1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Luân chuyển các phần hành kế toán Bậc cao đẳng

74 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Luân Chuyển Các Phần Hành Kế Toán
Tác giả Nguyễn Thị Hạnh, Huỳnh Thị Hiển
Trường học Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức
Chuyên ngành Tài Chính Kế Toán
Thể loại Tài Liệu Giảng Dạy
Năm xuất bản 2016
Thành phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 74
Dung lượng 4,69 MB

Cấu trúc

  • 1.1 Học nội quy giới thiệu về phòng mô phỏng (9)
    • 1.1.1 Giới thiệu phòng mô phỏng (9)
    • 1.1.2 Nội quy phòng mô phỏng (10)
  • 1.2 Giới thiệu môn học (0)
  • 1.3 Tìm hiểu nội dung bài tập, phân chia nhóm, bầu chọn nhóm trường quản lý nhóm (12)
    • 1.3.1 Quy trình chung xử lý các nghiệp vụ kinh tể - tài chính phát sinh tại công (0)
    • 1.3.2 Hoạt động nhóm (12)
  • 1.4 Cung cấp hệ thống sổ sách áp dụng tại doanh nghiệp bao gồm: sổ tổng hợp và sổ chi tiết; hướng dẫn cách mở sổ tổng họp và chi tiết (0)
  • BÀI 2 M Ở SỎ TỎNG HỢP VÀ CHI T IẾ T (0)
    • 2.1 Mở sổ tổng h ợ p (17)
    • 2.2 Mở sổ chi tiế t (17)
  • BÀI 3: XỬ LÝ NG HIỆP v ụ KINH T É (18)
    • 3.1 Xử lý nghiệp vụ kinh tể phát sinh NV01 - N V 08 (0)
      • 3.1.1 Quy trình xử lý nghiệp v ụ (0)
      • 3.1.2 Tiếp nhận chứng từ (0)
      • 3.1.3 Lập chứng t ừ (21)
      • 3.1.4 Ghi s ổ (23)
    • 3.2 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV09 - N V 16 (25)
      • 3.2.1 Quy trình xử lý nghiệp v ụ (25)
      • 3.2.2 Tiếp nhận chứng từ (28)
      • 3.2.3 Lập chứng t ừ (28)
      • 3.2.4 Ghi s ổ (32)
    • 3.3 Xử lý nghiệp vụ kinh tể phát sinh NV17 - N V 24 (33)
      • 3.3.1 Quy trình xử lý nghiệp v ụ (33)
      • 3.3.2 Tiếp nhận chứng từ (0)
      • 3.3.3 Lập chứng t ừ (34)
      • 3.3.4 Ghi s ổ (35)
    • 3.4 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV25 - N V 32 (36)
      • 3.4.1 Quy trình xử lý nghiệp v ụ (36)
      • 3.4.2 Tiếp nhận chứng từ (38)
      • 3.4.3 Lập chứng t ừ (39)
      • 3.4.4 Ghi s ổ (39)
    • 3.5 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV33 - N V 40 (41)
      • 3.5.1 Quy trình xử lý nghiệp v ụ (41)
      • 3.5.2 Tiếp nhận chứng từ (43)
      • 3.5.3 Lập chứng t ừ (44)
      • 3.5.4 Ghi s ổ (45)
    • 3.6 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV41 — N V 48 (47)
      • 3.6.1 Quy trình xử lý nghiệp v ụ (47)
      • 3.6.2 Tiếp nhận chứng từ (47)
      • 3.6.3 Lập chứng t ừ (48)
      • 3.6.4 Ghi s ổ (48)
    • 3.7 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV49 - N V 56 (50)
      • 3.7.1 Quy trình xử lý nghiệp v ụ (50)
      • 3.7.2 Tiếp nhận chứng từ (51)
      • 3.7.3 Lập chứng t ừ (51)
      • 3.7.4 Ghi s ổ (52)
    • 3.8 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV57 - N V 64 (53)
      • 3.8.1 Quy trình xử lý nghiệp v ụ (53)
      • 3.8.2 Tiếp nhận chứng từ (54)
      • 3.8.3 Lập chứng t ừ (55)
      • 3.8.4 Ghi s ổ (56)
    • 3.9 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV65 - N V 70 (57)
      • 3.9.1 Quy trình xử lý nghiệp v ụ (57)
      • 3.9.2 Tiếp nhận chứng từ (61)
      • 3.9.3 Lập chứng t ừ (61)
      • 3.9.4 Ghi s ổ (62)
  • BÀI 4 KHÓA SỔ TỔNG HỢP VÀ CHI T IÉ T (0)
    • 4.1 Khóa sổ tổng h ợ p (64)
    • 4.2 Khóa sổ chi tiế t (64)
    • 4.3 Lập bảng tổng h ợ p (65)
    • 4.5 Sửa s ổ (66)
      • 4.5.1 Nguyên tắc sửa s ổ (66)
      • 4.5.2 Các phương pháp sửa s ổ (66)

Nội dung

Học nội quy giới thiệu về phòng mô phỏng

Giới thiệu phòng mô phỏng

Kế toán đóng vai trò quan trọng trong quản lý kinh tế - tài chính của doanh nghiệp, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu hiện nay Chất lượng nguồn nhân lực kế toán ảnh hưởng lớn đến uy tín và sự phát triển của doanh nghiệp, do đó việc huấn luyện và đào tạo kế toán cần được thực hiện theo một trình tự hợp lý, phù hợp với diễn biến của nghề Tuy nhiên, sinh viên chuyên ngành kế toán thường gặp khó khăn khi ra trường do thiếu kinh nghiệm thực tế, vì trong quá trình học tập, họ thường chỉ được giao các công việc kiến tập Điều này dẫn đến việc họ cần thời gian đào tạo lại để có thể đáp ứng yêu cầu công việc.

Để đối phó với thực tế khó khăn hiện nay, khoa Tài chính - Kế toán, Trường Cao đẳng Công Nghệ Thủ Đức đã đề xuất xây dựng mô hình phòng mô phỏng kế toán Mô hình này giúp sinh viên trải nghiệm môi trường làm việc thực tế, gần gũi với môi trường tại doanh nghiệp Tại phòng mô phỏng, sinh viên sẽ tham gia vào quy trình kế toán giống như tại doanh nghiệp, với phương pháp tương tác đa chiều giữa giảng viên và sinh viên.

SV với phương châm lấy người học làm trung tâm, cùng GV thảo luận và phân tích từng vấn đề, nghiệp vụ phát sinh Chương trình sử dụng mô hình doanh nghiệp thực tế, đặc biệt là bộ chứng từ thực tế để thực hành Học viên sẽ vận dụng các luật hiện hành liên quan đến công tác kế toán như Luật kế toán, các chuẩn mực và chế độ kế toán, luật thuế, luật lao động và bảo hiểm, luật doanh nghiệp, luật thương mại, cùng các văn bản dưới luật.

Nội quy phòng mô phỏng

Khi tham gia học tập tại phòng mô phỏng, sinh viên cần tuân thủ các nội quy sau:

> Không mang vật dễ cháy, nổ, không hút thuốc, không mang thức ăn, nước uống vào phòng mô phỏng; không vứt rác trong phòng mô phỏng.

> Không tự ý di chuyển hoặc thay đổi, tháo, lắp bất kỳ thiết bị nào trong phòng mô phỏng.

Không được sửa đổi hay phá hoại các tập tin và dữ liệu không thuộc về cá nhân Tránh tự ý thay đổi cài đặt hoặc cài đặt thêm phần mềm, cũng như không can thiệp vào phần cứng đã được cài đặt sẵn.

Trong phòng mô phỏng, cần giữ trật tự và không gây ồn ào Học viên phải sử dụng máy móc và thiết bị theo đúng hướng dẫn của giảng viên, không được truy cập phần mềm hay website khi chưa được phép, và tuyệt đối không chơi game trong giờ học.

Trước khi kết thúc quá trình sử dụng máy, cần phải tắt máy và các thiết bị khác theo đúng quy trình Sau đó, hãy sắp xếp ghế và các thiết bị ngoại vi của máy một cách ngăn nắp.

> Báo ngay với giảng viên hướng dẫn nếu phát hiện bất thường khi sử dụng máy.

Để hỗ trợ sinh viên Cao Đẳng trong việc học tập và thực hành nghiệp vụ kế toán theo mô hình doanh nghiệp, tác giả đã biên soạn tài liệu giảng dạy cho phòng mô phỏng Tài liệu này được xây dựng dựa trên dữ liệu thực tế từ doanh nghiệp, với sự cho phép của đơn vị Để đảm bảo nội dung phù hợp với thời gian và trình độ của người học, tác giả đã chỉnh sửa, chắt lọc và bổ sung một số loại nghiệp vụ phản ánh đầy đủ hoạt động trong lĩnh vực sản xuất kinh doanh.

Trang 5 được xây dựng trên cơ sở tên khách hàng, nhà cung câp thực tê giao dịch với doanh nghiệp, các loại tài sản, nguyên vật liệu, thành phẩm thực tế tại doanh nghiệp.

Thông tin chung về công ty

- Công ty TNHH TM DV Mực IN TÍN THÀNH

- Địa chỉ: 184A Bàu cát 3, Quận Tân Bình, TP HCM

- Giấy phép đăng ký kinh doanh số: 4102056890

- Hình thức sở hữu vốn: Tư nhân

- Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất mực in dùng cho máy in Laser

Thông tin về công tác kế toán

- Tính thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ.

- Tính khẩu hao theo phương pháp đường thẳng.

- Giá xuất kho theo phương pháp bình quân cuối kỳ (Giá xuất NVL, xuất, nhập thành phẩm tạm tính trong kỳ theo giá tồn kho đầu kỳ).

- Tính tỷ giá xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân liên hoàn.

- Tính giá thành theo phương pháp trực tiếp.

- Phân bổ chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung theo số lượng thành phẩm hoàn thành.

- Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.

- Chế độ kế toán áp dụng theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2015.

- Tài khoản tiền gửi được mở tại Ngân hàng ACB chi nhánh Trường Chinh.

Một số hình ảnh về sản phẩm

1.3 Tìm hiểu nội dung bài tập, phân chia nhóm, bầu chọn nhóm trưởng quản lý nhóm.

1.3.1 Quy trình chung xử lý các nghiệp vụ kinh tế - tài chính phát sinh tại công ty mực in Tín Thành (70 nghiệp vụ)

+ Lập chứng từ ghi sổ có liên quan đến các nghiệp vụ.

+ Luân chuyển chứng từ giữa bốn phần hành kế toán và xử lý các nghiệp vụ kinh tể phát sinh của công ty Mực in Tín Thành (70 nghiệp vụ).

+ Ghi sổ các nghiệp vụ theo hình thức ghi sổ: Nhật ký chung

Mỗi nhóm gồm 04 thành viên luân phiên phụ trách 04 phần hành kế toán:

K ế toán tổng hợp (KTTH), kế toán vốn bằng tiền (KTVBT), kế toán hàng tồn kho (KTHTK), kế toán giá thành (KTGT)

Mỗi thành viên tạo một file dữ liệu sau:

Tạo trên ổ G: Folder với cách đặt tên như sau: Buổi (thứ)_ phần hành_ số nhóm

Ví du: Lóp học buổi sáng thứ năm, thành viên phụ trách phần hành kế toán tổng hợp, thuộc nhóm 12: S5_KTTH _Ni2.

Tương tự cho ba phần hành còn lại: kế toán vốn bằng tiền, kế toán hàng tồn kho, kể toán giá thành : 12: S5_KTVBT _Ni2 S5_KTHTK _Ni2 S5 KTGT _N,2

Nhiệm vụ của từng phần hành kế toán cụ thể như sau:

Kể toán tồng hon (KTTH)

+ Theo dõi tất cả các tại khoản phát sinh tại doanh nghiệp.

Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý và hợp lệ của chứng từ là bước đầu tiên quan trọng Sau khi xác minh, cần ghi chép vào sổ nhật ký chung và các sổ cái liên quan dựa trên chứng từ đã kiểm tra.

Ke toán vốn bằng tiền (KTVBT)

Theo dõi các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tài khoản 111, 112,

Khi có nghiệp vụ phát sinh bên Nợ TK 111, kế toán cần lập phiếu thu làm chứng từ ghi sổ Dựa vào phiếu thu này, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết quỹ tiền.

Khi phát sinh nghiệp vụ bên Có TK 111, kế toán cần lập chứng từ ghi sổ dưới dạng phiếu chi Dựa vào phiếu chi này, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết quỹ tiền mặt Đối với TK 112 (Tiền gửi ngân hàng), quy trình tương tự cũng được áp dụng để đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong quản lý tài chính.

