1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...

198 5 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Giấy Phép Môi Trường “Hố Chôn Lấp Rác Thải Sinh Hoạt Tại Bãi Rác Hòn Rọ”
Tác giả Phòng Tài Nguyên Và Môi Trường Thị Xã Ninh Hòa
Người hướng dẫn Trung Tâm Quan Trắc Tài Nguyên Và Môi Trường Khánh Hòa
Trường học Trường Đại Học Khánh Hòa
Thể loại báo cáo
Thành phố Ninh Hòa
Định dạng
Số trang 198
Dung lượng 19,47 MB

Cấu trúc

  • 2. Tên dự án đầu tư (9)
  • 3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư (9)
    • 3.1. Công suất thiết kế (9)
    • 3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất11 4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư (11)
    • 4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án (13)
    • 4.2. Nguồn cung cấp điện nước và các sản phẩm của dự án (21)
  • 5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (22)
    • 5.1. Các văn bản pháp lý (22)
    • 5.2. Hiện trạng bãi rác Hòn Rọ (23)
    • 5.3. Vị trí dự án (Khu vực mở rộng) (28)
    • 5.4. Các hạng mục công trình chính của dự án (32)
    • 5.5. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án (42)
    • 5.6. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường (42)
    • 5.7. Sơ bộ quy trình vận hành (47)
  • CHƯƠNG II.................................................................................................................. 49 (9)
    • 1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có) (50)
    • 2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải môi trường (nếu có) (50)
  • CHƯƠNG III.................................................................................................................50 (50)
    • 1.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật (58)
    • 2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án (59)
      • 2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực tiếp nhận nước thải (59)
      • 2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải của dự án (68)
    • 3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án (76)
      • 3.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường (76)
  • CHƯƠNG IV.................................................................................................................82 (83)
    • 1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư (83)
      • 1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị mặt bằng và xây dựng (83)
      • 1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện (101)
    • 2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành (108)
      • 2.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải (108)
      • 2.2. Đánh giá, dự báo tác động của nguồn không liên quan đến chất thải (131)
      • 2.3. Các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện (134)
        • 2.3.1. Về công trình, biện pháp xử lý nước thải (134)
        • 2.3.2. Về công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải (143)
        • 2.3.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ xử lý chất thải rắn (146)
        • 2.3.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu các nguồn không liên quan đến chất thải 144 3. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ môi trường trong giai đoạn đóng cửa bãi chôn lấp (146)
      • 3.1. Đánh giá, dự báo các tác động (150)
      • 3.2. Các công trình, biện pháp môi trường đề xuất thực hiện (152)
    • 4. Tổ chức thực hiện các công trình biện pháp bảo vệ môi trường (155)
      • 4.1. Danh mục các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án (155)
      • 4.3. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành công trình BVMT (158)
    • 5. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kêt quả đánh giá dự báo (159)
  • CHƯƠNG V................................................................................................................160 (0)
    • 2.1. Lựa chọn giải pháp (162)
    • 2.2. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường (165)
    • 2.3. Kế hoạch thực hiện (170)
    • 2.4. Dự toán chi phí cải tạo môi trường (175)
      • 2.4.1. Dự toán chi phí cải tạo phục hồi môi trường (175)
      • 2.4.2. Tổng hợp kinh phí thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường (182)
  • CHƯƠNG VI...............................................................................................................160 (191)
    • 1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải (191)
    • 2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: không (192)
  • CHƯƠNG VII............................................................................................................. 191 (193)
    • 1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tư (193)
    • 2. Chương trình quan trắc chất thải (193)
      • 2.1. Quan trắc trong giai đoạn thi công xây dựng (193)
      • 2.2. Quan trắc môi trường trong giai đoạn vận hành bãi chôn lấp (193)
    • 3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm (195)
  • CHƯƠNG VIII............................................................................................................194 (196)
    • 1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường (196)

Nội dung

Tên dự án đầu tư

- Tên dự án: Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thôn Ninh Ích, xã Ninh An, thị xã Ninh Hòa.

Dự án đầu tư được phân loại theo quy định của pháp luật về luật đầu tư công, thuộc nhóm C với tổng vốn đầu tư là 14.966.984.000 tỷ đồng.

Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

Công suất thiết kế

- Dự kiến hố chôn lấp mở rộng có thể chứa khoảng 210.902m 3 rác (bao gồm đất phủ) tương đương tiếp nhận được khoảng 174.627 tấn rác.

Với công suất tiếp nhận 80 tấn/ngày.đêm.

Thời gian tiếp nhận rác dự báo khoảng: 174.627 tấn/80 tấn/ngày.đêm= 2.183 ngày (5,98 năm).

