1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng

390 8 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bảo Trì Và Xử Lý Sự Cố Máy Tính
Trường học Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thủ Đức
Chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin
Thể loại tài liệu giảng dạy
Năm xuất bản 2017
Thành phố Thủ Đức
Định dạng
Số trang 390
Dung lượng 21,58 MB

Nội dung

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TÀI LIỆU GIẢNG DẠY | BẬC CAO ĐẲNG BẢO TRÌ VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH | 2017 – Lưu hành nội | LỜI TÁC GIẢ Quyển tài liệu biên soạn dựa theo đề cương mơn học “Bảo trì xử lý cố máy tính” Khoa Cơng nghệ thơng tin Trường Cao đẳng Công nghệ Thủ Đức Do tài liệu phát hành lần đầu nên khơng tránh khỏi sai sót nội dung lẫn hình thức, tác giả biên soạn mong nhận góp ý chân thành từ quý thầy cô em sinh viên để giáo trình hồn thiện Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang i GIỚI THIỆU Tài liệu Bảo trì xử lý cố máy tính cung cấp kiến thức cấu trúc phần cứng phần mềm, giúp cho sinh viên ngành Truyền thơng Mạng máy tính hiểu giải thích cách thức hoạt động thiết bị phần cứng, hệ thống phần mềm Từ sinh viên áp dụng kiến thức để lắp ráp hoàn chỉnh hệ thống máy tính; nâng cấp cấu hình thiết bị phần cứng; cài đặt loại hệ điều hành xử lý cố máy tính Thơng qua hoạt động học tập, sinh viên cịn hồn thiện dần thói quen tự học, kỹ làm việc nhóm, thuyết trình, giao tiếp điện tử hình thành dần thói quen quản lý thời gian tuân thủ quy định nhóm Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang ii MỤC LỤC PHẦN CỨNG MÁY TÍNH 1.1| TỔNG QUAN VỀ MÁY TÍNH 1.1.1| MÁY TÍNH CÁ NHÂN LÀ GÌ? 1.1.2| CÁC KHỐI PHẦN CỨNG MÁY TÍNH 1.1.3| QUÁ TRÌNH KHỞI ĐỘNG CỦA MÁY TÍNH 1.2| CÁC THIẾT BỊ PHẦN CỨNG MÁY TÍNH DESKTOP 1.2.1| MAINBOARD 1.2.2| CPU 38 1.2.3| RAM 54 1.2.4| BO MẠCH ĐỒ HỌA 68 1.2.5| Ổ CỨNG MÁY TÍNH 84 1.1.1| POWER SUPPLY UNIT VÀ CASE 100 1.1.2| THIẾT BỊ NGOẠI VI 124 1.2| ĐẶC TRƯNG CỦA LAPTOP 153 1.2.1| CÁC THÀNH PHẦN TRÊN LAPTOP 153 1.2.2| PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CÁC LINH KIỆN TRÊN LAPTOP 161 1.3| ĐẶC TRƯNG CỦA MÁY CHỦ 167 1.3.1| PHÂN LOẠI MÁY CHỦ 167 1.3.2| CHASSIS MÁY CHỦ 169 1.3.3| MÁY CHỦ PHIẾN - BLADE SERVER 173 1.4| BÀI TẬP 175 LẮP RÁP MÁY TÍNH 177 Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang iii 2.1| CHỌN MUA CÁC THIẾT BỊ PHẦN CỨNG MÁY TÍNH 178 2.1.1| CHỌN CÁC THIẾT BỊ PHẦN CỨNG MÁY TÍNH DESKTOP PHÙ HỢP VỚI THÔNG SỐ KỸ THUẬT TRÊN MAINBOARD 178 2.1.2| CHỌN MUA LAPTOP PHÙ HỢP VỚI NHU CẦU NGƯỜI SỬ DỤNG 190 2.2| THÁO LẮP MÁY TÍNH 213 2.2.1| XEM CẤU HÌNH PHẦN CỨNG MÁY TÍNH BẰNG CÁC PHẦN MỀM CHUYÊN DỤNG 213 2.2.2| THÁO LẮP MÁY TÍNH BẰNG PHẦN MỀM ẢO 216 2.2.3| HƯỚNG DẪN LẮP RÁP MÁY TÍNH 217 2.3| BÀI TẬP 225 CÀI ĐẶT MÁY TÍNH 227 3.1| VAI TRÒ CỦA CÁC LOẠI PHẦN MỀM TRONG MÁY TÍNH 228 3.1.1| HỆ ĐIỀU HÀNH 228 3.1.2| PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ (DRIVER) 228 3.1.3| PHẦN MỀM ỨNG DỤNG 228 3.1.4| PHẦN MỀM LẬP TRÌNH 