1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Bài giảng kinh doanh quốc tế

63 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tổng Quan Về Kinh Doanh Quốc Tế
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế Huế
Chuyên ngành Kinh Doanh Quốc Tế
Thể loại Bài Giảng
Thành phố Huế
Định dạng
Số trang 63
Dung lượng 2,79 MB

Nội dung

uế H tế ại họ cK in h Chương Tr ườ ng Đ Tổng quan kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế tế H uế Nội dung chương Tồn cầu hóa 1.2 Khái qt kinh doanh quốc tế Tr ườ ng Đ ại họ cK in h 1.1 Kinh tế tế Kinhdoanh doanhquốc quốc uế Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế H 1.1 Tồn cầu hóa Kinh doanh quốc tế họ cK in 1.2.1 Tồn cầu hóa gì? h tế H uế Tồn cầu hóa ại 1.2.2 Động lực thúc đẩy q trình tồn cầu hóa ườ ng Đ 1.2.3 Những thay đổi kinh tế toàn cầu Tr 1.2.4 Tác động tồn cầu hóa Kinh doanh quốc tế Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế • Bạn biết Starbucks? H uế Tình huống: Tồn cầu hóa Starbucks https://www.youtube.com/watch?v =hPbrlNsMTg4 Kinh doanh quốc tế tế H uế Starbucks Tr ườ ng Đ ại họ cK in h “Khi bạn có niềm tin vào thân bạn, tin vào giấc mơ bạn Bạn làm điều để khiến giấc mơ trở thành thực Khơng có thành cơng tạo nên may mắn." "Howard Schultz https://www.youtube.com/watch?v=hPbrl NsMTg4 Kinh doanh quốc tế H uế Tình huống: Tồn cầu hóa Starbucks h -Số lượng quán cà phê: 23.187 (5/2014) -Doanh thu: 14,89 tỷ USD -Starbucks Experience Tr ườ ng Đ ại họ cK in – Ra đời năm 1971 – Chuyên bán cà phê hạt rang xay cà phê – Howard Schultz: năm 1983 sau kỳ nghỉ Ý nảy ý tưởng mở quán cà phê – 1984: khai trương quán cà phê – third place “nơi chốn thứ ba” – Thay đổi thói quen/tạo văn hóa thưởng thức cà phê – 1987: Howard Schultz mua lại Starbucks – 1995: 700 quán cà phê Mỹ, bắt đầu khai thác thị trường nước ngồi tế • Vài nét Starbucks Kinh doanh quốc tế H uế Tình huống: Tồn cầu hóa Starbucks tế • Cơ hội với thị trường nước – 1996: Nhật Bản, 50/50 liên doanh in h • 3/2014: 1034 quán Tr ườ ng Đ ại họ cK – 1998: Anh, mua Seattle Coffee (60 quán cà phê/$84 triệu) – Cuối năm 1990: Taiwan, China, Singapore, Thailand, New Zealand, South Korea, and Malaysia (cấp phép) – 2002: Thụy Sỹ (liên doanh), Áo, Đức, Trung Âu – 2/2013: Việt Nam – cấp phép (Tp HCM: quán/Hà Nội: quán) Kinh doanh quốc tế H tế • Starbucks thương mại công (Fair Trade) uế Tình huống: Tồn cầu hóa Starbucks họ cK in h – Thông lệ C.A.F.E (Công cho người nông dân cà phê) – 2000: bắt đầu mua cà phê Fairtrade ườ ng Đ ại • Mục tiêu: giúp người nông dân trồng cà phê quy mô nhỏ liên kết thành hợp tác xã dân chủ, đầu tư vào nông trại cộng đồng họ, bảo vệ môi trường phát triển kỹ kinh doanh cần thiết để cạnh tranh thị trường toàn cầu Tr – 2010: 75% cà phê Fairtrade – 2015: 100% cà phê Fairtrade Kinh doanh quốc tế uế 1.2.1 Tồn cầu hóa gì? tế H Câu hỏi: Tồn cầu hóa gì? Tr ườ ng Đ ại họ cK in h • Tồn cầu hóa - chiều hướng tiến tới kinh tế toàn cầu phụ thuộc liên kết chặt chẽ • Tồn cầu hóa thị trường – việc thị trường quốc gia riêng biệt đặc thù hội nhập dần hình thành thị trường tồn cầu • Tồn cầu hóa sản xuất – q trình cung ứng hàng hố dịch vụ từ nơi toàn cầu để khai thác, tận dụng khác biệt quốc gia chi phí chất lượng yếu tố sản xuất (lao động, lượng, đất đai, vốn) Kinh doanh quốc tế 10 uế Đối với qui định lao động mơi trường Khí thải CO2 nhiễm TMức rư ờn g Đ ại họ cK in h tế H  Tiêu chuẩn lao động thấp hay cao hơn?  