Dự toán khối lượng rác

Bảng 1.1 Dự toán khối lượng rác của hố chôn lấp

STT Ô chôn lấp Diện tích đáy (m 2 )

1 Đổ rác từ đáy ô chôn lấp lên mặt ô (Từ cos+30.00m đến cos+35.00m)

STT Ô chôn lấp Diện tích đáy (m 2 )

2 Khối lượng bờ bao chiếm chỗ

3 Đổ rác mặt ô lên đỉnh ô chôn lấp

4 Đổ rác mặt ô lên đỉnh ô chôn lấp

(Nguồn: Theo Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án)

Bảng 1.2 Thời gian tiếp nhận rác

TT Ô chôn lấp Hệ số V (m 3 ) Chi chú

1 Cộng tổng KL rác chôn mới (bao gồm đất phủ chiếm khoảng 10%) 210.902 m 3

2 Cộng tổng KL rác chôn mới (không bao gồm đất phủ) 189.812 m 3

Thể tích tạo ra do quá trình phân hủy rác

(tương đương thể tích nước rác hình thành trong quá trình phân hủy, khoảng 10% -

4 Tổng khối lượng rác dự kiến có khả năng tiếp nhận là 218.284 m 3

(hệ số quy đổi =0,85) 0,80 174.627 Tấn

TT Ô chôn lấp Hệ số V (m 3 ) Chi chú

6 Lượng rác tiếp nhận trung bình ngày thực tế 80 Tấn/ ngày đêm

7 Thời gian tiếp nhận (ngày) 2183 ngày

8 Thời gian tiếp nhận (năm) 5,98 năm

(Nguồn: Theo Thuyết minh báo cáo kinh tế kỹ thuật của dự án)

Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất11 4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

- Công nghệ xử lý: Chôn lấp rác theo phương pháp hợp vệ sinh.

- Công nghệ vận hành bãi chôn lấp:

Hình 1.1 Công nghệ vận hành Bãi chôn lấp à Đánh giá:

Theo báo cáo của Công ty Cổ phần Đô thị Ninh Hòa (Công văn số 89/BC ngày 09/12/2021), trong năm 2021, tổng lượng rác thải sinh hoạt phát sinh từ 07 phường và 02 xã thuộc Ninh Hòa đã được ghi nhận.

Bãi rác Hòn Rọ hiện chỉ có công suất thiết kế 65 tấn/ngày, trong khi đó, xã Ninh Thọ phát sinh trung bình 78,3 tấn rác/ngày Năm 2022, bãi rác này còn tiếp nhận thêm rác thải sinh hoạt từ xã Ninh Phụng, dẫn đến tình trạng quá tải.

Bãi chôn lấp rác Hòn Rọ hiện đang quá tải và chỉ đủ khả năng tiếp nhận rác thải sinh hoạt trong năm 2022 Do đó, việc đầu tư vào dự án Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt với diện tích 3,0932 ha là cần thiết và cấp bách Dự án này sẽ đảm bảo quá trình thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt liên tục, góp phần duy trì vệ sinh môi trường đô thị và ổn định an ninh, trật tự xã hội tại thị xã Ninh Hòa.

Theo Quyết định số 2891/QĐ-UBND ngày 23/10/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, Dự án Điều chỉnh Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030 được phê duyệt với vị trí thực hiện nằm trong phạm vi 10 ha Khu vực này thuộc quy hoạch các cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, với loại hình xử lý chính là bãi chôn lấp.

Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 07/01/2022, liên quan đến quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu tại thị xã Ninh Hòa.

Dựa vào mục tiêu và đặc điểm khu vực dự án, cùng với việc tham khảo các công nghệ xử lý chất thải trong tỉnh, lựa chọn công nghệ chôn lấp rác hợp vệ sinh tại bãi rác Hòn Rọ là hoàn toàn phù hợp Phương pháp này không chỉ tiết kiệm chi phí xử lý mà còn đáp ứng các điều kiện thực tế, đảm bảo hiệu quả kinh tế trong đầu tư.

3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư:

Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi rác Hòn Rọ sẽ giúp cải thiện tình trạng ô nhiễm môi trường và mất vệ sinh do chất thải rắn hiện nay Đồng thời, giải pháp này cũng sẽ giảm bớt áp lực từ lượng lớn chất thải rắn phát sinh trong tương lai.