228 3.2| GIỚI THIỆU CÁC CÔNG CỤ TRONG HIREN’S BOOT 228 3.2.1| CÁC CÔNG CỤ PHÂN VÙNG 229 3.2.2| CÁC CÔNG CỤ SAO LƯU ĐĨA 229 3.2.3| CÁC CÔNG CỤ DIỆT VIRUS 229 3.2.4| CÁC CÔNG CỤ PHỤC HỒI 230 3.2.5| CÁC CƠNG CỤ KIỂM TRA HỆ THỐNG MÁY TÍNH 230 3.2.6| CÁC CÔNG CỤ KIỂM TRA BỘ NHỚ 230 3.2.7| CÁC CÔNG CỤ KIỂM TRA Ổ CỨNG 231 Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang iv 3.2.8| CÁC CƠNG CỤ THƠNG TIN HỆ THỐNG 232 3.2.9| CÁC CÔNG CỤ MBR (MASTER BOOT RECORD) 232 3.2.10| CÁC CÔNG CỤ BIOS / CMOS 233 3.2.11| CÁC CÔNG CỤ MẬT KHẨU 233 3.2.12| CÁC CÔNG CỤ NTFS EXT2FS, EXT3FS (FILESYSTEMS) 233 3.2.13| CÁC TRÌNH QUẢN LÍ FILE DOS 234 3.2.14| CÁC CÔNG CỤ DOS 234 3.3| BIOS SETUP 235 3.3.1| CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 235 3.3.2| CẤU HÌNH BIOS 236 3.4| CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH VÀ DRIVER CHO THIẾT BỊ 252 3.4.1| CÀI ĐẶT CÁC HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS VÀ DRIVER 252 3.4.2| UPGRADE HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 270 3.4.3| CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX 281 3.4.4| CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS SONG SONG LINUX 288 3.5| CÀI ĐẶT PHẦN MỀM 296 3.5.1| CÀI ĐẶT VÀ GỠ BỎ PHẦN MỀM SỬ DỤNG HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 296 3.5.2| CẤU HÌNH SOFT RAID TRÊN Ổ CỨNG 299 3.5.3| MÁY IN: CÀI ĐẶT DRIVER, CHIA SẺ MÁY IN 313 3.6| BÀI TẬP 315 XỬ LÝ SỰ CỐ VÀ BẢO TRÌ MÁY TÍNH 318 4.1| XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH 319 4.1.1| CÁCH THỨC XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH 319 4.1.2| HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CARD TEST MAINBOARD 320 Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang v 4.1.3| SỰ CỐ VỀ PHẦN CỨNG 330 4.1.4| SỰ CỐ CÀI ĐẶT HỆ ĐIỀU HÀNH 335 4.1.5| PHÂN TÍCH CÁC PAN LỖI LATOP 348 4.2| BẢO TRÌ MÁY TÍNH 352 4.2.1| XÂY DỰNG KẾ HOẠCH BẢO TRÌ 352 4.2.2| CỨU HỘ MÁY TÍNH VỚI MINI WINDOWS 353 4.2.3| HƯỚNG DẪN TẠO USB MULTIBOOT VỚI WINSETUP FROM USB 354 4.2.4| HƯỚNG DẪN TẠO PHÂN VÙNG BOOT TRÊN Ổ CỨNG 359 4.2.5| PHẦN MỀM CHUYÊN DỤNG VỀ GHOST 363 4.2.6| HƯỚNG DẪN CÁCH VỆ SINH CÁC LINH KIỆN PHẦN CỨNG MÁY TÍNH DESKTOP VÀ LAPTOP 369 4.3| BÀI TẬP 377 Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang vi Đây chương quan trọng nhằm giúp sinh viên có khả năng:  Giải thích cách thức hoạt động thiết bị phần cứng máy tính;  Phân biệt chức thiết bị phần cứng máy tính;  Giải thích tương tác thiết bị phần cứng máy tính Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 1.1| TỔNG QUAN VỀ MÁY TÍNH 1.1.1| MÁY TÍNH CÁ NHÂN LÀ GÌ? Máy tính cá nhân (tiếng Anh: personal computer (viết tắt PC) loại máy vi tính thiết kế nhỏ gọn với giá hữu dụng phù hợp với nhu cầu cho cá nhân sử dụng Hình 1.1 – Máy tính cá nhân * Một số loại máy tính cá nhân Máy tính để bàn - DESKTOP Máy tính để bàn thường sử dụng nơi làm việc, văn phịng, cơng ty, trường học, thư viện Nó to nhỏ, hay vừa tùy theo phong cách, cấu hình điều kiện làm việc