- Củng cố tia phân giác của 1 góc - Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập - Củng cố các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng.. - Nắm vững: Kiến thức về góc ở vị trí
Trang 1Tuần 8 Ngày soạn: 23/10/2022
Tiết 15 +16 Ngày dạy: 27+28/10/2022
ÔN TẬP GIỮA KỲ I (2 TIẾT)
I Mục tiêu
1 Năng lực:
- Củng cố hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh
- Củng cố tia phân giác của 1 góc
- Vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập
- Củng cố các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt hai đường thẳng Mô tả dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong Nhận biết cách vẽ hai đường thẳng song song
2 Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Thực hiện đầy đủ bài tập một cách tự giác, tích cực
- Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ các bài tập
II Thiết bị dạy học và học liệu
1 Giáo viên:
SGK, kế hoạch bài dạy, thước thẳng, bảng phụ hoặc máy chiếu
2 Học sinh: SGK, thước thẳng, bảng nhóm.
đồ dùng học tập; sản phẩm sơ đồ tư duy theo tổ GV đã giao từ buổi học trước
III Tiến trình dạy học
A.Hoạt động mở đầu
Trang 2a) Mục tiêu:
Giúp HS tổng hợp, liên kết kiến thức của các bài học từ Bài 8->Bài 10
b) Nội dung: Đại diện các nhóm HS trình bày phần chuẩn bị của mình, các nhóm khác chú ý lắng nghe, nhận xét và cho
ý kiến
c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy tổng hợp đầy đủ nội dung kiến thức từ Bài 8 -> Bài 10 một cách đầy đủ, ngắn gọn, trực
quan
Trang 4d) Tổ chức thực hiện:
+ GV chỉ định đại diện nhóm trình bày ( Theo thứ tự lần lượt từ nhóm 1 -> nhóm 3 hoặc thứ tự GV thấy hợp lý)
- Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm khác chú ý lắng nghe để đưa ra nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm trao đổi, nhận xét và bổ sung nội dung cho các nhóm khác.
- GV đánh giá kết quả của các nhóm HS, trên cơ sở đó cho các em hoàn thành bài tập.
B Hình thành kiến thức
a) Mục tiêu:Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập.
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS.
d) Tổ chức thực hiện:
- GV cho HS trao đổi, trình bày tại
chỗ các bài tập Bài 3.4; Bài 3.5
Bài 3.4/SGK/T45
? góc DMB có mối quan hệ như thế
nào với góc DMA ?
? Tính góc DMB ?
Bài 3.5/SGK/T45
? Góc xBm có mối quan hệ như thế
nào với các góc còn lại ?
Trang 5yBm ?
- HS tiếp nhận nhiệm vụ, dự đoán
mối quan hệ của các góc và tính số
đo của các góc mà đề bài yêu cầu?
- GV yêu cầu HS nêu dự đoán về
mối quan hệ các góc, tính số đo các
góc và học sinh lên bảng trình bày?
- Học sinh nhận xét, bổ sung và
giáo viên đánh giá tổng kết kiến
thức trong hai bài tập trên
* Chuyển giao nhiệm vụ 2:
Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài
tập 3.13 theo nhóm (giáo viên chia
lớp thành 3 nhóm)
- Học sinh tiếp nhận nhiệm vụ hoàn
thành bài tập vào bảng phụ của
nhóm
- Học sinh trong nhóm thảo luận
các gợi ý sau:
? Az có mối quan hệ như thế nào
với By, Ax?
Trang 6? Giải thích tại sao Ax song song
với By?
- Học sinh thảo luận giữa các thành
viên trong nhóm và báo cáo kết
* Chuyển giao nhiệm vụ 3:
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm
bài tập 3.20/SGK/T54
- Học sinh thực hiện cá nhân và suy
nghĩ trả lời theo các gợi ý của giáo
viên:
? Trong hình vẽ trên đã cho biết
những yếu tố nào? Trong bài tập
trên yêu cầu tìm gì?
? Muốn tìm số đo các góc ADC, và
Ta có: yBz xAB 50 o
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị suy ra
Ax / /By (dấu hiệu nhận biết hai đườngthẳng song song)
Bài tập 3.20/SGK/T54
Trang 7góc ABC phải dựa vào kiến thức
nào đã học?
? Góc ABC nằm ở vị trí nào so với
góc Bcy?
?AD có mối quan hệ như thế nào
với Ax? Ax có mối quan như thế
nào với Ay?
- Học sinh suy nghĩ trả lời các gợi ý
của giáo viên và tính số đo các góc
ADC, góc ABC?
