1. Trang chủ
  2. » Tất cả

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO

9 1 0
Tài liệu đã được kiểm tra trùng lặp

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 224,5 KB

Nội dung

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO tổng kết 10 năm thực hiện Nghị quyết 47 NQ/TW ngày 22/03/2005 của Bộ Chính trị "về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình" (Kèm theo Công[.]

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO tổng kết 10 năm thực Nghị 47-NQ/TW ngày 22/03/2005 Bộ Chính trị "về tiếp tục đẩy mạnh thực sách dân số- kế hoạch hóa gia đình" (Kèm theo Cơng văn số 463 -CV/BTG ngày 28/10/2014 Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy) -A ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH Khái quát đặc điểm tình hình (những thuận lợi, khó khăn) địa phương, đơn vị triển khai thực Nghị quyết 47-NQ/TW B KẾT QUẢ 10 NĂM THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 47-NQ/TW Đánh giá kết quả 10 năm thực Nghị quyết 47-NQ/TW Bộ Chính trị cần tập trung đánh giá rõ kết quả quán triệt 03 quan điểm; 02 mục tiêu, 06 nhiệm vụ va giải pháp đã nêu Nghị quyết 47-NQ/TW gắn với triển khai thực Chỉ thị số 46-CT/TU 14/7/2005 Ban Thường vụ Tỉnh uỷ đẩy mạnh thực chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình; xây dựng gia đình va bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em thời kỳ cơng nghiệp hố, đại hố đất nước I Công tác lãnh đạo, đạo cấp ủy, quyền cấp Tình hình tổ chức học tập, nghiên cứu va quán triệt Nghị quyết 47-NQ/TW cấp ủy đảng, chính quyền, ban, nganh, đoan thể Tổng hợp văn bản cấp ủy, HĐND, UBND ban hanh để lãnh đạo, đạo việc thực Nghị quyết 47-NQ/TW Tổng hợp hoạt động kiểm tra, giám sát va đánh giá việc thực văn bản Đánh giá chuyển biến nhân thức cấp ủy đảng, chính quyền, phối hợp tham gia hoạt động nganh, đoan thể công tác bảo vệ, chăm sóc va nâng cao sức khỏe nhân dân; kinh nghiệm bước đầu, mô hình tiên tiến địa phương II Kết thực Nghị 47-NQ/TW Kết quả thực mục tiêu theo Nghị quyết 47-NQ/TW đã đề Công tác lãnh đạo, đạo cấp ủy đảng, chính quyền Công tác tuyên truyền, vận động va giáo dục Việc củng cố, kiện toan tổ chức bộ máy, cán bộ va nâng cao hiệu lực quản lý Mở rộng va nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản va kế hoạch hóa gia đình Nâng cao chất lượng dân số địa phương Chính sách va đầu tư nguồn lực IV Đánh giá chung Kết quả đạt Hạn chế, yếu va nguyên nhân Bai học kinh nghiệm C NHỮNG KHÓ KHĂN, THÁCH THỨC VÀ ĐỀ XUẤT PHƯƠNG HƯỚNG, NHIỆM VỤ, GIẢI PHÁP TRONG THỜI GIAN TỚI Những khó khăn, thách thức Phương hướng, nhiệm vụ, giải pháp thời gian tới Những đề xuất về: - Quan điểm công tác dân số - KHHGĐ; - Mục tiêu công tác