người sử dụng Khi sử dụng máy tính để bàn, hay gắn thêm chuột, bàn phím để sử dụng, chúng phần máy tính để bàn Hầu hết máy tính để bàn dễ dàng để nâng cấp phần cứng, mở rộng, bổ sung phận Một lợi ích máy tính để bàn chi phí đầu tư Nếu so sánh máy tính để bàn với máy tính xách tay với cấu hình tương tự chi phí rẻ nhiều Hình 1.2 – Máy tính Desktop Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang Máy tính xách tay - LAPTOP Máy tính xách tay loại máy tính thứ quen thuộc với người dùng, cịn gọi laptop Máy tính xách tay chạy pin nguồn chiều (AC), máy tính cá nhân di chuyển dễ dàng máy bàn nhiều, cho phép sử dụng chúng đâu Máy tính xách tay nhỏ so với máy tính để bàn, nên khó khăn mở để xem thành phần bên khó khăn không cho phép nâng cấp phần cứng dễ dàng có điều kiện nâng cấp máy tính để bàn Hình 1.3 – Máy tính xách tay Máy tính bảng - Tablet Máy tính bảng cịn thường xun gọi tablet loại máy tính cầm tay mà chí cịn cầm nhiều hơn, di động so với máy tính xách tay laptop Thay có bàn phím bàn di chuột (touchpad) tách biệt máy tính bảng sử dụng cảm ứng để gõ di chuyển, IPad ví dụ máy tính bảng Máy tính bảng khơng thể làm thứ máy tính xách tay hay máy tính bàn làm làm được, người dùng muốn máy tính để bàn máy tính xách tay để làm việc Nhưng muốn chơi game nhỏ kiểm tra email, lướt web tham gia chat mạng xã hội, nghe nhạc, xem video máy tính bảng lựa chọn tốt Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 4.2.6| HƯỚNG DẪN CÁCH VỆ SINH CÁC LINH KIỆN PHẦN CỨNG MÁY TÍNH DESKTOP VÀ LAPTOP 4.2.6.1| Vệ sinh máy tính Desktop Việc để máy tính bị bẩn, bụi bám nhiều gây nhiệt, hư hại linh kiện điện tử dẫn đến giảm tuổi thọ chắn bạn sớm phải thay * Dụng cụ cần thiết  Một bình xịt khí nén  Cồn  Khăn lau mềm  Tăm bơng  Băng dính  Cọ sơn  Gơm (viết chì) * Vệ sinh ngồi thùng máy (case) Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 369 Case máy tính với hệ thống quạt làm mát dày đặc nhanh chóng hút đầy bụi vào linh kiện nằm bên cho dù có lọc bụi Bụi bám dày đặc nguyên nhân gây tăng nhiệt độ dẫn đến hiệu giảm sút theo thời gian Vệ sinh mặt case trước Bạn tháo hết toàn lọc bụi cho quạt làm mát ra, rửa phơi khô chúng Tiếp theo dùng mảnh vải thơ chuẩn bị lau tồn bề mặt bên ngồi thùng máy Những khe nhỏ khơng thể luồn vào để lau dùng bình xịt hơi, xịt cho bụi bay Tháo lọc bụi Nên rửa nước để đạt hiệu làm cao nhất, sau phơi khơ Sau vệ sinh phần bên ngoài, chuyển qua vệ sinh linh kiện nằm bên Tốt bạn nên tháo hết dây kết nối Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 370 linh kiện, bao gồm dây nguồn Tháo thiết bị tháo RAM, card hình tản nhiệt CPU để dễ bề lau chùi * Vệ sinh Mainboard Bề mặt mainboard có nhiều linh kiện gắn chi chít, nhẹ tay Trước hết dùng bình khí nén thổi qua bề mặt lần, nhớ thổi kĩ khe cắm RAM khe PCI * Vệ sinh card VGA Ram Tiếp đến vệ sinh card hình RAM Bước đơn giản, bạn cần thổi bụi bên dùng khăn lau bề mặt Nếu kỹ tính bạn tháo tản nhiệt VGA vệ sinh nước, sau trét lại keo để card có hiệu suất hoạt động Làm