Giớithiệulýdochọnđềtài
Hiệnnaythịtrườnglaođộngthểhiệnởcungvàcầulaođộngluônbiếnđổik h ô n g n g ừ n g v à đ a n g diễnr a h ế t s ứ c s ô i n ổ i mỗin g àymỗig i ờ , k h i ế n nh iề ungười la ođ ộ n g cónhuc ầ u tìmkiếmviệcl àmphùhợpv ớ i mình,c ò n ngườis ửdụnglaođộngcónhucầutìmđượcnhânviêncónănglực,trìnhđộđápứ n g yê ucầuc ô n g v i ệ c Vìvậy,v i ệct h u h ú t c à n g n h i ềuứ n g viêntiềmnăng,tàigiỏi vềphíacôngtymìnhnhưmộtchiếnlượcquantrọngcủatấtcảcácdoanhnghiệ p.Vấnđềđặtralàlàmsaotạođượcsựt hu hútcủacôngtyđếnnhữngứngviênti ềmnăngnày?
Hiệnnay,khich ọncôngtyđểnộphồsơ,cácứngviênthườngquantâmđếnrất nhiềuyếutố.Ngoàinh ữngq u a n t â m đápứ n g n h u c ầ u b ìnhthườngc ủ a c u ộ c s ố n g, h ọ cònq u a n t â m đế nmứcđ ộ c ủ a n h ữ n g c h í n h s á c h , g i á trịmàc ô n g t ycót h ểmanglạichohọ,vềmôitrườnglàmviệctốtvềthểchấtlẫntinhthầnđểhọcóc ơhộipháthuynănglực,vềsựphùhợpgiữacôngtyvàgiátrị,sởthíchcủamình. Vậylàmsaođểcácứngviêntiềmnăngnhậnbiếtđượccôngtynàolàt ốtnhất,ph ùhợpnhất?
Mộttrongnhữngcáchquantrọngđólàsửdụnghìnhảnhcôngtythôngquaviệcqu ảngcáotrêncáckênhtruyềnthôngvềnhữnggìm à côngtycóthểhấpdẫnngườilaođộ ng.Hìnhảnhcôngtygiúpphânbiệttổchứctừcácđốithủcạnhtranh,làtàisảnquýg iáđóngvaitròrấtquantrọngtrongv i ệct h u h ú t n g u ồ n n h â n l ự c v à đ ồ n g t h ờ i g ó p p h ầnt i ế t k i ệ m c h i p h í trongviệctuyểndụngnguồnnhânlực.Vìvậyđềt àinghiêncứu“Ảnhhưởngcủahìnhảnhtổchứcđếnýđịnhtheođuổicôngviệ ccủaứngviêntrongquátrìnhtuyểndụng”nhằmgiúpchocáccôngtycócáinhì nchínhxáchơntrongviệcxâydựnghìnhảnhtốtchocôngtymình.Đểquađó,giúpc hocôngtynângcaochấtlượngtrongcôngtáctuyểndụngnhânsự“đầuvào”nhằmc ó đượcmộtnguồnnhânlựccótrìnhđộchuyênmôncao,đápứngđượcyêucầucủacôn gty.
Mụctiêu vàcâuhỏinghiêncứu
Phạmvivàphươngphápnghiêncứu
Đốit ư ợ n g đ ư ợ c t i ếnh à n h đ i ề u t r a : c á c ứ n g v i ê n đ a n g t ìmv i ệ cb a o gồm:(a)cácđốitượngchưacóviệclàmvàđangtìmviệc,
(b)cácđốitượngđanglàmviệct ại cá c côngty,d o a n h n g h i ệ p ởViệ t Nam vàđ a n g c ó ýđ ị n h tìmmộtcôngviệcphùhợphơn.
Phươngphápđịnhtínhvàđịnhlượng đượcsửdụng Dữliệuthut hậ p thôngquabảngcâuhỏiđượcxâydựngdựatrênthangđovềhìnhảnhtổchứccủanhữ ngnghiêncứutrước.Sau20bảngcâuhỏithửnghiệm,bảngcâuhỏi đượchiệuchỉnhtừngữphùhợpvàchínhthứcgửiđếnhơn200nhânviêntạicácdo anhnghiệptạiTPHCMtheophương phápchọnmẫuthuậntiện.
DữliệuthuthậpđượcxửlýbằngphầnmềmSPSS16.0nhằmđánhgiásơbộ cácthangđo,phântíchnhântốkhámphá,phântíchtươngquan,kiểmđịnhgi ảthuyếtcủacácmôhìnhhồiquyvàphântíchhồiquy.
Ý nghĩathựctiễncủađềtài
Đềtàicóýnghĩathựctiễntrongviệcnghiêncứuvềtácđộngcủahìnhản h t ổ c h ứ c đ ế n ý đ ị n h t h e o đ u ổ i c ô n g v i ệ c c ủac á c ứ n g v i ênt h ểh i ệ n q u a việc:đ ol ư ờ n g ả n h h ư ở n g c ủ a c ác yếut ốh ìnhả n h t ổ c h ứ c đếný đ ị n h t h e o đuổicô n g việccủacá c ứngviên.Để từđó,tổch ứ c cóthểđ ư a racác chính sáchtuyểnd ụngphùhợptheohướngpháttriểncácyếutốtíchcựcnhằmthuhútđượcnhiềun hântàivềchocôngtymình.
Cấutrúcđềtài
Chương2:Trìnhbàycơsởlýthuyếtvềtuyểndụng,hìnhảnhtổchức,mốiq uanhệgiữahìnhảnhtổchứcvàthươnghiệucôngty,thươnghiệunhàtuyểnd ụng,c á c t h à n h phầncủahìnhả n h tổc h ứ c vàmốiq u a n hệ giữa hìnhảnhcủat ổchứcvàýđịnhtheođuổicôngviệccủaứngviênđốivớitổchức.
Chương3:Trìnhbày phươngphápđượcsử dụngcho nghiên cứun àyba ogồmquytrìnhnghiêncứu,cáchxâydựngthangđo,vàphươngphápchọnmẫu.
Chương4:Trìnhbàyphươngphápphântíchmôhìnhnghiêncứu,kếtqu ảcủanghiêncứuchínhthức.Chươngnàytuầntựđiquacácnộidung:
(1)đánhgiá các thangđoqua việckiểmđịnhđộtincậy vàthựch iệ nphântíc hnhânt ốk h á m p h á c á c t h a n g đo,
( 2 ) kiểmđ ị n h s ự p h ùh ợpc ủ a môh ìnhl ý thuyếtvàkiểmđịnhcácgiảthuyếtđãđưa ra.
Chương5 : T ó m t ắ t c áckếtq u ả c h í n h c ủ a nghiêncứu,đ ư a r a mộts ố g iải phápđềnghịchotổchức,chỉracáchạnchếcủanghiêncứuvàmộtsốđềxuấtchohướn gnghiêncứutiếptheo.
Giớithiệu
Chương02giớithiệucáckhái ni ệm vàlýthuyếtl à m cơsở x â y dựngmô hìnhnghiêncứu.Chươngnàysẽlàmrõđịnhnghĩacáckháiniệmvềhìnhảnh tổch ức,thươnghiệunhàtuyểndụng,mốiquanhệgiữahìnhảnhtổchứcvàýđịnhtheo đuổicôngviệccủaứngviên,cũngnhưxemxétcácnghiêncứuthựcn g h i ệ m t r ư ớ c đ â y t r ênt h ếg i ớ i c h ứ n g t ỏ c ó s ự l i ênhệgiữah a i yếut ố này Cuốicùng,dựavàoc áclýthuyếttrìnhbày,tácgiảđưaramôhìnhnghiêncứuvàcácgiảthuyếtnghiêncứuđểt hựchiệnnghiêncứuchochươngsau.
Tuyểndụngvàvaitròcủatuyểndụng
Kháiniệmvềtuyểndụng
TheoBarberđịnhnghĩatuyểndụnglà“nhữngchươngtrìnhvàcáchoạtđộng thựchiệnb ởim ộ t t ổ chứcv ớimụcđ í c h c h í n h l à x á c đ ị n h v à t h u h ú t nhữngứn gviêntiềmnăng”.Địnhnghĩanàybaohàmsựcamkếtcủatổchứctrong cáchoạtđộ ngtuyểndụngnhằm nỗlực thuhútđượcnhiềucánhâncótrìnhđộphùhợp.T rongviệctìmkiếmsựthamgiacủanhữngtàinăng“giỏinhấtvàsánggiánhất”, cáctổchứcđãnỗlựcđầutưnhiềuvàoquátrìnhnày(CablevàTurban,2003).