dân số - KHHGĐ thời gian tới; - Phương thức lãnh đạo cấp uỷ Đảng công tác nay; - Hệ thống tổ chức va bộ máy lam công tác dân số cấp; - Cơ chế phối hợp quan, đơn vị triển khai thực công tác dân số - KHHGĐ; - Tuyên truyền, vận động, giáo dục công tác dân số; - Đao tạo va phát triển nguồn nhân lực lam công tác dân số; - Đảm bảo cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe sinh sản va kế hoạch hóa gia đình có chất lượng; - Nâng cao chất lượng dân số; - Đề xuất khác D KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (Nếu có) (ĐỐI VỚI CẤP TỈNH) TỈNH UỶ QUẢNG NINH , ngày tháng năm 2014 BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 47-NQ/TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ (Kèm theo Báo cáo số -BC/ ngày tháng - năm 2014 ) I TRIỂN KHAI THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 47-NQ/TW Biểu số 1: Tình hình quán triệt văn cấp (ghi tỷ lệ % số tuyệt đối vào ô tương ứng) Chưa Đã Văn quán quán Trung triệt triệt ương Đối tượng quán triệt Cán bộ chủ chốt Đảng viên chi bộ Phương thức quán triệt Học tập chuyên đề độc lập Lồng ghép với chuyên đề khác Lồng Khác vao (ghi rõ) nghị quyết chi bộ Nghị 47 Cấp tỉnh Cấp huyện Cấp xã (phường, thị trấn) Ghi chú: - Dòng “Cấp huyện”: ghi tỷ lệ %, hoặc số tuyệt đối Ví dụ huyện có 12 xã, thị trấn/huyện, đã có xã quán triệt thì ghi 80% hoặc ghi 8/12 - Cấp xã: Tương tự Biểu số 2: Kết ban hành văn đạo quán triệt phổ biến Nghị 47 địa phương từ 2005 đến (thống kê đầy đủ văn ban hành) TT I Cơ quan ban hành Tỉnh ủy Tên đầy đủ văn Ngày có hiệu lực II III IV V HĐND tỉnh UBND tỉnh Sở Y tế/Chi cục DSKHHGĐ Các Sở, ban, nganh, đoan thể xã hội khác Biểu số 3: Kết ban hành văn liên quan đến công tác DS-KHHGĐ địa phương từ năm 2005 đến (thống kê đầy đủ văn ban hành) 3.1.Văn bản quy định mô hình tổ chức lam công tác DS-KHHGĐ TT Cơ quan ban hành Tên đầy đủ văn Ngày có hiệu lực 3.2 Văn bản quy định nhân lực (hợp đồng, biên chế) lam công tác DS-KHHGĐ TT Tên đầy đủ văn Cơ quan ban hành Ngày có hiệu lực 3.3 Văn quy định đầu tư, phương thức định mức đầu tư cho công tác DS-KHHGĐ TT Tên đầy đủ văn Cơ quan ban hành Ngày có hiệu lực Biểu số 4: Hoạt động kiểm tra/giám sát, đánh giá việc thực NQ47 địa phương (đánh dấu X hoặc điền thông tin vao ô tương ứng) Kiểm tra/giám sát Khơng Có, nêu rõ hình thức Tỉnh ủy [_] [_] Khơng [_] Sơ kết, đánh giá Có, nêu rõ định kỳ năm năm Khác (ghi rõ) [_] [_] Hội đồng Nhân dân tỉnh [_] Ủy ban Nhân dân tỉnh [_] Chi cục Dân KHHGĐ/Sở Y tế Cấp huyện Cấp xã số- [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] .