4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án

a Trong giai đoạn xây dựng bãi chôn lấp

Dự toán khối lượng đất đào đắp

- Dự toán khối lượng đất đào, đắp hố chôn lấp được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.3 Dự toán khối lượng đất đào, đắp hố chôn lấp

STT Hạng mục Khối lượng (m 3 ) Ô CHÔN LẤP ĐẤT ĐÀO

STT Hạng mục Khối lượng (m 3 )

4 Đào đá – đá cấp IV 384,54

5 Đào mái taluy ô chôn lấp

6 Đào mái taluy ô chôn lấp

7 Đào đất (mương thu nước mặt)- đất cấp IV

8 Đào đá (mương thu nước mặt)- đá cấp IV

9 Đào đất đáy ô chôn lấp 18.801,30

Tổng cộng đất đào ô chôn lấp 37.323,4

Tổng cộng lượng đá đào ô chôn lấp

1 Đắp đất nền đường (100% đất tận dụng)

2 Đắp mái taluy ô chôn lấp 10.507,46

3 Đắp bờ bao ngăn giữa ( cos

4 Đắp đất đáy ô chôn lấp

(30cm) – đất mua 100% (bổ sung mỏ cung cấp đất bên dưới)

Tổng cộng đất đắp ô chôn lấp 19.919,06 (trong đó tận dụng từ đất đào

18.052,43 m 3 và đất mua từ mỏ 1.866,63m 3 ) ĐƯỜNG VẬN HÀNH

STT Hạng mục Khối lượng (m 3 )

2 Đất đắp tận dụng từ đất đào 193,05

TỔNG CỘNG ĐẤT ĐÀO TỪ

TỔNG CỘNG ĐẤT ĐẮP TỪ

20.129,47 (trong đó lượng đất đào tận dụng đắp là 18.262,84 m 3 và đất mua từ mỏ

- Đối với lượng đất đào còn dư sau khi tận dụng đắp được lưu chứa tại khu vực dự án để tận dụng làm đất phủ hàng ngày:

- Đối với lượng đá đào 6.548,05m 3 được tận dụng đắp các khu vực trũng, các vị trí có nguy cơ sạt lở trong dự án.

Dự toán khối lượng nguyên vật liệu

Bảng 1.4 Dự toán khối lượng nguyên vật liệu xây dựng công trình

STT Tên vật liệu Số lượng Quy ra tấn

STT Tên vật liệu Số lượng Quy ra tấn

7 Đá cấp phối loại 1 312,488 m 3 499,98 tấn

8 Đá cấp phối loại 2 312,488 m 3 499,98 tấn

10 Thép tròn D

Ngày đăng: 16/10/2022, 05:21

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1. Công nghệ vận hành Bãi chôn lấp - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 1.1. Công nghệ vận hành Bãi chôn lấp (Trang 12)
Hình 1.2. Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu ra vào dự án - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 1.2. Tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu ra vào dự án (Trang 18)
Hình 1.3. Hiện trạng giao thông - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 1.3. Hiện trạng giao thông (Trang 25)
Hình 1.4. Hiện trạng thoát nước mặt - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 1.4. Hiện trạng thoát nước mặt (Trang 26)
Hình 1.5 Hiện trạng thu gom nước rỉ rác - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 1.5 Hiện trạng thu gom nước rỉ rác (Trang 27)
Bảng 1.10. Tọa độ mốc ranh giới dự án - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Bảng 1.10. Tọa độ mốc ranh giới dự án (Trang 29)
Hình 1.9. Mặt bằng duy tu đường vận hành - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 1.9. Mặt bằng duy tu đường vận hành (Trang 39)
Hình 1.10. Mặt bằng hệ thống chiếu sáng - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 1.10. Mặt bằng hệ thống chiếu sáng (Trang 41)
Hình 1.11. Sơ đồ thoát nước mưa tuyến 1 - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 1.11. Sơ đồ thoát nước mưa tuyến 1 (Trang 44)
Hình 1.12. Sơ đồ thoát nước mưa tuyến 2 - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 1.12. Sơ đồ thoát nước mưa tuyến 2 (Trang 45)
Bảng 3.1. Kết quả  phân tích mẫu hiện trạng không khí, tiếng ồn năm 2020 STT - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Bảng 3.1. Kết quả phân tích mẫu hiện trạng không khí, tiếng ồn năm 2020 STT (Trang 52)
Bảng 3.3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải năm 2020 - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Bảng 3.3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải năm 2020 (Trang 55)
Bảng 3.4. Kết quả phân tích chất lượng nước thải năm 2021 - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Bảng 3.4. Kết quả phân tích chất lượng nước thải năm 2021 (Trang 56)
Hình 3.3. Vị trí các hố khoan địa chất - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Hình 3.3. Vị trí các hố khoan địa chất (Trang 60)
Bảng 3.15. Kết quả quan trắc nước ngầm tại trạm Ninh An năm 2020 - Giấy phép môi trường “Hố chôn lấp rác thải sinh hoạt tại bãi ...
Bảng 3.15. Kết quả quan trắc nước ngầm tại trạm Ninh An năm 2020 (Trang 70)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w