Neu nghiệp vụ phát sinh bên Nợ TK 112 Căn cứ vào giấy báo Có, chứng từ liên quan , kế toán ghi vào sổ tiền gửi ngân hàng.

Khi thực hiện nghiệp vụ phát sinh bên Có tài khoản 112, kế toán cần căn cứ vào các chứng từ như ủy nhiệm chi, séc rút tiền, và giấy báo nợ để ghi nhận vào sổ tiền gửi ngân hàng Đối với tài khoản 131 (Phải thu khách hàng), việc ghi chép cũng cần tuân thủ các quy định và quy trình liên quan.

Khi nghiệp vụ phát sinh bên Nợ tài khoản 131, kế toán cần lập hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT) Dựa vào hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quan, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết thanh toán với người mua.

Neu nghiệp vụ phát sinh bên Có TK 131 Căn cứ vào phiếu thu, giấy báo

C ó , kế toán ghi vào sổ chi tiết thanh toán với người mua. Đối với TK 331 (Phải trả nhà cung cấp)

Khi có nghiệp vụ phát sinh bên Nợ TK 331, kế toán cần dựa vào hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho, phiếu chi, và giấy báo Nợ để ghi chép vào sổ chi tiết thanh toán với người bán.

Đối với nghiệp vụ phát sinh bên Có tài khoản 331, kế toán ghi chép vào sổ chi tiết thanh toán với người bán dựa trên phiếu nhập kho và hóa đơn GTGT Đối với tài khoản 141 (tạm ứng), cần thực hiện các bước ghi nhận tương ứng để đảm bảo tính chính xác trong việc quản lý tài chính.

Khi nghiệp vụ phát sinh bên Nợ TK 141, kế toán cần lập phiếu chi Dựa vào phiếu chi này, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết tạm ứng cho công nhân viên.

Nếu nghiệp vụ phát sinh bên Có TK 141 Căn cứ vào hóa đơn GTGT, phiếu thu , kế toán ghi vào sổ chi tiết tạm ứng công nhân viên.

Cuối kỳ, kế toán thực hiện việc khóa các sổ chi tiết và lập các bảng tổng hợp chi tiết nhằm đối chiếu với sổ cái của các tài khoản liên quan.

Kế toán hàng tồn kho (KTHTKl

Theo dõi các nghiệp vụ liên quan đến TK 152 (Nguyên vật liệu); TK

153 (Công cụ dụng cụ); T K 155 (Thành phẩm); T K 156 (Hàng hóa)

Khi nghiệp vụ phát sinh bên Nợ tài khoản 152, 153, 155, 156, kế toán cần lập phiếu nhập kho Dựa vào phiếu nhập kho và các chứng từ liên quan, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm và hàng hóa.

Tìm hiểu nội dung bài tập, phân chia nhóm, bầu chọn nhóm trường quản lý nhóm

Hoạt động nhóm

Mỗi nhóm gồm 04 thành viên luân phiên phụ trách 04 phần hành kế toán:

K ế toán tổng hợp (KTTH), kế toán vốn bằng tiền (KTVBT), kế toán hàng tồn kho (KTHTK), kế toán giá thành (KTGT)

Mỗi thành viên tạo một file dữ liệu sau:

Tạo trên ổ G: Folder với cách đặt tên như sau: Buổi (thứ)_ phần hành_ số nhóm

Ví du: Lóp học buổi sáng thứ năm, thành viên phụ trách phần hành kế toán tổng hợp, thuộc nhóm 12: S5_KTTH _Ni2.

Tương tự cho ba phần hành còn lại: kế toán vốn bằng tiền, kế toán hàng tồn kho, kể toán giá thành : 12: S5_KTVBT _Ni2 S5_KTHTK _Ni2 S5 KTGT _N,2

Nhiệm vụ của từng phần hành kế toán cụ thể như sau:

Kể toán tồng hon (KTTH)

+ Theo dõi tất cả các tại khoản phát sinh tại doanh nghiệp.

Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lý và hợp lệ của chứng từ là bước quan trọng Sau khi xác minh, cần ghi chép các thông tin vào sổ nhật ký chung và các sổ cái liên quan để đảm bảo tính chính xác và minh bạch trong quản lý tài chính.

Ke toán vốn bằng tiền (KTVBT)

Theo dõi các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến tài khoản 111, 112,

Khi phát sinh nghiệp vụ bên Nợ TK 111, kế toán cần lập chứng từ ghi sổ dưới dạng phiếu thu Dựa vào phiếu thu này, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết quỹ tiền.

Khi phát sinh nghiệp vụ bên Có TK 111, kế toán cần lập chứng từ ghi sổ dưới dạng phiếu chi Dựa trên phiếu chi này, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết quỹ tiền mặt Đối với TK 112 (Tiền gửi ngân hàng), các nghiệp vụ phát sinh cũng được ghi nhận tương tự.

Neu nghiệp vụ phát sinh bên Nợ TK 112 Căn cứ vào giấy báo Có, chứng từ liên quan , kế toán ghi vào sổ tiền gửi ngân hàng.

Trong quá trình ghi nhận nghiệp vụ phát sinh bên Có tài khoản 112, kế toán cần dựa vào các chứng từ như ủy nhiệm chi, séc rút tiền và giấy báo nợ để thực hiện việc ghi chép vào sổ tiền gửi ngân hàng Đối với tài khoản 131 (Phải thu khách hàng), việc theo dõi và quản lý công nợ cũng cần được thực hiện một cách chặt chẽ để đảm bảo tính chính xác trong báo cáo tài chính.

Khi nghiệp vụ phát sinh bên Nợ tài khoản 131, kế toán cần lập hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT) Dựa trên hóa đơn GTGT và các chứng từ liên quan, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết thanh toán với người mua.

Neu nghiệp vụ phát sinh bên Có TK 131 Căn cứ vào phiếu thu, giấy báo

C ó , kế toán ghi vào sổ chi tiết thanh toán với người mua. Đối với TK 331 (Phải trả nhà cung cấp)

Khi nghiệp vụ phát sinh bên Nợ TK 331, kế toán sẽ căn cứ vào hóa đơn GTGT, phiếu xuất kho, phiếu chi, và giấy báo Nợ để ghi chép vào sổ chi tiết thanh toán với người bán.

Trong quá trình ghi nhận nghiệp vụ phát sinh bên Có TK 331, kế toán dựa vào phiếu nhập kho và hóa đơn GTGT để ghi vào sổ chi tiết thanh toán với người bán Đối với TK 141 (Tạm ứng), việc ghi nhận cũng cần thực hiện theo các quy định hiện hành.

Khi phát sinh nghiệp vụ bên Nợ TK 141, kế toán cần lập phiếu chi Dựa vào phiếu chi này, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết tạm ứng cho công nhân viên.

Nếu nghiệp vụ phát sinh bên Có TK 141 Căn cứ vào hóa đơn GTGT, phiếu thu , kế toán ghi vào sổ chi tiết tạm ứng công nhân viên.

Cuối kỳ, sau khi hoàn tất việc khóa các sổ chi tiết, kế toán thực hiện lập các bảng tổng hợp chi tiết nhằm đối chiếu với sổ cái của các tài khoản liên quan.

Kế toán hàng tồn kho (KTHTKl

Theo dõi các nghiệp vụ liên quan đến TK 152 (Nguyên vật liệu); TK

153 (Công cụ dụng cụ); T K 155 (Thành phẩm); T K 156 (Hàng hóa)

Khi có nghiệp vụ phát sinh bên Nợ TK 152, 153, 155, 156, kế toán cần lập phiếu nhập kho Dựa vào phiếu nhập kho và các chứng từ liên quan, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm và hàng hóa.

Khi có nghiệp vụ phát sinh bên Có tài khoản 152, 153, 155, 156, kế toán cần lập phiếu xuất kho Dựa vào phiếu xuất kho và các chứng từ liên quan, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi tiết nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, sản phẩm và hàng hóa.

Cuối kỳ, kế toán thực hiện việc khóa các sổ chi tiết và lập bảng tổng hợp chi tiết nhằm đối chiếu với sổ cái của các tài khoản liên quan.

Kể toán giá thành (KTGT)

Theo dõi các nghiệp vụ liên quan đến TK 621(Chi p h ỉ nguyên vật liệu trực tiếp; TK 622 (Chi p h í nhân công trực tiếp); TK 627 (Chi p h í sản xuất chung)

Dựa trên các chứng từ như phiếu xuất kho, bảng lương, bảng khấu hao, bảng phân bổ CCDC và hóa đơn GTGT, kế toán sẽ ghi chép vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh các khoản mục 621, 622 và 627.

Cuối kỳ, tập hợp số liệu, phân bổ chi phí nhân công trực tiểp (622), chi phí sản xuất chung (627), kể toán lập phiếu tính giá thành sản phẩm.

1.4 Cung cấp hệ thống sổ sách tại doanh nghiệp bao gồm: sổ tổng họp và sổ chỉ tiết; hướng dẫn cách mở sổ tổng họp và chi tiết.

Hệ thống sổ sách mỗi nhóm phải thực hiện cụ thể như sau:

KTTH theo dõi các sổ:

KTVBT theo dõi các sổ:

+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (VNĐ): Theo dõi thu, chi tiền mặt bằng đồng Việt Nam.

+ Sổ kể toán chi tiết quỹ tiền mặt (USD): Theo dõi thu, chi tiền mặt bằng đồng USD.

+ Sổ tiền gửi ngân hàng (VNĐ): Theo dõi tăng, giảm tiền gửi ngân hàng bằng đông Việt Nam.

+ Sổ tiền gửi ngân hàng (VNĐ): Theo dõi tăng, giảm tiền gửi ngân hàng bằng đồng USD.

+ Sổ chi tiết thanh toán với người mua trong nước (VNĐ): Theo dõi tăng, giảm công nợ phải thu theo từng khách hàng trong nước.

+ Sổ chi tiết thanh toán với người mua nước ngoài (USD): Theo dõi tăng, giảm công nợ phải thu theo từng khách hàng nước ngoài.

+ Sổ chi tiết thanh toán với người bán trong nước (VNĐ): Theo dõi tăng, giảm công nợ phải trả theo từng nhà cung cấp trong nước.

+ Sổ chi tiết thanh toán với người bán nước ngoài (USD): Theo dõi tăng, giảm công nợ phải trả theo từng nhà cung cấp nước ngoài.

+ Sổ chi tiết tạm ứng công nhân viên: Theo dõi tăng giảm khoản tạm ứng đi công tác theo từng nhân viên.

KTHTK theo dõi các sỗ:

+ Sổ chi tiết nguyên vật liệu: Theo dõi nhập, xuất theo từng nguyên vật liệu

+ Sổ chi tiết CCDC: Theo dõi nhập, xuất theo từng CCDC

+ Sổ chi tiết sản phẩm: Theo dõi nhập, xuất theo từng sản phẩm

+ Sổ chi tiết hàng hóa: Theo dõi nhập, xuất theo từng hàng hóa

KTGT theo dõi các sổ:

+ Sổ chi phí sản xuất kinh doanh: Theo dõi các khoản chi phí 621, 622, 627

+ Phiếu tính giá thành: Tập hợp chi phí tính giá thành theo từng sản phẩm.

BÀI 2 : MỞ SỎ TỔNG HỢP VÀ CHI TIẾT

- Nhận dạng được các mẫu sổ trong bổn phần hành kế toán

- Thực hiện được việc mở sô tông hợp và chi tiết

Kẩ toán tồng hơp (KTTH)

Căn cứ vào bảng danh mục và các số dư tổng hợp đầu kỳ, kế toán tổng hợp (KTTH) tiến hành mở các sổ:

+ Sổ cái các tài khoản: 111,112, 131,141, 152, 153, 155, 156, 211, 214, 242,331,333, 338,411,421 (16 sổ)

Kầ toán vốn bằng tiền (KTVBT)

Căn cứ bảng chi tiết nợ phải thu (131), phải trả (331) đầu kỳ, kế toán vốn bằng tiền (KTVBT) tiến hành mở các sổ:

+ Sổ chi tiết thanh toán với người mua (trong nước): 10 sổ

+ Sổ chi tiết thanh toán với người bán (trong nước): 08 sổ

+ Sổ chi tiết thanh toán với người bán (nước ngoài); 02 sổ

+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (VNĐ): 01 sổ

+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (USD): 01 sổ

+ Sổ tiền gửi ngân hàng (VNĐ): 01 sổ

+ Sổ tiền gửi ngân hàng (USD): 01 sổ

+ Sổ chi tiết tạm ứng CNV: 01 sổ

Kể toán hàng tồn kho (KT HTK1

Căn cứ bảng chi tiết hàng tồn kho (152, 153, 155, 156) đầu kỳ, kế toán hàng tồn kho (KTHTK) tiến hành mở các sổ:

+ Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 22 sổ

+ Sổ chi tiết công cụ dụng cụ: 02 sổ

+ Sổ chi tiết sản phẩm: 04 sổ

+ Sổ chi tiết hàng hóa: 06 sổ

BÀI 3: XỬ LÝ NGHIỆP v ụ KINH TẾ

- Mô tả được quy trình từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh

- Nhận dạng được chứng từ gốc han đầu

- Lập được các chứng từ ghi sô kế toán như: phiếu thu, phiếu chi, phiếu nhập, phiếu xuất, hóa đcm GTGT từ nghiệp vụ 01 đến nghiệp vụ 70.