- Học sinh lên bảng trình bày, nhận
xét bài làm của bạn
- GV nhận xét, đánh giá bài làm
của học sinh, chuẩn kiến thức
Ta có: Ax / /Dy suy ra ABC BCy (haigóc so le trong) nên ABC 50 o
Ta có: Ax / /Dy mà AD vuông góc với
Ax (A 90 o)Suy ra: Dy vuông góc với AD nên
ADC 90
C Luyện tập
a) Mục tiêu: Học sinh củng cố lại kiến thức thông qua một số bài tập
b) Nội dung: HS dựa vào kiến thức đã học vận dụng làm BT
c) Sản phẩm: Kết quả của HS
d) Tổ chức thực hiện: Hướng dẫn học sinh về nhà làm
Bài 3.36/ SGK/T59
Trang 8Kẻ tia đối Oy’ của tia Oy thì:
- Đọc lại toàn bộ nội dung bài đã học, làm bài tập 3.36/ SGK/T59
- Nắm vững: Kiến thức về góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác của một góc, hai đường thẳng song song và dấu hiệu nhậnbiết, tiên đề Euclid, tính chất của hai đường thẳng song song
- Chuẩn bị kiểm tra giữa kỳ I
Tên bài dạy: ÔN TẬP THI GIỮA KỲ I
Môn học: Toán; Lớp: 7
Thời gian thực hiện: 1 tiết
Trang 9I.MỤC TIÊU
1 Về kiến thức, kĩ năng
Tập hợp số hữu tỉ, thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ, cách biểu diễn, so sánh hai số hữu tỉ
Cộng trừ nhân chia và thứ tự thực hiện phép tính trong tập hợp số hữu tỉ
Lũy thừa của số hữu tỉ
Quy tắc chuyển vế đổi dấu
2 Về năng lực
Năng lực chung
Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng
Năng lực riêng
Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bàihọc về số hữu tỉ, lũy thừa, quy tắc thực hiện phép tính, quy tắc chuyển vế từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giảiquyết các bài toán
Mô hình hóa toán học: Mô tả được các dữ liệu liên quan đến yêu cầu trong thực tiễn để lựa chọn các đối tượng cầngiải quyết liên quan đến kiến thức toán học đã được học, thiết lập mối liên hệ giữa các đối tượng đó Đưa về đượcthành một bài toán thuộc dạng đã biết
Sử dụng công cụ, phương tiện học toán: sử dụng máy tính cầm tay để tính các phép tính với số hữu tỉ
3 Về phẩm chất
Cóý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khihợp tác
Trang 10 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ
II THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Giáo viên: SGK, máy chiếu ,tài liệu giảng dạy.
- Học sinh: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước ), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm, tổng hợp
kiến thức chương I đã làm theo phân công của GV buổi trước
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Nội dung, phương thức tổ
chức hoạt động học tập của
học sinh
Dự kiến sản phẩm, đánh giá kết quả hoạt động
a) Mục tiêu:HS nhớ lại các kiến thức đã học của chương I.
b) Nội dung: HS chơi trò chơi Nội dung mỗi bông hoa là một
câu hỏi
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu.
d) Tổ chức thực hiện: HS làm việc cá nhân, dưới sự hướng dẫn
của GV
Bước 1: Chuyển giao
nhiệm vụ:
Gv phổ biến luật chơi: Mỗi
đội cử đại diện đội chọn bông
Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1 Tập hợp các số hữu tỉ kí
hiệu là (màu đỏ)
Trang 11hoa trong mỗi bông hoa có 1
câu hỏi Người chơi đọc nội
dung và trả lời câu hỏi Trả
lời không được thì nhờ trợ
giúp của tổ mình trả lời Nếu
tỏ mình không trả lời được thì
tổ khác được quyên trả lời
câu hỏi bằng cách ai giơ tay
nhất Lần đầu đúng 10 điểm,
trả lời lần 2 được 8 điểm, làn
3 được 5 điểm
Trong trò chơi có 8 bông
hoa.Trong các bông hoa có 1
bông hoa may mắn, đội nào
chọn được bông hoa may
mắn ( phần quà trông bông
hoa may mắn là được quyền
mời 1 bạn hát một bài hát)
- GV cho HS chọn bông hoa
trả lời nhanh các câu hỏi:
Bước 2: Thực hiện nhiệm
;
D
2 3
Trang 12Bước 3: Báo cáo, thảo
luận: Hs chọn bông hoa trả
lơi, HS khác nhận xét, bổ
sung
Bước 4: Kết luận, nhận
định: GV đánh giá kết quả
của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt
⇒Bài:Ôn tập kiểm tra giữa
A.−34 B −74 C 34 D.74
Câu 7: Số hữu tỉ a b với a , b ∈ Z , b≠ 0
là số dương nếu: ( màu hồng)
Bông hoa may mắn ( màu cam)
nhiên
a) Mục tiêu:
- Học sinh củng cố lại kiến thức của chương I và áp dụng các kiếnthức đó giải quyết các bài toán tính toán
b) Nội dung: HS vận dụng các quy tắc tính toán số hữu tỉ, biểu
diễn số hữu tỉ, quy tắc chuyển vế, tham gia thảo luận nhóm hoànthành các bài tập
c) Sản phẩm học tập: HS giải quyết được các bài tập về so sánh
số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động nhóm, dưới sự hướng dẫn
của GV
Trang 13Bước 1: Chuyển giao nhiệm
vụ:
- GV tổ chức cho HS hoạt động
theo nhóm đôi làm phiếu bài tập
làm Bài 1.32, Bài 1.33, Bài
b) Gv cho hs nêu cách giải Gv
chọn bài hai nhóm có hai cách
giải khác nhau ( nếu ko có gv
cho hs nếu cách giải khác)
- Bài 1 36
+ Làm thế nào để tính được giá
trị của biểu thức A Ta phải sử
dụng công thức lũy thừa nào và
b
Bài 1.38: Tính
Trang 14Cho HS nhắc lại các công thức
của lũy thừa
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS suy nghĩ, thảo luận nhóm 2,
hoàn thành các bài tập GV yêu
cầu
- GV quan sát và hỗ trợ, hướng
dẫn HS
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
- Mỗi bài tập mời đại diện các
phương án trả lời của các nhóm
học sinh, ghi nhận và tuyên
2 2
25 5 (5 ) 5
25 25 (5 ) 5
5 5 5 (5 1)
5 5 5 (5 1) 5
5 5
)0,7 0, 49 ) : ( 0, 5) ( 0, 5) 0,7 (0,7 ) ( 0, 5) ( 0, 5) 0,7 0,7 ( 0, 5)
0,7 : 0,7 0,7
x x
Trang 15a) Mục tiêu:
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
- HS thấy sự gần gũi toán học trong cuộc sống, có thể áp dụngkiến thức đã chọ để giải quyết bài toán thực tế
b) Nội dung: HS sử dụng SBT và vận dụng kiến thức đã học để
làm bài tập vận dụng
c) Sản phẩm: HS mô hình hóa bài toán, tính giá trị của biểu
thức để giải quyết bài toán
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhân, dưới sự hướng
dẫn của GV
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS hoàn thành bài
Trang 16- HS giơ tay trình bày bài, các HS
- Học sinh thực hiện làm bài tập vận dụng để nắm vững kiến thức
- HS thấy hứng thứ trong toán học
b) Nội dung: HS sử dụng SBT và vận dụng kiến thức đã học để
làm bài tập vận dụng nâng cao
c) Sản phẩm: HS mô hình hóa bài toán, tính giá trị của biểu
thức để giải quyết bài toán
d) Tổ chức thực hiện: HS hoạt động cá nhóm 4, dưới sự hướng
Trang 17- GV yêu cầu HS hoạt động
Trang 18và tuyên dương.
Ghi nhớ kiến thức trong bài
Ôn lại các bài tập đã giải
Chuẩn bị bài tiết sau “Kiểm tra giữa kỳ I”
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 GIỮA HỌC KÌ I
2 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một điểm trên trục số và không phụ thuộc vào cách chọn phân số xác định nó
Trang 19- Viết x,y dưới dạng phân số cùng mẫu dương:
- Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương, và được biểu diễn bởi các điểm bên phải gốc O trên trục số
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm, và được biểu diễn bởi các điểm bên trái gốc O trên trục số
- Số 0 không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức ta phải đổi dấu số hạng đó
Tổng quát: Với mọi x,y,z∈Q; ta có: x+y=z⇒x=z−y
III Nhân, chia số hữu tỉ
1 Nhân hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ:
b d bd
2 Chia hai số hữu tỉ
Với hai số hữu tỉ:
IV Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
1 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
Trang 20Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x| là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
x -
0nêu x
x x
2 Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính
đã biết về phân số hoặc sử dụng các tính chất giao hoán, kết hợp để thực hiện phép tính một cách hợp lý
IV Lũy thừa của một số hữu tỉ.