điều tương tự với tản nhiệt CPU Lưu ý giữ CPU nằm main để tránh gãy chân socket Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 371 Dùng tăm thấm cồn, lau từ chân tiếp xúc VGA, Ram Vệ sinh tản nhiệt VGA Vệ sinh RAM * Vệ sinh bàn phím chuột Dùng vải mềm thấm cồn lau bề mặt bên ngồi chuột bàn phím Lột lớp feet ra, tháo vỏ vệ sinh chút bên với tăm bơng bình nén khí Nếu feet q mịn, bạn nên thay ln feet Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 372 Vệ sinh bề mặt ngồi chuột với vải thấm cồn Dùng bình xịt khí nén vệ sinh bên ngồi bàn phím, nhớ xịt mạnh vào khe Sau tháo phím để vệ sinh bên dưới, bàn phím khơng phải tổ hợp kín hồn tồn nên bụi bẩn lọt xuống bên nhiều, chí có phân trùng hay gián chuột lọt xuống phía hay đơn giản đồ ăn vặt bạn * Vệ sinh hình Màn hình vệ sinh đơn giản, bạn cần xịt nước lau kính lên bề mặt dùng khăn mềm lau Tuyệt đối không dùng loại vải hay khăn có độ thơ ráp cao gây xước hình Trong q trình lau khơng nên ấn q mạnh gây ảnh hưởng đến panel nằm phía Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 373 * Tai nghe Đối với tai nghe, tháo hai miếng đệm tai (pads) lau sạch, để pad bẩn nguyên nhân gây số bệnh tai Sau vệ sinh tất tần tật, bỏ thêm chút thời gian dọn lại góc làm việc ln Và bạn lại có cảm hứng để ngồi vào "ổ" thân thuộc với cảm giác thoải mái 4.2.6.2| Vệ sinh Latop * Tắt nguồn ngắt kết nối Trước tiên bạn cần tắt laptop, rút dây sạc dây USB kết nối với laptop Bạn cần tháo pin laptop để tránh nguy cháy nổ linh kiện điện tử * Vệ sinh bàn phím Sử dụng dụng cụ thổi bụi để làm bụi mảnh vụn nhỏ từ bàn phím Chú ý không thổi theo hướng từ xuống dưới, chếch nghiêng Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 374 để bụi bay ngồi Sử dụng kết hợp với chổi lơng mềm để tăng hiệu làm bụi mảnh vụn lại * Làm khung, vỏ máy Nếu máy tính bạn chưa ý, bạn sử dụng miếng gạc cotton có tẩm cồn để lau bề mặt khe phím bàn phím Nhớ chắn điều miếng gạc ẩm không ướt Bạn lưu ý sử dụng khăn để lau khung, vỏ máy * Vệ sinh lớp tản nhiệt CPU Việc vệ sinh laptop lớp tản nhiệt quạt laptop nơi bụi có xu hướng tập hợp có tác động lớn đến hiệu suất Bạn nên tháo ốc từ từ ln nhớ vị trí để lúc sau gắn vào lại Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 375 Trước bạn tiến hành thêm nữa, điều quan trọng phải nhớ bạn cần phải lau chip thêm lại lớp mỏng mỡ tản nhiệt chuyên dụng cho laptop trước lắp lại laptop (Sử dụng tăm chút chất tẩy để làm điều Lau mỡ cũ miếng vải mềm) * Làm quạt tản nhiệt Tiếp tục sử dụng dụng cụ thổi bụi để thổi bụi quạt tản nhiệt Bạn nên thực việc nơi thoáng đãng, quạt tản nhiệt có nhiều bụi bẩn bám vào Hãy thực lần thổi ngắn nhẹ nhàng hướng phía ngồi, thổi mạnh làm hỏng quạt phận khác bên laptop bạn Thêm mỡ trơn để quạt hoạt động êm Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 376 * Vệ sinh cổng kết nối Dùng vải cotton khô (không dùng tẩm cồn) lau bên cổng, sau dùng dụng cụ thổi bụi để thổi lại cổng kết nối Chú ý, thổi cách nhẹ nhàng * Hoàn thành Tất phận sẽ, bạn cần lắp