- Thực hiện đicợc việc ghi sô tổng hợp và chi tiết từ nghiệp vụ 01 đến nghiệp vụ 70.

3.1 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV01 - NV08

3.1.1 Quy trình xử lỷ nghiệp vụ

Quy trình 1: Xuất NVL, CCDC cho sản xuất

- SỔ CHI TIẾT KTHTK -NGUYÊN VẬT LIỆU,

Quy trình 2A: Mua các dịch vụ ngoài để phục vụ cho bộ phận sản xuất được thanh toán bằng tiền mặt:

Quy trình 2B: Mua các dịch vụ ngoài để phục vụ cho bộ phận QLDN, BH được thanh toán bằng tiền mặt: ĐỀ NGHỊ TT )

Quy trình 3: Thanh toán cho bằng chuyển khoản

3a Chuyển tiền thanh toán (Nộp thuế, nộp bảo hiểm, thanh toán tiền cho nhà cung cấp)

Quy trình 4: Tạm ứng tiền cho nhân viên đi công tác

1 + Phiếu lãnh vật tư ĐN001 : Xuất NVL sx 500 hộp 12 A

2 + Phiếu lãnh vật tư ĐN002 : Xuất NVL cho PXSX

3 + Hóa đcm GTGT 0044527 : Thanh toán tiền thuê nhà

4 + Hóa đon GTGT 0091312 : Mua phụ liệu đưa thẳng vào PXSX

5 + Hóa đon GTGT 0187598 : Mua bao thư cho bộ phận QLDN

6 + Giấy báo nợ 001 : Trừ tài khoản NH nộp thuế GTGT, TNDN

+ Hóa đon GTGT 000287: Phí chuyển tiền

7 + Giấy báo nợ 002 : Trừ tài khoản NH nộp các khoản bảo hiểm BB

+ Hóa đon GTGT 0000288: Phí chuyển tiền

8 + Giấy đề nghị tạm ứng TU001 : Tạm ứng tiền nhân viên đi công tỉíc

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

1 + Phiếu lãnh vật tư ĐN001 + Phiếu xuất (PX01)

2 + Phiếu lãnh vật tư ĐN002 + Phiếu xuất (PX02)

3 + Hóa đơn GTGT 0044527 + Phiếu chi (PC01)

4 + Hóa đơn GTGT 0091312 + Phiếu chi (PC02)

5 + Hóa đơn GTGT 0187598 + Phiếu chi (PC03)

8 + Giấy đề nghị tạm ứng TU001 + Phiếu chi (PC04)

NV 01: Lập phiếu xuất kho PX 01 Đ on ri: Ctv TNHH TM DV M ac In TÚI Thành Mẩu số 02 - VT Ì8 4 A Bàu C át 3, Q uẫn T in B ình (Ban hành theo TT 2ữO/2Q14/TT-BTC

N gày 22/12/2014 của Bộ tải chinh)

Ho v à tên ngưỡi nhân háng: TRẲN LỜI Đia chi (bõ phản): Phản xương s x

Lỷ đo xuất kho: Săn xuẩt 500 hóp 12 A

X uẩt tai kho (ngán 10): N guyên vật liệu đia đièm : KHO NVL

STT Tến nh ẵn hiệu, quy cách, phâm chảt vật tư đun? cụ M ả s ổ Đ onvỊ tỉnh

Só lượng Đơn eìá Thảnh tiên Yêu cẩu Thực xuảt

1 H õp mưc rong 12A PHO-12AOOO CÁI 520 520 195.000 101,400,000

3 Gat Lớn 12A GAT-L12A CÁI 500 500 ỈL500 4,750,000

5 M ưc in HP Premium TONHPRIM KG 70 70 110*000 7^700,000

T ó n ? cộ n ? sô tiên (Vièt b ăn ? chừ): M ột trám nám mươi mòt triệu, b ây hám năm mươi n ? ân đôn?.

Sỏ chử n? từ ?òc kèm theo: ĐN01.

N gười lâp phiểu Ngưòd n hẵn hảng Ị T hủ kho ; Ke toán trư ơ n g

(Kx, họ tên) (Ki\ họ tên) (Ki\ họ t ên) (Ký, họ tên) Đ ỉ k r Đ ẩ k v Đ ẵ k v Đ ầ k v

NV02: Lập phiếu xuất kho PX02 (tương tự PX01)

NV03: Lập phiếu chi PC01 ị TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

/r\ I n f\ Đơn tị : Ctv TXHH TM DV Mực In Tín TMnh Mầu số 02 - TT

184A Bàu Cát 3, Quận Tân Bình ~ 1 (Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC

N gây 22 12 2014 cũa Bộ tài chinh)

Ngày 03 tháng 03 năm 2016 Quyển số: 01

Họ và tên người nhận tiền: NGUYÊN THỊ SEN Địa chỉ: Công ty Chính Sen, 34 Lương Nhữ' Học P.10, Q.5

Lý dọ chi: Thanh toán tiền thuê nhả tháng 03/2016

Số tiền: 20.000 000 (Viết bằng chữ): Hai mươi triệu đáng

Kèm theo: HĐGTGT sổ 0044527 Chứng từ gốc.

Giám đốc Kể toán triPỜng Người nhận Người lập Thủ quỹ

Đã ký tên và xác nhận đã nhận đủ số tiền là hai mươi triệu đồng (20.000.000 VNĐ).

Tỹ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá quỷ):

Sổ tiền quy đ ỗ i: (Liễn gửi ra ngoài phải đóng diu)

NV04, NV05, NV08: Lập phiếu chi PC02, PC03, PC04 (Tương tự PC01)

1 1 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 621-12A/ Có TK 152

KT HTK Sỗ chi tiết NVL: HMR 12A, Drum HP1010, Gạt lớn 12 A, Gạt nhỏ 12 A, Mực in HP Premium

2 1 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 627/ Có TK 152

KT HTK Sỗ chi tiết NVL: Băng keo, Giấy nhám, Phấn

3 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 627, 641, 642/ Có TK

Sỗ cái: 627, 641,642, 111 KTVBT Sỗ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111) KTGT sồ CPSXKD: Sổ 627

4 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 627, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 627, 133, 111 KTVBT Sổ nhật ký chi

Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111) KTGT Sỗ CPSXKD: Sổ 627

5 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 642, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 642,133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

6 3 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 333/ Có TK 112

Sổ cái: 331, 112, 642,133 KTVBT Sổ quỹ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1211)

7 3 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 338/ Có TK 112

Sổ cái: 338, 112, 642,133 KTVBT Sổ quỹ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1211)

8 4 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 141/ Có TK 111

Sổ cái: 141, 111 KTVBT Sỗ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

Sổ chi tiết tạm ứng CNV: sổ 141 (Trần Bá Thành)

3.2 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV09 - NV16

3.2.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 5: Xuất bán thành phẩm, hàng hóa, nguyên vật liệu cho khách hàng

5a Ghi nhận doanh thu bản hàng

5b Ghi nhận giá vốn hàng bán

- SỔ CHI TIẾT -THANH TOÁN NGƯỜI MUA TRONG NƯỚC

- SỒ CHI TIẾT SẢN PHẨM (155)

- SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA (156)

Quy trình 6: Nhập khẩu tài sản cố định chưa thanh toán nhà cung cấp

- SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI BÁN NƯỚC NGOÀI (331)

6b Nộp thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu bằng tiền mặt r > ^

6c Phí lăp đặt, chạy thử TSCĐ thanh toán băng tiên mặt

Quy trình 7: X ử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái

Quy trình 8: Nhập mua NVL, hàng hóa trong nước, chưa thanh toán

9 + Đơn đặt hàng DDH001 : Bán Mực 12A và Mực 15A

10 + Tờ khai hải quan 010316 : Nhập khẩu máy sạc mực

+ Giấy nộp tiền vào NSNN 020316: Nộp thuế NK và thuế GTGT hàng NK

+ HĐ GTGT 0002453: Phí lắp đặt, phí giao cont

11 + Thẻ sự kiện : cấn trừ công nợ

12 + Hóa đơn GTGT 155365 : Chi tiền chi phí quảng cáo

13 + Hóa đơn GTGT 0061257 : Nhập mua mực HP Universal trong nước

14 + Đơn đặt hàng DDN002: Bán Mực 49A

15 + Hóa đơn GTGT 0149215 : Nhập mua Gạt lớn 12 A trong nước

16 + Giấy báo nợ 003 : Trừ tài khoản NH trả công ty Bảo Lâm

+ Hóa đơn GTGT 0000289: Phí chuyển tiền

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

9 + Đơn đặt hàng DD001 + Phiếu xuất (PX03)

+ Giấy nộp tiền vào NSNN 020316

+ Phiếu chi (PC05) + Phiếu chi (PC06)

12 + Hóa đơn GTGT 155365 + Phiếu chi (PC07)

13 + Hóa đơn GTGT 0061257 + Phiếu nhập (PN01)

14 + Đơn đặt hàng DD002 + Phiếu xuất (PX04)

15 + Hóa đơn GTGT 0149215 + Phiếu nhập (PN02)

NV09: + Lập phiếu xuất PX03 (Tương tự PX01)

HÓA Đ Ơ N GIÁ TRỊ GL4 TẢNG Mầu sổ: 01 GTKT3/001

(V A T IN V o icE ) Kỷ hiệu: TC/16P Liên 2: Giao cho khách hàng SỔ: 0018362 Ngàv 04 tháng 03 năm 2016 Đon vị bẩn hàng: CÔNG TY TNHH IM ĐV Mực IN TÍN THÀNH

Mã sổ thuế: 0305389510 Địa chi: 184ABàucát 3, Quận Tân Bình Điện thoại: So tài khoản:

Họ tên người mua hàng: TRẨN QUỐC THỎNG

Tẻn đơn vị: Còng ty TNHH Tin học Văn phòng Thể Vinh Địa chỉ: 21/5 Bế vãn Đản P.BTao TX Báo Lọc, Lảm Đồng Sổ tài khoản:

Hình thức thanh toán: TM/CK Mă sổ thuê: 5800560698

STT Tên hàng hóa dich vụ Đơn vị Sổ lượng Đon giá Thành tiền

Thuể suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 9,400,000

Tông cộng tiền thanh toán: 103,400,000

So tiền viết bằng chừ: Một trăm ỉẽ ba triệu bén ưăm ngàn đồng

Kỷ, ghi rõ họ tên

Kỷ, ghi rõ họ tên Đã ký Đă ký

(Cần kiếm tra, đổi chiểu khi lập, giao, nhận hóa đon)

NV10: Lập phiếu chi PC05, PC06 (Tương tự PCOl)

NV12: Lập phiếu chi PC07 (Tương tự PCOl)

NV13: Lập nhập PNOl Đon Tị: Ctv TNHH IM DV Mực In Tín Thành Mau số 01 -VT

184A Bàu Cát 3 Quán Tân Bình (Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ tài chinh}

Họ và tên người giao: TRẰN QUANG BỈNH

TheoHĐGTGT số 0061257 ngày 06 tháng 03 năm 2016 Của Công ty TNHH Hợp Toàn

Nhập tại klo: Nguyễn vật liệu cịa điêm KHO

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, đụng cụ, sãn phẩm, hàng hóa

Mã số Bơn vị tính

Sổ lượng Đơn giá Thành tiền

Theo chứng từ Thực nhập

1 Mực in HP Ưniversal Eg Kg 200 200 120.000 24.000,000

Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu đồng sé chứng từ gốc kèm theo: HĐ GTGT 0061257

Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kể toán trường

(Kị, họ tên) ( K ị họ tên) (Kỷ, họ tên) (Ký, họ tên) Đ ì kỷ Đà ký Đi ký Đà ký

NV14: + Lập phiếu xuất PX04 (Tương tự PXOl)

+ Hóa đơn GTGT 0018363 (Tương tự HĐ 0018362)

NV15: Lập phiếu nhập PN02 (Tương tự PNOl)

9 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

Sổ cái: 632, 155, 131,511,333 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói ngưòi mua: sổ 131 (Thế

Vinh) KTHTK Sổ chi tiết sản phẩm: Mực 12 A, mực 15 A

10 6 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 211 / Có TK 331

Sổ cái: 211, 331, 133,333,111 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (nước ngoài): 331 (BLUEPRINT IMPEX PTE., LTD)

Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

11 7 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 331/ Có TK 515

Sổ cái: 331,515 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (nước ngoài): 331 (BLUEPRINT IMPEX PTE., LTD)

12 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 641, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 641, 133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

13 8 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 152, 133/ Có TK 331

Sổ cái: 152, 133, 331 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán với người bán (Trong nước): 331 (Họp Toàn)

KT HTK Sỗ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Mực in HP

14 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

Sổ cái: 632, 155, 131,511,333 KTVBT Sỗ chi tiểt thanh toán vói người mua: sổ 131

KT HTK Sỗ chi tiết sản phẩm: Mực 49 A

15 8 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 152, 133/ Có TK 331

Sổ cái: 152, 133,331 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (Trong nước): 331 (Song Hy)

KT HTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Gạt lớn 12A)

16 3 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 331/ Có TK 112

Sổ cái: 331, 112, 642,133 KTVBT Sổ quỹ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

Sổ chi tiết thanh toán vói ngưòi bán (Trong nước): 331 (Bảo Lâm)

3.3 Xử lý nghiệp vụ kinh tể phát sinh NV17 - NV24

3.3.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 9: Thanh toán công nợ nhà cung cấp bằng tiền mặt

- SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI

Quy trình 10: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất

17 + HĐ GTGT 177038: Mua túi nylon cho bộ phận bán hàng

18 + Giấy đề nghị thanh toán: Thanh toán công nợ cho người bán

19 + HĐ GTGT 018934: Cước chuyển phát nhanh dùng cho BP QLDN

20 + Hóa đơn GTGT 0176059: Mua NVL nhập kho

21 + Phiếu giao nhận thành phẩm NK010316 : Nhập thành phẩm từ sản xuất

22 + Giấy đề nghị thanh toán: Mua cuốn séc cho BP QLDN

23 + Phiếu ĐN lãnh vật tư ĐN003 : Xuất NVL sản xuất 200 hộp mực 49A

24 + Hóa đơn GTGT 950428: Thanh toán tiền điện bằng tiền mặt

Chửng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

17 + HĐ GTGT 177038 + Phiếu chi (PC08)

18 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PC09)

20 + HĐ GTGT 0176059 + Phiếu nhập (PN03)

21 + Phiếu giao nhận thành phẩm NK010316 + Phiếu nhập (PN04)

22 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PC11)

23 + Phiếu ĐN lãnh vật tư ĐN003 + Phiếu xuất (PX05)

24 + Hỏa đơn GTGT 950428 + Phiếu chi (PCI2)

NV17, 18, 19, 22, 24 : Lập phiếu chi PC08, PC09, PC10, PC11, PC12

NV20, 21: Lập phiếu nhập PN03, PN04 (Tương tự PNOl)

NV23: Lập phiếu xuất PX05 (Tương tự PXOl)

17 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 641, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 641, 133 và 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

18 9 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 331/ Có TK 111

Sổ c á i: 331 và 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (Trong nước):

19 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 641, 133/Có TK 111

Sổ c á i: 641, 133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

20 8 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 152, 133/ Có TK 331

Sổ c á i: 152, 133,331 KTVBT sồ chi tiết thanh toán vói ngưòi bán (Trong nước):

331 (Hữu Văn) KTHTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Drum HP 1200, Drum

HP 1610, Drum HP AX, HMR 15A, HMR 19A, HMR 92A)

21 10 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 155/ Có TK 154

Sổ c á i: 155, 154 KTHTK Sổ chi tiết thành phẩm: 155 (12A)

22 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 642/ Có TK 111

Sổ c á i: 642, 111 KTVBT Sỗ quỹ tiền mặt: s ổ VNĐ (1111)

23 1 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 621/ Có TK 152

Sổ cái: 621, 152 KTHTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (HMR 49A, Drum HP

1610, Gạt lớn 12A, Gạt nhỏ 15A, Mực in HP Universal) KTGT Sỗ CPSXKD: Sổ 621 (49A)

24 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 627, 641, 642, 133/ Có TK

Sổ cái: 627, 641,642, 133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: s ổ VNĐ (1111) KTGT Sổ CPSXKD: Sổ 627

3.4 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV25 - NV32

3.4.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 11: Thanh toán tạm ứng l la Ghi nhận số tiền tạm ứng đã chi

Trang 31 lib Thanh toán chênh lệch tạm ứng

Quy trình 12: Nhập khẩu NVL, chưa thanh toán người bán

12a Nhập kho nguyên vật liệu

12b Nộp thuế nhập khẩu, GTGT hàng nhập khẩu bằng tiền mặt

12c Phí vận chuyên NVL thanh toán băng tiên mặt

25 + Giấy đề nghị thanh toán : Cước dịch vụ viễn thông

26 + Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng: của ông Trần Bá Thành

27 + Đơn đặt hàng DDN003: Bán Mực 15A và 92A

28 + Hóa đơn GTGT 0170020 : Nhập mua mực HP Universal trong nước

29 + Tờ khai nhập khẩu 020316: Nhập mua mực in HP Premium

+ Hóa đơn GTGT 0001472 : Phí vận chuyển, phí giao cont

+ Giấy nộp tiền vào NSNN 030316: Chuyển khoản nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu.

30 + Hóa đơn GTGT 0106551: Mua xăng thơm đưa thẳng sản xuất

31 + Hóa đơn GTGT 0106555: Mua văn phòng phẩm các loại

32 + Giấy đề nghị thanh toán : Thanh toán lương đợt 1

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

25 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PCI3)

26 + Giây đê nghị thanh toán tạm ứng

27 + Đơn đặt hàng DDN003 + HĐGTGT số 018364

28 + Hóa đơn GTGT 0170020 + Phiếu nhập (PN05)

+ Giấy nộp tiền vào NSNN 030316

30 + Hóa đơn GTGT 0106551 + Phiếu chi (PCI5)

31 + Hóa đơn GTGT 0106555 + Phiếu chi (PCI6)

32 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PC I7)

NV25,26,30,31,32: Lập phiếu chi PC13, PC14, PC15, PC16, PC17 (Tương tự phiếu chi PC01)

NV27: + Lập Hóa đơn GTGT 0018364 (Tương tự HĐ 0018362)

+ Phiếu xuất kho PX06 (Tương tự phiếu xuất PX01)

NV28,29: Lập phiếu nhập kho PN05, PN06 (Tương tự phiếu nhập PN01)

25 2 KTTH Số nhật ký chung: Nợ TK 641, 642, 133/ Có TK

KTVBT Sỗ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

26 11 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 642, 133/ Có TK 141

Sổ c á i: 642, 133, 141 và 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: s ổ VNĐ (1111)

Sổ chi tiết tạm ứng CNV: s ổ 141 (Trần Bá Thành)

27 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

Sổ cái: 632, 155, 131, 511,333 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói người mua trong nước: s ổ 131 (Trung Nam)

KT HTK Sổ chi tiết sản phẩm: Mực 15 A, Mực 92 A

28 8 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 152,133/ Có TK 331

Sổ cái: 152, 133,331 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán với người bán (Trong nước): 331 (Hữu Văn)

KTHTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Mực in HP

29 12 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 152/ Có TK 331

NợTK 152/Có TK 333 NợTK 133/Có TK333

Nợ TK 333/ Có TK 112 NợTK 152, 133/ Có TK 141

Sổ c á i: 152, 133, 331, 333, 141, 112 KTHTK Sỗ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Mực HP

Premium) KTVBT Sổ quỹ tiền gửi ngân hàng: s ổ VNĐ (1121)

Sổ chi tiết tạm ứng CNV: s ổ 141 (Trần Anh Kiệt)

Sổ chi tiết thanh toán vói ngưòi bán nước

30 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 627, 133/ Có TK 111

Sổ c á i: 627, 133, 111 KTGT Sổ CPSXKD: Sổ 627 KTVBT Sỗ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

31 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 642, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 642, 133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

32 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 334/ Có TK 111

Sổ c á i: 334, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

3.5 Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV33 - NV40

3.5.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 13: Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt

Ouv trình 14: Mua ngoại tệ, thanh toán nhà cung căp

14a Dùng TGNH (VNĐ) mua TGNH (USD)

14b Chuyển TGNH (USD) thanh toán cho nhà cung cấp nước ngoài:

14c Phí chuyển tiền thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp nước ngoài:

Quy trình 15: Khách hàng thanh toán công nợ bằng tiền mặt

- SỔ CTTHANH -TOÁN NGƯỜI MUA TRONG NƯỚC (131)

33 + Séc rút tiền AH438285 : Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt

34 + Giấy đề nghị mua ngoại tệ 010316

+ Lệnh chi kiêm yêu cầu chuyển tiền ngoại tệ + Giấy báo nợ 004

+ Hóa đơn GTGT 0000290 Mua ngoại tệ thanh toán cho công ty SAKATA

35 + Hóa đơn GTGT 0120500: Mua tem bảo hành thanh toán bằng TM

36 + Đơn đặt hàng DDN003: Bán Mực 12A và 15A

37 + Đơn đặt hàng DDN004: Bán Mực 15A, 49A và 92A

38 + Thẻ sự kiện: Khách hàng trả tiền bằng tiền mặt

39 + Đơn đặt hàng DDN005: Bán Mực Premium

40 + Phiếu lãnh vật tư ĐN004 : Xuất máy in HP LBP 3050 cho sản xuất, phân bổ nhiều kỳ.

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

33 + Séc rút tiền AH438285 + Phiếu thu (PT01)

34 + Giấy đề nghị mua ngoại tệ 010316

+ Lệnh chi kiêm yêu cầu chuyển tiền ngoại tệ

35 + Hóa đơn GTGT 0120500 + Phiếu chi (PC I8)

+ Hỏa đơn GTGT: 0018365 + Phiếu xuất (PX07)

+ Hóa đơn GTGT: 0018366 + Phiếu xuất (PX08)

38 + Thẻ sự kiện + Phiếu thu (PT02)

39 + Đơn đặt hàng DDN005 + Hóa đơn GTGT: 0018367

40 + Phiếu lãnh vật tư ĐN004 + Phiếu xuất (PX10)

NV33: Lập phiếu thu (PT01)

Trang 39 Đon rị: Ctv TNHH TM DV Mực In TÚI Thành Mẩu s ố 01 - TT

IS4 A Bàn Cải 3, Quận Tân Bình (Ban h àn h th eo TT 200/2014/TT-BTC

Ngây 15 tháng 03 năm 2016 Quyển số: 01

Họ và tên người nộp tiền: NGUYÊN THỊ THANH LOAN Địa chĩ: 249/8 Đường Linh Đông, phường Linh Đông, Q, Thũ Đức

Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt

Sô tiên: 50.000,0000 (Viêt bảng chữ): Năm mươi triệu đông

Kèm theo: SÉC AH438285 Chứng từ gốc.

Giám đốc Kế toản trưởng Người nộp Người lập Thủ quỵ

M Ở SỎ TỎNG HỢP VÀ CHI T IẾ T

Mở sổ tổng h ợ p

Kẩ toán tồng hơp (KTTH)

Căn cứ vào bảng danh mục và các số dư tổng hợp đầu kỳ, kế toán tổng hợp (KTTH) tiến hành mở các sổ:

+ Sổ cái các tài khoản: 111,112, 131,141, 152, 153, 155, 156, 211, 214, 242,331,333, 338,411,421 (16 sổ)

Mở sổ chi tiế t

Kầ toán vốn bằng tiền (KTVBT)

Căn cứ bảng chi tiết nợ phải thu (131), phải trả (331) đầu kỳ, kế toán vốn bằng tiền (KTVBT) tiến hành mở các sổ:

+ Sổ chi tiết thanh toán với người mua (trong nước): 10 sổ

+ Sổ chi tiết thanh toán với người bán (trong nước): 08 sổ

+ Sổ chi tiết thanh toán với người bán (nước ngoài); 02 sổ

+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (VNĐ): 01 sổ

+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (USD): 01 sổ

+ Sổ tiền gửi ngân hàng (VNĐ): 01 sổ

+ Sổ tiền gửi ngân hàng (USD): 01 sổ

+ Sổ chi tiết tạm ứng CNV: 01 sổ

Kể toán hàng tồn kho (KT HTK1

Căn cứ bảng chi tiết hàng tồn kho (152, 153, 155, 156) đầu kỳ, kế toán hàng tồn kho (KTHTK) tiến hành mở các sổ:

+ Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 22 sổ

+ Sổ chi tiết công cụ dụng cụ: 02 sổ

+ Sổ chi tiết sản phẩm: 04 sổ

+ Sổ chi tiết hàng hóa: 06 sổ

XỬ LÝ NG HIỆP v ụ KINH T É

Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV09 - N V 16

3.2.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 5: Xuất bán thành phẩm, hàng hóa, nguyên vật liệu cho khách hàng