1 Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
a Định nghĩa: Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x là tích của n thừa số x
2 Tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số.
+.Tích hai lũy thừa cùng cơ số: xm xn = xm+n
+ Thương hai lũy thừa cùng cơ số: xm : xn= xm-n ; ( x 0; mn)
3.Lũy thừa của lũy thừa: Ta có : (xm) n =xm.n
4.Lũy thừa của một tích: Quy tắc: (x.y)n = xn.yn
5.Lũy thừa của một thương: Quy tắc:
a
( b,d 0)
Trang 21Các số hạng: a,b,c,d; Các ngoại tỉ: a,d; Các trung tỉ: b,c
2 Tính chất:
Tính chất 1: Nếu d
c b
a
; d
b c
a
; a
c b
d
; a
b c
d
VI Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau:
VII Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn tuần hoàn
1 Số thập phân hữu hạn là một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu không có ước nguyên tố khác 2 và 5.
2 Số thập phân vô hạn tuần hoàn là một phân số tối giản với mẫu dương mà mẫu có ước nguyên tố khác 2 và 5 VIII Làm tròn số
IX Số vô tỉ Khái niệm về căn bậc 2
1 Số vô tỉ : là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn
2 Khái niệm về căn bậc hai : Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x 2 =a
- Kí hiệu: Căn bậc haic của số dương a là a
X Số thực
- Số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ
- Kí hiệu: Tập hợp số thực là R
Trang 22Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
II Hai đường thẳng vuông góc
Hai đường thẳng xx′và yy′cắt nhau
Nếu trong các góc tạo thành có một góc vuông thì hai đường thẳng đó gọi là hai đường thẳng vuông góc và kí hiệu xx
′⊥yy′
2 Vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Ta thường dùng êke và thước thẳng để vẽ hai đường thẳng vuông góc
- Ta thừa nhận tính chất sau:
Tính chất: Có một và chỉ một đường thẳng a′ đi qua điểm O cho trước và vuông góc với đường thẳng a cho trước.
3 Đường trung trực của đoạn thẳng
Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông góc với đoạn thẳng được gọi là đường trung trực của đoạnthẳng ấy
Trang 23Ta có xy vuông góc với đoạn thẳng AB tại I là trung điểm của AB nên xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB.
III Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b, trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì:
a) Hai góc so le trong còn lại bằng nhau
b) Hai góc đồng vị (trong mỗi cặp) bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
IV Hai đường thẳng song song
1 Khái niệm hai đường thẳng song song
- Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung
Kí hiệu a//b
- Hai đường thẳng phân biệt thì hoặc cắt nhau hoặc song song
2 Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song
Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau (hoặc cặpgóc đồng vị bằng nhau, hoặc cặp góc trong cùng phía bù nhau) thì a và b song song với nhau
Ví dụ:
Trang 243 Vẽ hai đường thẳng song song
Một số cách vẽ được minh họa như sau:
V Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song
1 Tiên đề Ơ-clit
Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó
2 Tính chất của hai đường thẳng song song
Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
Trang 25a) Hai góc so le trong bằng nhau.
b) Hai góc đồng vị bằng nhau
c) Hai góc trong cùng phía bù nhau
VI Từ vuông góc đến song song
Thầy cô và các em bổ sung thêm nhé
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT
Trang 261
)40%
(0,5đ)
1(1,0đ)
1(1,0đ)
1
)30%
(0,25đ)
2(1,5đ)
Hai đường thẳng songsong Tiên đề Euclid vềđường thẳng song song
1(0,25đ)
1(1,0đ)
Khái niệm định lí, chứngminh một định lí (0,25đ1
)Giải bài toán có nội
dung hình học và vậndụng giải quyết vấn đềthực tiễn liên quan đếnhình học
1(1,0đ)
(2,5đ) (1,5 2
đ)
2 (0, 5đ)
3 (2,5 đ)
2 (2,0 đ)
1 (1,0 đ)
20 (10 đ)
Trang 27Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100
%
%
Trang 28BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7
thức Nhận
biết Thông hiểu dụng Vận dụng Vận
được ví dụ về số hữu tỉ
– Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
– Nhận biết được số đối của một số
1(TL15)
Phép tính với số hữu
cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
– Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
2(TN5,6)
1(TL13) (TL20)1
Trang 29Vận dụng:
– Thực hiện được các phép tính:
cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giaohoán, kết hợp, phân phối của phépnhân đối với phép cộng, quy tắc dấungoặc với số hữu tỉ trong tính toán(tính viết và tính nhẩm, tính nhanhmột cách hợp lí)
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn
với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, )
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực
tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số
hai số học của một số không âm.
18)
Số vô tỉ,
số thực Nhận biết:– Nhận biết được số thập phân hữu (TN 8)1
Trang 30làm tròn
số và ước lượng.
hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.
– Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực
– Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi
– Nhận biết được số đối của một số
1 (TL 14)1 (TL 17)
Nhận biết:
– Nhận biết được các góc ở vị trí
đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh).
– Nhận biết được tia phân giác của một góc.
– Nhận biết được cách vẽ tia phângiác của một góc bằng dụng cụ họctập
2(TN9,10)
Hai đường thẳng song song Tiên
Nhận biết:
– Nhận biết được tiên đề Euclid về
đường thẳng song song
Thông hiểu:
1(TN11) (TL16)1