Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
1.Trần Văn Cơ (2009), Khao luận ẩn dụ trí nhận, Nxb Lao Động Xã hội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khao luận ẩn dụ trí nhận |
Tác giả: |
Trần Văn Cơ |
Nhà XB: |
Nxb Lao Động Xã hội |
Năm: |
2009 |
|
2.Trần Văn Cơ (2008), “ Nghiên cứu ngôn ngữ Hồ Chí Minh dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận”, Ngôn ngữ (số 5), 26-42 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu ngôn ngữ Hồ Chí Minh dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận |
Tác giả: |
Trần Văn Cơ |
Năm: |
2008 |
|
4. Nguyễn Đức Dân (2009), “Tri nhận thời gian trong tiếng Việt”, Ngôn ngữ (số 12), 1-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tri nhận thời gian trong tiếng Việt |
Tác giả: |
Nguyễn Đức Dân |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
2009 |
|
7. Nguyễn Thị Bích Hạnh (2009), “ Biểu tượng “nắng” trong ca từ Trịnh Công Sơn”, Ngôn ngữ và đời sống (số 9), 32-38 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Biểu tượng “nắng” trong ca từ Trịnh Công Sơn |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Bích Hạnh |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ và đời sống |
Năm: |
2009 |
|
8. Héng Hanh (2008), “Bước đầu khảo sát mối quan hệ giữa ẩn dụ và cấu trúc hình thức của thành ngữ”, Ngôn ngữ (số 11), 57-63 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Bước đầu khảo sát mối quan hệ giữa ẩn dụ và cấu trúc hình thức của thành ngữ |
Tác giả: |
Héng Hanh |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ |
Năm: |
2008 |
|
9. Lê Thị Tuyết Hạnh (2003), “Tinh dung hop triét lí trong ngôn ngữ ca từ Trịnh Công Sơn”, Ngôn ngữ và đời sống (số 12), 24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tinh dung hop triét lí trong ngôn ngữ ca từ Trịnh Công Sơn |
Tác giả: |
Lê Thị Tuyết Hạnh |
Nhà XB: |
Ngôn ngữ và đời sống |
Năm: |
2003 |
|
10. Nguyễn Hòa (2007), “ Sự tri nhận và biểu đạt thời gian trong tiếng Việt qua các an dụ không gian”, Ngôn ngữ (số 7), 1-8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Sự tri nhận và biểu đạt thời gian trong tiếng Việt qua các an dụ không gian |
Tác giả: |
Nguyễn Hòa |
Năm: |
2007 |
|
12. Định Trọng Lạc (2002), 99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Liệt, Nxb Giáo dục Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
99 phương tiện và biện pháp tu từ tiếng Liệt |
Tác giả: |
Định Trọng Lạc |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục Hà Nội |
Năm: |
2002 |
|
14. Lí Lan ( 2009), “Về các ý niệm và phạm trù tình cảm cơ bản của con người (Trên dẫn liệu tiếng Anh)”, Ngôn ngữ và đời sống (số 9), 21-26 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về các ý niệm và phạm trù tình cảm cơ bản của con người (Trên dẫn liệu tiếng Anh) |
|
15. Nguyễn Lai (2009), Suy nghĩ về ân dụ khái niệm trong thế giới thơ ca từ góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận, Ngón ngữ (số 10), 1-11 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Suy nghĩ về ân dụ khái niệm trong thế giới thơ ca từ góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận |
Tác giả: |
Nguyễn Lai |
Nhà XB: |
Ngón ngữ |
Năm: |
2009 |
|
16. LakofT G. and Johnson M.(1980), Metaphor we live by, Chicago, London. 17. Lê |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Metaphor We Live By |
Tác giả: |
Lakoff G., Johnson M |
Nhà XB: |
Chicago |
Năm: |
1980 |
|
18. Nguyễn Thế Lịch (2009), “°Yếu tố cơ sở so sánh trong cấu trúc so sánh nghệ thuật”, Ngôn ngữ (số 3), 1-14 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
°Yếu tố cơ sở so sánh trong cấu trúc so sánh nghệ thuật |
Tác giả: |
Nguyễn Thế Lịch |
Năm: |
2009 |
|
19. Nguyễn Tấn Long (1996), Việt Nam thì nhân tiên chiến (Quyền thượng), Nxb Văn học |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Việt Nam thì nhân tiên chiến (Quyền thượng) |
Tác giả: |
Nguyễn Tấn Long |
Nhà XB: |
Nxb Văn học |
Năm: |
1996 |
|
20. Nhiều tác giả (1999), Thơ mới (1932-1945), Nxb Hội Nhà văn, Hà Nội 21. Hoàng Phê (2004), 7ừ điền tiếng Liệt, Nxb Đà Nẵng |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thơ mới (1932-1945) |
Tác giả: |
Nhiều tác giả |
Nhà XB: |
Nxb Hội Nhà văn |
Năm: |
1999 |
|
22. Bùi Vĩnh Phúc (2008), 7rịnh Công Sơn- Ngôn ngữ và những ám ảnh nghệ thuật, Nxb Văn hóa Sài Gòn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
7rịnh Công Sơn- Ngôn ngữ và những ám ảnh nghệ thuật |
Tác giả: |
Bùi Vĩnh Phúc |
Nhà XB: |
Nxb Văn hóa Sài Gòn |
Năm: |
2008 |
|
24. Nguyễn Trọng Tạo, Nguyễn Thụy Kha, Đoàn Tử Huyến (sưu tầm và biên soạn 2001a) Trịnh Công Sơn - Một người thơ ca một cối đi về, Nxb Âm. nhạc vàTrung tâm Văn hóa Đông Tây, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trịnh Công Sơn - Một người thơ ca một cối đi về |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Tạo, Nguyễn Thụy Kha, Đoàn Tử Huyến |
Nhà XB: |
Nxb Âm. nhạc |
Năm: |
2001 |
|
25. Nguyễn Trọng Tạo, Nguyễn Thụy Kha, Đoàn Tử Huyền (2001b), Trịnh Công Sơn - Cát bụi lộng lẫy, Nxb Thuận Hóa |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trịnh Công Sơn - Cát bụi lộng lẫy |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Tạo, Nguyễn Thụy Kha, Đoàn Tử Huyền |
Nhà XB: |
Nxb Thuận Hóa |
Năm: |
2001 |
|
27. Nguyễn Trọng Tạo, Nguyễn Thuy Kha, Doan Tir Huyén (20014), Trinh Cong Sơn - Rơi lệ ru người, Nxb Phụ nữ (Qúy II) |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Trinh Cong Sơn - Rơi lệ ru người |
Tác giả: |
Nguyễn Trọng Tạo, Nguyễn Thuy Kha, Doan Tir Huyén |
Nhà XB: |
Nxb Phụ nữ |
Năm: |
20014 |
|
29. Hoàng Tá Thích (2007) Như những dòng sông, Nxb Văn nghệ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Như những dòng sông |
Tác giả: |
Hoàng Tá Thích |
Nhà XB: |
Nxb Văn nghệ |
Năm: |
2007 |
|
30. Bùi Thị Minh Thùy (2007), Đặc điểm phong cách ngôn ngữ trong ca từ của Trịnh Công Sơn, Luận văn Thạc sĩ, Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đặc điểm phong cách ngôn ngữ trong ca từ của Trịnh Công Sơn |
Tác giả: |
Bùi Thị Minh Thùy |
Nhà XB: |
Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|