Breaugh(1992)x á c đ ị n h tuyểndụnglà“nhữnghoạtđộng( 1 ) ảnhhưởng đếnsốlượngvà/hoặcloại ứngviênxinvàomộtvịtrívà/hoặc(2)ảnhhưởngđếnviệcchấpnhậncôngviệc”.
Theobusinessdictionary.com:Tuyểndụnglàquátrìnhx á c địnhvàtuyểndụn gứngviêntốtnhấtcótrìnhđộ(từbêntronghoặcbênngoàicủamộttổchức)chomộtvị trítuyểndụngviệclàm,mộtcáchnhanhnhấtvàchiphíhiệuquảnhất(http:// www.businessdictionary.com).
TheoNyamupachariVareta(2001):Tuyểndụnglàcácbướcquantrọnghàn gđầutrong quátrìnhlựachọnứngviêncủatổchức.Nóđượcgiảithíchnhưl àmộthoạtđộngchủđạođểcóđượcnguồnnhânlựcthíchhợpcótrìnhđộvàkỹn ăngphùhợpvớivịtrítuyểndụngcủatổchức.Tầmquantrọngcóthểđượcmôtảnh ưlà“tráitim”củatổchức(Vareta,2001).
Vaitrò củatuyểndụng
Mục đích chính của tuyển dụng trong tổ chức là thu hút nhân viên chất lượng cho tương lai Bước đầu tiên trong quy trình tuyển dụng là xác định một tập hợp ứng viên phù hợp, sau đó tiến hành thuyết phục họ và cuối cùng là chấp nhận việc làm với tổ chức Hoạt động tuyển dụng giúp xác định ứng viên chất lượng và thuyết phục họ tham gia, đồng thời chấp nhận việc làm Tuyển dụng là giai đoạn đầu tiên trong hệ thống lựa chọn của bất kỳ tổ chức nào, do đó, lập kế hoạch và đánh giá hoạt động tuyển dụng đang trở nên quan trọng hơn bao giờ hết để thu hút và giữ chân nhân viên chất lượng cao.
Vớitìnhhìnhkhókhăncủanềnkinhtếtronggiaiđoạnhiệnnayởnướcta,việct huêvàgiữchânnhânviênchấtlượngsẽlàđiềucầnthiếthơnchocáctổchức.Điềuqua ntrọnglàchocáctổchứcnhậnrarằngviệctuyểndụngứngv iên chấtlượngthựcsựcó thểquantrọnghơnbaogiờhết(Jang,2003).
Vìvậy,t u y ể n d ụ n g h i ệ u q u ả l àmộtyếut ố q u a n t r ọ n g c h o s ự t h ành côngcủatổchức.Trongsựthayđổicủathịtrườnglaođộnghiệnnay,cáctổ chứcchuyênnghiệpcóhiệuquảtuyểndụngtừcácnguồnứngviênđadạngsẽ pháttriểnmộtlợi thếcạnhtranhđángkể(ThomasvàWise,1999)
Ýđịnhtheođuổicôngviệc
TheoRynes(1991):Ýđịnhtheođuổicôngviệcbaogồmnhữngmongmu ốncủamộtngườinộpđơnnhưtìmhiểutrangwebcủacôngtyhoặcthamg iaphỏng vấ n , hoặcs ẵnsàng đápứngcác thủtục nộpđơnm à khôngcósựcamkếtvềsựl ựachọncôngviệc.
TheoC h a p m a n v à cộngs ự (2005):Ý đ ị n h chấpn h ậ n c ô n g v i ệcđ o lườngý đ ị n h c ủamộtứ n g v i ênđ ể c h ấpn h ậ n mộtl ờimờil àmv i ệcn ếut ổ chức đưaralờiđềnghịvềmộtvịtrícôngviệc.
Theo Paul J Gregory (2010), thuyết thúc đẩy nhu cầu cho thấy rằng các đặc tính của một tổ chức có thể mang ý nghĩa khác nhau đối với những người tìm việc khác nhau Mỗi cá nhân có những nhu cầu riêng biệt như nhu cầu thành đạt, hội nhập và sức mạnh Những nhu cầu này không chỉ quan trọng về mặt thể chất mà còn về tinh thần (Maslow, 1943) Đặc tính của tổ chức trở nên liên quan đến người tìm việc vì nó cung cấp thông tin về các hoạt động thực tiễn, giá trị và chính sách của tổ chức.
(LievensvàHighhouse,2003;Slaughtervàcộngsự,2004).Ngườit ì m việcsauđó cóthểđánhgiásựtươngtáccủanhữngthôngtinnàyvànhucầucủahọđểxácđịn hliệunhữngnhucầunàysẽđượcđápứng.Trêncơsởnày,ngườitìmviệccóthểxá cđịnhmứcđộphùhợpvớimộttổchức(Cablevà Judge,1 9 9 6 ; Kristof,1996).N hậnthức p h ù hợps a u đ ó s ẽt h u h ú t người tìmv i ệcđ ế n tổc h ứ c ( C h a p m a n v à cộngsự,2 0 0 5 ) N g ư ờ i t ìmv i ệcs ẽh ìnhth à nh sựyêuthíchchocácđặctínhcủat ổchứcmàhọtinrằngtổchứcnàysẽlà nơitốtnhấtđápứngnhucầucủahọ.
Paul J Gregory (2010) đã giải thích về thuyết kỳ vọng rằng quyết định và lựa chọn của người tìm việc phụ thuộc vào cách họ tối ưu hóa nỗ lực của mình Họ không chỉ đáp ứng nhu cầu trước mắt mà còn kỳ vọng rằng những quyết định này sẽ ảnh hưởng đến nhu cầu tương lai và hành vi của họ Thêm vào đó, việc nhận thức về các đặc tính của tổ chức và thông tin mà tổ chức cung cấp cho phép người tìm việc đánh giá khả năng đạt được kết quả giá trị từ nỗ lực của họ Kết quả có giá trị có thể khác nhau tùy thuộc vào từng cá nhân và có thể được xác định dựa trên mong muốn của họ Nếu người tìm việc tin rằng một tổ chức sẽ gia tăng khả năng đạt được kết quả giá trị, họ sẽ sẵn sàng theo đuổi cơ hội làm việc tại tổ chức đó Do đó, người tìm việc sẽ chú trọng đến các đặc tính của tổ chức mà họ tin rằng nỗ lực của họ sẽ mang lại kết quả có giá trị.
Cơsởlýthuyếtvềhìnhảnhtổchức
Hìnhảnhtổchức
TheoMajkenSchult(2007):Hìnhảnhtổchứclànhậnthứccủanhữngngư ờikhácnhauvềtổchức.Nhữngnhậnthứcnàycóthểtừnhiềunguồnkhácnhautùyth uộcv à o mọin g ư ờ i h i ểub i ếtt ổchứcnhiềun h ư t h ế n ào.Mộts ố n h ậnt h ứ c x u ất p h á t t ừn h ữ n g k i n h n g h i ệ m v à ấ n t ư ợ n g củac á n h â n v ềtổchức,trongkh inhữngngườikhácbịảnhhưởngbởicáchoạtđộngtiếpthịvàtruyềnthôngảnhhư ởngđếnhìnhảnhcủatổchức.Hìnhảnhlàquantrọngđốivớimộttổchứcđểthuhútv àgiữmốiquanhệvớicácđốitượngkhácnhaubên trongvàbênngoài.
Dutton, Dukerich và cộng sự (1994) mô tả hình ảnh tổ chức trong hai khái niệm chính Khái niệm đầu tiên cho rằng hình ảnh là một phần xác định bởi những thành viên của tổ chức, dựa trên các yếu tố "khác biệt, trung tâm và lâu dài" Khái niệm thứ hai mở rộng rằng hình ảnh là một phần dựa trên cách nhìn của các thành viên liên quan bên ngoài về công ty, điều này đã được phát triển trong và ngoài năm qua để đào sâu hơn về quan điểm của những người bên ngoài tổ chức thay vì chỉ tập trung vào ý kiến của các thành viên bên trong (Gioia, Schultz và Corley, 2000; Lievens, Van Hoye và Anseel, 2007).
Berg(1985)làmộttrong nhữngngườiđầutiênđưarakháiniệmhìnhả nhtổchứcnhưlànhậnthứccủacôngchúngvềtổchứcvàthườngliênquanđế n nhữ nghànhđộnghoặcsựkiệncụthể.