5a Ghi nhận doanh thu bản hàng

5b Ghi nhận giá vốn hàng bán

- SỔ CHI TIẾT -THANH TOÁN NGƯỜI MUA TRONG NƯỚC

- SỒ CHI TIẾT SẢN PHẨM (155)

- SỔ CHI TIẾT HÀNG HÓA (156)

Quy trình 6: Nhập khẩu tài sản cố định chưa thanh toán nhà cung cấp

- SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI BÁN NƯỚC NGOÀI (331)

6b Nộp thuế nhập khẩu, thuế GTGT hàng nhập khẩu bằng tiền mặt r > ^

6c Phí lăp đặt, chạy thử TSCĐ thanh toán băng tiên mặt

Quy trình 7: X ử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái

Quy trình 8: Nhập mua NVL, hàng hóa trong nước, chưa thanh toán

9 + Đơn đặt hàng DDH001 : Bán Mực 12A và Mực 15A

10 + Tờ khai hải quan 010316 : Nhập khẩu máy sạc mực

+ Giấy nộp tiền vào NSNN 020316: Nộp thuế NK và thuế GTGT hàng NK

+ HĐ GTGT 0002453: Phí lắp đặt, phí giao cont

11 + Thẻ sự kiện : cấn trừ công nợ

12 + Hóa đơn GTGT 155365 : Chi tiền chi phí quảng cáo

13 + Hóa đơn GTGT 0061257 : Nhập mua mực HP Universal trong nước

14 + Đơn đặt hàng DDN002: Bán Mực 49A

15 + Hóa đơn GTGT 0149215 : Nhập mua Gạt lớn 12 A trong nước

16 + Giấy báo nợ 003 : Trừ tài khoản NH trả công ty Bảo Lâm

+ Hóa đơn GTGT 0000289: Phí chuyển tiền

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

9 + Đơn đặt hàng DD001 + Phiếu xuất (PX03)

+ Giấy nộp tiền vào NSNN 020316

+ Phiếu chi (PC05) + Phiếu chi (PC06)

12 + Hóa đơn GTGT 155365 + Phiếu chi (PC07)

13 + Hóa đơn GTGT 0061257 + Phiếu nhập (PN01)

14 + Đơn đặt hàng DD002 + Phiếu xuất (PX04)

15 + Hóa đơn GTGT 0149215 + Phiếu nhập (PN02)

NV09: + Lập phiếu xuất PX03 (Tương tự PX01)

HÓA Đ Ơ N GIÁ TRỊ GL4 TẢNG Mầu sổ: 01 GTKT3/001

(V A T IN V o icE ) Kỷ hiệu: TC/16P Liên 2: Giao cho khách hàng SỔ: 0018362 Ngàv 04 tháng 03 năm 2016 Đon vị bẩn hàng: CÔNG TY TNHH IM ĐV Mực IN TÍN THÀNH

Mã sổ thuế: 0305389510 Địa chi: 184ABàucát 3, Quận Tân Bình Điện thoại: So tài khoản:

Họ tên người mua hàng: TRẨN QUỐC THỎNG

Tẻn đơn vị: Còng ty TNHH Tin học Văn phòng Thể Vinh Địa chỉ: 21/5 Bế vãn Đản P.BTao TX Báo Lọc, Lảm Đồng Sổ tài khoản:

Hình thức thanh toán: TM/CK Mă sổ thuê: 5800560698

STT Tên hàng hóa dich vụ Đơn vị Sổ lượng Đon giá Thành tiền

Thuể suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 9,400,000

Tông cộng tiền thanh toán: 103,400,000

So tiền viết bằng chừ: Một trăm ỉẽ ba triệu bén ưăm ngàn đồng

Kỷ, ghi rõ họ tên

Kỷ, ghi rõ họ tên Đã ký Đă ký

(Cần kiếm tra, đổi chiểu khi lập, giao, nhận hóa đon)

NV10: Lập phiếu chi PC05, PC06 (Tương tự PCOl)

NV12: Lập phiếu chi PC07 (Tương tự PCOl)

NV13: Lập nhập PNOl Đon Tị: Ctv TNHH IM DV Mực In Tín Thành Mau số 01 -VT

184A Bàu Cát 3 Quán Tân Bình (Ban hành theo TT 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ tài chinh}

Họ và tên người giao: TRẰN QUANG BỈNH

TheoHĐGTGT số 0061257 ngày 06 tháng 03 năm 2016 Của Công ty TNHH Hợp Toàn

Nhập tại klo: Nguyễn vật liệu cịa điêm KHO

Tên, nhãn hiệu, quy cách, phẩm chất vật tư, đụng cụ, sãn phẩm, hàng hóa

Mã số Bơn vị tính

Sổ lượng Đơn giá Thành tiền

Theo chứng từ Thực nhập

1 Mực in HP Ưniversal Eg Kg 200 200 120.000 24.000,000

Tổng cộng số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi bốn triệu đồng sé chứng từ gốc kèm theo: HĐ GTGT 0061257

Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kể toán trường

(Kị, họ tên) ( K ị họ tên) (Kỷ, họ tên) (Ký, họ tên) Đ ì kỷ Đà ký Đi ký Đà ký

NV14: + Lập phiếu xuất PX04 (Tương tự PXOl)

+ Hóa đơn GTGT 0018363 (Tương tự HĐ 0018362)

NV15: Lập phiếu nhập PN02 (Tương tự PNOl)

9 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

Sổ cái: 632, 155, 131,511,333 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói ngưòi mua: sổ 131 (Thế

Vinh) KTHTK Sổ chi tiết sản phẩm: Mực 12 A, mực 15 A

10 6 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 211 / Có TK 331

Sổ cái: 211, 331, 133,333,111 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (nước ngoài): 331 (BLUEPRINT IMPEX PTE., LTD)

Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

11 7 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 331/ Có TK 515

Sổ cái: 331,515 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (nước ngoài): 331 (BLUEPRINT IMPEX PTE., LTD)

12 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 641, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 641, 133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

13 8 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 152, 133/ Có TK 331

Sổ cái: 152, 133, 331 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán với người bán (Trong nước): 331 (Họp Toàn)

KT HTK Sỗ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Mực in HP

14 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

Sổ cái: 632, 155, 131,511,333 KTVBT Sỗ chi tiểt thanh toán vói người mua: sổ 131

KT HTK Sỗ chi tiết sản phẩm: Mực 49 A

15 8 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 152, 133/ Có TK 331

Sổ cái: 152, 133,331 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (Trong nước): 331 (Song Hy)

KT HTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Gạt lớn 12A)

16 3 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 331/ Có TK 112

Sổ cái: 331, 112, 642,133 KTVBT Sổ quỹ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

Sổ chi tiết thanh toán vói ngưòi bán (Trong nước): 331 (Bảo Lâm)

Xử lý nghiệp vụ kinh tể phát sinh NV17 - N V 24

3.3.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 9: Thanh toán công nợ nhà cung cấp bằng tiền mặt

- SỔ CHI TIẾT THANH TOÁN VỚI

Quy trình 10: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất

17 + HĐ GTGT 177038: Mua túi nylon cho bộ phận bán hàng

18 + Giấy đề nghị thanh toán: Thanh toán công nợ cho người bán

19 + HĐ GTGT 018934: Cước chuyển phát nhanh dùng cho BP QLDN

20 + Hóa đơn GTGT 0176059: Mua NVL nhập kho

21 + Phiếu giao nhận thành phẩm NK010316 : Nhập thành phẩm từ sản xuất

22 + Giấy đề nghị thanh toán: Mua cuốn séc cho BP QLDN

23 + Phiếu ĐN lãnh vật tư ĐN003 : Xuất NVL sản xuất 200 hộp mực 49A

24 + Hóa đơn GTGT 950428: Thanh toán tiền điện bằng tiền mặt

Chửng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

17 + HĐ GTGT 177038 + Phiếu chi (PC08)

18 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PC09)

20 + HĐ GTGT 0176059 + Phiếu nhập (PN03)

21 + Phiếu giao nhận thành phẩm NK010316 + Phiếu nhập (PN04)

22 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PC11)

23 + Phiếu ĐN lãnh vật tư ĐN003 + Phiếu xuất (PX05)

24 + Hỏa đơn GTGT 950428 + Phiếu chi (PCI2)

NV17, 18, 19, 22, 24 : Lập phiếu chi PC08, PC09, PC10, PC11, PC12

NV20, 21: Lập phiếu nhập PN03, PN04 (Tương tự PNOl)

NV23: Lập phiếu xuất PX05 (Tương tự PXOl)

17 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 641, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 641, 133 và 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

18 9 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 331/ Có TK 111

Sổ c á i: 331 và 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (Trong nước):

19 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 641, 133/Có TK 111

Sổ c á i: 641, 133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

20 8 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 152, 133/ Có TK 331

Sổ c á i: 152, 133,331 KTVBT sồ chi tiết thanh toán vói ngưòi bán (Trong nước):

331 (Hữu Văn) KTHTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Drum HP 1200, Drum

HP 1610, Drum HP AX, HMR 15A, HMR 19A, HMR 92A)

21 10 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 155/ Có TK 154

Sổ c á i: 155, 154 KTHTK Sổ chi tiết thành phẩm: 155 (12A)

22 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 642/ Có TK 111

Sổ c á i: 642, 111 KTVBT Sỗ quỹ tiền mặt: s ổ VNĐ (1111)

23 1 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 621/ Có TK 152

Sổ cái: 621, 152 KTHTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (HMR 49A, Drum HP

1610, Gạt lớn 12A, Gạt nhỏ 15A, Mực in HP Universal) KTGT Sỗ CPSXKD: Sổ 621 (49A)

24 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 627, 641, 642, 133/ Có TK

Sổ cái: 627, 641,642, 133, 111KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: s ổ VNĐ (1111)KTGT Sổ CPSXKD: Sổ 627

Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV25 - N V 32

3.4.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 11: Thanh toán tạm ứng l la Ghi nhận số tiền tạm ứng đã chi

Trang 31 lib Thanh toán chênh lệch tạm ứng

Quy trình 12: Nhập khẩu NVL, chưa thanh toán người bán

12a Nhập kho nguyên vật liệu

12b Nộp thuế nhập khẩu, GTGT hàng nhập khẩu bằng tiền mặt

12c Phí vận chuyên NVL thanh toán băng tiên mặt

25 + Giấy đề nghị thanh toán : Cước dịch vụ viễn thông

26 + Giấy đề nghị thanh toán tạm ứng: của ông Trần Bá Thành

27 + Đơn đặt hàng DDN003: Bán Mực 15A và 92A

28 + Hóa đơn GTGT 0170020 : Nhập mua mực HP Universal trong nước

29 + Tờ khai nhập khẩu 020316: Nhập mua mực in HP Premium

+ Hóa đơn GTGT 0001472 : Phí vận chuyển, phí giao cont

+ Giấy nộp tiền vào NSNN 030316: Chuyển khoản nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT hàng nhập khẩu.