lại linh kiện tháo rời lắp pin trở lại hồn thành xuất sắc cơng việc vệ sinh laptop 4.3| BÀI TẬP Vệ sinh máy tính Desktop Vệ sinh máy tính Laptop Tạo pan lỗi Desktop hướng cách sử lý cố Hướng dẫn tạo USB Multiboot Grup4Dos WinSetupFromUSB Bài tập bảo trì hệ thống Bài tập 1: Cài đặt lưu hệ điều hành Windows Câu 1: Tạo máy ảo Windows với cấu sau: Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 377 HDD: 40GB, Ram: 1GB Câu 2: Cài đặt Windows chia đĩa sau: Partition 1: 40GB  cài đặt windows Câu 3: Resize Partition thành Partition với dung lượng 10G, định dạng sử dụng phân vùng NTFS, Label: Backup Câu 4: Tạo file ghost Hệ điều hành đặt tên HOTEN.ABC, thiết lập password: 0123456789 lưu Backup Bài tập 2: Ghost Disk to Disk Câu 1: Tạo máy ảo Windows với cấu sau: HDD: 40GB Ram: 1GB Câu 2: Cài đặt Windows chia đĩa sau: Partition 1: 20GB  cài đặt windows Partition 2: lại Câu 3: Tạo ổ cứng ảo với dung lương 40GB Câu 4: Thực ghost Disk to Disk Câu 5: Remove Disk 1, khởi động máy ảo để kiểm tra Disk Bài tập 3: Multiboot CD Câu : Cài đặt EasyBootCD, tạo Multi BootCD sau:  Boot from HDD  Boot from Hiren’s BootCD  Setup Windows  Run Ghost Câu 2: Tạo máy ảo Windows với cấu sau: HDD: 40GB Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 378 Ram: 1GB Câu 3: Map file multiboot vào CD ảo, khởi động máy ảo để kiểm tra Bài tập 4: Tạo menu boot cho hệ điều hành Câu 1: Tạo máy ảo Windows với cấu sau: HDD: 40GB Ram: 1GB Câu 2: Cài đặt Windows chia đĩa sau: Partition 1: 40GB  cài đặt windows Câu 3: Resize Partition thành Partition với dung lượng 1G, định dạng sử dụng phân vùng FAT32, Label: Boot Câu 4: Sử dụng Bootice tạo menu cho phân vùng tạo sau:  Boot from HDD  Boot from Hiren’s boot  Run Ghost Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 379 TÀI LIỆU THAM KHẢO [1] Andrews Jean, A+ Hướng dẫn phần mềm : Quản lý, bảo trì xử lý cố / Jean Andrews, FPT Polytechnic dịch - Phiên lần 5, Hà Nội : Tri thức, 2013 [2] Nguyễn Xuân Phong, Tự học sửa chữa máy vi tính, Nxb Thanh niên, 2009 [3] Trí Việt, Hà Thành, Tự Học Lắp Ráp Và Sửa Chữa Máy Vi Tính, Nxb Văn hóa Thơng tin, 8-2009 [4] Hồng Sơn Bác sĩ máy tính: Hướng dẫn lắp ráp, sửa chữa xử lý cố chuyên nghiệp, Nxb Thanh Niên, 2007 [5] Internet www.hocnghetructuyen.vn www blogtinhoc.vn www.blogchiasekienthuc.com www.topthuthuat.com www.vnexperts.net www.tintucthuthuatpc.blogspot.com www.ipauly.com www.quantrimang.edu.vn Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 380 PHỤ LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT PC (Personal Computer): Máy tính cá nhân ICT (Information Communication Technology): Ngành công nghệ thông tin - truyền thông PDA (Personal Digital Assistant): Thiết bị số hổ trợ cá nhân CP (Computer Programmer): Người lập trình máy tính CPU (Central Processing Unit): Đơn vị xữ lý trung tâm máy tính BIOS (Basic Input/Output System): Hệ thống nhập/xuất sở CMOS (Complementary Metal Oxide Semiconductor): Bán dẫn bù Oxít - Kim loại, Họ vi mạch điện tử thường sử dụng rộng