Lievens(2006)địnhnghĩahìnhảnhtổchứclàấntượngchungcủamọingư ờivềtổchức,dựatrêncáckiếnthứcvàniềmtinvềmộttổchức.Hơnnữa,hình ảnhcũn glàsảnphẩmcủacácphảnứngnhậnthứclồngghépvàonhau,và cósựliênkếtcủa kháchhàng,nhàđầutư,nhânviên,vàứngviênvớitêncủatổchức.
Hình ảnh công ty là cách mà công ty được nhận biết từ nhân viên và thế giới bên ngoài, thường được xem như là đại diện cho công ty Hình ảnh này được thiết kế để thu hút công chúng, giúp các công ty thu hút sự quan tâm của người tiêu dùng, tạo sự chia sẻ và gia tăng giá trị thương hiệu, từ đó tạo điều kiện thuận lợi cho doanh số bán hàng sản phẩm.
Theotranganswers.com:Hìnhảnhdoanhnghiệp,hoặcdanhtiếng,môt ảc áchthứcmàmộtcôngty,hoạtđộngcủanó,vàcácsảnphẩmhoặcdịchvụcủanóđượcc ảmnhậntừnhữngngườibênngoài.Trongmộtmôitrườngkinhdoanhcạnhtranh, nhiềudoanhnghiệptíchcựchoạtđộngđểtạoravàtruyềnđạ t mộth ì n h ả n h t í c h c ự c c h o k h á c h h à n g , cổđ ô n g , c ộngđ ồ n g , v à c ô n g chúngnóichu ng(http://www.answers.com/topic/corporate-image).
Nhưvậy,cóthểnhậnthấyrằnghìnhảnhtổchứclànhữnggìmọingườicảmnhậ nvề tổchức.Nócóthểlàhìnhảnhnhìnthấyđượcnhư:logo,khẩuhiệu,nhàx ưởng,baobì,tòanhà,… hoặclànhữnghìnhảnhtrongtâmtrímọing ười như:vănhóa,tầmnhìn,dịchvụ,
Vàtrongnghiêncứucủađềtài,tácgiảsửd ụ n g kháin iệ mcủaMajkenSchult(2007)vìđâylàk h á i n i ệ m chungnhấtvàchínhxácnhất.
Vaitrò củahìnhảnhtổchức
TheoLievens(2006):hìnhảnhcủamộttổchứcđóngmộtvaitròtrungtâm vìcácđốitượngkhácnhauhiểuvềtổchứcnhiềunhưthếnàoảnhhưởngđếncáchh ọphảnứnglạivớitổchức.Trongthựctế,hìnhảnhcủamộttổchứccóthểcónhữnghiệ uquảthuậnlợitiềmẩnkhácnhauchotổchứcvàcácđốitượngliênquan. Đầutiên,hìnhảnhcóthểcóảnhhưởngđếnquyếtđịnhđầutư.Cụthể,cácc ôngtyvớimộthìnhảnhtốtcóthểcómộtlợithếcạnhtranhtrongviệcthuhútvà giữcácnhàđầutưmới.
Thứhai,hìnhảnhcủamộttổchứctácđộngảnhhưởngđếnsựlựachọnsảnphẩ mcủangườitiêudùng.Trongngữcảnhnày,hìnhảnhcủamộttổchứcchophépmộttổ chứcphânbiệtchínhnótừđốithủcạnhtranhchínhcủanó.
Thứb a , h ìnhả n h c ủ a mộtt ổ c h ứ c ả n h h ư ở n g đếnviệct h u h ú t mọin gư ời tìmđếntổchứcnhưmộtnơiđểlàmviệc.Điềunàyđặcbiệtquantrọngtrongg i a i đ o ạ n đ ầ u c ủ a tuyểnd ụ n g vìứ n g v i êntiềmn ă n g c h ỉ c ó mộtk i ế n thứcthôs ơvềnhữngđặcđiểmchínhcủacôngviệcvàthuộctínhtổchức.Dođó,ứngviêntiềm năngchủyếudựavàoấntượngchungcủahọvềcôngty(vídụnhưhìnhảnh)khiquyếtđ ịnhnộpđơnchocôngviệc.
Hiệuq u ả c h u n g c ủ a h ì n h ả n h n h àtuyểnd ụ n g l à ả n h h ư ở n g đ ế n s ố lượngv àc h ấtlư ợn g củat ậ p c á c ứng v i êncủat ổ c h ứ c tr on g đ ó t ổ c h ứ c vớ imộth ìnhả n h t ố t c ó k h ả n ă n g t h u h ú t c á c ứ n g viênnhiềuh ơ n v à t ố t h ơ n
Tầmquantrọngcủaviệctạosứcthuhútđếnnhânviênhiệntạivàtiềmnăn
Hình ảnh của tổ chức ảnh hưởng đến sự thu hút ứng viên trong quá trình tuyển dụng Ấn tượng ban đầu về tổ chức có thể dự đoán sự hấp dẫn của ứng viên và ảnh hưởng đến tâm lý của nhân viên hiện tại Nhân viên thường sử dụng hình ảnh của tổ chức như một tiêu chuẩn để so sánh với các đối thủ khác Hình ảnh tích cực của tổ chức góp phần nâng cao ý thức về bản thân của nhân viên Nếu công ty có sự quan tâm đến nhân viên, họ sẽ có mức độ hài lòng cao hơn và ít có khả năng nghỉ việc Ngược lại, nếu công ty không quan tâm, nhân viên sẽ cảm thấy không hài lòng và có xu hướng nghỉ việc Do đó, việc xây dựng hình ảnh tích cực cho tổ chức là rất quan trọng để giữ chân nhân viên và thu hút ứng viên.
Cuốic ùng,c ó bằngchứngc h o thấycácc ô n g t y nằmt r o n g d a n h s á c h 1 00côngtyhàngđầucólợithếvềtuyểndụngtrênthịtrườnglaođộng.Nóic á c h k h á c , h ì n h ả n h c ủ a t ổ c h ứ c l à m t ă n g c ư ờ n g k h ả n ă n g c ạ n h t r a n h c ủ a côngty.
Hoạtđ ộ n g c ủ a d o a n h n g h i ệ p k h ô n g t h ể t h i ế u k h á c h h à n g v à đ ộ i n g ũ nhânv i ê n , n h ư n g đ ô i k h i d o a n h nghiệplạix e m k h á c h h àngl à t r ê n h ếtmàkhôngquantâmđếnnhânviên- nhântốgópphầnrấtquantrọngđếnsựpháttriểnc ủ a d o a n h n g h i ệ p Đ i ề u n à yc ó l ẽk h i ế n c h ú n g t a n g ạcn h i ên,v ì q u a n tâmhàngđầucủamọidoanhnghi ệptậptrungvàoviệclàmcáchnàođểtăngdoanhsốb á n h à n g , n h ư n g t hự c t ế , n h ữ n g d o a n h n g h i ệ p t h à n h c ô n g đ ề u b ắ t đầut ừ n h ữ n g n h â n viêng i ỏi,n h ữ n g n g ư ờ i c ó t h ể t h u h ú t đ ư ợ c k h á c h h à n g đếnvớicôngty.
Nhân viên là yếu tố quyết định trong việc tạo ra doanh số và hình ảnh thương hiệu của doanh nghiệp Một nhân viên giỏi có khả năng thu hút khách hàng, trong khi một nhân viên kém có thể khiến khách hàng rời bỏ Do đó, việc xây dựng môi trường làm việc hấp dẫn sẽ giúp doanh nghiệp thu hút và giữ chân nhân tài, từ đó nâng cao hiệu quả hoạt động và tạo lợi thế cạnh tranh so với đối thủ.
Mốiquanhệhìnhảnhtổchứcvớithươnghiệucôngty
TheoMaryJoHatchv à Schultz( 2 0 0 1 ) c ó b a yếut ốh ì n h t h à n h n ềntản gchoviệcxâydựngthươnghiệutổchứcđólà:
(1) Tầmnhìnchiếnlược:ýtưởngchínhbêntrongcôngty,làhiệnthânv à thể hiệnnguyệnvọngcủabanquảnlýhàngđầuchonhữnggìcôngtysẽđạtđượctr ongtươnglai.
(2) Vănhóatổchức:cácgiátrịbêntrong,niềmtinvàgiảđịnhcơbản,làh i ệnt hânc ủ a t à i sảnc ô n g tyvà truyềnđ ạ t ý n g h ĩac ủanó ch o c ác thànhviêncủanó ,vănhóatựthểhiệntrongcáchmàtấtcảnhânviêncảmthấyvềcôngtyhọđanglà mviệcthôngquacáccấpbậckhácnhau.