30 + Hóa đơn GTGT 0106551: Mua xăng thơm đưa thẳng sản xuất

31 + Hóa đơn GTGT 0106555: Mua văn phòng phẩm các loại

32 + Giấy đề nghị thanh toán : Thanh toán lương đợt 1

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

25 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PCI3)

26 + Giây đê nghị thanh toán tạm ứng

27 + Đơn đặt hàng DDN003 + HĐGTGT số 018364

28 + Hóa đơn GTGT 0170020 + Phiếu nhập (PN05)

+ Giấy nộp tiền vào NSNN 030316

30 + Hóa đơn GTGT 0106551 + Phiếu chi (PCI5)

31 + Hóa đơn GTGT 0106555 + Phiếu chi (PCI6)

32 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PC I7)

NV25,26,30,31,32: Lập phiếu chi PC13, PC14, PC15, PC16, PC17 (Tương tự phiếu chi PC01)

NV27: + Lập Hóa đơn GTGT 0018364 (Tương tự HĐ 0018362)

+ Phiếu xuất kho PX06 (Tương tự phiếu xuất PX01)

NV28,29: Lập phiếu nhập kho PN05, PN06 (Tương tự phiếu nhập PN01)

25 2 KTTH Số nhật ký chung: Nợ TK 641, 642, 133/ Có TK

KTVBT Sỗ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

26 11 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 642, 133/ Có TK 141

Sổ c á i: 642, 133, 141 và 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: s ổ VNĐ (1111)

Sổ chi tiết tạm ứng CNV: s ổ 141 (Trần Bá Thành)

27 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

Sổ cái: 632, 155, 131, 511,333 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói người mua trong nước: s ổ 131 (Trung Nam)

KT HTK Sổ chi tiết sản phẩm: Mực 15 A, Mực 92 A

28 8 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 152,133/ Có TK 331

Sổ cái: 152, 133,331 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán với người bán (Trong nước): 331 (Hữu Văn)

KTHTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Mực in HP

29 12 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 152/ Có TK 331

NợTK 152/Có TK 333 NợTK 133/Có TK333

Nợ TK 333/ Có TK 112 NợTK 152, 133/ Có TK 141

Sổ c á i: 152, 133, 331, 333, 141, 112 KTHTK Sỗ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Mực HP

Premium) KTVBT Sổ quỹ tiền gửi ngân hàng: s ổ VNĐ (1121)

Sổ chi tiết tạm ứng CNV: s ổ 141 (Trần Anh Kiệt)

Sổ chi tiết thanh toán vói ngưòi bán nước

30 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 627, 133/ Có TK 111

Sổ c á i: 627, 133, 111 KTGT Sổ CPSXKD: Sổ 627 KTVBT Sỗ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

31 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 642, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 642, 133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

32 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 334/ Có TK 111

Sổ c á i: 334, 111KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV33 - N V 40

3.5.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 13: Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt

Ouv trình 14: Mua ngoại tệ, thanh toán nhà cung căp

14a Dùng TGNH (VNĐ) mua TGNH (USD)

14b Chuyển TGNH (USD) thanh toán cho nhà cung cấp nước ngoài:

14c Phí chuyển tiền thanh toán tiền hàng cho nhà cung cấp nước ngoài:

Quy trình 15: Khách hàng thanh toán công nợ bằng tiền mặt

- SỔ CTTHANH -TOÁN NGƯỜI MUA TRONG NƯỚC (131)

33 + Séc rút tiền AH438285 : Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt

34 + Giấy đề nghị mua ngoại tệ 010316

+ Lệnh chi kiêm yêu cầu chuyển tiền ngoại tệ + Giấy báo nợ 004

+ Hóa đơn GTGT 0000290 Mua ngoại tệ thanh toán cho công ty SAKATA

35 + Hóa đơn GTGT 0120500: Mua tem bảo hành thanh toán bằng TM

36 + Đơn đặt hàng DDN003: Bán Mực 12A và 15A

37 + Đơn đặt hàng DDN004: Bán Mực 15A, 49A và 92A

38 + Thẻ sự kiện: Khách hàng trả tiền bằng tiền mặt

39 + Đơn đặt hàng DDN005: Bán Mực Premium

40 + Phiếu lãnh vật tư ĐN004 : Xuất máy in HP LBP 3050 cho sản xuất, phân bổ nhiều kỳ.

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

33 + Séc rút tiền AH438285 + Phiếu thu (PT01)

34 + Giấy đề nghị mua ngoại tệ 010316

+ Lệnh chi kiêm yêu cầu chuyển tiền ngoại tệ

35 + Hóa đơn GTGT 0120500 + Phiếu chi (PC I8)

+ Hỏa đơn GTGT: 0018365 + Phiếu xuất (PX07)

+ Hóa đơn GTGT: 0018366 + Phiếu xuất (PX08)

38 + Thẻ sự kiện + Phiếu thu (PT02)

39 + Đơn đặt hàng DDN005 + Hóa đơn GTGT: 0018367

40 + Phiếu lãnh vật tư ĐN004 + Phiếu xuất (PX10)

NV33: Lập phiếu thu (PT01)

Trang 39 Đon rị: Ctv TNHH TM DV Mực In TÚI Thành Mẩu s ố 01 - TT

IS4 A Bàn Cải 3, Quận Tân Bình (Ban h àn h th eo TT 200/2014/TT-BTC

Ngây 15 tháng 03 năm 2016 Quyển số: 01

Họ và tên người nộp tiền: NGUYÊN THỊ THANH LOAN Địa chĩ: 249/8 Đường Linh Đông, phường Linh Đông, Q, Thũ Đức

Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt

Sô tiên: 50.000,0000 (Viêt bảng chữ): Năm mươi triệu đông

Kèm theo: SÉC AH438285 Chứng từ gốc.

Giám đốc Kế toản trưởng Người nộp Người lập Thủ quỵ

Đã ký và ghi rõ họ tên, cùng với dấu xác nhận Tổng số tiền đã nhận là năm mươi triệu đồng (viết bằng chữ).

Tỹ giá ngoại tệ (vàng bạc, đá q u ý ):

Sổ tiền quy đ ỗ i: (Liên gửi ra ngoài phải đóng dẳu)

NV35: Lập phiếu chi PC18 (Tương tự phiếu chi PC01)

NV36, 37,39: Lập phiếu xuất PX07, PX08, PX09, HĐ GTGT 0018365,

0018366, 0018367 (Tương tự phiếu xuất PX01, Hóa đơn GTGT 0018362) NV38: Lập phiếu thu PT02 (Tương tự phiếu thu PT01)

NV40: Lập phiếu xuất PX10 (Tương tự phiếu xuất PX01)

33 13 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 111/ Có TK 112

KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

Sổ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

34 14 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 112(2)/ c ỏ TK 112(i;

KTVBT Sổ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

Sổ tiền gửi ngân hàng: sổ USD (1122)

Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (Nước ngoài): 331 (SAKATA)

35 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 641, 133/ c ỏ TK 111

Sổ cái: 641, 133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

36 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

Sổ cái: 632, 155, 112,511,333 KTVBT Sổ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

KT HTK Sỗ chi tiết sản phẩm: Mực 12 A, Mực 15 A

37 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

Sổ cái: 632, 155, 112,511,333 KTVBT Sỗ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

KT HTK Sỗ chi tiết sản phẩm: Mực 15 A, Mực 49 A,

38 15 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 331/ Có TK 111

Sổ c á i: 331, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

Sổ chi tiết thanh toán vói người mua trong nước: sổ 331 (Cty khách Sạn Ngôi Sao Việt)

39 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 152

Sổ cái: 632, 152, 131,511,333 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán VÓ I người mua trong nước: sổ 131 (Thế Vinh)

KT HTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Mực HP

40 1 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 242/ Có TK 153

KT HTK Sổ chỉ tiết công cụ dụng cụ: 153 (Máy in HP

Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV41 — N V 48

3.6.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 16: Khách hàng thanh toán công nợ bằng chuyển khoản

41 + Lệnh chuyên có : Khách hàng thanh toán băng TGNH

42 + Phiếu giao nhận thành phẩm 002: Nhập kho thành phẩm từ sản xuấl

43 + Lệnh chuyển có: Khách hàng chuyển khoản thanh toán tiền hàng, được hưởng chiết khấu thanh toán.

44 + Phiếu lãnh vật tư ĐN005: Xuất NVL sản xuất 500 hộp 15A

45 + Đơn đặt hàng DDN006: Bán Mực 12A, 15A, 49A và 92A

46 + Thẻ sự kiện: Khách hàng trả tiền bằng tiền mặt

47 + Giấy đề nghị tạm ứng TU002: Tạm ứng nhân viên đi công tác

48 + Hóa đơn GTGT 0089295: Cước vận chuyển hàng hóa bằng TM

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

42 + Phiếu giao nhận thành phẩm 002 + Phiếu nhập (PN07)

44 + Phiếu lãnh vật tư ĐN005 + Phiếu xuất (PX11)

45 + Đơn đặt hàng DDH006 + Hóa đơn GTGT: 0018368

46 + Thẻ sự kiện + Phiếu thu (PT03)

47 + Giấy đề nghị tạm ứng TU002 + Phiếu chi (PC I9)

48 + Hóa đơn GTGT 0089295 + Phiếu chi (PC20)

NV42: Lập phiếu nhập PN07 ( Tương tự phiếu nhập PN01)

NV44: Lập phiếu xuất PX11 ( Tương tự phiếu xuất PXOl)

NV45: Lập phiếu xuất PX12, hóa đơn GTGT 0018368 ( Tương tự phiếu xuất PX01 và hóa đơn GTGT 0018362 )

NV46: Lập phiếu thu PT03 ( Tương tự phiếu thu PT01)

NV47, NV48: Lập phiếu chi PC19, PC20 ( Tương tự phiếu chi PC01)

41 16 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 112/ Có TK 131

KTVBT Sổ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Trong nước); 131 ( Oriílame)

42 10 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK155/ Có TK 154

KT HTK Sỗ chi tiết sản phẩm: Mực 49 A

43 16 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 112/ Có TK 131

Sổ cái: 112, 131,635 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán với người mua (Trong nước): 131 (Thế Vinh)

Sổ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

44 1 KTTH Số nhật ký chung: Nợ TK 621/ Có TK 152

Sổ cái: 621, 152 KTGT Sỗ CPSXKD: Sổ 621 (15 A)

KT HTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (HMR 15A,

Drum HP 1200, Gạt lớn 12A, Gạt nhỏ AX, Mực in HP Universal)

45 5 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

Sổ cái: 632, 155, 131,511,333 KTVBT Sổ chi tiết thanh toán VÓI ngưòi mua trong nước: s ổ 131 (Ê Đen)

KT HTK Sổ chi tiết sản phẩm: Mực 12A, Mực 15A, Mực

46 15 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 111/ Có TK 131

Sổ c á i: 111, 131 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

Sổ chi tiết thanh toán vói ngưòi mua trong nước: sổ 131 (Công ty Ga Sài Gòn)

47 4 KTTH Số nhật ký chung: Nợ TK 141/ c ỏ TK 111

Sổ cái: 141, 111 KTVBT Sổ chi tiết tạm ứng CNV: s ổ 141 (Nguyễn

Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

48 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 641, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 641, 133, 111KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV49 - N V 56

3.7.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 17: Khách hàng trả lại hàng bị lỗi

1 7b Nhập lại kho thành phẩm bị lỗi

Quy trình 18: Lãi nhập vốn

49 + Phiếu giao nhận thành phẩm 003: Nhập kho thành phẩm từ sản xuất

50 + Phiếu lãnh vật tư ĐN006: Xuất NVL sản xuất 500 hộp 92A

51 + Đơn đặt hàng DDN006: Bán Mực 12A, 49A, hưởng CKTM

52 + Hóa đơn GTGT 0009036: Khách hàng trả hàng

53 + Giấy báo có 001: Nhập lãi số dư tài khoản TGNH

54 + Giấy đề nghị thanh toán: Phí dịch vụ phục vụ quản lý

55 + Giấy báo nợ 005 : Thanh toán tiền công ty Song Hy

+ Hóa đơn GTGT 0000291: Phí chuyển tiền

56 + Phiếu lãnh vật tư ĐN007: Xuất NVL bảo hành sản phẩm

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

49 + Phiếu giao nhận thành phẩm 003 + Phiếu nhập (PN08)

50 + Phiếu lãnh vật tư ĐN006 + Phiếu xuất (PX13)

51 + Đơn đặt hàng DDN006 + Hóa đơn GTGT: 0018369

52 + Hóa đơn GTGT 0009036 + Phiếu nhập (PN09)

54 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PC21)

56 + Phiếu lãnh vật tư ĐN007 + Phiếu xuất (PX15)

NV49: Lập phiếu nhập PN08 (Tương tự phiếu nhập PN01)

NV50, NV51, NV56: Lập phiếu xuất PX13, PX14, PX15 (Tương tự phiếu xuất PX01)

NV51: Lập hóa đơn GTGT số 0018369 (Tương tự hó đơn GTGT số

NV52: Lập phiếu nhập PN09 (Tương tự phiếu nhập PN01)

NV54: Lập phiếu chi PC21 (Tương tự phiếu chi PC01)

49 10 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 155/ Có TK 154

K T H T K Sỗ chỉ tiết thành phẩm: 155 (Mực 15A)

50 1 KTTH Số nhật ký chung: Nợ TK 621/ Có TK 152

KT HTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (HMR 92A,

DRU-AX, Gạt lớn AX, Gạt nhỏ AX, Mực in HP Premium)

51 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 155

KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói người mua trong nước: sổ 131 (Phú Thành)

K T H T K Sỗ chi tiết sản phẩm: Mực 12A, Mực 49A

52 17 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 521, 333/ Có TK 131

KTVBT Sổ chi tiết thanh toán vói ngưòi mua trong nước: sổ 131 (Thế Vinh)

KTHTK Sổ chi tiết thành phẩm: 155 (Mực 12A)

53 18 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 112/ Có TK 515

Sổ c á i: 112, 515 KTVBT Sổ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

54 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 642/ Có TK 111

Sổ c á i: 642, 111 KTVBT Sỗ quỹ tiền mặt: Sổ VNĐ (1111)

55 3 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 331/ Có TK 112

Sổ cái: 331, 112, 642, 133 KTVBT Sổ tiền gửi ngân hàng: sổ VNĐ (1121)

Sổ chi tiết thanh toán với người bán trong nước: sổ 331 (Song Hy)