…… [_] [_] [_] …… [_] [_] [_] …… [_] [_] [_] …… [_] [_] [_] …… [_] [_] [_] …… II KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC Biểu số 5: Công tác truyền thông, vận động, quán triệt phổ biến NQ 47-NQ/TW (ĐVT:%) TT Chi cục có tổ truyền thơng vận đợng thực cơng tác DSKHHGĐ? Có Không Tỷ lệ cán bộ Chi cục Dân số bồi dưỡng kiến thức, kỹ truyền thông vận động Tỷ lệ cán bộ Trung tâm Dân số bồi dưỡng kiến thức, kỹ truyền thông vận động Tỷ lệ cán bộ trạm y tế, cán bộ CTDS bồi dưỡng kiến thức, kỹ TT vận động Tỷ lệ cộng tác viên dân số, cán bộ y tế thôn bản bồi dưỡng kiến thức, kỹ truyền thông vận động Tỷ lệ hộ gia đình tiếp cận với hoạt động tư vấn, truyền thông công tác DS-KHHGĐ Tỷ lệ Trung tâm Dân số có tổ truyền thông vận động thực công tác DS-KHHGĐ Số lượt truyền thông DS-KHHGĐ buổi sinh hoạt/hội họp cộng đồng 2005 2010 (đánh dấu X vào ô tương ứng) [_] [_] Biểu số 6: Mơ hình tổ chức nhân lực TT Tỷ lệ Trung tâm DS-KHHGĐ trực thuộc Chi cục DS-KHHGĐ Tỷ lệ Trung tâm DS - KHHGĐ trực thuộc Ủy ban Nhân dân huyện Tỷ lệ Cán bộ Dân số xã/phường la viên chức Trạm y tế lam việc Trạm y tế xã Tỷ lệ Cán bộ Dân số xã/phường la viên chức thuộc Trung tâm DS lam việc Ủy ban Nhân dân xã Tỷ lệ Cán bộ Dân số xã/phường la Phó ban Ban đạo DS-KHHGĐ Tỷ lệ Cán bộ Dân số xã/phường la Ủy viên thường trực Ban đạo DS-KHHGĐ Tỷ lệ Cán bộ Dân số xã/phường la Ủy viên Ban đạo DS-KHHGĐ 2014 (đánh dấu X vào ô tương ứng) [_] [_] [_] [_] 2005 (đánh dấu X vào ô tương ứng) 2010 2014 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Tỷ lệ Cộng tác viên dân số xã/phường la chi hội trưởng phụ nữ kiêm nhiệm Tỷ lệ Cộng tác viên dân số xã/phường la cán bộ y tế thôn bản kiêm nhiệm Tỷ lệ Cộng tác viên dân số xã/phường không kiêm nhiệm Số Chỉ tiêu biên chế Chi cục Dân số Số Chỉ tiêu hợp đồng Chi cục Dân số Số cán bộ biên chế Chi cục Dân số Số cán bộ hợp đồng Chi cục Dân số Tỷ lệ Trung tâm DS có đủ biên chế theo tiêu Tỷ lệ Trung tâm DS có đủ hợp đồng theo tiêu Tỷ lệ xã phường có cán bộ chuyên trách Dân số biên chế Tỷ lệ xã/phường có đủ số CTV dân số theo tiêu Biểu số 7: Đầu tư nguồn lực, sở vật chất (Đánh dấu X điền thông tin vào ô tương ứng) TT Chi cục có xây mới/nâng cấp hay khơng? Có Khơng Chi cục xây mới/nâng cấp từ nguồn nao? - Ngân sách Trung ương: - Ngân sách Tỉnh/thanh phố: - Nguồn khác ……………… Số Trung tâm Dân số xây mới, nâng cấp Nguồn kinh phí cấp: - Ngân sách Trung ương: - Ngân sách Tỉnh/thanh phố: - Ngân sách huyện: - Nguồn khác ……………… Tổng ngân sách cho công tác Dân số tỉnh: (ĐVT: 1000) 2005 2010 2014 [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] [_] Tỷ trọng phân bổ ngân sách tỉnh cho công tác Dân số Mức phụ cấp cho cộng tác viên Dân số/tháng Biểu số 8: Nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ chăm sóc SKSS/KHHGĐ TT 2005 2010 2014 Tỷ lệ bao phủ mạng lưới cung cấp dịch