + 26 ⇔ x thay vào m + 14 = m + 26 m + 26 Để HPT có nghiệm phương trình (5) có nghiệm Phương trình (5) có nghiệm Vậy m > −14 x≠0 m + 14 > ⇒ m > −14 m + 26 ≠ giá trị cần tìm Ví dụ 1: Giải hệ phương trình sau: a) b) x − x = y + y 2 x − = ( y + 1) 5 x y − xy + y − ( x + y ) = ( x, y ∈ ¡ 2 xy ( x + y ) + = ( x + y ) ) Lời giải: x + y = x + y 2 x + y = a) Ta biến đổi hệ: Để ý nhân chéo phương trình hệ ta có: 6( x3 + y ) = (8 x + y )( x + y ) phương trình đẳng cấp bậc 3: Từ ta có lời giải sau: Vì x=0 khơng nghiệm hệ nên ta đặt y = tx Khi hệ thành: x − x = t x + 2tx 1− t3 t + x ( − t ) = 2t + ⇔ ⇒ = 2 2 − 3t x − = ( t x + 1) x ( − 3t ) = ⇔ ( − t ) = ( t + ) ( − 3t ) * * t = ⇔ 12t − t − = ⇔ t = − x ( − 3t ) = x = ±3 t= ⇒ ⇔ y = x y = ±1 78 x=± 13 t=− ⇒ 78 y = m 13 Suy hệ phương trình có cặp nghiệm: ( x; y ) = 78 78 78 78 , ; − ,− ÷ ÷ ÷ 13 13 13 ÷ 13 ( 3,1) ; ( −3, − 1) ; b) Phương trình (2) hệ có dạng: xy ( x + y ) + = x + y + xy ⇔ ( x + y ) ( xy − 1) − ( xy − 1) = ⇔ ( xy − 1) ( x + y − ) = TH1: TH2: 5 x y − xy + y − ( x + y ) = x = ⇔ xy = y =1 x = −1 y = −1 xy = ⇔ 2 x + y = 2 2 5 x y − xy + y − ( x + y ) = 5 x y − xy + y = ( x + y ) (*) ⇔ 2 x + y = x + y = Nếu ta thay x2 + y = vào phương trình (*) thu phương trình đẳng cấp bậc 3: x y − xy + y = ( x + y ) ( x + y ) Từ ta có lời giải sau: Ta thấy y=0 y≠0 không nghiệm hệ x = ty Xét đặt thay vào hệ ta có: Chia hai phương trình hệ ta được: 5t y − 4ty + y = ( ty + y ) 2 2 t y + y = 5t − 4t + t + = ⇔ t − 4t + 5t − = t +1 2 2 x = x = − t = x = y x = x = −1 ⇔ 1⇔ ⇔ ∨ ∨ ∨ t = x = y y = y = −1 y = − y = Ví dụ 2: Giải hệ phương trình sau: a) b) x2 + y + + y − = 3 2 ( y + x ) + y ( x + 1) + x ( x + 1) + = 2x x + y = + x y 2x + y 2 x + y = x + − y ( ) Lời giải: x2 + y + ≥ a) Điều kiện: Phương trình (2) tương đương: ( y + x ) + y ( x + 1) + x + x + = ⇔ ( x + 1) + y ( x + 1) + y = y Đây phương trình đẳng cấp + Xét + Xét y=0 y≠0 Suy x +1 hệ vô nghiệm Đặt x + = ty ta thu phương trình: 2t + 3t + = t = −2 ⇔ x + = −2 y x2 − x + = x + ⇔ x = − Thay vào phương trình (1) ta được: ( x; y ) = − Vậy hệ có cặp nghiệm: 14 ; ÷ 18 14 ⇒y= 18 b) Dễ thấy phương trình (1) hệ phương trình đẳng cấp Điều kiện: Đặt y > 0; −3 ≤ x ≠ y = tx ⇒ y = t x x thay vào (1) ta được: 2x x + tx + 2 = 2 x 3t x 2x + t x y Rút gọn biến ( t − 2) (t x t ta đưa phương trình ẩn : + t + 1) = ⇔ t = ⇔ y = 2x ≥ Thay vào (2) ta được: x + x = x + ⇔ x + 10 x + 25 = 2x + + 2x + + 4 5 1 ⇔ 2x + ÷ = 2x + + ÷ 2 2 x= Giải ta 17 − 13 − 17 ⇒y= 17 − 13 − 17 ; ÷ ÷ ( x; y ) = Vậy nghiệm hệ Ví