56 1 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 641/ Có TK 152

KT HTK Sổ chi tiết nguyên vật liệu: 152 (Drum HP

Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV57 - N V 64

3.8.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 19: Hạch toán lương và khoản trích theo lương

Quy trình 20: Hạch toán khấu hao TSCĐ

Quy trình 21: Phân bổ CCDC

Quy trình 22: Lập dự phòng

57 + Hóa đơn GTGT 0184068: Qùa tặng khách hàng

58 + Hóa đơn GTGT 0066194: Chi phí tiếp khách

59 + Đơn đặt hàng DDN008: Bán hàng hóa

60 + Giấy đề nghị thanh toán: Chi thanh toán lương

61 + Bảng lương 03/2016: Phân bổ lương, trích BHBB, khấu trừ lương người lao động

62 + Bảng tính khấu hao TSCĐ tháng 3/2016: Trích khẩu hao TSCĐ

63 + Bảng phân bổ CCDC tháng 3/2016: Phân bổ CCDC

64 + Thẻ sự kiện: Lập dự phòng nợ phải thu khó đòi

Chứng từ gốc Lập chửng từ ghi sổ

57 + Hóa đơn GTGT 0184068 + Phiếu chi (PC22)

58 + Hóa đơn GTGT 0066194 + Phiếu chi (PC23)

59 + Đơn đặt hàng DDN008 + Hóa đơn GTGT: 0018371

60 + Giấy đề nghị thanh toán + Phiếu chi (PC24)

62 + Bảng tính khấu hao TSCĐ tháng

63 + Bảng phân bổ CCDC tháng

NV57, NV58, NV60: Lập phiếu chi PC22, PC23, PC24 (Tương tự phiếu chi PC01)

NV 59: Lập phiếu xuất PX16 (Tương tự phiếu xuất PXOl)

Lập hóa đơn GTGT số 0018370, 0018371 (Tương tự hóa đơn GTGT số 0018362)

57 2 KTTH Số nhật ký chung: Nợ TK 641, 133/ Có TK 111

Sổ cái: 641, 133, 111,333 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

58 2 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 642, 133/ Có TK 111

Sổ cái : 642, 133, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

59 5 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 632/ Có TK 156

Sổ cái: 632, 156, 131,511,333 KTVBT Số chi tiết thanh toán với người mua trong nước: sổ 131 (Bibica)

KTHTK Sổ chi tiết hàng hóa: số 156 (Film fax

Panasonic 57E, Ribbon Epson LQ 2170, Ribbon Epson LQ300)

60 2 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 334/ Có TK 111

Sổ cái : 334, 111 KTVBT Sổ quỹ tiền mặt: sổ VNĐ (1111)

61 19 KTTH Sỗ nhật ký chung:

Sổ cái : 622, 627, 641, 642, 334, 338, 141, 333 KTGT Sổ CPSXKD: Sổ 622, sổ 627

62 21 KTTH Sỗ nhật ký chung:

Sổ cái: 627, 641,642,214 KTGT Sỗ CPSXKD: Sổ 627

63 20 KTTH Sổ nhật ký chung:

Sổ cái: 627, 641,642, 242 KTGT Số CPSXKD: Số 627

64 22 KTTH Sổ nhật ký chung: Nợ TK 642/ Có TK 229

Xử lý nghiệp vụ kinh tế phát sinh NV65 - N V 70

3.9.1 Quy trình xử lý nghiệp vụ

Quy trình 23: Thưởng lương từ lợi nhuận

Quy trình 24: Khấu trừ thuế GTGT

Quy trình 25: Tỉnh giá thành sản phẩm r > > >

25a Phê liệu thu hôi, bán thu băng tiên mặt

25b Tính giả thành sản phẩm

* Tính giá thành sản phẩm:

Bước 1: Tập hợp chỉ phỉ tỉnh giả thành sản phẩm

Căn cứ vào các sổ chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ Kế toán giá thành tính các khoản chi phí sau:

+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp cho từng sản phẩm : 621 (12A), 621 (15A), 621 (49A), 621 (92A)

+ Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.

Bước 2: Phân bo chỉ phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung cho từng sản phâm:

+ Chi phí nhân công trực tiếp cho từng sản phẩm (12A, 15A, 49A) Tổng chi phí nhân công trực tiếp chia 3.

+ Chi phí sản xuất chung cho từng sản phẩm (12A, 15A, 49A) = Tổng chi phí sản xuất chung chia 3.

Ghi chú: Do sản phẩm 92 A chưa hoàn thành nên không phân bổ chi phí

Bước 3: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

(Bài này dở dang đầu kỳ và cuối kỳ bằng 0)

Bưửc 4: Lập phiếu tính giá thành cho sản phẩm 12A, 15A, 49A

Quy trình 26: Đánh giá chênh lệch tỷ giá cuôi kỳ

- SỔ CT THANH TOÁN NGUỜI BÁN NƯỚC NGOÀI (331)

- SỔ CT THANH TOÁN NGƯỜI MUA NƯỚC NGOÀI (131)

- SỔ QUỸ TIỀN MẶT (USD)

- SỔ TIỀN GỬI NGÂN HÀNG (USD) íc định kết quả hoạt động kinh doanh

Ouv trình 28: Khóa sổ tổng hợp, chi tiết và lập các bảng tổng hợp

28a Khóa sổ tổng hợp và chi tiết

- SỔ CHI TIÉT THANH TOÁN NGƯỜI

MUA, NGƯỜI BÁN TRONG NƯỚC, NƯỚC NGOÀI (131, 331)

- SỒ QUỸ TIỀN MẶT (VNĐ+USD)

- SỒ THEO DÕI TẠM ÚNG

- SỔ CT NVL, CCDC, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

28b Lập bảng tồng hợp nhập xuất tồn NVL, CCDC, Sản phẩm hàng hóa và sổ tổng hợp chi tiết thanh toán người mua, người bán

- SỔ TỒNG HỢP CHI TIẾT THANH TOÁN NGƯỜI MUA, NGƯỜI BÁN (TRONG NƯỚC, NƯỚC NGOÀI)

- BẢNG TỔNG HỢP CHI TIẾT TẠM ÚNG CNV.

- BẢNG TỔNG HỢP NHẬP XUẤT TỒN NVL, CCDC, SẢN PHẨM, HÀNG HÓA

65 + Thẻ sự kiện: Tiền thưởng CNV trích từ lợi nhuận sau thuế

66 + Thẻ sự kiện: Khấu trừ thuê GTGT

67 + Thẻ sự kiện: Tính giá thành sản phẩm

68 + Thẻ sự kiện: Điều chỉnh và xử lý chênh lệch tỷ giá cuối kỳ

69 + Thẻ sự kiện: Xác định kết quả kinh doanh

Khóa sổ tổng hợp, chi tiết

Lập bảng tổng hợp (NVL, CCDC, phải thu ) Đối chiểu số liệu tổng họp, chi tiết, sửa sổ

Lập bảng cân đối số phát sinh tháng 03/2016

Chứng từ gốc Lập chứng từ ghi sổ

67 + Thẻ sự kiện + Phiếu thu (PT04)

NV 67: Lập phiếu thu PT04 (Tương tự phiếu thu PT01)

Lập hóa đơn GTGT số 0018372 (Tương tự hóa đơn GTGT số

65 23 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 421/ Có TK 334

66 24 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 333/ Có TK 133

67 25 KTTH Sỗ nhật ký chung:

P hế liệu bán thu bằng tiền mặt

Nợ TK 632/ Có TK 154 Điều chỉnh NVL xuất cho sản xuất

Nợ TK 621/ Có TK 152 Điều chỉnh NVL xuất cho bản

Kết chuyển chi p h í tính giá thành

Nợ TK 154/ Có TK 621, 622, 627 Điều chỉnh giá thành nhập kho

Nợ TK 155/Có TK 154 Điều chỉnh giá vốn hàng bán

68 26 KTTH Sỗ nhật ký chung: Nợ TK 112/ Có TK 413

KTVBT Sỗ tiền gửi ngân hàng: sổ USD (1122)

Sổ chi tiết thanh toán vói người bán (Nước ngoài): 331 (SAKATA)

69 27 KT HTK Sổ nhật ký chung:

Kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu

Kết chuyển doanh thu thuần XĐKQKD

Kết chuyển chi phíXĐ KQKD

Chi p h í thuế TNDN hiện hành

Kết chuyển chi p h ỉ thuế TNDN hiện hành

Kết chuyển lợi nhuận sau thuế

+ Khóa sổ tổng họp, chi tiết + Lập bảng tổng họp NVL, CCDC, phải thu + Đối chiếu số liệu tổng họp chi tiết

+ Sửa sổ+ Lập bảng cân đối số phát sinh

KHÓA SỔ TỔNG HỢP VÀ CHI T IÉ T

Khóa sổ tổng h ợ p

Tính số dư các sổ cái

Khóa sổ chi tiế t

KTVBT Khóa sổ (Tính số dư các sô chi tiêt)

+ Sổ chi tiết thanh toán với người mua (trong nước): 10 sổ

+ Sổ chi tiết thanh toán với người bán (trong nước): 08 sổ

+ Sổ chi tiết thanh toán vói người bản (nước ngoài): 02 sổ

+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (VNĐ); 01 sổ

+ Sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (USD): 01 sổ

+ Sổ tiền gửi ngân hàng (VNĐ): 01 sổ

+ Sổ tiền gửi ngân hàng (USD): 01 sổ

+ Sổ chi tiết tạm ứng CNV: 02 sổ

KTHTK Khóa sỗ (Tính số dư các sổ chi tiêt)

+ Sô chi tiêt nguyên vật liệu: 22 sô

+ Sổ chi tiết công cụ dụng cụ: 02 sổ

+ Sổ chi tiết sản phẩm: 04 sổ

+ Sổ chi tiết hàng hóa: 06 sổ

Lập bảng tổng h ợ p

KTVBT + Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người mua trong nước

+ Bảng tổng họp chi tiết thanh toán với người mua ngoại tệ

+ Bảng tổng họp chi tiết thanh toán với người bán trong nước

+ Bảng tổng hợp chi tiết thanh toán với người bán ngoại tệ

+ Bảng tổng hợp chi tiết tạm ứng công nhân viên

KTHTK + Bảng tổng họp nhập xuất tồn kho NVL

+ Bảng tổng họp nhập xuất tồn kho CCDC

+ Bảng tổng họp nhập xuất tồn kho sản phẩm

+ Bảng tổng họp nhập xuất tồn kho hàng hóa Đối chiếu số liệu sổ tổng họp và sổ chi tiết

+ Bảng tông họp chi tiêt thanh toán với người mua trong nước + ngoại tệ đôi chiếu bằng với số dư sổ cái 131

+ Bảng tổng họp chi tiết thanh toán với người bán trong nước + ngoại tệ đối chiểu bằng với số dư sổ cái 331

+ Số dư sổ kế toán chi tiết quỹ tiền mặt (VNĐ) + (USD) đối chiếu bằng với số dư sổ cái 111

+ só dư sổ tiền gửi ngân hàng (VNĐ) + (USD) đói chiểu bằng với sổ dư sổ cái 112

+ Số dư bảng tổng hợp chi tiết tạm ứng công nhân viên đối chiếu với sổ dư sổ cái 141

+ Số tồn cuối kỳ của bảng tổng họp nhập xuất tồn kho NVL đối chiếu bằng với số dư sổ cái 152

+ SÔ tôn cuôi kỳ của bảng tông hợp nhập xuât tôn kho CCDC đôi chiêu băng ¥ với số sư sổ cái 153

+ Số tồn cuối kỳ của bảng tổng họp nhập xuất tồn kho sản phẩm đối chiểu bằng với số sư sổ cái 155

+ Số tồn cuối kỳ của bảng tổng họp nhập xuất tồn kho hàng hóa đói chiếu bằng với số sư sổ cái 156

Sửa s ổ

Trong quá trình đối chiếu số liệu phát hiện sai sót, kế toán tiến hành sửa sổ:

+ Không được làm mất số đã ghi sai trên sổ

+ Tùy trường họp ghi sai để sửa chữa theo đúng phưorng pháp quy định

+ Sau khi sửa chừa sai sót, người sửa sổ phải kỷ xác nhận vào phần số liệu được sửa chữa.

4.5.2 Các phương pháp sửa sô: a Thực hiện kế toán thủ công

+ Sai sót trong diễn giải

+ Sai sót về số liệu, số ghi sai được phát hiện sớm, chưa ảnh hưởng đến số tổng cộng và không sai quan hệ đối ứng kế toán.

+ Kế toán dùng mực đỏ gạch ngang chỗ ghi sai 1 gạch, sau đó ghi lại chữ hoặc số đúng lên phía trên bằng mực thường.

+ Kế toán sửa chữa và kế toán trưởng phải ký vào chỗ đã sửa chữa.