(3) Hìnhảnhcôngty:cáchnhìntổchứcbởicácđốitượngliênquan;ấntượng chungcủathếgiớibênngoàivềcôngtybaogồmcáchnhìncủakháchhàng,cổđô ng,cácphươngtiệntruyềnthông,côngchúngnóichung,v.v
Dựavàomôhình,hìnhảnhcôngtylàmộtphầntrongthươnghiệucôngty.Vìv ậy,mộtc ô n g tymuốnx â y dựngmộtt h ư ơ n g hiệuthìtrướctiênphảixâydựnghìn hảnhvớicácđốitượngkhácnhau.
Mốiquanhệhìnhảnhtổchứcvớithươnghiệunhàtuyểndụng.132.4.6 Cácthànhphầncủahìnhảnhtổchức
Trướctiên,tácgiảsẽtìmhiểumộtsốđịnhnghĩathươnghiệunhàtuyểnd ụngtừ nhữngnghiên cứutrướcđể tìmhiểumốiliệnhệgiữa haikháiniệmnày.Mộtsố địnhnghĩathươnghiệunhàtuyểndụngđượctrìnhbàysauđây.
TheoB r e t t Minchington( 2 0 0 5 ) : T h ư ơ n g h iệ un h à tuyểnd ụ n g l à h ì n h ả nh c ủ a t ổ c h ứ c n h ư “mộtn ơ i t u y ệ t v ờ i đ ể làmv i ệc”t r o n g suyn g h ĩc ủ anhữngnhânviênhiệntạivàcácứngviêntiềmnăng.
TheoE w i n g v à c ộngs ự ( 2 0 0 2 ) : “ X â y d ựngmộth ìnhả n h t r o n g ngữ cảnhcủathịtrườnglaođộngtiềmnăng,màcôngtyhơntấtcảnhữngcôngtykhác ,l àmộtnơituyệtvờiđểlàmviệc.”
TheoKimpakornvàTocquer(2009):Thươnghiệutuyểndụnglà“hìnhản hcủamộtt ổ c h ứ c đ ư ợ c nhìnt h ấyq ua đ ô i mắtc ủan h â n v i ê n h i ệnt ạ i v à ti ềm năngcủanó.”
Bêncạnhđó,PaulJ.Gregory(2010)chorằngtổchứckhôngchỉcómộthìnhảnh.Hìnhảnhtổchứclàmộtsảnphẩmlớncủacácnhómđốitượngbên ngoàikhácnhaumàcó c á c h nhìnkhácnhauhoặctươngtựvềtổc h ứ c Mộtđi ềuquantrọngcầnlưuýrằnghìnhảnhtổchứckhôngphảilàmộthìnhảnhtĩnh.H ìnhảnhtổchứccóthểthayđổidựavàohànhvicủatổchứcbaogồm:chias ẻt h ô n g t i n v ớic ô n g c h ú n g t h ô n g q u a c á c p h ư ơ n g t i ệ n t r u y ề n t h ô n g , quảng cáo,vàthôngtinđượctrìnhbàytrêntrangwebcủacôngty.Chiếndịchtuyểndụnglàr ấtquantrọngchotổchứcvìnóchophépcôngtylàmnổibậtcácthuộctínhcụthể củatổchứcmànhữngthuộctínhnàysẽhìnhthànhnênmộthìnhảnhcủatổchứccho cácứngviên.
Theo Lievens (2006), một tổ chức có nhiều hình ảnh khác nhau, phản ánh từ nhiều nhóm đối tượng khác nhau Đầu tiên, các nhà đầu tư và lãnh đạo giữ hình ảnh tổ chức như là những nhà điều hành kinh tế, dựa vào các số liệu thực tế và niềm tin của họ về tổ chức Thứ hai, hình ảnh tổ chức được nhìn nhận như một nhà hoạt động xã hội trong cộng đồng Thứ ba, khách hàng và đối tác có hình ảnh tổ chức như một nhà cung cấp hàng hóa và dịch vụ Cuối cùng, mỗi tổ chức có hình ảnh như một nhà tuyển dụng, với nhân viên hiện tại và ứng viên Những hình ảnh này có thể khác nhau, ví dụ, hình ảnh tổ chức như một nhà tuyển dụng được nắm giữ bởi nhân viên hiện tại có thể khác với hình ảnh tổ chức như một nhà cung cấp trong suy nghĩ của khách hàng và đối tác.
Nhưvậy,c ó t h ể t h ấ y rằngmộth ì n h ả n h t ổ c h ứ c c ó ý n g h ĩar ộngl ớ n hơ nmộtthươnghiệutuyểndụngvìhìnhảnhtổchứccómốiliênhệvớinhiềuđốit ư ợ n g k h á c n h a u V à k h i đ ư ợ c x é t t r o n g mốil i ênh ệv ớ i c á c n h â n v i ênhiệnt ạ i v à t ư ơ n g l a i thìh ì n h ả n h t ổ c h ứ c đ ư ợ c x e m n h ư l à h ì n h ả n h tuyểndụnghay thươnghiệutuyểndụng.
Trongphạmvinghiêncứucủađềtài,tácgiảsửdụnghìnhảnhtổchứcnhưl à mộtt h ư ơ n g h i ệ u tuyểnd ụ n g t r o n g quá t r ì n h t h u h ú t ứ ng v i ênvà o tổchức. 2.4.6 Cácthànhphầncủahìnhảnhtổchức
Lievens (2006) xác định hai thành phần chính trong hành trình phỏng vấn dựa trên hiện cứ lý thuyết về giá trị thương hiệu (Aaker, 1997) Thành phần đầu tiên là các thuộc tính công cụ, bao gồm những yếu tố khách quan mà mọi người liên kết với bất kỳ tổ chức nào Những thuộc tính này có thể bao gồm các khía cạnh thực tế hoặc lĩnh vực sử dụng của tổ chức, cùng với chính sách tổ chức Nghiên cứu đã chỉ ra rằng ứng viên có thể có kiến thức về các thuộc tính cụ thể của tổ chức chẳng hạn như kích thước, vị trí, mức độ tập trung, lương, cơ hội thăng tiến, các chương trình đào tạo, con người, v.v Tất cả các yếu tố này đều ảnh hưởng đến công việc mà ứng viên lựa chọn để nộp đơn (Lievens và Highhouse, 2003).
Thành phần thứ hai của hình ảnh tổ chức là các thuộc tính biểu tượng, phản ánh những đặc tính của tổ chức Các thuộc tính này có ý nghĩa quan trọng, giúp người nộp đơn đánh giá về tổ chức thông qua các yếu tố như xu hướng, sự đổi mới, và uy tín Nghiên cứu cho thấy rằng người nộp đơn thường gán các thuộc tính này với ý nghĩa nhất định, từ đó hình thành nhận thức tổng thể về hình ảnh của tổ chức Những thuộc tính này không chỉ truyền tải tính cách của tổ chức mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc định hình cách mà tổ chức được nhìn nhận trong mắt công chúng.
Theo Kenneth E Clow và Donald Baack (2007), thành phần của hình ảnh tổ chức bao gồm cả yếu tố hữu hình và vô hình Yếu tố hữu hình bao gồm hàng hóa và dịch vụ được bán ra, các đại lý, nhà xưởng, quảng cáo, khuyến mãi, cách hình thức truyền thông, tên công ty, logo, nhãn hiệu, bao bì, và nhân viên Trong khi đó, các yếu tố vô hình bao gồm tổ chức, toàn thể nhân viên, môi trường, chính sách, ý tưởng, niềm tin, văn hóa và vị trí của tổ chức.
Nhưvậy,c á c n g h i ênc ứut r ư ớ c n h ậnđ ị n h r ằ n g hìnhả n h t ổ c h ứ c b a o g ồmhaithànhphầntổngq uát : thànhphầnvôhìnhvà t h à n h phầnh ữuhình.Hait hànhphầnnàythểhiệnđếnviệcthuhútcácứngviêntiềmnăngvàotổchứcnhưt hếnào?Tácgiảsẽđivàotìmhiểucácthànhphầncủathươnghiệutuyểnd ụ n g – h ì n h ả n h t ổ chức đư ợc nắm giữq u a c á c nhânv i ênhiệntạiv àứngviêntiềmn ăng.
Barrowv à Mosley( 2 0 0 7 ) đ ư a r a 1 2 t h à n h p h ầnt h ư ơ n g h i ệ u t uyểndụngđượctổnghợpthànhbath àn h phầnlớnmàcôngtycóthểs ử dụngđ ểthu hút,giữchânvàđộngviênnhânviên:
(b)tuyểndụngvàsựth íc hnghi,(c)cáchthứcquảnlýnhóm,(d)sựđánhgiánănglực.
