TRƯỜNG LÊ THÀNH PHƯƠNG TRƯỜNG LÊ PHƯƠNG TỔ VẬT LÝ –KTCN Họ và tên Lớp 11D KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 11 (Đề thi gồm 30câu trắc nghiệm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chọn Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 2[.]
TRƯỜNG LÊ PHƯƠNG TỔ VẬT LÝ –KTCN KIỂM TRA TIẾT MÔN CÔNG NGHỆ 11 (Đề thi gồm 30câu trắc nghiệm) Họ tên:………………………… Lớp: 11D Câu 10 Chọn Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Chọn Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Chọn Câu 1: σb lớn A độ bền cao B vật liệu dẻo C khả chống biến dạng tốt D.biến dạng nhiều Câu 2: Độ cứng Brinen( kí hiệu HB) dùng vật liệu có độ cứng A Cao B Thấp C Trung bình D Rất cao Câu 3: Hàn là: A Rót kim loại lỏng vào khn B Làm biến dạng vật liệu C Ghép kim loại với D Cả ba cách Câu 4: Đúc có nhược điểm là: A Rổ khí B Rổ xỉ C Vật bị nứt D Cả ba Câu 5: Khi gia công áp lực khối lượng vật liệu A giảm xuống B tăng lên C khơng thay đổi D tăng giảm Câu 6: Dao cắt có mặt: A Một B Hai C Ba D Bốn Câu 7: Góc kí hiệu γ góc: A Góc trước B Góc sau C Góc sắc D.Góc Câu 8: Máy tiện có chuyển động A Hai B Ba C Bốn D Năm Câu 9: Một quy trình cơng nghệ thường có A Tám bước B Chín bước C Mười bước D Mười bước Câu 10: Ai người chế tạo thành cộng ĐCĐT A Điezen B Lơnoa C Đemlơ D Otto Lăng Ghen Câu 11: ĐCĐT có cơng suất A 40 mã lực B 20 mã lực C mã lực D mã lực Câu 12: ĐCĐT cấu tạo gồm A Ba cấu, bốn hệ thống B Hai cấu, ba hệ thống C Ba cấu, ba hệ thống D Hai cấu, bốn hệ thống Câu 13: Điểm chết trên( ĐCT) A Pittong gần tâm trục khuỷu B Pittong trung tâm trục khuỷu đổi chiều chuyển động C Pittong gần tâm trục khuỷu đổi chiều chuyển động D Pittong xa tâm trục khuỷu đổi chiều chuyển động Câu 14: Khi Pittong ĐCT kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích A Tồn phần B Cơng tác C Buồng cháy D khơng gian làm việc ĐC Câu 15: Chọn câu nhất.Muốn tăng công suất ĐC A Tăng tỷ số nén B Xoáy nồng C Xoáy Xupap D Điều chỉnh khe hở Xupap Câu 16: ĐC 4kỳ, kỳ Nổ pittong từ A ĐCT xuống B ĐCT lên C ĐCD xuống D ĐCD lên Câu 17: ĐC điezen kỳ, cuối kỳ nạp xảy tượng A Phun nhiên liệu B Phun hịa khí C Đánh lửa D Cả ba tượng Câu 18: Tìm phương án sai? A Bộ chế hồ khí có ĐC xăng ĐC điêzen B Bộ chế hồ khí có ĐC xăng C Bộ chế hồ khí hồ trộn xăng khơng khí ngồi xilanh D Bộ chế hồ khí khơng có động Điêzen Câu 19: ĐC đienzen kỳ, nạp nhiên liêu vào đâu A Xilanh B Cửa quét C Các te D Vào đường ống nạp Câu 20: Khởi động tay thường sử dụng cho công suất A Công suất lớn B Công suất nhỏ C Cơng suất trung bình D Cơng suất lớn Câu 21: Người chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu điêzen? A Nicơla Aogut Ơttơ C Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen B.James Watte D Giăng Êchiên Lơnoa Câu 22: Cơng thức mối quan hệ hành trình píttơng (S) với bán kính quay trục khuỷu ( R): A S= R B S= 1.5R C.S= 2R D S= 2.5R Câu 23: Bộ chế hồ khí dùng vịi phun có ưu điểm? A Cung cấp lượng xăng khơng khí phù hợp với chế độ làm việc ĐC B Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo C ĐC làm việc bình thường bị nghiêng, chí bị lật ngược D Cả ba phuơng án Câu 24: Công thức liên hệ Vtp , Vbc , Vct : A Vtp = Vct – Vbc B Vct = Vbc + Vtp C Vbc = Vct – Vtp D Vtp = Vbc + Vct Câu 25: Chu trình làm việc ĐCĐT xảy trình nào? A Nạp – nén – nổ – xả B Nạp – nổ – xả - nén C Nạp – nổ – nén – xả D Nổ – nạp – nén – xả Câu 26: Vùng ĐC cần làm mát nhất? A Vùng bao quanh buồng cháy B Vùng bao quanh cácte C Vùng bao quanh đường xả khí thải D Vùng bao quanh đường nạp Câu 27: Pittông chia thành phần: A B C D Câu 28: Theo phương pháp bôi trơn, hệ thống bôi trơn phân làm loại ? A B C D Câu 29: Xe Honda(Dream) sử dụng hệ thống làm mát : A Nước B Dầu C Khơng khí D Kết hợp làm mát dầu khơng khí Câu 30: Tác dụng dầu bôi trơn : A bôi trơn bề mặt ma sát B làm mát, tẩy rửa C bao kín chống gỉ D tất tác dụng ………………HẾT……………… ...Câu 16 : ĐC 4kỳ, kỳ Nổ pittong từ A ĐCT xuống B ĐCT lên C ĐCD xuống D ĐCD lên Câu 17 : ĐC điezen kỳ, cuối kỳ nạp xảy tượng A Phun nhiên liệu B Phun hịa khí C Đánh lửa D Cả ba tượng Câu 18 : Tìm... xăng C Bộ chế hồ khí hồ trộn xăng khơng khí ngồi xilanh D Bộ chế hồ khí khơng có động Điêzen Câu 19 : ĐC đienzen kỳ, nạp nhiên liêu vào đâu A Xilanh B Cửa quét C Các te D Vào đường ống nạp Câu 20:... dụng cho công suất A Công suất lớn B Công suất nhỏ C Cơng suất trung bình D Cơng suất lớn Câu 21: Người chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu điêzen? A Nicơla Aogut Ơttơ C Ruđơnphơ Sáclơ Steđiêng