* Phưong pháp ghi số âm

+ Ghi sai quan hệ đối ứng tài khoản trên sổ kế toán

+ Số liệu đó ghi lớn horn số thực tế nhưng vẫn đúng quan hệ đối ứng tài khoản.

+ Ghi trùng bút toán về nghiệp vụ kinh tể phát sinh

Kế toán phải lập “chứng từ ghi sổ đính chính” do kế toán trưởng ký xác nhận và kế toán tiến hành sửa chữa bằng cách:

Để hủy bỏ một bút toán đã ghi sai, cần ghi lại định khoản sai bằng phương pháp số âm, sử dụng mực đỏ hoặc đặt số liệu trong ngoặc đơn (***).

+ Ghi lại định khoản đúng của nghiệp vụ kinh tể

Nếu phát hiện bút toán bị ghi trùng, bạn chỉ cần thực hiện một bút toán mới bằng phương pháp số âm để hủy bỏ bút toán đã ghi trùng trước đó.

* Phương pháp ghi bổ sung

- Bỏ sót nghiệp vụ kinh tế

- Sai sót về số liệu, số ghi sai < số ghi đúng, đã ảnh hưởng đến số tổng cộng trên sổ kế toán (vần đúng quan hệ đối ứng)

Kế toán ghi bổ sung cần thực hiện một định khoản phù hợp với quan hệ đối ứng, với số tiền bằng chênh lệch giữa số liệu đúng và sai, hoặc đúng với số tiền của nghiệp vụ bị bỏ sót Đồng thời, việc thực hiện kế toán nên được tiến hành trên máy vi tính để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả.

- Nếu sai sót được phát hiện khi chưa in sổ, kế toán được phép sửa chữa trực tiếp trong sổ trên máy.

Khi phát hiện sai sót sau khi đã in sổ, cần sửa chữa sổ đã in theo một trong ba phương pháp quy định Đồng thời, sai sót trong sổ trên máy cũng phải được điều chỉnh và in lại tờ sổ mới Việc lưu giữ tờ sổ mới cùng với tờ sổ có sai sót là cần thiết để đảm bảo thuận tiện cho công tác kiểm tra và kiểm soát.

Khi phát hiện sai sót trong Báo cáo tài chính (BCTC) đã phát hành, cần phải sửa chữa trực tiếp trên sổ kế toán của năm phát hiện sai sót Đồng thời, ghi chú vào dòng cuối của sổ kế toán năm có sai sót để đảm bảo tính minh bạch và chính xác trong việc ghi chép.

PHẢN I: THÔNG TIN DOANH NGHIÊP:

Tên đơn vị: CTY TNHH TM-DV Mực In Tín Thành Địa chỉ: 184A, Bàu Cát 3, P12, Quận Tân Bình, TPHCM

Giấy phép đăng kí kinh doanh số 4102056890

Lĩnh vực sản xuất kinh doanh Sản xuất mực in dùng cho máy in Laser

Số tài khoản: 101863009-VND tại Ngân hàng ACB CN Trường Chinh

1018630010-USD tại Ngân hàng ACB CN Trường Chinh

Giám đốc: Trần Bả Thành

Kế toán Trưởng Nguyễn Thị Thu Hường

Thủ quỹ Trần Nguyễn Huỳnh Như

Giám đốc sản xuất Nguyễn Đình Thanh Sơn

Thủ kho Tất Bảo Trân

Chính sách kể toán áp dung tai công ty:

- Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên.

Tính thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ.

Tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân cuối kỳ

Xuất ngoại tệ theo phương pháp bình quân liên hoàn.

- Tính giá thành theo phương pháp trực tiếp.

Phân bổ chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung dựa trên số lượng sản phẩm hoàn thành là một phương pháp quan trọng trong quản lý tài chính Đồng thời, việc đánh giá sản phẩm dở dang vào cuối kỳ cần phải căn cứ vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong quá trình sản xuất.

Chế độ kế toán áp dụng theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014

Tài khoản tiền gửi ngân hàng mở tại Ngân hàng ACB chi nhánh Trường Chinh

- Đồng tiền hạch toán: VND

- Hệ thống tài khoản theo thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014

Hoá đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho

PHẢN II: DANH MUC VÀ CÁC SỎ DƯ ĐẦU KỲ

TK 1111: Tiền mặt Việt Nam : 320,000,000đ

- TK 112: Tiền gửi ngân hàng: 326,793,945đ cụ thể như sau:

1 1121 Ngân hàng Á Châu ACB - VND 101863009-VND 322,313,945

2 1122 Ngân hàng Á Châu ACB- USD 101863010-USD 22,400 4,480,000 200USD

TK 131: Phải thu khách hàng: 376,131,133đ cụ thể như sau:

HÀNG MS THUẾ ĐỊA CHỈ SÓ DƯ ĐẦU KỲ GHI

H ọc V PP Thế V inh 5800560698 21/5 B Ế V Ă N Đ À N p B 'LA O

T rong đó có lOtr khó có khả năng thu hồi

TK 141: Tạm ứng: 10,000,000 đồng, cụ thể

STT Mã NV Tên nhân viên Chức vụ Phòng ban Dư nợ 1)ư có

1 NV00001 Nguyễn Quang Vinh Nhân viên KD 2,500,000

2 NV00002 Trần Anh Kiệt Nhân viên KD 7,500,000

TK 152: Nguyên vật liệu: 670,650,000đ cụ thể như sau:

SỐ lượng Đơn giá Thành tiền

10 PHO-12AOOO H ộp m ực rỗng 12A C Á I 600 195,000 117,000,000

11 PHO-15AOOO H ộp m ực rỗng 15 A C Á I 500 190,000 95,000,000

13 PHO-92AOOO H ộp m ực rỗng 92A C Á I 500 180,000 90,000,000

15 T O N -H PR IM M ự c in H P P rem ium KG 200 110,000 22,000,000

TK 153: Công cụ dụng cụ: 18,560,000đ cụ thể như sau:

STT Mã Tên ĐVT SỐ lượng Đơn giá Thành tiền

TK 155: Thành phẩm: 610,000,000đ cụ thể như sau:

STT Mã Tên ĐVT SỐ lượng Đơn giá Thành tiền

1 T IN O -12A M ực in Tino 12A H ỘP 500 360,000 180,000,000

2 T IN O -15A M ực in Tino 15A H ỘP 400 340,000 136,000,000

TK 1561: Hàng hóa: 17,050,000đ cụ thể như sau:

STT Mã Tên DVT SỐ lượng Đơn giá 1'hành tiền

1 FILM -FA X 57 Film fax Panasonic 57E Cuộn 180 20,500 3,690,000

2 FLIM -FA X 83 Film fax Panasonic 83E Cuộn 10 182,000 1,820,000

3 FILM -FA X 88 Film fax Panasonic 88E Cuộn 13 200,000 2,600,000

4 R IB -L Q 2170 R ibbon Epson LQ 2170 C uộn 120 42,500 5,100,000

5 R1B-LQ300 R ibbon Epson LQ 300 C uộn 60 19,000 1,140,000

6 R IB -790 B ăng m ực FO R IK IM L 790 C uộn 30 90,000 2,700,000

TK 2111: Nguyên giá tài sản cố định: 909,500,000đ

TK 2141: Khấu hao tài sản cố định: 124,166,666đ

Chi tiết theo bảng khẩu hao sau:

BÂNG TÍNH KHẤU HAO TÀI SÀN c ó ĐỊNH

STT CTỬ NGÀY TÍN TÀI SẢN ĐVT B? SL NGUYÊN GIẢ

2548 06/01/2015 Máv sạc mực Cái SX 1 105*000^000 60 1,750*000 12 21.000000 84*000000

4 32050 06/01/2015 Máv lảm sạch hộp mực Cái SX 1 36000*000 48 750000 12 9 0 0 0 0 0 0 2 7 000000

8 26983 01/08/2015 Phẳnm ểm kểtoán Cái QL 1 32,000*000 60 533,333 5 2,666*667 29,333*333

9 1293 01/08/2015 Dâv chuyên đóng hàng Cái BH 1 40,000000 60 666*667 5 3*333,333 36566567 Çggg 9 0 9 ,5 0 0 ,0 0 0 1 4 ,1 0 9 ,7 2 2 1 2 4 ,1 6 6 ,6 6 7 7 8 5 ,3 3 3 ,3 3 3

Chi phí khấu hao TSCĐ thản® 02/2016: SX 3,687,500

TK 242: Chỉ phí trả trước : 85,512,855 đ cụ thể như sau:

BẢNG PHÂN BỎ CÔNG cụ DỤNG cụ THÁNG 2/2016 s ố c từ

BPSE Tên v ậ t t ư ĐVT SL T iền

M ứ c phân bồ hàn g th an g

G T còn lạ i chuyển sang th ản g san

0258 01/06/2013 PX M ẩy hút bụi Cái 1 5.797,800 36 24 161.050 3.865.200 1.932.600

23980 02/06/2013 QL Bộ nguồn dự phòng Bộ 1 2,397,750 36 24 66^604 1.598.500 799*250

00214 02/06/2013 BH Máy vi tinh Cái 10 41,910^620 36 2 4 1.164.184 27.940.413 13.970*207

3659 05/07/2013 QL M áy vi tính Cái 5 23*595.175 36 23 6 5 5 4 2 2 15*074*695 8 5 2 0 3 8 0

9542 05/07/2013 PX Mẩv ép túi nyíon Cái 1 650*000 36 77 18.056 397 2 ^ 252*778

7250 05/07/2013 PX Máv hút bụi Cái 1 5,710*320 36 22 158.620 3 489.640 2.2 0*680

36530 01/09/2013 ỌL Màn hỉnh máv tính Cái Ọ 4 ,305,334 24 21 179*389 3 J6 7 * 1 6 7 538*167

36 5 0 01/09/2013 PX Máy nén khi Cái 1 2*150,000 24 21 89*583 1.881.250 268*750

1542 01/03/2014 QL K ét sắt Baliche Cái 1 2.800*000 36 15 77.778 1.166.667 1.633333

2549 02/05/2014 QL M áy vi tính Cái 1 5,740*355 36 13 159.454 2*072^906 3*667*449

95436 02/08/2014 PX M ảy in LB P2900 Cái 1 1,815*840 36 10 50.440 504.400 1.311*440

85396 05/10/2014 QL M áv vi tính Cái 1 4*406*135 48 8 91.794 734*356 3,671,779

35901 03/11/2014 QL M ảy lanh Sam sung c á i 1 4 ,2 1 8 4 8 2 48 7 87*879 615.152 3*603*030

2597 28/02/2014 _ 2 Ị _ Điện thoại di động Cái 1 2*908*182 24 3 121,174 363.523 2.544.659

95380 01/04/2015 BH M ần hình máy tính Cái 1 2*095*238 24 7 87*302 174*603 1*920*635

2245 01/04/2015 BH Bản làm việc Cái 10 12*000*000 48 250,000 500*000 11*500*000

1HỬ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KẾ TOÁN TRƯỞNG NGƯỜI LẬP BIỂU

Chi phí CCDC thãna 02/2016: SX 966.956

TK 331: Phải trả người bán: lỉl,060,281đ cụ thể như sau:

304/63 ĐÀO DUY ANH P9, Q PHÚ NHUẬN,

49/2A LŨY BÁN BÍCH, p TÂN THÀNH, Q TẢN

48AI TRÁN ĐÌNH x u , p CÔ GIANG, Q l,

100/2 NGUYÊN XUÂN KHOÁI, p TÂN THÀNH, Q TÂN PHÚ,

- TK 33311: Thuế GTGT đầu ra: 18,542,635đ

TK 3382: Kinh phỉ công đoàn: 880,000đ

TK 3383: Bảo hiểm xã hội: 9,680,000đ

TK 3386: Bảo hiểm thất nghiệp: 880,000đ

- TK 411: Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 2,500,000,000đ

TK 414: Quỹ đầu tư phát triển: 362,906,878đ

TK 4211: Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước: 198,271,921 đ

PHẦN III: THƯC HÀNH THƯC TÉ TAI CÔNG TY (CẨN c ử THEO CHỬNG TỪNGHIẼP v u PHẢ T SINH THẢNG 03/2017)

Ngày đăng: 11/10/2022, 23:26

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình thức thanh toán: TM/CK Mă sổ thuê: 5800560698 - Luân chuyển các phần hành kế toán Bậc cao đẳng
Hình th ức thanh toán: TM/CK Mă sổ thuê: 5800560698 (Trang 30)
BẢNG  PHÂN BỎ CÔNG cụ  DỤNG cụ  THÁNG  2/2016 - Luân chuyển các phần hành kế toán Bậc cao đẳng
c ụ DỤNG cụ THÁNG 2/2016 (Trang 72)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w