vụ CSSKSS/KHHGĐ Tỷ lệ phụ nữ mang thai khám thai đủ lần Tỷ lệ phụ nữ mang thai tiêm phòng uốn ván Tỷ lệ phụ nữ cán bợ y tế chăm sóc sinh Tỷ lệ phụ nữ mang thai tư vấn xét nghiệm HIV Tỷ lệ phụ nữ từ 15-49 tuổi cung cấp BPTT đại Tỷ lệ nam giới cung cấp bao cao su Số lượng chiến dịch truyền thông lồng ghép dịch vụ chăm sóc SKSS/KHHGĐ Tổng số tiền mua phương tiện tránh thai để cấp miễn phí (ĐVT: 1000) 10 Tổng số tiền bán phương tiện tránh thai tiếp thị xã hội (ĐVT: 1000) Biểu số 9: Nâng cao chất lượng dân số 9.1 Số quận/huyện triển khai mô hình/đề án/dự án T T Các mơ hình/đề án/dự án triển khai 2005 2010 2014 Đề án sang lọc trước sinh va sơ sinh Mô hình tư vấn va khám sức khỏe tiền hôn nhân Mô hình can thiệp lam giảm tỷ lệ tảo hôn va hôn nhân cận huyết va mô hình nâng cao chất lượng dân số một số dân tộc ít người Đề án Tư vấn va chăm sóc sức khỏe người cao tuổi dựa vao cợng đồng …… 9.2 Kinh phí đầu tư cho mơ hình/đề án/dự án (ĐVT: 1000) T Các mơ hình/đề án/dự án triển khai 2005 T Đề án sang lọc trước sinh va sơ sinh Mô hình tư vấn va khám sức khỏe tiền hôn nhân Mô hình can thiệp lam giảm tỷ lệ tảo hôn va hôn nhân cận huyết va mô hình nâng cao chất lượng dân số một số dân tộc ít người Đề án Tư vấn va chăm sóc sức khỏe người cao tuổi dựa vao cợng đồng Biểu số 10: Một số tiêu Dân số-KHHGĐ TT Tỷ suất sinh thô (CBR) Tổng tỷ suất sinh (TFR) 2005 2010 2010 2014 2014 Tỷ lệ sử dụng BPTT đại Tỷ lệ sử dụng BPTT miễn phí Tỷ lệ sử dụng BPTT tiếp thị xã hội Tỷ lệ sử dụng BPTT mua từ thị trường Tỷ lệ sinh thứ ba trở lên Biểu số 11: Một số vấn đề Dân số-KHHGĐ khác (ĐVT: %) TT 2005 Tỷ lệ di cư Tỷ lệ nhập cư Tỷ số giới tính sinh Tỷ lệ dân số từ 60 tuổi trở lên Tỷ lệ dân số từ 0-14 tuổi Tỷ lệ dân số từ 15-64 tuổi Tỷ lệ dân số từ 65 tuổi trở lên Tỷ lệ người từ 60 tuổi trở lên không nơi nương tựa Số người từ 60 tuổi trở lên sống 10 Số người từ 60 tuổi trở lên có thẻ bảo hiểm y tế 11 Số người từ 60 tuổi trở lên có lương hưu 2010 2014 ... ít người Đề án Tư vấn va chăm sóc sức khỏe người cao tuổi dựa vao cộng đồng …… 9.2 Kinh phí đầu tư cho mơ hình /đề án/dự án (ĐVT: 1000) T Các mơ hình /đề án/dự án triển khai 2005 T Đề án sang... Nâng cao chất lượng dân số 9.1 Số quận/huyện triển khai mô hình /đề án/dự án T T Các mơ hình /đề án/dự án triển khai 2005 2010 2014 Đề án sang lọc trước sinh va sơ sinh Mô hình tư vấn va khám sức... - Đề xuất khác D KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT (Nếu có) (ĐỐI VỚI CẤP TỈNH) TỈNH UỶ QUẢNG NINH , ngày tháng năm 2014 BIỂU MẪU ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 47-NQ/TW CỦA BỘ CHÍNH TRỊ (Kèm theo Báo

Ngày đăng: 24/11/2022, 23:33

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w