dụ 3: Giải hệ phương trình sau: a) b) 3 3x − y = x + y x2 + y = x y + − xy − x = x − x − xy = Lời giải: ( x − y ) ( x + y ) = 2 x + y = a) Ta viết lại hệ thành: (1) Ta thấy vế trái phương trình (1) bậc Để tạo phương trình đẳng cấp ta thay ( x + y )2 vế phải thành Như ta có: ( 3x − y ) ( x + y ) = ( x + y ) ⇔ x + 3x3 y − x y − xy − y = x = y ⇔ ( x − y )( x + y )(2 x + xy + y ) = ⇔ x = −2 y x + xy + y = 2 10 Khi t =1 ta có: y = x2 + thay vào phương trình thứ hệ ta thu được: x = −1 ⇒ y = ( x; y ) = (1; −3) Tóm lại hệ phương trình có cặp nghiệm Ví dụ 5: Giải hệ phương trình sau a) b) xy 2 x + y + = 16 x + y x + 2x = x + x − y 8 y 3y x y − 3x − = 3x y ( − x − 1)3 2 x − xy + y + xy = y Lời giải: y ≠ 0, x + y ≠ 0, x3 x + ≥0 3y a) Điều kiện: Phương trình (2) tương đương: x2 4x + y x3 x x2 4x + y x2 4x 3y + =2 + ⇔ + =2 + ÷ 8y 12 y 16 8y 8y 6 Đây phương trình đẳng cấp x2 8y 4x + 3y Ta thấy phương trình có nghiệm x2 4x + 3y ≥ 0, ≥0 8y Đặt x2 = a, x + y = b 8y suy x = 6y x2 x + y ⇔ = ⇔ x = − y 8y TH1: x = 6y a + b = 2ab ⇔ a = b thay vào (1) ta có: 13 x2 8y 4x + 3y dấu hay 28 168 y=− ⇒x=− ( L) 37 37 y + y − 16 y = 16 ⇔ y = ⇒ x = 24 7 x=− TH2: y thay vào (1) ta có: 12 y = − ( L) 2 y + y − 16 y = 16 ⇔ 13 y = 12 ⇒ x = −8(TM ) 24 ; ÷, ( −8;12 ) 7 ( x; y ) = Vậy hệ có nghiệm b) Điều kiện: xy ≥ x, y ≥ x ≤ ⇔ x ≤ y ≥ Để ý phương trình thứ hai hệ phương trình đẳng cấp y=0 từ phương trình thứ hai hệ ta suy mãn hệ y>0 Xét x=0 x =4 y Đặt x =t y ta thu phương trình t ≤ t ≤ 8t − 3t + = − t ⇔ ⇔ 2 8t − 3t + = t − 8t + 16 8t − 4t + 8t − 12 = t ≤ t ≤ ⇔ ⇔ ⇔ t =1 2t − t + 2t − = (t − 1)(2t + 2t + t + 3) = Khi t =1⇒ x = y Phương trình thứ hệ trở thành: Điều kiện: ≤ x ≤1 Ta thấy x=0 x − x − = x ( − x − 1)3 khơng thỏa mãn phương trình 14 Ta thấy , cặp nghiệm không thỏa Ta chia phương trình thứ hai hệ cho x x 8 ÷ − + + y y x, y y ta thu được: Ta xét < x ≤1 Chia bất phương trình cho x3 > ta thu phương trình: 1 − − = −1 − ÷ x x x÷ x t + 3t − = Xét ( ) Đặt ( t − t − ⇔ ( t + 3t − 1) f (t ) = ( t + 3t − 1) = t ⇒ t ≥1 x ( t + t −1 ) ) phương trình trở thành: t + t −1 = 3 Dễ thấy f ( t ) ≥ f ( 1) = suy phương trình có nghiệm t =1⇔ x =1 ( x; y ) = ( 1;1) Tóm lại hệ phương trình có nghiệm Chú ý: Ta tìm quan hệ Phương trình có dạng: x − 3xy + y − y + xy − y = ⇔ x, y dựa vào phương trình thứ hai hệ theo cách: ( x − y )(8 x + y ) x − 3xy + y + y x = y 8x + y y ⇔ (3) + =0 2 x − xy + y + y xy + y Vì x, y > + ( x − y) y =0 xy + y nên ta suy Dạng 5: Hệ đại lượng chung 15 x= y A Kiến thức Dạng tổng quát: x + y = a ( I ) y + z = b ; z + x = c xy = a ( II ) yz = b zx = c Phương pháp: Ta tạo thành phần chung phương trình hệ phương trình, sau kết hợp thành phần chung phương trình hệ phương trình ta thu nghiệm hệ phương trình Ta có x + y = a a+b+c y + z = b ⇔ 2( x + y + z) = a + b + c ⇒ x + y + z = z + x = c xy = a yz = b ⇒ ( xyz ) = abc ⇒ xyz = abc ( abc ≥ ) ⇒ x , y , z zx = c Bài 1: Giải hệ phương trình: xy = yz = zx = Lời giải Nhận xét xyz ≠ Nhân vế tương ứng phương trình ta được: +) TH1: +) TH2: xyz = x y z = 36 ⇒ xyz = −6 x = xyz = ⇒ y = z = x = −1 xyz = −6 ⇒ y = −2 z = −3 Vậy nghiệm HPT ( x; y; z ) = ( 1; 2;3) ; ( x; y; z ) = ( −1; −2; −3) 16 Bài 2: Giải hệ phương trình: x + y + xy = y + z + yz = y + z + yz = Lời giải Ta có HPT +) TH1: +) TH2: ( x + 1) ( y + 1) = x + y + xy = y + z + yz = ⇔ ( x + 1) ( z + 1) = ⇔ ( x + 1) ( y + 1) ( z + 1) = ±6 y + z + yz = ( y + 1) ( z + 1) = z +1 = ⇔ z = ( x + 1) ( y + 1) ( z + 1) = ⇒ y + = ⇔ y = x +1 = ⇔ x = z + = −3 ⇔ z = −4 ( x + 1) ( y + 1) ( z + 1) = −6 ⇒ y + = −2 ⇔ y = −3 x + = − ⇔ x = −2 Vậy HPT có nghiệm ( x; y; z ) = ( 0;1; ) ; ( x; y; z ) = ( −2; −3; −4 ) Bài 3: Giải hệ phương trình: 12 xy x+ y = 18 yz = y+z xz 36 = x + z 13 Lời giải Điều kiện ( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) ≠ 0; Ta có HPT xyz ≠ 12 xy 1 x+ y = x + y = 12 ( 1) 18 yz 1 = ⇔ + = ( 2) y+z y z 18 xz 1 13 36 = ( 3) + = x + z 13 z x 36 17 Từ (1)(2)(3) 1 19 1 19 ⇒ + + ÷= ⇒ + + = ( 4) x y z 36 x y z 18 Lấy (4)-(1) ta được: Lấy (4)-(2) ta được: Lấy (4)-(3) ta được: Vậy HPT có nghiệm = ⇒ z =9 z 36 = ⇒x=4 x 36 = ⇒ y =6 y 36 ( x; y; z ) = ( 4;6;9 ) 18 Dạng 6: Hệ phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bài 1: Giải hệ phương trình: x + + y − = x + − y = Lời giải Cách 1: Ta xét trường hợp - TH1: - TH2: - TH3: - TH4: x ≥ −2; y ≥ x ≥ −2; y < x < −2; y ≥ x < −2; y < Cách 2: Ta có HPT Từ ( 1) ⇒ x + + y − = x + + y − = ⇔ x + − y = x + = y + x+2 ≤8 ( 2) ⇒ + y ≤ ⇔ y ≤ Từ Vậy HPT < 3⇒ y −3 = 3− y x = x + − y = x + = ⇔ ⇔ ⇔ x = −8 y =1 x + = y + y = Vậy HPT có nghiệm ( x; y ) = { ( 4;1) , ( −8;1) } 19 ( 1) ( 2) Bài 2: Giải hệ phương trình: x + xy − y = x x + y y = −2 Lời giải x + xy − y = ( x − y ) ( x + y ) = ( 1) ⇔ ( 2) x x + y y = −2 x x + y y = −2 Ta có x = y x = −3 y ( 1) ⇔ + TH1: Với x= y , thay vào phương trình (2) ta có x < x x = −2 ⇔ x x = − ⇔ ⇔ x = −1 ⇒ y = − − x = − + TH2: Với x = −3 y , thay vào phương trình (2) ta có − y −3 y + y y = −2 y > 1 ⇔ −9 y y + y y = −2 ⇔ −8 y y = −2 ⇔ y y = ⇔ ⇔ y = ⇒ x = − 2 y = −3 ; ÷ ( x; y ) ∈ ( −1; −1) , Vậy HPT có nghiệm Bài 3: Giải hệ phương trình: x ( y + 1) − y = −3 2 x ( x − 12 y ) + y = Lời giải Ta có x ( y + 1) − y = −3 x ( y + 1) = y − ⇔ 2 2 x ( x − 12 y ) + y = x ( x − 12 y ) = − y = ( − y ) ( + y ) 3+ 2y = ⇔ y = + Nếu −3 , thay vào HPT ta 20 ( 1) ( 2) x ( −6 + 1) = −6 x = ⇔ ( ptvn ) x x + 18 = x x + 18 = + Nếu 3+ 2y ≠ Nhân hai vế phương trình (1) với 3+ 2y ta được: x ( y + 1) ( y + 3) = y − ( 3) 2 ( 4) x x − 12 y = − y x ( y + 1) ( y + 3) + x − 12 y = 4 44 4 4 43 ( 5) P Lấy (3) + (4) ta được: P = y + 12 y + y + + x − 12 y ≥ y + 14 y + + x − 12 y = x + y + y + Có = x + y + ( y + 1) + > ⇒ P > Vậy ( 5) ⇔ x = 0, y= thay vào PHT ta ( x; y ) = 0; Vậy HPT có nghiệm ( tm ) 3 ÷ 2 Bài 4: Chun Lê Q Đơn Đà Nẵng, năm học 2012 Giải hệ phương trình: x = x + y y = y + x ( *) Lời giải - TH1: HPT x = x + y ⇒ x = y ⇒ x = y ⇒ x = x ⇒ x = y = 0; x = y = ( tm ) ( *) ⇔ y = y + x - TH2: HPT x < 0; y < x = − x + y ⇒ x2 + y2 = ⇔ x = y = ( *) ⇔ y = − y + x - TH3: HPT x ≥ 0; y ≥ (loại) x < 0; y ≥ 2 x = − x + y y = x + x ⇔ ( *) ⇔ 2 y = y + x x = y − y ( 1) ( 2) 21 1 −1 −1 −1 ( ) : x = y − y = y − ÷ − ≥ ⇒ ≤ x < ⇒ x + ≥ + > 2 4 4 Từ ⇒ x ( x + 1) < ⇒ y < - TH4: x ≥ 0; y < (do (1)) (loại) (tương tự TH3) (vô nghiệm) ( x; y ) ∈ { ( 0;0 ) , ( 2;2 ) } Vậy HPT có nghiệm Bài 5: x − x = x y − y ( 1) ( x + 1) − x + y + ( ) Giải hệ phương trình: Lời giải Điều kiện Ta có ∀x ∈ R; y ≥ ( 1) ⇔ x ( x − 1) = y ( x − 1) ⇔ ( x − 1) ( x − y ) = - TH1: Với ( 2) : ( + 1) − + y + = ⇔ y = - TH2: Với ( 2) : Ta có x − = ⇔ x = ⇔ x = ±1 x− y =0⇔ x = y ≥0 ( x + 1) − x + x + = ⇔ ( x + 1) − x + = ( *) x + ≥ x2 ≥ , dấu “=” xảy ⇒ ( x + 1) − x + ≥ x − x + = ⇔ x = ⇒ ( x + 1) ≥ 2.2 x = x ( ) x −1 ≥ x = ⇔ x =1⇒ y =1 ( *) ⇔ x = Vậy HPT có nghiệm ( x; y ) ∈ { ( 1;1) , ( −1;1) } 22 Dạng 7: Hệ phương trình chứa ba ẩn Bài 1: Chuyên Khánh Hòa, năm học 2011 23 Với x, y , z số dương, giải HPT: ( x + y ) ( y + z ) = 187 ( y + z ) ( z + x ) = 154 ( z + x ) ( x + y ) = 238 Lời giải Ta có ( x + y ) ( y + z ) = 187 ( x + y ) ( y + z ) = 11.17 ( y + z ) ( z + x ) = 154 ⇔ ( y + z ) ( z + x ) = 11.14 ⇒ ( x + y ) ( y + z ) ( z + x ) = 11.14.17 ( z + x ) ( x + y ) = 238 ( z + x ) ( x + y ) = 14.17 x + z = 14 x = 10 ⇒ x + y = 17 ⇔ y = ( x + y + z = 21) y + z = 11 z = Bài 2: PTNK, HCM, năm học 2013 3x + y + = z ( x + ) ( 1) 3 y + z + = x ( y + ) ( ) 3z + x + = y ( z + ) ( 3) Giải hệ phương trình Lời giải Lấy (1) + (2) + (3) ta được: ( x + y + z ) + ( x + y + z ) + = ( xy + yz + zx ) + ( x + y + z ) ⇔ ( x + y + z ) − ( x + y + z ) − ( xy + yz + zx ) + = ⇔ ( x + y + z ) − ( xy + yz + zx ) + ( x + y + z ) − ( xy + yz + zx ) + 3 = ⇔ ( x − y ) + ( y − z ) + ( z − x ) + ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = ⇔ x = y = z = 2 2 2 Thử lại vào HPT cho, ta thấy thỏa mãn Vậy HPT có nghiệm ( x; y; z ) = ( 1;1;1) Bài 3: 24 Giải hệ phương trình 4 x = y + y + ( 1) 4 y = z + z + ( ) 4 z = x + x + ( 3) Lời giải Nhận xét: Dạng HPT x≤ y≤z chứng minh f ( x) = g ( y ) f ( y) = g ( z) f ( z ) = g ( x) dạng đối xứng, để giải dạng giả sử x≤ y≤z≤x ( 1) ⇒ x = y + y + = y + y + ÷ + > ⇒ x3 > ⇒ x > 2 Từ Từ 2 ( ) ( 3) ⇒ y, z > Khơng tính tổng quát, giả sử ( 4) 0< x≤ y ⇒ x2 + x + ≤ y + y + ⇔ z ≤ x3 ⇔ z ≤ x ( 5) ⇒ 2z + z + ≤ 2x2 + x + ⇔ y3 ≤ 4z3 ⇔ y ≤ z Từ (4)(5)(6) ta có Thay x=y=z ( 6) z≤x≤ y≤z⇔ x= y=z vào (1) ta được: x3 = x + x + ⇔ x − x − x − = ⇔ ( x − 1) ( x + x + 1) = ⇔ x = y = z = Bài 4: Giải hệ phương trình xz = x + 2 y = xz − 3x − 14 2 x + z = 35 − y ( 1) ( 2) ( 3) Lời giải Từ (1) ta có x = xz − 25 Từ (2) ta có Từ (3) ta có + TH1: y = xz − ( xz − ) − 14 = xz − ⇔ y = xz − ( 4) x + z = 35 − ( xz − 1) ⇔ x + z + xz = 36 ⇔ x + z = ±6 x = z = y = ±3 x + z = ⇒ z = − x ⇒ ( 1) : x ( − x ) = x + ⇔ ⇒ ⇒ x = z = y = ± + TH2: −7 + 33 −5 − 33 x = z = 2 x + z = −6 ⇒ z = −6 − x ⇒ ( 1) : x ( −6 − x ) = x + ⇔ ⇒ ⇒ y = ± 33 −7 − 33 −5 + 33 x = z = Vậy HPTcó nghiệm Bài 5: Tìm tất số nguyên x, y , z thỏa mãn x + y + z = ( 1) 2 3x + y − z = 13 ( ) Lời giải Từ (1) ⇒ z = 2− x− y , thay vào phương trình (2) ta được: x + y − ( − x − y ) = 13 ⇔ x + y + 2.2 x + 2.2 y − xy = 17 ⇔ ( y − x + ) + ( x + ) = 37 + TH1: + TH2: + TH3: + TH4: y − x + = x = ⇔ x + = y =1 y − x + = −1 x = ⇔ x + = y = −1 y − x + = x = −10 ⇔ x + = −6 y = −11 y − x + = −1 x = −10 ⇔ x + = −6 y = −13 26 + TH5: + TH6: + TH7: + TH8: y − x + = x = −3 ⇔ x + = y =1 y − x + = x = −5 ⇔ x + = − y = −1 y − x + = −6 x = −5 ⇔ x + = −1 y = −13 y − x + = −6 x = −3 ⇔ x + = y = −1 Vậy HPT có nghiệm 27 ... kiện: Phương trình (2) tương đương: x2 4x + y x3 x x2 4x + y x2 4x 3y + =2 + ⇔ + =2 + ÷ 8y 12 y 16 8y 8y 6 Đây phương trình đẳng cấp x2 8y 4x + 3y Ta thấy phương trình có nghiệm x2 4x... ) yz = b zx = c Phương pháp: Ta tạo thành phần chung phương trình hệ phương trình, sau kết hợp thành phần chung phương trình hệ phương trình ta thu nghiệm hệ phương trình Ta có x + y =... ≥ Để ý phương trình thứ hai hệ phương trình đẳng cấp y=0 từ phương trình thứ hai hệ ta suy mãn hệ y>0 Xét x=0 x =4 y Đặt x =t y ta thu phương trình t ≤ t ≤ 8t − 3t + = − t ⇔ ⇔ 2 8t −