rải việc thiết lập mạch điện tử I/O (Input/Output): Cổng nhập/xuất CMD (Command): Dịng lệnh để thực chương trình OS (Operating System): Hệ điều hành máy tính OS Support (Operating System Support): Hệ điều hành hổ trợ BPS (Bits Per Second): Số bít truyền giây RPM (Revolutions Per Minute): Số vòng quay phút ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ đọc, ghi - xóa RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên SIMM (Single Inline Memory Module) DIMM (Double Inline Memory Modules) RIMM (Ram bus Inline Memory Module) SDRAM (Synchronous Dynamic Random Access Memory): RAM đồng Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 381 SDR - SDRAM (Single Data Rate SDRAM) DDR - SDRAM (Double Data Rate SDRAM) HDD (Hard Disk Drive): Ổ Đĩa cứng - phương tiện lưu trữ FDD (Floppy Disk Drive): Ổ Đĩa mềm - thông thường 1.44 MB CD - ROM (Compact Disc - Read Only Memory): Đĩa nén đọc Modem (Modulator/Demodulator): Điều chế giải điều chế - chuyển đổi qua lại tín hiệu Digital Analog DAC (Digital to Analog Converted): Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog MS - DOS (Microsoft Disk Operating System): Hệ điều hành đơn nhiệm Microsoft (1981), chạy ứng dụng thời điểm thông qua dòng lệnh NTFS (New Technology File System): Hệ thống tập tin theo công nghệ - công nghệ bảo mật dựa tảng Windows NT FAT (File Allocation Table): Một bảng hệ thống đĩa để cấp phát File SAM (Security Account Manager): Nơi quản lý bảo mật thông tin tài khoản người dùng AGP (Accelerated Graphics Port): Cổng tăng tốc đồ họa VGA (Video Graphics Array): Thiết bị xuất chương trình đồ họa theo dãy dạng Video hình IDE (Integrated Drive Electronics): Mạch điện tử tích hợp ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), cổng giao tiếp PCI (Peripheral Component Interconnect): Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp ISA (Industry Standard Architecture): Là cổng giao tiếp Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 382 USB (Universal Serial Bus): Chuẩn truyền liệu cho BUS (Thiết bị) ngoại vi SCSI (Small Computer System Interface): Giao diện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xữ lý nhiều nhu cầu liệu lúc ATA (Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền liệu cho thiết bị lưu trữ SATA (Serial Advanced Technology Attachment): Chuẩn truyền liệu theo dạng nối tiếp PATA (Parallel ATA): Chuẩn truyền liệu theo dạng song song FSB (Front Side Bus): BUS truyền liệu hệ thống - kết nối CPU với nhớ HT (Hyper Threading): Công nghệ siêu phân luồng S/P (Supports): Sự hỗ trợ PNP (Plug And Play): Cắm chạy EM64T (Extended Memory 64 bit Technology): CPU hổ trợ công nghệ 64 bit IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers): Học Viện Kỹ Sư Điện Điện Tử APM (Advanced Power Manager): Quản lý nguồn cao cấp (tốt) ACPI (Advanced Configuration and Power Interface): Cấu hình cao cấp giao diện nguồn MBR (Master Boot Record): Bảng ghi đĩa dùng khởi động hệ thống RAID (Redundant Array of Independent Disks): Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa lúc Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang 383 ... 313 3.6| BÀI TẬP 315 XỬ LÝ SỰ CỐ VÀ BẢO TRÌ MÁY TÍNH 318 4.1| XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH 319 4.1.1| CÁCH THỨC XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH 319 4.1.2| HƯỚNG DẪN SỬ... sánh máy tính để bàn với máy tính xách tay với cấu hình tương tự chi phí rẻ nhiều Hình 1.2 – Máy tính Desktop Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang Máy tính xách tay - LAPTOP Máy tính. .. nhạc, xem video máy tính bảng lựa chọn tốt Tài liệu giảng dạy Bảo trì xử lý cố máy tính Trang Hình 1.4 – Máy tính bảng * Một số loại máy tính khác Máy chủ - Server Máy chủ loại máy tính, loại người

Ngày đăng: 11/10/2022, 23:19

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.11 – Khối thiết bị ngoại vi - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.11 – Khối thiết bị ngoại vi (Trang 14)
Hình 1.13 – Các kiểu Mainboard - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.13 – Các kiểu Mainboard (Trang 17)
Hình 1.16 – Các thành phần trên mainboard - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.16 – Các thành phần trên mainboard (Trang 18)
Hình 1.17 – Sơ đồ nguyên lý hoạt động mainboard - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.17 – Sơ đồ nguyên lý hoạt động mainboard (Trang 19)
Hình 1.18 – Các thành phần của bo mạch chủ - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.18 – Các thành phần của bo mạch chủ (Trang 21)
Sơ đồ khối của các loại Chipset - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Sơ đồ kh ối của các loại Chipset (Trang 23)
Hình 1.22 – Chipset 790i NVIDIA - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.22 – Chipset 790i NVIDIA (Trang 24)
Hình 1.24 – Đế gắn CPU  Một số loại đế cắm thông dụng - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.24 – Đế gắn CPU Một số loại đế cắm thông dụng (Trang 25)
Bảng 1.1 – Các loại đế cắm CPU - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Bảng 1.1 – Các loại đế cắm CPU (Trang 26)
Hình 1.34 – Cổng Sata  SCSI - Small Computer System Interface - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.34 – Cổng Sata SCSI - Small Computer System Interface (Trang 32)
Hình 1.38 – Jumper - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.38 – Jumper (Trang 35)
Hình 1.42 – Sơ đồ chân cắm F_Audio trên Mainboard - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.42 – Sơ đồ chân cắm F_Audio trên Mainboard (Trang 37)
Hình 1.43 – Sơ đồ chân cắm F_Audio trên Mainboard - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.43 – Sơ đồ chân cắm F_Audio trên Mainboard (Trang 37)
Hình 1.46 – Công nghệ Triple Chanel Ram - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.46 – Công nghệ Triple Chanel Ram (Trang 40)
Hình 1.48 – Công nghệ Dual Bios - Bảo trì và xử lý sự cố máy tính Bậc cao đẳng
Hình 1.48 – Công nghệ Dual Bios (Trang 41)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w