TheoEmmaMelin( 2 0 0 5 ) , cácthànhphầncủathương hiệun h àtuyểndụ ngbaogồm:(1)chínhs ác h l ư ơ n g vàchếđ ộđãing ộ,( 2 ) môitr ườ ng làmviệc, (3)sựcânbằngcôngviệc–cuộcsống,
Nghiêncứuc ủ a Natalie( 2 0 0 6 ) n h ậnđ ị n h r ằ n g c ó b a t h ànhp h ầnc ủ a h ình ảnhtổchứcmàcácứngviênquantâmlà:(1)hìnhảnhvềcôngviệc,
Nghiêncứuc ủ a NavigosS e a r c h ( 2 0 1 1 ) - n h à c u n g c ấpc á c g i ả i p h á p tuyểndụngnhânsựcaocấphàngđầutạiViệtNa mđãcôngbốrằng:cóbốnyếutốquantrọngtạonênmộtthươnghiệutuyểndụnghấ pdẫnđólà:mộtđộingũlãnhđ ạ o t ố t ; môit r ư ờ n g l àmv i ệct ố t v ề t h ể c h ấ t l ẫ n t i n h t h ầ n ; c ó c á c chươngtrìnhhỗtrợ/đàotạo/ pháttriểnnhânviên;vàcóchếđộlương,thưởngcạnhtranh.
Theon g h i ê n cứucủaE R C R e s e a r c h ( 2 0 0 8 ) v ớic â u h ỏ i “ Đ i ề u g ìđ ư a nhữngứngviênđếnvớitổchức”đãsửdụngbốnyếutốđểđiềutra:
Sauđ â y làb ả n g t ổ n g hợ pc á c t h ànhphầnh ìnhảnh c ủ a t ổc h ứ c t r o n g mốiquanhệvớicácứngviêntiềmnăng:
Thànhphần Barrow Emma Natalie Navigos ERC và Melin Emma Search Research Mosley (2005) Rose (2011) (2008)
Môitrườnglà mv i ệcv à cơh ộ i p h á t triển x x x x x
Mốiquanhệgiữahìnhảnhtổchứcvàýđịnhtheođuổicôngviệccủaứngviên 18 1Mốiquanhệgiữahìnhảnhtổchứcvàýđịnhtheođuổicôngviệc củaứngviên
Môhìnhnghiêncứu
Ứng viên mới thường có ít kiến thức về công ty hoặc tổ chức mà họ ứng tuyển, chỉ biết những thông tin cơ bản như tên, vị trí và quảng cáo Điều này khiến họ dễ dàng nộp đơn cho một vị trí làm việc Tuy nhiên, để đưa ra quyết định chính xác về việc có theo đuổi vị trí đó hay không, ứng viên cần tìm hiểu thêm thông tin về công việc, nhiệm vụ, cơ hội thăng tiến và mức độ yêu thích của họ đối với công việc đó.
Kh iđãxácđịnhđ ư ợ c mộtc ô n g v i ệ c l àv i ệclàmmìnhmongmuốn,ứ n g v i ênc ầnb i ế t đ ư ợ c mứclương họsẽnhậnđượccóđápứngyêucầucủamình,côn gt ycóchếđộđ ãing ộgìđ ố i vớin hâ n viên?
S a u đó,ứ n g viêns ẽtìmh iểuthêmvềmôitrườnglàmviệcvàcơhộihọctập,pháttr iểncủacôngty.Vàcuốicùng,mộtcôngtyđemđếnchoứngviênmộtviệclàmman glạinhữnggiátrịtinhth ầncaosẽlàmứngviêncảmthấyđâylàmộtcôngviệcmà mìnhkhôngthển ào bỏqua,vàsẽbằngtấtcảsựnỗlựccủamìnhđểcóthểlàmđượccô ngviệcnày.
Dựavàon h ữngp h â n tínhv ề c ác thànhp h ầnc ủ a hìnhả n h tổchức vàmối q u a n h ệ giữah ìnhảnhtổchức đếný đ ị n h theođu ổi cô ng việccủ a ứngviên,tácgiảđềnghịmôhìnhnghiêncứucủađềtàinàysauđây:
Công việc Ý định theo đuổi công việc của ứng viên
Giá trị văn hóa tinh thần
Giảt h u y ế t H 1: Mộtc ô n g v i ệ c hấ pd ẫ n s ẽ là m tăngý đ ị n h theođ u ổ i côngviệccủaứngviên.
Giảt h u y ế t H 2 : Môit r ư ờ n g l àmv i ệcv à c ơ h ộ i p h á t t r i ể n tốts ẽlàmt ăn g ýđịnhtheođuổicôngviệccủaứngviên.
Giảt h u y ế t H 3 : Mộtc ô n g tycól ư ơ n g v à c h ế đ ộ đ ãin g ộh ấ p d ẫ n s ẽ là mtăngýđịnhtheođuổicôngviệccủaứngviên.
Giảt h u y ế t H4 : Mộtgiá trịv ă n h óa t i n h t hầnca o s ẽl à m tăngý đ ị n h th eođuổicôngviệccủaứngviên.
Giớithiệu
Chương03nhằmmụcđíchgiớithiệuphươngphápnghiêncứuđượcsửdụngđ ểxâydựng,đánhgiácácthangđolườngnhữngkháiniệmnghiêncứu.Trongchư ơngnàygồmhaiphầnchínhlà:
(1)Thiếtkếnghiêncứu,trongđótrìnhbàychitiếtquitrìnhnghiêncứu,nghiên cứusơbộvànghiêncứuchínhthức,và( 2 ) x â y d ựngt h a n g đ o , trìnhb à y c á c t h a n g đ o l ư ờ n g k h á i n i ệ m nghiêncứu.
Thiếtkếnghiêncứu
Quytrình nghiêncứu
Cơ sở lý thuyết (Xác định thanhg đo)
Khảosátthử (Hiệuchỉnh từ ngữcủabảng câuhỏi, n )
- Đánhgiásơ bộthangđo.Kiểm trahệ sốCronbachAlpha vàloại cácbiếncóhệ số t ương quan biếnnhỏ hơn 0.6
- Phântíchnhântố khámphá (EFA)loạicácbiến cótrọng sốEFAnhỏ.Kiểmtrayếutốtríchđược.Kiểm traphươngsaitríchđược.
Nghiêncứusơbộ(địnhtính)
Nghiêncứusơbộđượcthựchiệnthôngquaphươngphápđịnhtínhsửdụ ngkỹthuậtt h ả o l u ậ n v ớichuyêng i a Việct h ả o l u ậ n đ ư ợ c t i ế nh à n h vớigiả ngviênhướngdẫn.Côngđoạnnàyđãxácđịnhđượccácvấnđềcầnthiếtđưavà onghiêncứu, địnhhìnhcácthànhphầnvàyếutốtrongthangđoảnhhưởngđ ếnýđịnhtheođuổicôngviệccủaứngviên.Nộidungthảoluậnđượcghinhận,tổng hợpvàlàcơsởchohiệuchỉnhthangđo.Tiếptheo,bảngcâu hỏisơ b ộ đ ư ợ c h i ệuchỉnh d ựatrênb ảngcâuh ỏ i c ủ a Harrisvà Fink(1987)c ho phùhợpvớiđềtài.
1.Cơhộisửdụngkhảnăngtrongcôngvi ệc 1.Cóthểsửdụngđầyđủkhảnăngcủaan h/chịtrongviệcthựchiệnnhiệm vụcôngviệc.
4.Tạocơhội choanh/chịpháttriểnnghềnghiêptốt. (bổsungtừthangđovềlươngvàchếđộđ ãingộ)
5.Kíchthướccôngtyphùhợp 7.Quymô/ kíchthướccôngtyphùhợpvớinănglực củaanh/chị.
6.Côngviệcphùhợpvớiphongcách sống (Khôngsửdụngvìnhậnthấycâuhỏi khôngphùhợp) 7.Tôicóthểlàmviệcvớicấptrên (Khôngsửdụngvìnhậnthấytrùngvớiýc âuhỏi3củathangđovềcôngviệc)
Thangđovềgiátrịvănhóatinhthầndựatrêncơsởlýthuyếtvềviệcgiải thíchthuyếtthúcđẩynhucầuvàthuyếtkỳvọng(đãtrìnhbàytrongphầnýđ ị n h t h e o đuổicôngviệc củ a ứng viên)và t h ảoluậnc ủ a chuyêng i a c ộngvớinhậnđịnhc ủatácgiả.
Sauđó,bảngcâuhỏisơbộnàyđượcphátcho20nhânviênđanglàmviệ ct r ê n đ ị a b ànt h à n h p h ốH ồ C h í M i n h ( l à nhữngb ạ n b è đ a n g t h a m g i a cô ngtáctạinhiềulĩnhvựckhácnhau)vàđượchiệuchỉnhngôntừlạichophùhợp,dễhi ểu.Nhưvậy,kết quả cụthểcủabướcnghiêncứuđịnhtínhnàylàth an g đ o , môh ìnhn g h i ê n cứuđ ãh i ệuc h ỉ n h vàb ảngc â u h ỏ i c h u ẩ n b ị c h o ngh iên cứuchín hthức.
Nghiêncứuchínhthức(địnhlượng)
Bước 1 : Đ á n h g i á đ ộ t i n cậyvàg i á trịt h a n g đ o : C á c t h a n g đ o đ ư ợ c đánhgiáđộtincậyquahệsốtincậyCronbachAlpha.Quađó,cácbiếnquan sátc ó t ư ơ n g qua nb i ế n t ổ n g n hỏ ( < 0 , 4 ) b ịl o ạ i v à t h a n g đ o đ ư ợ c chấpnhậ n khihệsốtincậyCronbachAlphađạtyêucầu(>0,6).
Bước 2: Phân tíchnhântốkhámphá(EFA)nhằmnhậndiệncácnhântố giảithíchchobiếnthànhphần.Cácbiếnquansátcóhệsốtươngquangiữab i ếnv à tổ ng(item- totalc o r r e l a t i o n ) d ư ớ i 0 4sẽb ị l o ạ i ( N u n n a l l y v à Burnstein,1994).C ácbiếnquansátcótrọngsố(factorloading)nhỏhơn0.4sẽbịloạibỏ(Gerbin gvàAnderson,1988)vàkiểmtraxemphươngsaitríchđượccólớnhơnhoặcbằ ng50%haykhông.
Xâydựngthangđolường
Nhưđãtrìnhbày,thangđoápdụngtrongnghiêncứulàthangđođượctổng h ợ p sauk h i t h a m k h ảoc á c n g h i ênc ứuv ềhìnhả n h t ổ c h ứ c ở n h ữngnghiê ncứucótrướcnhưđãtrìnhbàytrongchương02.Từđây,bảngcâuhỏisơ bộđược xâydựngvàđượchiệuchỉnhsaukhikhảosát20ứngviênngẫunhiênvềmứcđ ộảnhhưởngcủahìnhảnhtổchức đểtrởthànhbảngcâuhỏichínhthức.
1 Tạoc ơ h ộ i c h o anh/ chịc ó t h ểs ử d ụ n g đ ầ y đ ủ k h ả n ă n g t r o n g việcthựchiệnnhiệm vụcôngviệc.
8 Công tyX t ạoc ơ h ộ i c h o anh/chịl à m v i ệcv ớ i n h ữ n g đ ồ n g nghiệpthânthiện, dễchịu.
23.Anh/chịsẽthamgiap h ỏngvấnnếucôngtyXmờianh/ chịmộtbu ổiphỏngvấnviệclàm.
24.Anh/ chịs ẽchọnc ô n g t y X n h ư l à s ự l ự a c h ọ n đ ầ u t i êncủaanh/ chịđểlàmviệc.
Cácyếut ố ả n h h ư ở n g đ ế n s ự t h u h ú t c ủ a h ìnhả n h t ổ c h ứ c đ ư ợ c s ử dụngtrongnghiêncứubaogồm4thànhphần:(1)Côngviệc;
(2)Môitrườnglà m việcvàcơhộipháttriển;(3)Chínhsáchlươngvàchếđộđãingộ; (4)Giátrịvănhóatinhthần Bảngcâuhỏiđược thiếtkế dựatrên4thànhphầ nnêutrênvới22biến biếnquansát. Ýđịnhtheođuổicôngviệcvớitổchứcđượckhảosátvới5biếnquan sát.
Phươngphápchọnmẫu
Đốit ư ợ n g mụct i êul à t ấtc ả c á c n h â n v i ênl à m v i ệctạic á c d o a n h n gh iệptrênđịabànThànhphốHồChíMinh.Kíchthướcmẫuphụthuộcvàop hươngp h á p ư ớ c l ư ợ n g đ ư ợ c s ử d ụ n g , s ố t h a m s ố v àp h â n p h ốic h u ẩ n củ a câutrảlời.
Nghiên cứu này sử dụng phương pháp lấy mẫu thụ động (phân tích phương sai) Nghiên cứu áp dụng phân tích nhân tố khám phá (EFA), yêu cầu tối thiểu 200 quan sát (Gorsuch, 1983) để đảm bảo kích cỡ mẫu đủ lớn cho phân phối chuẩn Theo Hair và cộng sự (1998, dẫn theo Nguyễn Đình Thọ et al., 2003), trong phân tích nhân tố EFA, cần 5 quan sát cho 1 biến đo lường, do đó kích cỡ mẫu nên lớn hơn 100 Vì vậy, số lượng mẫu được lựa chọn phải lớn hơn 200 (>200).
Phươngphápchọnmẫulàphươngphápthuậntiệnđượcthựchiệnđối vớinhânviênlàmviệctạicácdoanhnghiệptạiđịabànTPHồChíMinhvànhữ ngđốitượngđangtìmviệc.Bảngcâuhỏiđượcgởiđếncácứngviênlàmviệctrênđ ịabànthànhphốHồChíMinh,cụthể:
Cácb ạnbèđangthamgiac ô n g t áctạicác ngànhnghềkhác nhau,và c ũn gđ ư ợ c yêuc ầug i ớ i t h i ệ u t h ê m c h o c á c đ ồ n g n g h i ệ p k h á c ( n g â n hàng,xâydựng,côngnghệthôngtin,quảntrịkinhdoanh,bánhàng,tàich ính,v.v ):200bảng
Bảngcâuhỏicũngthựchiệnkhảosáttrựctuyếnquainternetnhằmtìmkiế mt h êmn h i ềun g u ồ n đ ố i t ư ợ n g t ừ nhữngn g ư ờ i b ạ n k h á c v àcộngđ ồ n gxãhộiđangcónhucầutìmviệclàm.
Sauhaituầnkhảosát,kếtquảsốphiếuđượchồiđáplà245bảngtrongđó:h ọcviêncaohọcK18- Đêm4:22bảng;bạnbègiớithiệu:149bảng;khảosáttrựctuyến:7 4 bảng.Saukhil o ạib ỏn h ữngphiếuhồiđ á p k hô ng hợplệ,c òn lại232phiếuhồiđáphợplệ.
Giớithiệu
Ởchươngtrước,tácgiảđãtrìnhbày phươngphápthựchiệnnghiêncứuba o gồmhaibướcnghiêncứusơbộ- địnhtínhvàvànghiêncứuchínhthức- địnhlượng.Chương04nàynhằmmụcđíchtrìnhbàykếtquảđánhgiá,hòanch ỉ nhcácthangđovàkếtquảkiểmnghiệmmôhìnhlýthuyếtcũngnhưcácgiảthuy ếtnghiêncứuđưara.Bêncạnhđó,tácgiảcũngtrìnhbàymộtsốphântích môtảvềmẫ unghiêncứuvàkếtquảđịnhlượngcácthangđo.
Thông tinmô tảmẫunghiêncứu
Nhưt r ê n đ ãt r ì n h bày,mẫuđ ư ợ c c h ọ n t h e o p h ư ơ n g p h á p c h ọ n mẫuthuậntiện.Sauthờigianđiềutralà2tuần,tácgiảđãthuvềđược245bảng hồiđáp.Dữliệusaukhiđiềutravề đãđượctác giảlàmsạchtrước khiđưa và onhậpliệu.Saukhilàmsạch,cótổngcộng13bảnghồiđápbịloạirakhỏinghiên cứ udoứngviênkhôngđiềnđầyđủthông tincánhânhoặcthôngtinđánhgiábịt hiếu.Nhưvậykíchthướcmẫuhợplệđưavàonghiêncứulàn232.SaumộttuầnnhậpliệuvàophầnmềmxửlýdữliệuSPSS,thôngtinmẫu nghiêncứunhưsau:
Theođó,có140đápviênlànamchiếmtỷlệ60.3%,cònlại92đápviênlànữchiế m39,7%.
35chiếmđasốvớitỷlệtư ơng ứngđến61.6%(143bảng).Kếtiếplàcácđápviên dưới25tuổichiếm32.3%(75bảng).Cònlạilàtừ36tuổitrởlênchiếm6%(14bảng).
Vền g ànhn g h ề,c á c đ á p v i ênc ó n g à n h nghềl àc ô n g n g h ệt h ô n g t i n chiếmđasốvới44.8%(104bảng).Kếtiếplàngànhngânhàngvới22.4%vàngà nhq u ảntrị kinhdoanh v ớ i 16.4%( 3 8 bảng).Cònl ạilàngà nh xâydựngchiế m 10.8%(25bảng)vàngànhnghềkhácchiếm5.6%(13bảng) Đasốcácđápviêncótrìnhđộđạihọcchiếmtỷlệ79.3%(184 bảng). Kếtiếplàcaođẳngvới10.3%vàsauđạihọcvới10.3%.
Cácđápviêncótrên3nămkinhnghiệm chiếmđasốvớitỷlệ57.3%(1 33bảng).Kếtiếplàcácđápviêndưới3nămkinhnghiệmvớitỷlệ30.2%(70b ảng),cònlạilà cácđáp viênchư ac ó kinhn gh iệ m vớitỷlệ12.5%( 2 9 bảng).
Quathôngtincóđượctừmẫunghiêncứu,chúngtathấyđượcrằngđasốđ áp v i ê n t ậ p t r u n g vàoc á c ngà nh nghề:c ô n g n g h ệ t h ô n g t i n , n g â n h àng,qu ảntrịkinhdoanh,xâydựng,vàđasốlànhữngngườiđãđilàm,phầnlớncótrìnhđ ộ đ ạ i h ọ c t r ở l ê n , c ó k i n h n g h i ệmvàđ ề u mongmuốntìmđ ư ợ c mộtc ông việc thíchhợphơn.
Đánhgiácácthangđo
HệsốtincậyCronbach’sAlpha
TiếnhànhchạyCronbach’sAlphacủ a thangđot hànhphầncôngviệc khiloạibiếnjob3,job6dohệsốtươngquanbiếntổngnhỏhơn0.4,tacókếtquảs au(chitiếtthôngsốloạibiếnxemthêmphầnphụlục2).
Cronbach'sAlphan ếuloạibiếntổng job1 16.22 4.417 453 655 job2 15.98 4.424 477 646 job4 16.44 4.342 443 659 job5 15.81 4.195 503 633 job7 16.09 4.467 413 672
ThànhphầncôngviệccóCronbach’sAlphalà0.702.Cáchệsốtươngq uanbiếntổngcủacácbiếnđolườngthànhphầnnàyđềuđạtđượctiêuchuẩncho phé plàlớnhơn0.4(>0.4),trongđónhỏnhấtlà0.413(biếnjob7)vàcaonhấtlà0.503(bi ếnjob5).Vìvậycácbiếnđolườngthànhphầnnàyđềuđượcsửdụngtrongphântíc hEFAtiếptheo.
Cronbach'sAlphan ếuloạibiếntổng com1 11.71 3.022 418 644 com2 12.07 2.974 440 629 com3 11.81 2.798 588 529 com4 12.15 3.338 412 644
Thànhp h ầnl ư ơ n g v à c h ế đ ộ đãin g ộc ó C r o n b a c h ’ s Alphal à 0 6 7
9 Cáchệsốtươngquanbiếntổngcủacácbiếnđolườngthànhphầnnàyđềuđạtđượ ctiêuchuẩnchophéplàlớnhơn0.4(>0.4),trong đónhỏnhấtlà0.412(biếnco m4)vàcaonhấtlà0.588(biếncom3).Vìvậycácbiếnđolườngthànhp h ầnnàyđềuđư ợcsửdụngtrongphântíchEFAtiếptheo.
Tiếnhànhc h ạyl ạ i C r o n b a c h ’ s A l p h a c ủ a t h a n g đ o t h ànhp h ầnc ô n g việckhiloạibiếnenv6,env7dohệsốtươngquanbiếntổngnhỏhơn0.4,tacókếtq uảnhưsau:(chibiếtthôngsốloạibiếnxemthêmphầnphụlục2)
Cronbach'sAlphan ếuloạibiếntổng env1 15.77 4.231 515 696 env2 15.92 3.833 538 686 env3 15.56 3.996 566 676 env4 15.39 4.455 470 712 env5 15.72 3.950 461 719
ThànhphầnmôitrườnglàmviệccóCronbach’sAlphalà0.743.Cáchệsốtươ ngquanbiếntổngcủacácbiếnđolườngthànhphầnnàyđềuđạtđượctiêuchuẩ nchophéplàlớnhơn0.4(>0.4),trongđónhỏnhấtlà0.461(biếnenv5)vàcao nhấtlà0.566(biếnenv3).Vìvậycácbiếnđolườngthànhphầnnà y đềuđượcsửdụ ngtrongphântíchEFAtiếptheo.
Cronbach'sAlphan ếuloạibiếntổng val1 11.05 2.877 513 614 val2 10.91 3.065 536 600 val3 10.99 3.567 441 661 val4 11.14 3.029 453 655
ThànhphầngiátrịvănhóatínhthầncóCronbach’sAlphalà0.698.Cáchệs ố t ư ơ n g q u a n b i ế n t ổ n g c ủ a c á c b i ế n đ o l ư ờ n g t h ànhp h ầnn à y đ ề u đ ạ t đư ợctiêuchuẩnchophéplàlớnhơn0.4(>0.4),trongđónhỏnhấtlà0.441(biếnv al3)vàcaonhấtlà0.536(biếnval2).Vìvậycácbiếnđolườngthànhph ầnnàyđ ềuđượcsửdụngtrongphântíchEFAtiếptheo.
Cronbach'sAlphan ếuloạibiếntổng intention1 15.47 3.826 462 728 intention2 15.73 3.532 507 711 intention3 16.17 2.946 617 667 intention4 16.03 2.973 566 691 intention5 15.44 3.675 457 727
ThànhphầnýđịnhtheođuổicôngviệccóCronbach’sAlphalà0.751.C áchệsốtươngquanbiếntổngcủacácbiếnđolườngthànhphầnnàyđềuđạtđượctiêu chuẩnchophéplàlớnhơn0.4(>0.4),trongđónhỏnhấtlà0.457(b iếni n t e n t i o n 5 ) v à c a o n h ấtl à0 6 1 7 (biếni n t e n t i o n 3 ) Vìvậycác b i ế n đ o lườngthà nhphầnnàyđềuđượcsửdụngtrongphântíchEFAtiếptheo.
Sauk h i kiểmđịnhhệ sốtinc ậ y Cronbach'sAlpha,nhữngb iế nsausẽđ ượcsửdụngđểchạyEFA
Côngviệc job1,job2,job4,job5,job7
Chínhsáchlươngvàchếđộđã ingộ com1,com2,com3,com4
Môitrườnglàmviệcvàcơ hộipháttriển env1,env2,env3,env4,env5
Giátrịvănhóatinhthần val1,val2,val3,val4 Ýđịnhtheođuổicôngviệc intention1,intention2,intention
PhântíchnhântốkhámpháEFA
Saukhiloạibốn(04)biếnkhôngđạtyêucầutrongcácthangđolàbiếnjob3,jo b6,env6,env7,biếnquansátcònlạiđạtyêucầuđượcđưavàophântích nhâ nt ốk h á m phá( E F A ) đểgiảmbớthaytómtắtd ữ l iệ ubằngphươngphápPrinc ipleComponentsv ớip h é p q u a y V a r i m a x , n h â n t ố t r í c h đ ư ợ c c ó eigenv alue>1.0.Khiđưavàophântíchnhântố,tácgiảđãlựachọnranhữngnhântốnào cótiêuchuẩnFactorloading>0.4;KMO>=0.5,kiểmđịnhBartlettc ó ýnghĩathốngk ê.
1 2 3 4 val1 726 val2 719 val4 636 val3 509 env3 769 env1 741 env2 590 env5 427 env4 425 job4 665 job7 639 job5 619 job2 600 job1 583 com3 763 com2 688 com1 677 com4 502
ExtractionMethod:PrincipalComponentAnalysis.RotationMeth od:VarimaxwithKaiserNormalization. a.Rotationconvergedin6iterations.
Kếtq u ả p h â n t í c h n h â n t ố c h o t h ấ y c ó 1 8 b i ế n q u a n s á t đ ư ợ c n h ó m thành4nhântố.Cácbiếncótrọngsốđềulớnhơn0.4nêncácbiếnquansát đềuq u a n t r ọ n g t r o n g c á c n h â n t ố v à c ó ý n g h ĩ a t r o n g v i ệ c h ì n h t h à n h n ê n nhânt ố đ ó H ệ s ố K M O = 0 8 3 9 ( K M O = Kaiser-Meyer-
OlkinMeasureo f SamplingAdequacy),phươngsaitríchđượcbằng52.058%nê nkếtquảEFAphùhợpvớidữliệu.KiểmđịnhBartlett'sTestcómứcýnghĩa0.000,dovậycácbiếnquansátcótươngquanvớinhauxéttrênphạmvitổngthể.
Saukhichạyphântíchnhântố,cácnhântốrútrađượcđềudựatrêncơsởcácth angđođãđượckiểmtrađộtincậyởtrênnêntácgiảkhôngthựchiệnlạikiểmđịnhthan gđođốivớicácthànhphần(cácnhântố)đượcrútra.
Nhântốthứnhấtbaogồm4biếnquansát: val1 Sựtựhàokhiđượclàmcôngviệcnày. val2 Đápứngnhữngmongđợicủaanh/chịtrongtươnglai. val3 Sựantâmkhithamgiatổchức. val4 Làmtănggiátrịcủaanh/chịkhiđượclàmcôngviệcnày.
Nhântốthứhaibaogồm5biếnquansát: env1 CôngtyXtạocơhộichoanh/chịlàmviệcvớinhữngđồngnghiệp thânthiện,dễchịu. env2 CôngtyXđưaracácchươngtrìnhđàotạophùhợp env3 CôngtyXcungcấpchoanh/chịmộtmôitrườnglàmviệcvuivẻ,dễ chịu. env4 CôngtyXtạocơhộichoanh/chịpháttriểnnghềnghiêptốt. env5 CôngtyXcóđườnglốipháttriểntốt.
Nhântốthứbabaogồm5biếnquansát: job1 Tạocơhộichoanh/chịcóthểsửdụngđầyđủkhảnăngtrongviệc thựchiệnnhiệmvụcôngviệc. job2 Tạocơhộichoanh/chịpháttriểnvàhọchỏinhữngkỹnănglàmviệcmới. job4 Tạocơhộichoanh/chịduytrìsựquantâmtrongcôngviệc. job5 Tạocơhộichoanh/chịthăngtiếntrongsựnghiệp. job7 Tạocơhộichoanh/chịcómộtcôngviệcthúvị.
Nhântốthứtưbaogồm4biếnquansát: com1 CôngtyXđềnghịanh/chịmứclươnghấpdẫn. com2 CôngtyXcungcấpchoanh/chịcôngviệcvớiđộantoàncao. com3 CôngtyXcungcấpchoanh/chịcácchínhsáchphúclợitốt. com4 CôngtyXcungcấpchoanh/chịmộtchứcdanhcôngviệccóuytín.
4.3.2.2 Thangđoýđịnhtheođuổicôngviệc Đốivớithangđoýđịnhtheođuổicôngviệc,có05biếnquansátbao g ồm:intention1,intention2,intention3,intention4vàintention5đượcđưavàop hântíchEFA,tacókếtquảnhưsau:
Bartlett'sTestofSphericity Approx.Chi-Squaredf
InitialEigenvalues ExtractionSumsofSquaredLoadings Total %ofVariance Cumulative% Total %ofVariance Cumulative%
1 intention3 779 intention4 744 intention2 697 intention5 664 intention1 658
Quabảngtrênchotakếtquả,chỉcó01nhântốđượcrúttrích,cácbiếnquans á t intention1,i n t e n t i o n 2 , i n t e n t i o n 3 , i n t e n t i o n 4 v à i n t e n t i o n
OlkinMeasureo f SamplingAdequacy)nênkếtquảEFAphùhợpvớidữliệu.Kiểmđ ịnhBartlett'sTestcómứcýnghĩa0.000,dovậycácbiếnquansátcótươngquanv ớinhauxéttrênphạmvitổngthể,phươngsaitríchđược bằng50 412 %.Dođ óE F A làphùhợp.Cácbiếnquansátnàyđềuđạtyêucầuchocácphântíchtiếptheo.
Nhưvậy,môhìnhnghiêncứubanđầuquakếtquảphântíchđộtincậyCronb achvàphântíchnhântốkhámpháEFA,cácnhântốban đầuđềuđạtyêucầu vàmôhìnhbanđầuđượcgiữnguyênđểthựchiệncáckiểmđịnhtiếptheo.
Kiểmđịnhmôhìnhvàgiảthuyếtnghiêncứu
Kiểmđịnhcácgiảđịnhcủamôhìnhhồiquy
Phântíchhồiquykhôngchỉlàviệcmôtảcácdữliệuquansát.Từcác kếtquảquansáttrongmẫu,taphảisuyrộngkếtluậnchomốiliênhệgiữacác biếntrongtổngthể.Sựchấpnhậnvàdiễndịchkếtquảhồiquykhôngthểtáchrờicácg iảđịnhcầnthiếtcủamôhìnhhồiquy.Nếucácgiảđịnhbịviphạm,thìc á c kếtq u ả ư ớ c l ư ợ n g k h ô n g đ á n g t i n cậyn ữ a ( H o àngTrọngv à C h u NguyễnM ộngNgọc,2008).
Vìthế,đểđảmbảosựdiễndịchtừkếtquảhồiquycủamẫuchotổngthểc ógiátrị,trongphầnnày,tatiếnhànhkiểmđịnhcácgiảđịnhcủahàmhồiquy tuyếntính cổđiểnbaogồmcácgiảđịnhsau:
Trongmôhìnhhồiquybội,chúngtagiảđịnhgiữacácbiếnđộclậpcủamôhìn hkhôngcóhiệntượngđacộngtuyến.Hiệntượngnàycóthểđượcpháth iệnthôngqua nhântửphóngđạiphươngsaiVIF(Varianceinflationfactor).KhiVIFvượtquá 10,đólàdấuhiệucủađacộngtuyến(HoàngTrọngvàChuNguyễnMộngNgọc,200 8).
Kếtquảphântíchcáchệsốhồiquychothấymôhìnhkhôngbịviphạmhiệntượ ngđacộngtuyếndohệsốphóngđạiphươngsaicủacácbiếnđộclập(VIF)đềunhỏ hơn2.
Chúngtaxemxétđồthịcủaphầndưchuẩnhóatheogiátrịdựbáocủabiếnp h ụt h u ộ c i n t e n t i o n c ũngđ ãđ ư ợ c c h u ẩ n h o á đ ể k i ể m t r a x e m c ó h i ệ n tượ ngphươngsaithayđổihaykhông.
Quansátđồthịphântánởbiểuđồ4.1,tathấyphầndưphântánngẫunhi ênxungquanhđườngđiquatungđộ0chứkhôngtạonênhìnhdạngnào.Nhưvậ y,g i ả đ ị n h p h ư ơ n g s a i k h ô n g đ ổ i c ủ a môhìnhh ồiq u y k h ô n g b ị v i phạm.
Phầnd ư c ó t h ể k h ô n g t u â n t h e o p h â n p h ố i c h u ẩ n vìnhiềul ý d o : s ửdụngmôh ì n h k hô ng đúng, p hư ơn g saik h ô n g phảilàh ằngsố, sốl ượ ng c á c phầnd ư k h ô n g đ ủ n h i ềuđ ể p h â n t í c h ( H o àngTrọngv à C h u NguyễnM ộ n g Ngọc,2008).Vìvậy,tasửdụngnhiềucáchkiểmđịnhkhácnhauđểđảmbảotínhx á c đ á n g c ủ a k i ể m đ ị n h C á c kiểmđ ị n h p h â n p h ố i c h u ẩ n c ủ a p h ầ n d ư như biểuđồtầnsốcủaphầndưchuẩnhóa,biểuđồtầnP-Plầnlượtđượctrìnhbày.
Trướchết,xemxéttầnsốcủaphầndưchuẩnhóaởbiểuđồ4.2,tathấygiảthuy ếtphânphốichuẩnkhôngbịvi phạm.
BiểuđồtầnsốP-P(Biểuđồ4.3)cũngchothấykếtluậntươngtự,với cácchấm phântánsátvớiđườngchéo.
Mộtgiảthuyếtq u a n trọngcủamôh ì n h h ồiq u y tuyếnt í n h c ổđiểnl à k h ô n g cósựtựtươngquan(HoàngNgọcNhậm,2004)giữacácphầndưngẫunhiênt ứcl à cá c phầnd ưđ ộ clậpvớin h a u Khixảyrah i ệntượngtựt ươngq u a n , cácướclượng củamôhìnhhồiquykhôngđángtincậy.Phươngphápkiểmđịnhcóýnghĩanhấtđ ểpháthiệnratựtươngquanlàkiểmđịnhDubin–
W a t s o n Nếu1