Tiêu chuẩn môi trường thấp hay cao hơn? Kinh doanh quốc tế Các loại ô nhiễm khác Thu nhập bình quân đầu người 49 H 2006: Mail on Sunday báo cáo tình hình sử dụng lao động nhà máy Foxconn Inventec sản xuất Ipod sau: tế • uế Apple thực hành sử dụng lao động 2008: tình hình tốt 2010: công nhân kiện nhà thầu sử dụng hóa chất độc hại để lau chùi hình LCD – Tự tử gia tăng Foxconn ại Đ ng – – – – – – Đối xử phân biệt người dân tộc thiểu số phụ nữ Chậm trả lương Làm Điều kiện sống thấp Các điều kiện sức khỏe an tồn Ơ nhiễm mơi trường ườ • 2011: Apple báo cáo rằng tình trạng sử dụng lao động trẻ em TQ ngày tệ 2013: tổ chức China Labor Watch cho biết tình hình sử dụng lao động nhà máy Pegatron sau: Tr • họ cK • • in h – 200,000 lao động sống làm việc nhà máy – > 60 tiếng/tuần – $100/tháng: nửa phải trả cho công ty tiền thuê nhà tiền ăn Kinh doanh quốc tế 50 H uế Đố vui! Tr ườ ng Đ – 44,492 năm ại họ cK in h tế • Theo bạn, người lao động nhà máy gia công Nike Indonesia năm để tạo thu nhập Michael Jordan làm đại diện thương hiệu cho Nike vào năm 1992? Kinh doanh quốc tế 51 Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế H uế Ơ nhiễm khơng khí Bắc Kinh Kinh doanh quốc tế 52 uế Tồn cầu hóa bất bình đẳng lợi tức, thu nhập H  1870: thu nhập bình quân đầu người 17 quốc in h tế gia giàu gấp 2,4 lần quốc gia lại Tr ườ ng Đ ại họ cK  1990: 4,5 lần Kinh doanh quốc tế 53 H uế Nếu cộng đồng với dân số 100 30 người có tài sản ngân hàng 53 người sống USD Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế  61: người châu Á  12: Châu Âu  13: Nam Bắc Mỹ  người số chúng  13 Châu phi ta sở hữu 59% tổng tài   châu Úc sản  13 người bị đói  suy dinh dưỡng  14 người đọc  người không học Kinh doanh quốc tế 54 tế H uế Tồn cầu hóa chủ quyền quốc gia in họ cK người bảo vệ dân chủ Tr ườ ng Đ ại dọa dân chủ  Tồn cầu hóa: h  Tồn cầu hóa đe Kinh doanh quốc tế 55 in h tế H uế Tồn cầu hóa văn hóa họ cK  Tồn cầu hóa đồng hủy diệt tính đa dạng văn hóa Tr ườ ng Đ ại đồng văn hóa  Tồn cầu hóa Kinh doanh quốc tế 56 uế Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế H 1.2 Khái quát kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 57 H uế Khái niệm Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế • Kinh doanh quốc tế (international business) việc thực liên tục một, số tất cơng đoạn q trình đầu tư, từ sản xuất đến thương mại hàng hóa dịch vụ thị trường vượt qua biên giới hai hay nhiều quốc gia mục đích sinh lợi Kinh doanh quốc tế 58 uế Khái niệm (tt) h tế H • Thuật ngữ cơng ty hoạt động kinh doanh nhiều nước: Tr ườ ng Đ ại họ cK in – Công ty đa quốc gia (Multinational Corporation – MNC/MNE) – Công ty xuyên quốc gia (Transnational Corporation - TNC) – Cơng ty tồn cầu (Global Corporation - GC): cơng ty tiêu chuẩn hóa hoạt động toàn cầu lĩnh vực Kinh doanh tế Bài tập :quốc Phân biệt MNCs và̀ TNCs Cho ví dụ cụ thể 59 uế H Cơng ty xun quốc gia Khơng có kết hợp sản phẩm quốc gia Quyền định hoạt động R&D, marketing giao cho trụ sở quốc gia họ cK in h tế Công ty đa quốc gia MNC Ví dụ: Shell, Ford Motor Tr ườ ng Đ ại Đáp ứng nhu cầu địa phương hóa quốc gia cao Ví dụ: Mc Donald, Unilever Kinh doanh quốc tế 60 H uế Kinh doanh quốc tế kinh doanh nước ại họ cK in h tế • Đặc điểm chung - Những nguyên lý kỹ kinh doanh hồn tồn áp dụng kinh doanh quốc tế kinh doanh nước • Đặc điểm riêng - Quản trị kinh doanh nước thực phạm vi nước quản trị kinh doanh quốc tế thực xuyên qua biên giới nước phức tạp hơn, vì: Tr ườ ng Đ – Sự khác biệt nước văn hóa, trị, kinh tế, luật pháp, … – Phải hoạt động theo quy định hệ thống thương mại đầu tư quốc tế – Liên quan đến tỷ giá hối đoái Kinh doanh quốc tế 61 uế Tại công ty tham gia thị trường giới? h tế H • Đảm bảo an tồn cho nguồn cung cấp ngun liệu quan trọng (ví dụ nhơm, vàng, cao su, dầu…) • Tìm kiếm thị trường họ cK in – Thị trường nước nhỏ: cung vượt cầu – Khai thác lợi quy mô lợi phạm vi Tr ườ ng Đ ại • Tiếp cận yếu tố sản xuất (lao động, lượng, đất đai, vốn) giá rẻ • Giảm thiểu rủi ro • Ước vọng nhà lãnh đạo • Mở rộng chu kỳ sống sản phẩm • Nâng cao hiểu biết cạnh tranh quốc tế • Phát triển thêm lợi nhuận để đầu tư, tạo công ăn việc làm • Thực tốt quản trị nhân viên tiến sản phẩm (do thông qua cạnh tranh) Kinh doanh quốc tế 62 uế Các hình thức kinh doanh quốc tế Xuất (Exporting) Dự án trao tay (Turnkey Projects) Cấp phép (Licensing) Nhương quyền thương mại (Franchising) Chế tạo theo hợp đồng (Manufactering Contracts) Hợp đồng quản lý (Management Contracts) Liên doanh (Joint Ventures) Công ty sở hữu tồn (Wholly Owned Subsidiaries) • Liên minh chiến lược (Strategic Alliances) Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế H • • • • • • • • Kinh doanh quốc tế 63 .. .tế H uế Nội dung chương Tồn cầu hóa 1.2 Khái quát kinh doanh quốc tế Tr ườ ng Đ ại họ cK in h 1.1 Kinh tế tế Kinhdoanh doanhquốc quốc uế Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế H 1.1 Toàn cầu hóa Kinh doanh. .. Tr ườ         tế H uế The story of Vietnam’s economic miracle Kinh doanh quốc tế 22 Kinh doanh quốc tế 23 ng ườ Tr ại Đ in họ cK h tế H uế Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế H uế The story of... h tế 65% Kinh doanh quốc tế 14 H uế Chỉ số toàn cầu hóa (Globalization Index) in h tế • Top 10 nước có số tồn cầu hóa cao? • Vị thứ Việt Nam? Tr ườ ng Đ ại họ cK – 88/59,16 Kinh doanh quốc tế

Ngày đăng: 10/10/2022, 11:45

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Các hình thức - Bài giảng kinh doanh quốc tế
c hình thức (Trang 63)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN