Tínhcấpthiếtcủađềtài
Kể từ Luật đầu tư nước ngoài ban hành năm 1987, tốc độ đầu tư đã tăng mạnh mẽ, đặc biệt trong bối cảnh hội nhập kinh tế toàn cầu hiện nay Quan hệ giao thương ngày càng tự do hóa, với môi trường cạnh tranh diễn ra gay gắt giữa các doanh nghiệp Để đối phó với những thách thức này, các hoạt động của doanh nghiệp cần được đặt trên cơ sở nền tảng của công tác hoạch định, bao gồm hai cấp: cấp chiến lược và cấp chiến thuật Hoạch định chiến lược xác định hướng kinh doanh, chiến lược dài hạn và chính sách tài chính của doanh nghiệp Ví dụ, doanh nghiệp có thể quyết định ra mắt một sản phẩm mới và sử dụng vốn cổ phần thay vì vốn vay để tài trợ cho các hoạt động của mình.
Kếhoạchchiếnthuậtcóhiệulựctrongkhoảngthờigianngắnhơnvàthườngc ó nhữn gảnhhưởngnhỏhơnmứcchiếnlược,vídụquyếtđịnhthaynhânsự,t h u ê vănphòngc ôngtythayvìphảimuađấtxâydựng…
Phântíchtàichínhlàtrọngtâmcủacảhoạchđịnhchiếnlượcvàhoạchđịnhchiếnth uật,p h â n t í c h t à i c h í n h đ ồ ngthờicũngl à mộtc ô n g việcc h í n h yếunhấttrong côngtácquảntrịtàichính,côngtáchoạchđịnhmặcdùcósựthamgiacủanhiềungười thuộcnhiềubộphậnkhácnhau,songcáckếhoạchđượcl ựachọnchủyếudựatrêncơ sởcủanhữngcânnhắcvềmặttàichính.
Dovậycácdoanhnghiệphiệnnayrấtcoitrọngcôngtácquảntrịtàichínhvàhoạchđị nhnhằmxâydựngmộtchiếnlược“Ẩn”,đólàchiếnlượchoạchđịnht à i c h í n h c ô n g t y M ặcd ù đ ãc ó nhiềusự“ n â n g cấp”t r o n g c ô n g t á c hoạchđịnhtàichínhnhưn gthựctếchothấyrằngcôngtácquảntrịtàichínhvẫncònnhiềuáplựcvàchưathựcsựhiệ uquảlắm.Chínhvìvậyviệcđánhgiáthực trạngcôngtácquảntrịtàichínhhiệnnayvànghiêncứuxuhướngmớitrongquảntr ịtàichínhlàrấtcấpthiếtchohầuhếtcácdoanhnghiệphiệnnayởViệtN a m chúngta.
Hoạch định tài chính công ty là một chủ đề quan trọng được nhiều người quan tâm và nghiên cứu, nhằm tìm ra mô hình tối ưu trong công tác hoạch định và quản lý tài chính cho doanh nghiệp Thực tế cho thấy không ít doanh nghiệp tự xác định một mô hình tài chính cho riêng mình hoặc tìm kiếm chuyên gia tư vấn xây dựng, nhưng điều này thường tốn thời gian và chi phí mà hiệu quả mang lại không cao Do đó, các doanh nghiệp cần một mô hình chuẩn, một cơ sở kiến thức chung nhất và thực tiễn nhất để tự hoạch định và sử dụng linh hoạt cho doanh nghiệp của mình Chính vì vậy, tôi chọn đề tài “Hoạch định tài chính ở các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam và xu hướng mới trong quản trị tài chính công ty” làm đề tài nghiên cứu của mình.
Mụcđíchvànhiệmvụnghiêncứucủaluậnvăn
Mụcđíchcủaluậnvănlàlàmrõcơsởlýluậnvềhoạchđịnhtàichínhdoanhnghiệpđồ ngthờitácgiảmongmuốnđưaramộthệthốngnhữngyếutốchungnhấtvàcănbảnnhấ ttrongviệchoạchđịnhtàichínhcôngtyvàthựctiễnápd ụnghoạchđịnhtàichínhở loạihìnhdoanhnghiệpFDItạiViệtNamvàcácc ô n g tyđaquốcgia.
- Trìnhbày,phântíchvànêuranhữngvấnđềliênquantớihoạchđịnhkinhdoanh,h oạchđ ị nhtàic h í n h d o a n h nghiệp,l à m r õ hơnv ềcácvấnđ ề v ềv ốn,đầutưvốn ,mụctiêucủaquảntrịtàichínhdoanhnghiệpvàmụctiêucủachủsởhữu.
- Nghiênc ứunhữngyếut ốhoạchđ ị nht à i c h í n h cănbảnv à kếthợpvớin h ữngki ếnt h ứcv à k i n h n g h i ệmt ừc á c c ô n g t y đ aq u ốcg i a n h ằmx â y dựngt h à n h mộth ệt h ốnghoạchđ ị nhv à quảnl ý t à i c h í n h doanhnghiệpc h u n g nhấtv à cănbảnnhấtn h ưnglạip h ù h ợpnhấtc h o c á c loạih ì n h doanhngh iệp.
- Trêncơsởphântíchlýluậnvàthựctiễn,luậnvănsẽtổnghợpranhữngk i ếnthức chuẩnv à đ ãđ ư ợ cthựctiễnh o á t r o n g c ô n g t á c hoạchđ ị nhv à quảnlýtàichí nhdoanhnghiệptheothựctếđãvàđangápdụngtạimộtsốdoanhnghiệpFDIđangh oạtđộnghiệuquảtạiViệtNam,kếtquảcủaluậnvănítnhiềumuốncungcấpchođộc giảcácdoanhnghiệpđangcònmớilạhoặcchưatừngápdụngcôngtáchoạchđịnht àichínhcôngtyđểcóđượcmộtsốyếutốnềntảngđểvậndụngvàocôngtáchoạ chđịnhtàichínhtạidoanhnghiệpcủamình.
Đốitượngvàphạmvinghiêncứucủaluậnvăn
Dođềtàirộngvàcũngtínhchiềusâucao,bêncạnhđótínhchuyênmôncũngrấtcaonên đềtàichỉxinđượcđềcậpđếnnhữngkiếnthứcchungnhấtvàthựctiễnnhất.Nộidungđề tàicũnglàkếtquảmàtácgiảđãđúckếtđượcsaubaon h i ê u nămcôngtáctạicáccôngt yđaquốcgiakếthợpvớilượngkiếnthứcđãh ọctậpở n h à t r ường.Nộid u n g trìnhb à y nhằmhướngt ớin h ữngkiếnt h ứcgầng ũinhấtc h o hầuhếtc á c doanhnghiệpsảnxuất k i n h d o a n h v à k h ô n g c huy ê n chomộtlĩnhvựchoạtđộngnàocả. Đềtàikhôngđềcậpnhiềuđếnlĩnhvựcđầutưtàichính,thiếtlậpdanhmụcđ ầ utư hayđịnhgiádoanhnghiệpvìđâylàlĩnhvựcchuyênbiệtchỉchomộtn h ó m doanh nghiệpmàthôi.
Phươngphápnghiêncứucủaluậnvăn
Luậnvănn g h i ê n cứut r ê n cơsởá p d ụngp h ươngp h á p d u y vậtb i ệnchứng,ph ươ ngphápdiễndịchhệthống,quynạp,dựavàocáckiếnthựcvềquảntrịt à i chínhdoanh nghiệphiệnđại,luậnvăncũngđúckếtvào nhữngkinh nghiệmthựctếtừcácdoanhnghiệpFDIởViệtNam,dựavàođótổnghợpramộthệth ốngcácyếutốquảntrịtàichínhdoanhnghiệpthựctiễnđồngthờit á c giảmuốnnhấ nmạnhtầmquantrọngcủacôngtáchoạchđịnhtàichínhđốiv ớimọiloạihìnhdoanhng hiệptrongcuộccạnhtranhsốngcònhiệnnay.
Nhữngđiểmmớivàđónggópkhoahọctừluậnvănnày
Luận văn này tổng hợp những kiến thức quan trọng về các khía cạnh của hoạch định tài chính mà các nhà quản lý tài chính và CFO cần nắm vững Nó nhấn mạnh tầm quan trọng của việc hoạch định tài chính, từ các bước chuẩn bị đến việc vận dụng các công thức, các chỉ tiêu và dự báo Đồng thời, nghiên cứu cũng chỉ ra các phương thức kiểm tra, giám sát trong quá trình hoạch định tài chính liên tục ở doanh nghiệp FDI tại Việt Nam.
- Tómtắtn h ữngc h i ê u thứct à i c h í n h đượcx e m n h ưl à c ô n g cụthiếtthựct r o n g côngtácquảntrịtàichínhhiệnnaynhưcôngcụtínhnhucầuvốntàitrợ,côngcụ phântíchDuponthayquanđiểmvềdòngtiềnvàkỹthuậtlậpdòngtiềnchodoa nhnghiệp.
- Phântích,tổnghợp,sosánh,đánhgiávàhệthốnghóacáclýthuyết,cáck h á i ni ệmliênquantớicôngtácquảntrịtàichínhdoanhnghiệpFDIhiệnnay.
- Từđóhệthốnghóa,rútranhữngbàihọckinhnghiệmtừcôngtáchoạchđ ịnht à i c h í n h hiệuq u ảt ừc á c d o a n h nghiệpF D I , nhấnm ạnht ầmq u a n trọngcủa mỗiphươngphápvàhạnchếnhằmđềxuấtchonhữnggiảiphápkhắcphục.
Bốcụcchínhcủaluậnvăn
Chiếnlượccôngtyvàchiếnlượctàichính(corporatestrategyand financialstrategy)
Chiếnl ượcl à tậph ợpn h ữngk ếhoạch,nhữnghànhđ ộ ng,b a o gồmcảviệctriểnkhai chitiết,cụthểviệccấpphátnguồnlựcđểthựchiệnkếhoạch,nhằmđạtđượcmụctiêuđề ra.Chiếnlượcvạchrađịnhhướngchungchocảtổchứch à n h động,chiếnlượcphảiph ùhợpvớinguồnlực,hoàncảnh,thờiđiểmvàm ụctiêucủatổchức.
Chiếnlượcđượcphânthànhcácmứcnhưsau: a) Chiếnl ượcc ô n g ty (corporatestrategy):chiếnl ượccôn gt yl iê n q u a n tớin h ữ ngvấnđềlớnnhưlàcôngtythuộcloạihìnhnào?
Côngtyhoạtđộngtheohìnhthứcpháplýnào?Cáchthứcthâmnhậpthịtrường? b) Chiếnl ượck i n h d o a n h h a y chiếnlượccạnht r a n h (businesss t r a t e g y o r c o m p e t i t i v e strategy):N h ằmthiếtlậpmộtv ịthếổ nđị nhch o mìnhvà có k h ảnăngcạnhtranhtrongtừngthịtrườngcụthểnhằmđạtsinhlợicao. c) Chiếnlượchoạtđộng(operationalstrategy):làphươngthức,cáchthứcđểl à m s aomọibộphận,cánhântrongcôngtyđónggópvàohaimứcchiếnlượctrên.
1.1.1.1 Cácyếutốảnhhưởngtớichiếnlược a) Giátrịxãhội:đólànhómnhữngngườitiêudùng,môitrường,tìnhhìnhvàđ iềukiện thịtrường,sảnphẩmkinhdoanh,côngnghệsửdụng.Nhómcácvănhóadoanhn ghiệp,cơcấutổchứcvàphongcáchquảnlýlãnhđạo… b) Sựảnhhưởngcủacácđ ố it ượngc ó quyềnl ợiv à quyềnl ựctrongdoanhnghiệp(st akeholders)
- Cổđông:l à nhómcu ng cấpvốnchodoa nh nghiệpvà thông thườngmụctiêu nhómnàylàphảitốiđahóagiátrịsởhữuvốncủahọ,đâyđượcxemlàmụctiêuqua ntrọngnhất.
- Nhàcungcấptíndụngthươngmại/ nhàcungcấp(tradecreditors):lànhómcungcấph à n g h ó a v à d ịchv ụch o do anhnghiệp,n h ó m n à y t h ườnghoạtđộngvìquyềnlợido đómụct i ê u nhómnà ythườngl à m u ốnđượct ha nh toánđúnghạn.
- Cácnhà cu ng cấpvốndà i hạn:thườngl à c ác n gân hà ng, mụct iê umuốn đượcthanhtoánvốnvàlãiđầyđủvàđúnghạn.
- Chínhquyền:lànhómcóthểgâytrởngạigiántiếpchodoanhnghiệp,yêucầuphải tuânthủcácquyđịnh,phápluậtvềthuế,môitrườngkinhdoanh. c) Mụctiêukinhtế:Chiếnlượcphảiđiềuchỉnhsaochophùhợpvớimụctiêuk i n h tếc ủadoanhnghiệp,nếuđólàmộtdoanhnghiệpNhànướcphảilàmn h ữngnhiệmvụ kinhtếchủđạodoNhànướcgiaophóthìchiếnlượctàic h í n h ápdụngphảikhácv ớichiếnlượcởcáccôngtykhác. d) Tráchnhiệmxãh ộicủad o a n h nghiệp:Chiếnl ượcđ ư ợ cápd ụngsẽp h ụt h u ộcv àomộtmụctiêucụthểnàođó,tuỳthuộcvàomứcđộtráchnhiệmđ ố ivớixãhộicủ atừngdoanhnghiệpmàcóchiếnlượcápdụngkhácnhau.
Nhận dạng vấn đề, hệ thống (các yếu tố đầu vào, đầu ra, giá trị, điều kiện đánh giá) Đề xuất các giải pháp
Phân tích giải pháp Đánh giá giải pháp
Môhìnhbaogồmgiaiđoạnđầutiênnghiêncứutổnghợpnhiệmvụvàmụctiêu củ ahoạtđộngnhữngmụctiêunàysauđóchuyểnthànhnhữngmụctiêuđ ị nhlượngvàđ olườngđược.Tiếptheođósẽnhậndạngnhữngphươngtiện,n g u ồnlựccóthểsửdụng đểđạtđượcnhữngmụctiêuđềratrongcácthiếtkếk ếhoạchhànhđộngcủatổchức,cá ckếhoạchhànhđộngsauđósẽđượcchọnl ựadựatrên cơsởphùhợpvớihoàncảnhv ànguồnlựccủatổchứcvà đưavào thựchiện.
Hoạchđịnhchiếnlượclàtiếntrìnhđượclặpđilặplạinhiềulần,baogồmcảc h u kỳlậ pkếhoạch,trong đ óđầura củachukỳnàylà đầuvàocủachukỳk i a , kếtnốithànhm ộthệthốngkhépkínvàmócxíchlẫnnhau.
Phântíchchiếnlượcđólàviệctìmhiểuvịthếchiếnlượccủatổchứctrongm ô i trườ nghoạtđộng.P hâ nt íc h chiếnlượccũngđồ ngthờil à nhậndạngr a n h ữngđedọavàc ơhộitừmôitrườngkinhdoanh,baogồmcảphântíchảnhhưởngnhữngthayđổitron gkinhtếvĩmô,phântíchngành.
Phânt í c h chiếnl ượccũngb a o g ồmn h ữngp h â n tíchn g u ồnl ựcc ủadoanhnghiệ pnhằmnhậndạngrađiểmmạnh,điểmyếuđểthấyđượckhảnăngcủad o a n h nghiệ pc ó đ ápứ ngv ớisựt h a y đ ổ icủam ô i t r ườnghoạtđộngh a y không?
Cácp h ươngá n c h i ếnlượck h á c n h a u phảiđ ư ợ cp h á t triểnv à lựac h ọn,c á c phư ơngá n chiếnlượcn à y phảib a o g ồmcácchiếnl ượccạnht r a n h v à c á c chiếnlược hoạtđộngtạitừngcấpchứcnăng.Mỗiphươngánphảiđượckiểmt r a theocáctiêuchí sau:
Phảikhảthivềkhíacạnhnguồnlựctàichínhvàcảphitàichínhsẳncó,khảnăngs ảnxuấtvàbánhàng,khảnăngthunhậpđủbùđắpchiphíhuyđ ộ ngvốn.
Cókhảnăngđượccácquyềnlựctrongtổchứcchấpnhậncao:vídụnhư:cổđôngsẽmo ngđợitốiđahóagiátrịdoanhnghiệp,tốiđahóagiátrịcổtức,ngânhàngvành àcungcấpquantâmtớirủirotàichínhvàkhảnăngthu hồivốnvàcảsựổnđịnhc ủadoanhnghiệptrongtươnglai.
Làc ô n g t á c đ ánhg i á c á c p h ươngá n , l ựachọnchiếnl ượcv à hiệuq u ảk i n h doa nhthôngquaphântíchtàichínhvàchiếnlượcđểnhậndạngcáckhảnăngchiếnlượcti ềmnăngchomụcđíchtốiđagiátrịdoanhnghiệp,cấppháttốiưun g u ồnlựchạnchếch ocáccơhội,thựcthivàkiểmsoátcáccơhộiđượcchọnnhằmđạtđượccácmụctiêuđềra
Hoạchđịnhtàichính
Mụctiêutàichính phụthuộcvàomụctiêudoanhnghiệp,mụctiêutàichính cót hểsẽkhôngđạtđượcnếunhàquảntrịkhôngthiếtlậplộtrìnhđểđạtđượcm ụct i ê u đ ề r a C á c chỉt i ê u c ụt h ểphảit h ựchiệnđ ể đạtđượcm ụct i ê u tài chínhphảiđượcthiếtlậptrongkếhoạchtàichính(financialplan).Kếhoạcht à i chínhthông thườngnênlậpchonhiềunăm,thườngtừ3đến10năm.Kếhoạcht à i c h í n h thườngphảilàmộtphầnk h ô n g thểt h i ếucủachiếnl ượct ổchức.
Kếh o ạcht à i c h í n h hiểub a o q u á t h ơnđ ól à hoạchđ ị nhn g â n sáchh a y k ếho ạchngânsách(budget plan), kếhoạchngânsáchbaoquátto àn bộcác kếhoạch hoạtđộngtrongtươnglai,ngânsáchtàichínhmôtảtoànbộquátrìnhk in h doanh bằngngônngữtàichínhvàlàthướcđonhằmđịnhlượngcáchoạtđộngcủamộttổchức
Mộtk h i kếhoạcht à i c h í n h đ ãđượcp h ê d u y ệt,nhấtthiếtphảixácđ ị nhrõn h ững mụctiêutàichínhcầnphảiđạtđược,nguồntàichínhhiệuquảcũngsẽđư ợ cnêuranh ưthếnào.
Chúngtabiếtrằngsựthayđổiđộtngộttrongkếhoạchkinhdoanhhaytrongk ếhoạ chtàichínhlàmộtviệcrấtphổbiến.Họnhìnnhậnhoạchđịnhnhưlà mộtq u y trìnhliêntục,t o à n diệnchạytheocács ựkiện,ví dụnh ưt u n g mộtsảnphẩm mớihaylànhữngmốiđedọatừđốithủcạnhtranhxuấthiện,việchoạchđịnhcũngkhôn gđòihỏiphảisửdụngnhữngcôngcụphứctạp,hoạchđ ị nhchủyếudựavàonguồnthô ngtinnhanhchóngvàhữuích,đặttrọngtráchl ê n vaingườicótráchnhiệmbiếtmìnhc ầnphảilàmgìtrongmọitìnhhuống.
Trongnềnkinhtếthôngtintốcđộcaonhưhiệnnay,nhữngngườicócơhộitheod õ i đượct h a y đ ổ icủathịtrường,đ ố ithủcạnht r a n h , h ọphảil à nhữngn g ườithíchứn grấtnhanhchóngtrướcsựkiệnphátsinh.Vìvậyhoạchđịnhk i n h doanhvàhoạch địnhtàichínhphảiđồngthuậnvớinhau.
Thôngthườngmộtchukỳhoạchđ ị nht à i c h í n h t i ê u biểucủamộtdoanhnghiệpt hườngcó4bướcnhưsau: a) Bước1:Đặtvấnđề,kiểmtra.Chukỳđặtvấnđềbắtđầutừnhữngcâuhỏin h ưl à : T ì n h trạngcôngt á c t à i c h í n h củac h ú n g tan h ưt h ến à o ?
Trongtươnglainhữngnămtiếptheochúngtađiđếnđâu?Cảitiếngìkhông? b) Bước2:Đặtmụctiêu.Mụcđíchcủachúngtalàgì?
Bộmáytàichínhhoạtđộngnhưvậycóổnkhông? c) Bước3:Hoạchđịnh:Nhữngcâuhỏinhư:Chúngtacầnlàmgìđểtăngcaoh iệusuất củam ì n h ? C h ú n g t a cầnn h ữngnguồnlựcnào?
Nhữngh à n h đ ộ ngnàysẽảnhhưởngđếnhiệusuấtcủachúngtanhưthếnào? d) Bước4:Hànhđộng:Triểnkhaitổchứcthựchiệnnhữngkếhoạchđãvạchr a , tậnd ụngtriệtđểmọinguồnlựchiệncóđểthựchiệncôngviệchiệuquản h ất.
Nhóm làm việc trực tiếp Đặt mục tiêu Hành động
:Thửthách :Giámsát :Yêucầuđượcvạchra 1.2.2.2 Hoạchđịnhtàichínhngắnhạn a) Lậpngânsáchtiềnmặt.
Kếhoạchlưuchuyểntiềntệgiúpdoanhnghiệpcóthờigianđểsắpxếpnguồnv ốnchod oanhnghiệptốthơn.Nếuđượctiềnmặtđãđượchoạchđịnhtrước,t r o n g trườnghợp gặpkhókhăndoanhnghiệpcóthểdễdàngchủđộngtrongviệctìmnguồnhuyđộng vớichiphíhợplýnhất.Đồngthờinếudựđoánđượcm ứcđộvàthờihạnthặngdưtiềnm ặtgiúpdoanhnghiệpcóthểlênkếhoạchđầutưsinhlợihơnkhoảntiềnmặtthăngdưnày
Mụctiêucủadoanhnghiệplàtốiđahoágiátrịdoanhnghiệp,tuynhiênkhôngcó tiềnt hìmọihoạtđộngcủadoanhnghiệpsẽbịảnhhưởngvàtấtyếunósẽl à m giảmgiátrịdo anhnghiệp.
Dòngtiềnt h e o phươngp h á p nàyđượclậptrựct i ếpt r o n g q u á t r ì n h lậpk ếhoạc hkếtquảhoạtđộngkinhdoanhvàkếhoạchbảngcânđốikếtoán.
Dòngtiềntrựctiếpt h ểhiệnc h i tiếtv à cụt h ểnhữngkhoảnthu,khoảnc h i t r o n g mộ tkỳnhấtđịnhnàođó,d òn g tiềnđượ clậpch i tiếttừngthángtrongmộtnămhoặclậpc hohainămliêntục.
- Vềc h i phí:phảip h â n loạinhữngkhoảnchip h í bằngtiềnv à c h i p h í p h i t i ềnmặ t. c) Phươngpháplậpdòngtiềngiántiếp Đốivớinhữngloạihìnhdoanhnghiệpbánlẻthìthôngthườngphươngphápg i á n tiếpđượcápdụng.
Giảsửrằnghoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệptrong mộtkỳ nh ất định chỉc ó p h á t s i n h nghiệpv ụl à b á n h à n g v à t h u t o à n bộtiềnh à n g t r o n g kỳ,không cóphátsinhkhoảnphảithuvàmuahàngthanhtoán100%,khôngpháts i n h khoảnp hảitrả,khấuhaohaykhôngphátsinhđịnhphíthìlượngtiềntồncuốikỳcũngchínhlàl ợinhuậncủadoanhnghiệp.
Vậyphươngpháplậpdòngtiềngiántiếplàcáchthứcđiềuchỉnhnhữngyếut ốchip híphitiềnmặtđãảnhhưởngtrongconsốlợinhuậnvànhữngkhoảnm ụckháctrênB ảngcânđốikếtoáncóthayđổitrongkỳ.
Khácvớidòngtiềntrựctiếplànhữngkhoảnthu,khoảnchitrựctiếpbằngtiềnmặttừcá cnghiệpvụkếtoán,phươngphápgiántiếpđólàcácđiềuchỉnhtừl ợinhuậncho:1)T hayđổitronghàngtồnkho,khoảnphảithu;2)Khoảnmụck h á c ; 3)Khoảnmụcphiti ềnmặt.
Dòngtiềngiántiếpgiúpchúngtathấyđượcnhữngảnhhưởngtrongdòngtiềntrongh oạtđộngkinhdoanhthôngquacácchỉtiêutrênBảngcânđốikếtoántừđónhàquản trịcóthểápdụngchocácquyếtđịnhnhưthayđổichínhsáchmu abánchịu,khấuhao,hàngtồnkho… d) KếhoạchBáocáotàichínhngắnhạn
ViệclậpBảngcânđốikếtoánvàkếhoạchlãilỗtrongngắnhạncũngrấtcầnt h i ết.Kếh oạchBáocáolãilỗđólàtổnghợpkếtquảsốlãidựbáođượcsauk h i kếhoạchdoanhth uvàkếhoạchchiphíđãtínhtoánrấtcẩntrọng,Báocáolãilỗngânsáchkếtquảphảnảnh sốlợinhuận,hoàvốn,tuynhiênnhữngkếtq u ảdựbáolỗthôngthườngchỉđượcnêu ratrongk ếhoạchdựphòngtrong điềukiệnxấunhấtxảyra.
1.2.2.3 Hoạchđịnhtàichínhdàihạn a) Phươngphápbảngcânđối(balancesheet-basedforecasting) Đâyl à k ếhoạcht r o n g d à i hạn,v à r ấtk h ó đ ể d o a n h nghiệpc ó t h ểxácđịnhđ ư ợ c cụt h ểc á c khoảnt h u , c h i t r o n g d à i hạn.K ếhoạchn à y đượcd ựav à o bảngcânđ ố ik ết o á n đ ư ợ cl ậpc h o mụcđ íchcủak ết o á n quảnt r ị.Doanhnghiệpcóthểlập Dòngtiềndàihạnchonhiềunămdựavàobảngcânđốidựkiếncuốimỗinăm.
Bảngcânđốikếtoándựkiếnsẽđượcsoạnlậpdựatrêncơsởdựđoángiátrịtươnglaitr ongmỗikhoảnmụctrongbảngcânđối(ngoạitrừkhoảnmụctiềnv à đầutưngắnhạnsẽ đangđượchoạchđịnh).
Tàisảncốđ ị nhv ô h ì n h v à đầut ưd à i hạn:Khoảnmụcn à y n ê n d u y t r ì bằngg iátrịnămhiệnhànhngoạitrừmộtkhidoanhnghiệpcólýdohợplýđ ể dựkiếnkhác đi.Ngaycảnếucótrườnghợpđánhgiálạinhữngtàisảnnày cũngkhônglàmảnhh ưởngtớidòngtiềncủadoanhnghiệp.
Tàisảncốđịnhhữuh ì n h : Khoảnmụcn à y ướct í n h t h e o kếhoạchkinhdoanhcủ adoanhnghiệp.Việctăngtrưởnghaygiảmdoanhthusẽdẫnđếnn h u cầuđầut ưt à i sảncốđ ị nht r o n g d à i hạn,n h u cầuv ềt à i sảncốđịnhphảiđượcướctínhtrong bảngcânđốikếtoán,vàtấtnhiênviệcđánhgiá lạitănghaygiảmtàisảncốđịnhnày(nếucó)cũngkhônglàmbiếnđộngd ò n g ti ềncủadoanhnghiệp.
Tàisảnlưuđộng:sốdưdựkiếncủahàngtồnkhovàkhoảnphảithucóthểd ựatrênn hữnggiảđịnhtrongmốiquanhệphầntrăm(%)vớidoanhthud ựkiến;tănghay giảmởmộtmứcđộphầntrămnàođó.
Thuếv à c á c khoảnphảin ộpN h à nước:phảiđượcư ớ ct í n h t h e o t h u nhập chịuthuếdựkiến.
Vốnchủs ởhữuv à các quỹd ựphòng:Tuỳt h e o k ếhoạchhoặccóquyếtđịnhh u y đ ộ ngt h ê m h a y mualạicổphiếu.T h ô n g t h ườngsẽk h ô n g b i ếnđộngnhiề u.
Cácdựkiếnnàysẽđượctíchhợpvàobảngcânđốidựkiến,sauđólấytổngv ốnchủs ởhữuvàcácquỹ(baogồmcảlợinhuậnchưaphânphối)trừđitàisảnthuần(tổngtàisả ntrừđicáckhoảnnợ)nếukếtquảâm(-),thâmhụtvốn,n g ượclạinếukếtquảdương(+)t hặngdưtiền. Ápdụngnhữngcáchtínhtỷsốtrên,cáckhoảnmụcmớiđượcđưavàobảngcânđố idựkiếntheonhưkếhoạchđãđượckhắcphụccủacôngty.Bướctiếpt h e o làdùngph ântíchtỉsốđểđánhgiálạitìnhhìnhtàichínhmớixemtìnhh ìn ht à i chínhmớic ó p h ù hợpv ớichiếnl ượccủac ô n g t y h a y k h ô n g ?
T ù y theochiếnlượct à i c h í n h củac ô n g t y m à c ó thểx e m x é t v à điềuchỉnhk ế hoạchtàichínhsaochophùhợpnhất,vídụ:đánhgiáxemđòncânnợmớicóh ợplýhay không?ROCEcóđạtmứcmongđợihaykhông?
Hoạchđịnhchiếnlượcdựavàobảngcânđốikếtoánlàcơsởcủahoạchđịnht à i c h í n h d à i hạn,đâyl à p h ươngthứcnhằmđ ánhg i á q u y môn h u cầuvốnthiếuhaythặngd ưtheothờigian,từđóđểlàmcơsởchoviệclậpkếhoạchn g â n sáchngắnhạn.
Tómlại,việchoạchđịnhkếhoạchtàichínhdàihạnphụthuộcnhiềuvàodựđ oán(fo recasting)củad o a n h nghiệp,đồngthờid o a n h nghiệpphảixácđịnhv à đặtramụctiê u,từđóxácđịnhranhữngconsốtàichínhvàcuốicùngnhucầuvốndàihạnđượcxácđị nhtheocôngthứcsau:
Tàisảnthuần:Tổngtàisản–(Nợngắnhạn+Nợdàihạn+Dựphòngdàihạn)
Giátrịc h ê n h lệchcộngvào:đ ư ợcxácđ ị nhb ởin h à quảntrịxácđ ị nhn g u ồnt àitrợnào(bằngcáchlàmchoBảngcânđốikếtoáncân đố i )
Cácg i ảđịnhk i n h tế:g iảđịnhcáct á c đ ộ ng,ảnhhưởngcủamôitrườngk i n h tế. b) Phươngpháptiếpcậndoanhthu(PercentofSalesApproach) ĐốivớiBáocáothunhập(Incomestatement)
Xácđ ị nhn h ữngkhoảnmụcc ó biếnđộngt r ựct i ếpsov ớid o a n h t h u h a y khô n g
XácđịnhcáckhoảnmụckháctrênBảngthunhập:phầntrămthayđổichiphíbá nhàng,chiphíquảnlý.… ĐốivớiBảngcânđốikếtoán(Balancesheet)
Thươngphiếuphảit r ả,n ợd à i hạn,v ốnc h ủsởh ữut h ô n g thườngk h ô n g thayđ ổitươngứngsovớiphầntrămdoanhsố,vìphụthuộcvàocácquyếtđ ị nhquảntrịvềc ấutrúcvốn.
Nợtàitrợ:phảitr ả+cáckhoảntríc htrước xΔDT- xΔDT–(PMxdoanhthudựbáox(1-d)
PM :Tỷlệlãigộp(Profitmargin) d :Tỷlệchiacổtức c) Tỷlệtăngtrưởngnộibộ(InternalGrowthRate–IGR)
Vềnguyêntắc,việchoạchđịnhdòngtiềntạimứcchiếnlượcgiốngnhưviệclậpmộtk ếhoạchngânsáchtiềnmặt,nghĩalàdoanhnghiệpphảicókhảnăngđ ápứngk h i cầnt hiếtn h u c ầutiềnmặtc h o hoạtđ ộ ngv à c h o n h u cầub ất thường.Khicónhucầuhuyđộngmộtlượnglàbaonhiêu?
- Bởiv ì kỳk ếhoạchđ ư ợ clậpc h o nhiềunămn ê n việchoạchđ ị nhlưuchuyểnti ềndàihạnsẽgắnliềnvớimứcđộkhôngchắcchắnvềdòngtiềnt h u - c h i ướctínhtrongtươnglai,độướctínhchínhxáckhôngcao.
- Côngt y phảicódòngtiềnk ếhoạchnhấtq u á n vớicơcấuđ ònc â n nợ,c h í n h sác hphânchialợinhuậnvàcổtức.
Việcthiếutiềnhoạtđộngchodoanhnghiệpquảlàmộtvấnđềrấtnguyhiểmc h o hoạt độnghàngngàycủad oan h nghiệp.Mụctiêukếhoạchdòngtiềnlà đ ả mbảocôn gtycóđủtiềnđểvậnhànhhaycókhảnănghuyđộngthêmkhic ó nhucầu,tuynhiênk hôngvìlýdonàymàdoanhnghiệpgiữquánhiềutiền,thặngdưquánhiềutiềnđồngng hĩavớiviệcdoanhnghiệpchitiêukhônghợpl ý , việcthăngdưcóthểdoanhnghiệpph ảitrảchiphívốntrênthặngdưtrongk h i khôngtạoracơhộiđểtiềnsinhlợihơn.
Cácviệcmàkhithặngdưtiền,tiềnthặngdưnênđượcđemđiđầutưchứngk h o á n ng ắnhạn,trảlãivay,chiacổtức,mualạicổphiếu…
Hoạchđ ị nhl ưuchuyểntiềnt r o n g d à i hạncũngg i ốngn h ưt r o n g ngắnhạnnhằm mụcđíchdựđoánnhucầutiềncủadoanhnghiệpđểlênkếhoạchgiảin g â n hayhuy độngthêmtiềnkhicầnthiết.Tuynhiên,thôngthườngkếhoạchl ưuchuyểntiềnchưatí nhtớikhảnăngcôngtycóthểcónhucầutiềnđộtxuấtn g o à i d ựkiến,n h u cầuđ ộ txuấ tn à y c ó k h ảnăngg â y k h ó khănc h o d o a n h nghiệp.
Quản lý nguồn quỹ chiến lược là một phần quan trọng trong việc hoạch định dòng tiền, giúp doanh nghiệp khắc phục khó khăn khi có biến động về dòng tiền Nhiệm vụ của công tác này là chia tài sản doanh nghiệp ra làm 3 loại hình, từ đó nhận dạng và phân loại tài sản dùng trong doanh nghiệp Tài sản cần thiết cho hoạt động chủ yếu và chưa cần thiết cho hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp Khi có nhu cầu đột xuất, doanh nghiệp có thể chuyển đổi nhanh chóng tài sản chưa cần thiết cho hoạt động thành tiền cho nhu cầu thanh toán cần thiết.
Tàisảnkhôngquantrọngchohoạtđộngchủyếucủadoanhnghiệpvàcót hểbá nnhanhchóngđểhuyđộngthêmtiềnchodoanhnghiệp,vídụ:cáckhoảnđầu tưngắnhạn,cácloạigiấytờcógiá…
Tàisảnkhôngquantrọngchohoạtđộngchủyếucủadoanhnghiệpcóthểb á n đểt ăngtiềnnhưngthờigianbáncóthểlâuvàdoanhthuthanhlýcót h ểkhôngchắcc hắn,vídụ:cáckhoảnđầutưdàihạn,đấtđai,nhàcửa
Khắcphụcsựcốthiếutiềnđộtxuất: Đốivớicácdoanhnghiệpviệcsựcốnhucầutiềnđộtxuấtcóthểđedọađếnt ì n h hìnht iềnmặt,thựctếcácdoanhnghiệpcóthểkhắcphụcbằngcáchsau:
Trướct i ê n , n â n g c a o hiệuq u ảquảnl ý vốnl ưuđộngn h ưgiảmh à n g t ồnkh o, giả mkhoảnphảithu,đivayngắnhạn,đàmphánnhằmtănghạnmứct í n dụng.
Nhưmộtphầncủacôngtáckiểmsoátvàhoạchđịnhtàichính,tínhtoán,phânt í c h và dựđoáncáctỉsốtàichínhsẽhỗtrợviệcđánhgiásứckhỏetàichínhcủad o a n h nghiệp.
C á c t ỉsốt à i c h í n h k h ô n g c h ỉc h o thấyc á c mốiq u a n hệgiữacáckhoảnmụctà ichínhtrênbáocáotàichínhmàcòncóthểdùngđểsosánhk h u y n h h ướngp h á t triểncủad o a n h nghiệp,đ ể sosánht ì n h hìnht à i c h í n h doanhnghiệpnàyvớido anhnghiệpkhác.
Tỉsốđầut ư(shareholder’sinvestmentratios)h a y c ò n gọil à t ỉsốt h ịtrườngch ứngkhoán.
Tỉsốphảiđượcxemxétchotừngloạidoanhnghiệptheođúngtiêuchuẩncủat ừngloại d o a n h nghiệpđ ó.Chuẩnmựcđ ể đ ánhgiác á c d o a n h nghiệptrongc á c ngànhkinh doanhkhácnhausẽkhácnhau.
Cáct ỉsốphảiđ ư ợ cs o s á n h q u a nhiềuthờik ỳ.Việcx e m xétcáct ỉsốbiếnđ ộ ngtheot h ờig i a n l à mộtb i ệnp h á p p h â n t í c h q u a n t r ọngđ ể đ ánhg i á x u hướngbiến độngtàichínhtrongdoanhnghiệp.
Việcphântíchtỉsốtàichínhphảiđượcbổsungthêmbằngcáchxemxétcáct hô ng tintàichínhkháctừcácbáocáotàichínhcủađơnvịphântích,nhưlàsựkiệnlậpb ảngcânđối,thôngtintừbáocáokiểmtoán,cácnghĩavụkhôngchắcchắn…
Lợinhuậnlàmụctiêucủadoanhnghiệpvàlàkếtquảcủacácquyếtđịnhđiềuh à n h qu ảntrị.Mụctiêucôngtylàphảicókhảnăngsinhlợivàkhảnăngsinhl ợin à y k h ô n g ph ảichỉx e m x é t t r ê n c ơsởc ô n g t y c ó l ờih a y l ỗt r o n g hoạtđộngkinhdoanhbìnht hường,kếtquảsosánhvớicácnămtrướcnhưthếnào,màphảic ò n đ ư ợ cx e m x é t k h ản ăngsinhl ợit r ê n v ốnbỏr a c h o hoạtđộngkinhdoanhcủadoanhnghiệp.
Mô hình Dupont giúp chúng ta hiểu rõ mối quan hệ giữa các chỉ số khả năng sinh lợi của doanh nghiệp Phân tích khả năng sinh lợi thông qua mô hình này là một cách tiếp cận toàn diện khi đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp liên quan đến vốn tài trợ Thun nhập trên vốn sử dụng (ROCE) là chỉ số quan trọng và là một trong những tiêu chí của chủ sở hữu Nếu chỉ đánh giá khả năng sinh lợi dựa trên lợi nhuận ròng mà không xem xét mối tương quan với lượng vốn bỏ ra để tạo ra lợi nhuận đó, thì đánh giá sẽ không mang tính toàn diện Do đó, việc xem xét liệu thun nhập của doanh nghiệp có đủ bù đắp cho chi phí trên vốn đã bỏ ra hay không là vấn đề cần được xem trọng.
TỉsốROCEthểhiệnmứcphầntrămcủalợinhuậntrêntổngvốnbỏra.Lợinhuậnt r o n g tỉsốn à y thườngl à lợin h u ậntrướct h u ếv à lãivay(profit/ earnb e f o r e t a x a n d i n t e r e s t ) , v à t ổngv ốnsửd ụngthườngl à t ổngtàisản.T h ô n g t h ườngtathườngdùngEBIT(lợinhuậnchưatrừlãivay)vìlãivaythểhiệnc h i phívốncủasốvốnnợsửdụngđểtạorathunhập.
Việcphântíchtỉsốnàygiúpdoanhnghiệpđánhgiáđượcnhữngảnhhưởngbiếnđộ ngmứclãig ộp,thấyđượcsựb i ếnđ ộ ngtrongg i á b á n , c h i p h í biếnđ ổ i,giáthành, haycơcấusảnphẩmđếnEBITvàtừđóchotathấyđượcảnhhưởngđếnROCEnhưth ếnào.
Kếthợpvớiviệcphântíchmứcđộtăngtrưởngdoanhthucũngsẽgiúpdoanhnghiệpđ ánhgiáđượckhảnăngsinhlợi.Doanhthutăngtrưởngcũnglàmộtt í n hiệutăngtr ưởngkhảnăngsinhlợi. c) Nợ,tỉsốnợvàđòncânnợ(Debt,DebtratiosandLeverage)
Thựcvậy,nhữngdoanhnghiệpcóđòncânnợcaothìchịuáplựcrấtlớnphảil à m ralợi nhuậncaođểbùđắpđượcchiphílãivayvàđemlạimứcsinhlợica ochophầnvốnch ủsởhữu.
Tỉsốđòncânnợcóýnghĩaquantrọngđốivớimọithànhphầncungcấpvốnchodoan hnghiệp(khôngchỉđốivớichủsởhữu),đòncânnợcaosẽlàmchocácnhàcungcấpv ốnkháclolắng.
Tỉsốnợvàđòncânnợđolườngmứcđộnợcủadoanhnghiệpsovớiquymôvốncủad o a n h nghiệpv à c ó thểđ ol ườngmứcđ ộ antoànhoặcrủirocủad o a n h nghiệp. d) Tỉsốdòngtiền
Tỉsốdòngtiềnđolườngkhảnăngdòngtiềnthuvàocủadoanhnghiệpcóđủk h ản ăng đ ápứ ngn h u cầut h a n h t o á n khoảnvayv à các ca m kếtt h a n h toánkhácdựkiếnsắ pxảyrahaykhông.Doanhnghiệpcóthểcólợinhuậnnhưngc ó t h ểb ịthiếutiềnmặtv à c ô n g tyc ó thểl â m v à o k h ó khăn.Hơnn ữabiếnđ ộ ngd ò n g tiềnq u a c á c n ăml àchỉb á o hữuí c h v ềt ì n h hìnhtiềnmặtchodoanhnghiệp.
Dòngtiềnvàothuầnlàdòngtiềnthuđượctừhoạtđộngcủadoanh nghiệp,sốlượ ngnàythểhiệntrênbảngbáocáolưuchuyểntiềntệ.Thôngthườngtửsốlàsốliệutừdò ngtiềnhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh.
Tổngcáckhoảnnợb a ogồmcáckhoảnn ợngắnhạn,n ợd à i hạnv à c á c khoảndựp hòng.
Tỉsốn à y c à n g thấpt h ểh i ệndoanhnghiệpcànggặpnhiềuk h ó khănt r o n g t h a n h t oánnợvàngượclại.
Việcsosánhsốliệukếtoánquacáckỳgiúpíchrấtnhiềuchoviệcphântíchtỉsốtàichín hcôngty.Việcsosánhsốliệugiúpdoanhnghiệpnhậnđịnhđượck h u y n h hướngb i ếnđ ộ ng,tìmr a nhữngxuhướng,t i ê u chuẩnc h o d o a n h nghiệpmình.Dovậy ,việcsosánhcóthểrơivàomộtt ro ng các trườnghợpsau:
Sosánhkếtquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpcủanămhiệnhànhvớicácn ămtrướcđ ó.V i ệcsos á n h n à y g i ú p doanhnghiệpthấyđ ư ợ ck h u y n h h ướngbiếnđộ ngtheothờigian,cóthểtốthơnhayxấuhơn,đểtừđógiúpdoanhnghiệpcóthểdự đoánvàđịnhhướngkinhdoanhtrongtươnglaitốth ơn.
Việcsosánhcóthểlàsosánhkếtquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpnàysov ớid o a n h n ghiệpk h á c t r o n g n g à n h v à t o à n n g à n h sẽc u n g cấpc h o n h à phânt íc h hay chodoanhnghiệpnhậnđ ịnhravịthế(position) củadoanhnghiệpmìnhtại mộtthờiđiểm.
Việcsosánhcũngcóthểlàsosánhxemxéttrongđặcthùcụthểnàođócủad o a n h n ghiệpmìnhđ ể t ừđ óx á c địnhr a mộttiêuchuẩnn à o đ óchodoanhnghiệpmình. 1.2.4.2 Sosánhkếtquảhoạtđộngquacáckỳkếtoán
Sosánht h a y đ ổ itỉsốt h a n h khoản,v ò n g q u a y h à n g tồnk h o , n g à y phảith u…
Lưuý:trongphântíchvàsosánhtỉsốcầnquantâmtớiyếutốlạmphátvàgiảđịnht h ê m yếut ốgiát h ịtrườngv ì b á o c á o t à i c h í n h phảnảnht h e o giág ốc(historycost).
Phântíchtỉsốtàichínhcũngphảixemxétthêmdướigócđộchungcủanềnk i n h tế hiệntạivà xu hướngảnhhưởngcủanềnki nh t ếđểđ ánhgiácácxu h ướngbiếnđộng
Việcsosánhkếtquảhoạtđộngcủadoanhnghiệpsovớidoanhnghiệpcùngn g à n h d ùlàđốithủcạnhtranh trựctiếphaykhôngtrựctiếpđềurấthữuíchcho d o a n h ng hiệp.Nếus o s á n h v ớiđ ố ithủcạnht r a n h trựctiếp,sốliệus o s á n h sẽchothấyvịth ếcủadoanhnghiệpmìnhsovớiđốithủnhưthếnàođểt ừđógiúpcôngtyđềranhững kếsáchtốtcạnhtranhvớiđốithủ.
Cònviệcsosánhvớicácdoanhnghiệpkhôngphảilàđốithủcạnhtranhtrựctiếphay bìnhquânngànhsẽgiúpdoanhnghiệpthấyđượchiệuquảcủamìnht r o n g bìnhq uânngànhnhưthếnào,xác địnhmứcchuẩnngànhnh ưthếnàođểđạtđượcnhữ ngchuẩnđó. Đốivớicácnhàđầutư,việcsosánhnàygiúphọcóđượcthôngtinđểxếphạnda nh mục đầutưcủamìnhhayxemxéttriểnvọngngànhtrongcổphiếucủah ọsẽđầutư.
Việcsos á n h n à y g i ú p n h à đầut ưcũngn h ưd o a n h nghiệpc ó t h ểđ ánhg i á đư ợcmứcđộhiệuquảcủadoanhnghiệpđónhưthếnàođểcóthểsẽthayđổichiếnl ượcđ ầut ưh a y chiếnl ượchoạtđ ộ ngcủad o a n h nghiệpv ì tấtn h i ê n t r o n g kinhdoan hdoanhnghiệpluônmongmuốnđồngvốncủahọsẽsinhlờicàngc a o c à n g tốt.Ví d ụ:ROCEc ủan g à n h n à y sov ớin g à n h k h á c n h ưt h ếnào, lợisuấtcổtứccủamỗi ngànhnhưthếnào
1.2.4.5 Dựđoánthấtbạitrongkinhdoanh a) Mộtsốnghiêncứuvềthấtbạitrongkinhdoanh Đâyl à m ộtt r o n g n h ữngd ựđ oáncầnphảic ó t r o n g quảnl ý t à i c h í n h củado anhnghiệp,c h o đ ế nn a y t r ê n t h ếg i ớichưađ ư ar a mộtm ô h ì n h d ựđoánthấtbạit rongkinhdoanhnàohiệuquảnhất.
Thựctếchỉrar ằng, c h ỉ số d ự b á o t h ất b ại kinh d o a n h t ốt n h ất đ ó l à t ì n h hình v a y mượn c ủa d o a n h nghiệp đ ể b ù đ ắ p d ò n g tiền ,t u y n h i ê n nhiềud o a n h nghiệpkhôngđánhgiáhoặcđánhgiáchậmtácđộngthuậnlợihaykhókhăncủađònbẩ ytàichínhnày.
Ngoàiracòncócácyếutốkhácnhưlà:lãnhđạochuyênquyền,sựtrìtrệ,thụđ ộ ngcủah ộiđồngquảntrị,hệthốngkiểmsoátngânsáchkém… cóthểdẫnt ớithấtbạitrongkinhdoanh.Hoặccóthểlàquálạmdụngquymôhoạtđộn gh ay kinhdoanhquásức,đòncânnợquácao… cũngcóthểdẫntớirủirothấtbạitrongkinhdoanh. b) Dấuhiệunhậnbiếtvềkhókhăntàichínhcủadoanhnghiệp
Mộttrongnhữngyếutốgâykhókhănchodoanhnghiệpcũngrấtđángkểmà d o a n h nghiệpk h ô n g t h ểk h ô n g lườngt ớiđ ól à môit r ườngluậtp h á p hoặcn h ữ ngsựkiệnq u ốct ế.M ộtk h i luậtphápt h a y đ ổ isẽg â y t á c độngđếnmôitr ườngki nhdoanh màdoanhnghiệpđóđanghoạtđộng:nhưcơchếquảnl ý , thuế,p h ạm v i kinhd o a n h củan g à n h …
Doanhnghiệpkhôngthểcứb ì n h t h â n nhưvạnếuc ó mộtđ ố ithủcạnht r a n h m ạnhxuấthiện,n g u y cơt h ịt r ườngsẽmấthoặcg i ảmmạnhả nhh ưởngđếnsựsốn gcòncủadoanhnghiệp.
Tỉgiátăngsẽcólợichonhữngdoanhnghiệpxuấtkhẩuvàngượilại.Nếul à mộtdo anhnghiệpxuấtnhậpkhẩusửdụngnhiềuloạitiềntệkhácnhaut h ì vấnđềtỉgiálạ itrởnênyếutốsốngcòncủadoanhnghiệpđó.
Luậnvănđ ãn ê u lênnhữngvấnđề l i ê n quantớic ô n g t á c quảntrịt à i c h í n h d o a n h nghiệp,nộidungchươngmộtphầnnàođãchothấyđượckinhnghiệmt h ựctiễnmàt ácgiảđãlýthuyếthoáthànhnhữngtiêuthứcquantrọngtrongh ệt h ốngl ý luậncủa mình,n ộid u n g c h ươngmộtđ ãn ê u l ê n mộtsốđ iểmc h í n h sau:
Thứnhất,cáckháiniệmvềhoạchđịnhvàquảnlýtàichínhthựctiễnápdụngở cáccông t y đ ãđượcn ê u r a b a o gồm:c á c kháin i ệmv ềhoạchđ ị nhchiếnl ược,quảnt r ịt à i c h í n h chiếnlược,hoạchđ ị nht à i chínhtoàndiện,cácd ựd o á n rủirovàdựđoánthấtb ạikinhdoanh.
Thứhai,đềtàiđãnêulênnhữngchỉsốtàichínhdùngtrongquảnlýtàichínhv à ýnghĩ acủanótrongthựctiễnápdụngnhưthếnào,tầmquantrọngcủanótrongcôngtácđol ườngvàđánhgiáhiệuquảvàdựđoán.
,kếhoạchngânsáchtiềnmặtvàýnghĩadòngtiềncôngty,phươngp h á p lậpkếhoạc htàichínhtrongdàihạndựavàoBảngcânđối(ForecastingBasedOnBalance- sheet)vàCôngt h ứct í n h n h u cầuv ốntàit r ợb ê n ngoài( E F N )
ThựctrạngtìnhhìnhtàichínhởmộtsốdoanhnghiệpFDItạiViệtNam hiệnnay
Khôngđơnthuầnk ết o á n giờđâychỉl à q u ảnl ý n h ữngc o n số,b ộphậnt à i c h í n h k ếtoáncôngtytrongcuộcchiếnkinhdoanhkhốcliệtngàynayhọphảitr ởt h à n h n h ữ ngc h u y ê n g i a v ềk i n h doanh,c h u y ê n g i a quảnl ý r ủir o , đồngthờicũnglànhàc ungcấpvàtưvấnthôngtinquảnlýhiệuquảnhất.Dotínhchấtđ ặ ct h ù c ủac ô n g t á c t à i c h í n h k ết o á n n ê n k h ô n g a i k h á c , học h í n h l à nhữngngườiphảinhanh chóngtrảlờinhữngcâuhỏimàBangiámđốcđặtravàtấtnhiênhọphảilàmtấtcảnhữ ngcôngviệcnàyvớithờigiannhanhnhấtv ớichiphíthấpnhất.
Chínhv ì v ậy,t r o n g b a nămt ừn ăm2 0 0 1 đếnt h á n g 11.2004c ó đến2 2 5 vịCFOt ạicáccôngtythuộcdanhsáchForture500đãtừbỏcôngviệc 1
Sựchánnảnnàyđãnhanhchónglấnsangcácđồngnghiệpkháctrongngànht à i c hính,trongmộtcuộcnghiêncứuchothấycótới34%cácnhàlãnhđạotàic h í n h dựđị nhsẽthayđổicôngviệccủahọtrongvònghainămsau, 2c á c CFOnày thườngphảiliên tụclàmthêmgiờvàlàmviệccảcuốituầnđểtheođuổiđ ư ợ cthờihạncôngviệc,thời gianmộttuầnlàmviệccủanăm2004là53giờ,sovớihainămtrướcđólà49giờ 3
Giờ làm việc 40 Áp lực 30
Cóđến62%nhàlãnhđạotàichínhnhìnnhậnrằnghọgặpáplực“lớn”và“rấtlớn”,cóđến 68%nhậnxétáplứcđãtănglêntronghainămtrướcđó 4
Sốlượngnhânsựtrongbộphậntàichínhcũngngàymộtítđidocôngnghệhoáq uảnlýbằngcôngnghệthôngtinthìkhốilượngcôngviệcvẫnkhônghềthayđổ ithậ mchícòngia tăng,mộttr on g nhữnglýdolàcông nghệmớiđãlàmgiatăngsựph ứctạpthayvìđơngiảnhoácácnghiệpvụquảntrịtàichính,hiệnnaycóthểnóichưamộ tphầnmềmquảntrịhiệusuấtdoanhnghiệpnàoc ó thểgọilàhoànhảochonghiệpvụt àichính,rấtcứngnhắcvàrấtbịlỗihệthống,c h í n h v ì t h ếđ ãl à m n g ưngtrệc ô n g việcr ấtnhiều,c h ưan ó i đếnh ệthốngbáocáo“thô”khôngthểdùngđược.CácCF Ogiờđâyphảiđốimặtvới
Frieswick,“HardTimes”,CFOMagazine mộthệthốngbáo cáov ôb ổvàcácchỉt i ê u k hô ng li ên quan.Hàn gn gà y bộphậnt àichínhnàyphảichiếnđấuđểđảmbảohệthốngđượchoạtđộngliênt ụctrongkhi vẫnápdụngnhữnghệthốngmới.
Dot ín h đặcthùcủacôngtáctài chính kếtoán,áplựcđếnvớinh ữngn gườilà mcô ngtáctàichínhkếtoánđếntừhaiphía.
Thứnhấtlàdonhữngthayđổitoàndiệntrong môitrườnghoạtđộngtừbênn g o à i , chẳnghạnnhưđ ól à sựxuấth i ệncủan h ữngyếut ốm a n g lạit h à n h c ô n g mới,môi trườngphápluậtmới,cũngnhưyêucầungàycàngcaođếntừc á c cổđôngtrongvàng oàicôngty.
Thứhailàdonhucầuthayđổicủachính nhữngnhàquảnlýbịáplựcngaybêntr ongcôngty,đặcbiệtđólànhucầuđượchỗtrợvàcungcấpthôngtinphùhợpđểđố imặtvớinhữngthửtháchcủamộtthịtrườngngàycàngnhiềucạnhtranhvànhucầu kháchhàngthườngxuyênthayđổi.
Ngày nay, cổ đông tìm năng, các ngân hàng và nhà cung cấp vẫn coi trọng việc đánh giá một công ty thông qua cách nhìn nhận đánh giá bên ngoài Công ty cần trình bày rõ ràng các con số trên báo cáo tài chính, bao gồm tài sản, nhà máy, hàng tồn kho và các khoản phải thu Những số liệu này phản ánh quy mô và tình hình tài chính của công ty Quy trình hoạch định hàng năm sẽ quyết định sản phẩm nào sẽ được sản xuất và bán ra, đồng thời xác định nhiệm vụ cho từng nhân viên và bộ phận để đạt được mục tiêu trong khoảng thời gian nhất định Áp lực phải tạo động lực cho sự thành công mới.
Trongđộnglựcnàybuộccácnhàquảnlýtàichínhtốtcũngphảiđồngthờilàn h à quả ntrịkinhdoanhvàquảntrịnhânsựtốt,chấtlượngnhânsựtàichínhc ó t r ì n h độq u ố ct ếc a o l à mộtvấnđ ề n a n giảitạit h ịt r ườngl a o đ ộ ngViệtNamhiệnnay.
Trong giai đoạn cách mạng công nghiệp hiện nay, thành công của doanh nghiệp phụ thuộc vào trí tuệ và nguồn nhân lực Để đạt được thành công, doanh nghiệp cần nhanh chóng ứng phó với các cơ hội và thách thức, đặc biệt là vấn đề nhân tài và hệ thống thông tin Bộ phận tài chính công ty cần trở thành những nhà tiên phong về thông tin trong mọi hoạt động, không chỉ đơn thuần là tài chính kế toán Doanh nghiệp không cần ngồi đợi để lập ngân sách hàng năm, nhưng cần một kênh thông tin tốt nhất và nhanh nhất hàng ngày Hệ thống ngân sách dự báo cần được cập nhật thường xuyên để hỗ trợ các CFO và bộ phận tài chính trong việc ra quyết định kịp thời Tác động của chính sách và pháp luật cũng ảnh hưởng lớn đến công tác tài chính.
Chuẩn mực tài chính hiện nay được xác định qua một loạt các tiêu chuẩn mà các công ty FDI và công ty đa quốc gia phải tuân thủ Sự khác biệt rõ rệt giữa chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) và chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) thể hiện ở cách đánh giá giá trị hàng tồn kho và quy định về chi phí trước hoạt động Những khác biệt này ảnh hưởng đến việc ghi nhận và hạch toán nghiệp vụ, tạo ra những thách thức cho các doanh nghiệp trong việc áp dụng chuẩn mực tài chính phù hợp.
ElectronicsViệtNam(ECSVN)buộcphảikếtchuyểnchiphít r ướchoạtđ ộ ng(Pre- OperatingCosts)v à o kếtquảkinhd oa n h trongvòng3n ămtheoquyđịnhcủaVA SthayvìcóthểkếtchuyểnmộtlầntheoIASngayt ừnămđầutiênhoạtđộng.
Biểu mẫu báo cáo và chứng từ quy định là rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh tại các quốc gia như Mỹ và Châu Âu, nơi mọi hình thức giao dịch đều được công nhận là hợp lệ Tại Việt Nam, các doanh nghiệp phải tuân thủ quy định về hóa đơn theo mẫu của Bộ Tài chính, bao gồm hóa đơn tài chính và hóa đơn đỏ Một số loại chứng từ như Phiếu thu, Phiếu chi cũng cần phải tuân theo quy định của Nhà nước, gây áp lực không nhỏ cho các doanh nghiệp FDI Việc hiểu rõ và thực hiện đúng các quy định này là cần thiết để đảm bảo tính hợp pháp và hiệu quả trong hoạt động kinh doanh.
Ngônngữt r o n g b á o cáo :thậtk h ô n g m a y c h o c á c d o a n h nghiệpF D I h o ạt độngtạicácđịaphươngngoạiôViệtNamvẫncòngặprấtnhiềukhókhănvền h ữnggiả it r ì n h k h ô n g đ ángcóc h o nhữngb á o c á o h ọlậpc h o c á c cơq u a n Nhànước.Ng ônngữsửdụngtrongbáocáoyêucầuphảiđăngkýsửdụngvàdĩnhiênbộphậntàichín hkếtoánphảikiêmluôncôngtácphiêndịchbấtđắc
Công việc thuế, HC chiếm 30% Công việc thuế, HC chiếm 10% Công việc thuế, HC chiếm 20% Công việc thuế, HC chiếm 40% dĩ,họbịáplựclêncảcôngviệcthôngdịch(interpretor)vàdịchthuật( t r a n s l a t o r ) , t hờigiancònlạichocôngtácquảnlýtàichínhlàbaonhiêu?
DIởViệtNamdànhrakhoảng20%thờigiancủahọchocôngt á c thuếvànhữngcôngvi ệchànhchínhkhác,cótới52,52%sốdoanhnghiệpkhảosátđồngýsốliệunày,quảthật đâylàlượngthờigiankhôngnhỏvàhọchorằngnhữngcôngviệcnàykhôngman glạisựđónggópgiátrị(noaddedva lu e) nàochodoanhnghiệpcủahọ.
Điểmq u a mộtsốv ấnđ ề v ềmôit r ườngphápl u ậtq u ốctếg â y ảnhhưởngtớic ôngtáctàichínhcủacáccôngtyđaquốcgia
Khôngc h ỉr i ê n g cácd o a n h nghiệpF D I tạiViệtn a m , trênt h ếg i ớicũngc ó hàn gloạtvụbêbốivềquảntrịtàichínhdoanhnghiệpđãlàmrungđộnggiớit à i chính,l àmmấtsựtínnhiệmvàsựtựtinvốncócủagiớitàichính,Enron,Wor ldcom, T y c o v à p h á huỷc ô n g t y kiểmt o á n t o à n cầun h ưA r t h u r Andersen,rồilấns a n g nh ữngc ô n g t y c ó thươnghiệubênChâu u n h ưV i v e n d i tạiPháp,AholdtạiHà Lan.
Luật Sarbanes-Oxley (SOX) tại Mỹ yêu cầu cả CEO và CFO phải ký xác nhận về tình trạng báo cáo tài chính (BCTC) định kỳ và chịu trách nhiệm về tính chính xác của báo cáo này Điều này khiến cho các CFO phải thắt chặt hệ thống kiểm soát nội bộ và quy trình báo cáo, đồng thời thông báo ngay lập tức nếu có bất kỳ sự thay đổi nào về tình trạng tài chính và hoạt động sản xuất kinh doanh Những quy định này đã chiếm dụng không ít thời gian và chi phí, đồng thời tạo ra áp lực lớn đối với bộ phận tài chính của công ty Cổ đông ngày càng đòi hỏi nhiều hơn về tính minh bạch và trách nhiệm từ phía ban lãnh đạo.
Ngàynay,c á c chủsởh ữuc ô n g t y n g à y càngđ òih ỏinhiềuh ơnc h o n g ườiquảntrị đồngvốncủahọ,họcầnphảibiếtđồngvốncủahọđiđâuvàvềđâu.
Trướcđâycổđôngcôngtyrấtthụđộng,họítkhithamgiavàocáckỳhọpcổđ ôngthườ ngniênvàhầunhưkhôngcóđềnghịcanthiệpvàohoạtđộngcủad o a n h nghiệp, nhưnghiệnnaymứcđộhoạtđộngcủacổđôngđếnmức“báođộng”.Họngàycàngđ òihỏithôngtinđượccungcấpnhiềuhơnvềtìnhhìnhhiệntạivàdựbáochotươnglai,k hôngchỉthếhọsẵnsàngtranhluậnvàphảnbáccácđềnghịcủaHộiđồngquảntrịcôngty đưara.
TrongmộtcuộcthămdògầnđâycủatạpchíCFOManagizescóđến53%chorằnghọp hảidànhnhiềuthờigianhơnchocổđôngsovớitrướcđây,trongkhiđóc h ỉc ó 1 1 % c h o r ằngnếun g h e t h e o lờicổđ ôngt h ì c ó t h ểl à m giat ăngth êm giátrịchonhàđầut ư 5K h ô n g nhữngthếnhàquảntrịtàichínhhiệnnaycầnphảicónhữngkỹnănggiaotiếpt ốt,nhấtlàkhiphảithảoluậnvềchiếnl ượchaycáckếtquảphântíchkếtoánchocác nhàđầutư,cácnhàphântíchhaycáccổđông.
Báocáotàichínhthểhiệnsứckhỏetàichínhcôngtyởhiệntại(tìnhhìnhtàichính ), kếhoạcht ài ch í n h m ô phỏngmộtb ứct r a n h k in h d o a n h t r o n g t ươngl ai củad o a n h nghiệp( t ì n h h ì n h k i n h doanh),d o đó,việcc á c c ổđ ông,n g â n h à n g , n h à c u n g cấprấtq u a n t â m t ớit ì n h hìnhtàic h í n h v à t ì n h h ì n h k i n h doanh c ủadoanhnghiệpnhằmđảmbảoquyềnlợicủahọmộtkhihọthamgian h ữngnghĩavục óliênquan.
Hơnnữa,bảnchấtcủaBáocáotàichínhlàphảithểhiệnsựtrungthựctrongg h i ché psốliệuvàphảicóđộtincậycao,tuynhiênmặttráicủavấnđềlànếuá p lựctừbênngoài rấtlớnthìcóthểgâyranhữnggianlậntrongkỹxảokếtoánnhằmtạoramộttìnhhìn htàichínhtốtđẹphơnhoặclàcốtìnhphácthảo
Goff,“Who’stheBoss?”CFOManagize,2004. ramộtbứctranhkinhdoanhkhảquanhơnnhằmtạoniềmtintừcácnhàđầut ư.
Bộphậntàichínhcôngtyphảichứngtỏkhảnăngđónggópgiátrịchodoanhnghiệp. TrongthựctếcácdoanhnghiệpFDIcórấtítCEOhiểuđượcvaitròcủabộphậntàichí nhvàgiátrịmàbộphậnnàymanglạichodoanhnghiệplàg ì , bộphậntàichínhcôngt yđósẽmaymắnhơnnếuvịCEOcôngtycóxuấtthântừmộtCFO,ngượclạibộphậntài chínhthườngbịđánhgiáthấptrongc h u ỗihoạtđ ộ ngcủadoanhnghiệp,nhiềuv ịCE
Ođ ãt ừngđặtvấnđ ề r ằng:“ C h ú n g tacầnkếtoánnhưngcóthậtsựcầnnhânviênk ếtoánkhông?”,“Tạisaochúngtakhôngmuanónhưmộtdịchvụbênngoài(outsourc ing)tươngtựn h ưmộtdịchv ụdọndẹphayd ịchv ụănuống?”Nhữngc â u trảlờin h ưl à
“ C h ú n g tôicầnđểtheodõitàikhoản,chúngtôirấtđôngnhânviên,chắcchắnchún gtôiphảiđónggópmộtcáigìđóchotổchứcchứ!”,nhữngcâutrảlờinhưthếnàyk hôngcònthíchhợpnữa.
Bản thân nhân viên sẽ cảm thấy rất chán nản nếu công việc của mình không mang lại giá trị cho doanh nghiệp và không được công nhận Tuy nhiên, kết quả khảo sát nhóm Quản lý tài chính và chi phí cho thấy, CFO có vai trò quan trọng trong việc định hình tương lai của tổ chức Theo nghiên cứu, chi phí tài chính có thể giảm đáng kể trong vòng 3 năm qua, với quyết định gia tăng từ 10% đến 50%, trong khi chi phí tài chính giảm từ 3% xuống còn 1% so với doanh thu Những khoản chi phí này bao gồm lương, thưởng, bảo hiểm, chi phí hành chính và văn phòng phẩm.
WaterhouseFinancial&CostManagementTeam,CFO:ArchitectoftheCorporation’sFuture,NXBJohnWiley
&Sons,1997. đilại… củabộphậntàichínhhoạtđộng),mộtsốdoanhnghiệpthườngphântáchchiphítheo phòngban(codecenter)đểphảnảnhđượcchiphínày.
Bộphậntàichínhphảilàmgìđể“cómộtcáigìđó”đểchứngtỏcôngviệccủamìnhcóm anglạigiátrịđónggópchodoanhnghiệphoặcchỉphảiđơnthuầnl à l à m saođ ể cắtg i ảmc h i p h í t à i c h í n h , hoặcl à phảitạoran h ữngb á o c á o mangtínhchấtquảntrịc hoBanlãnhđạo….Thựcvậyđâyquảlànhữngviệcphảilàmchobộphậntàichínhvà lànhiệmvụkhôngthểthiếuchomộtGiámđ ốctàic h í n h n hưngviệcchỉđạothựchiệ nn hữngnhiệmv ụ“lậpc ô n g ” này thậtkhôngdễ,thựctếlàrấtdễgâyralãngphíthờigi ancủaphòngban.
Thựctrạngchothấynhiềuchitiếtchonhiềucấpphântíchchitiếtkhôngcầnthiếtvàp hứctạp,bộphậntàichínhvẫnđưathêmranhiềunhữngchỉtiêuvàb á o cáovượtquá khảnăng“hấpthu”củanhàquảnlývàlàmchậmphảnứngcủah ọđốiv ớic á c t h ô n g điệpquảntrịq u a n trọngh ơnl à k h ô n g m u ốnn ó i “cướp”đithờicơkinhdoanhcủ anhàquảnlý,sơđồbêndướiđâymôtảhiệuq u ảtrongcôngtáctàichínhnhưthếnào buộcnhàquảnlýtàichínhhiệnnayphảisuyngẫm.
Mặcd ù , hiệnnayh ầuhếtc á c CFOhaynhữngngườiđứngđầub ộphậnt à i c h í n h cô ngtyđềuđượchuấnluyệnrấtbàibảnvềnghiệpvụlẫnkỹnăngquảnl ý , cácnhàquảnlýt àichínhcókỹnăngsiêuphàmđểkhaithácnhữngdữliệut h ô vàtìmraýnghĩacủanhữ ngconsốbiếtnóichođơnvị,phảichăngchínhv ì thếmàthôngtintàichínhlạicàngđượ cmổxẻnhiềuhơn,càngchitiếthơnv à lạicàngphứctạphơn.
Rất chi tiết, phức tạp Đơn giản, hiệu quả
Hình2 3:KHẢOS Á T VỀNHẬNĐỊNHC H U N G C Á C B Á O C Á O TÀIC HÍNHỞCÁCCÔNGTYFDI.
Quakếtquảthămdòýkiếncủacôngtychothấyconsố62%phảnảnhbáocáotàichí nhcáccôngtylàrấtchitiếtnhưnglạirấtphứctạpvàkhônghữud ụng,tuynhiênởm ộtsốcôngtylạingắngọn,xúctíchnhưnglạidưnhữngchỉtiêukhôngcầnthiếtphảiđư aratrongbáocáo.
Làmộtc ô n g tychuyênt r o n g lĩnhvựcsảnxuấtvà kinhd o a n h h ệthốngcá p điệnd ù n g t r o n g n g à n h c ô n g nghiệpÔ t ô , E C S -
E l e c t r o n i c s t h à n h lậpn ăm1987,vănp h ò n g c h í n h tạiBreda,HàL a n ( nguồn:www.ecs- electronics.nl),E C S cónhàmáysảnxuấtvàkinhdoanhtạiViệtNamtừnăm2006, tậpđoànECS-
ElectronicsViệtN a m cũngđượcx e m làcôngtylàmăncóhiệuquảvàchấtlượngtron gquảnlý,côngtyđạtlợinhuậnngaycảtrongnămthứ2saukhiđivàohoạtđộng.Mặc dùcôngtybịảnhhưởngnặngdocơnkhủnghoảngtàichínhnăm2008nhưngECS-
ElectronicsViệtNaml à cô n g tymẹ,việcthanhtoántiềnhànghầunhưngaylậptức,t ứclàkhôngcóviệcbánchịu,tuynhiênbá o cáotàichínhhàngthángGiámđốctàich ínhcôngtylạikhônggạnbỏchỉsốnày(tỉsốkỳthutiềnbìnhquân),báocáotạingày31/ 12/2008phảnảnhchỉsốbằng20,tứcbằngsốngàybánhàng,việcnàychỉlàmchothông tinquảnlýph ứctạphơn.
Thông tin ngày nay không chỉ cần một cú click chuột, mà còn đòi hỏi sự xử lý thông tin hiệu quả từ Giám đốc Việc "bị tràn ngập bởi thông tin" và "bị đuối trong biển chi tiết nhưng vẫn khá thiểu biết" là những nhận xét phổ biến Điều này nhấn mạnh rằng người lãnh đạo cần phải biết cách chọn lọc thông tin cần thiết cho hệ thống báo cáo của công ty CFO, với vai trò tạo ra báo cáo tài chính, cần thể hiện rõ những nội dung thực sự liên quan đến thông điệp tài chính mà bộ phận tài chính muốn truyền đạt.
ElectronicsViệtNam,AhlsellSwedenc ó mộtbộbáocáotàichínhdàitới60trang (luônbìa)– xemwww.ahlsell.se( t r í c h mộtphầnchínhcủaBáocáotàichính năm2007), báocáohàngthángcó t h ểngắnhơn,nhưngn h ì n c h u n g cácht h ểhiệnq u á c h i ti ếtv à q u á nhiềut h ô n g tinlàmngườiđọcbáocáocócảmgiácnhưđangđọcmộtt ậpsáchvềmộtcôngtyhơnlàmộtbáocáotàichínhđịnhkỳ.
CôngtyUnitedPharmalàmộttậptoàndượcphẩmđaquốcgia,đầutư100%v ốntừcôn gtymẹUnitedLaboratoriesInc.,Philippines,cónhàmáytạixãBình Chánh,huyệnBìnhChánh,ThànhphốHồChíMinh.
Côngtychuyêncácnhãnhiệu:Alaxan,Decolgen,EnervonC,Atussin… hoạtđ ộnghiệuquảtạithịtrườngViệtNamtừnăm1995,báocáoquảntrịcủacôngt y đ ư ợ ccácgiớik ết o á n , kiểmto án đ ộ clậpđ ánhg i á l à rấtc h i tiếtv ềk h â u phântíchhi ệuquảsảnphẩm,tuynhiênbáocáocũngrấtphứctạpvànhiềuchitiếtbịtrùnglắpnhautr ongcácbáocáo.
TheoBảng2.1và2 2ởtrênchotathấycảhaiBáocáotrênđềulàBáocáoquảntrị nhưngkhôngcầnthiếtphảithểhiệnhailầnchỉsốtàichínhtrênhaiBảngkhácnhau, consốtỷsốtrênBảngBáocáolợinhuậnlàkhôngcầnthiết.
ViêcthểhiệnnhiềuchỉsốtrùnglắptrênBáocáotốnrấtnhiềuthờigianchobộphận kếtoán,đồngthờirấtdễsailệchtrongkhicôngtychỉsửdụnghoànt o à n bằngExcelc hocôngtáckếtoán.
HầuhếtB á o c á o t à i c h í n h đ ãđ ư ợ cchuẩnh o á chod ù Báoc á o t à i c h í n h đ óđư ợ clậptheoIAShoặctheoVASđốivớiBảngcânđốitàisản,Báocáolãilỗ,tuynhi ênBáocáothuyếtminhtàichínhthìkhôngkhuônmẫuhoá,doanhnghiệpcóthểl inhhoạttrongcáchthuyếtminhcủamình.
Việcchitiếtquámứcthôngtintàichínhgiúpíchchoviệcnhậnbiếtrõhơnvềtácđộngcá cnhântốtrongtừngkhoảnmụctrongbáocáotàichínhcũngnhưnhữngconsốphả nảnhthôngtinđó,giúpngườisửdụngthôngtinhiểurõhơnv ềthôngtintàichínhcũng nhưsốliệumàphòngtàichínhđưara.Tuynhiên,việcc h i tiếth o á q u á mứcn h ững t h ô n g t i n t à i c h í n h k h ô n g cầnt h i ếtk h ô n g nhữngcànggâythêmphứctạpch ongườisửdụngmàcònngốnkhôngítthờig i a n chobộphậntàichínhcôngty.
Vay từ đối tác nước ngoài trong cùng tập đoàn Vay từ công ty Mẹ
Hình2.4:CẤUT R Ú C N G U ỒNVỐNQ U A KHẢOS Á T Ở CÁCDOANHNGHI ỆPFDI
Khảo sát cho thấy khoảng 67% khoản vay của các doanh nghiệp FDI tại Việt Nam đến từ công ty mẹ, cho thấy tỷ lệ vốn này rất cao và đa dạng Đặc biệt, nhiều doanh nghiệp FDI được thành lập từ nguồn vốn của công ty mẹ, trong khi một phần vốn khác có thể không đáng kể so với quy mô của công ty mẹ Hầu hết các doanh nghiệp này phụ thuộc vào hoạt động của công ty mẹ, bao gồm quy mô hoạt động kinh doanh, quyết định thị trường và tài chính, mặc dù mục đích hoạt động có thể khác nhau.
Quyết định đầu tư/thành lập
Quyết định tài chính đầutưlàchínhđángvàmangtínhchấtquymôhaychiếnlượccaocủacáctậpđoàn.
Hình2.5:SƠĐỒẢNHHƯỞNGCÁCQ U Y ẾTĐỊNHCÁCDOANHNGHIỆP FDI b) Thứhai: Mộtk h í a cạnhkháck h ô n g thểk h ô n g đềcậpt ớiđ ól à “ ý định”củac á c côngt y FDIthu ộccác tậpđ oànđ aquốcgialàmuốnchuyểngiá(transferp ricing)thôngquacáchìnhthứcnhưlà:chuyểngiáthôngqualãisuất,thôngquac huyểngiaotàisản(baogồmtàisảnhữuhìnhvàtàisảnvôhình),chuyểngiáthôngq uacungứngdịchvụ.
Dovậy,c h o d ù nguồnvốnđượcthiếtl ậpdướibấtkỳh ì n h thứcn à o đ in ữacũngchoth ấynguồnvốncủaphầnlớncácdoanhnghiệpFDItạiViệtNamđãb ị“ápđặt”chomộtcấ utrúcvốnnàođó,đâylàthựctrạngphổbiếnhiệnnayởc á c doanhnghiệpFDIởViệtNa mvàngaycảởmộtsốcácquốcgiatiếpnhậnn g u ồnvốnFDInày.
HiệnnayởViệtNamtahầunhưkhôngcanthiệpsâuvàonguồngốccủagiát r ịđầutư(từnguồnvốnvayhayvốnchủsởhữu,tỷlệvốnvaylàbaonhiêu),nếucóchăngchỉlà thủtụchànhchínhbanđầu,trừmộtsốngànhnghềđầutưcóđiềukiệnnhưbảohiểm,ng ânhàng,viễnthông… Ápđặtcấutrúcvốnlàmộtchủýchuyểngiáthôngquacáchìnhthứcnhưlà:v a y t r ảl ãisuấtc h o c ô n g t y mẹ,cấntrừt i ềnh à n g … , d o vậyC F O ở nhữngcôngt y n à y h ầunhưb ịbuộcphảit u â n t h ủc á c nghiệpvụtàichínhcóliênq u a n tớicấutrúcvốnc ôngty, bịđộngtrongviệchoạchđịnhnguồnvốndài hạnvàcũngnhưhoạchđịnhcấ utrúcvốnchocôngty.
TìnhhìnhhoạchđịnhtàichínhởmộtsốdoanhnghiệpFDItạiViệtNam
Ngân sách công ty cần được cập nhật hàng tháng hoặc hàng quý để phản ánh những biến động bất thường và những chỉ tiêu không đạt theo kế hoạch Việc này giúp xây dựng những kế hoạch hành động hiệu quả nhằm khắc phục và đạt được kết quả ngân sách tốt đẹp vào cuối năm Tuy nhiên, vẫn còn một số công ty chỉ cập nhật tình hình ngân sách hàng năm, gây cản trở trong mục tiêu ngân sách Hơn nữa, kế hoạch báo cáo ngân sách không quá tỉ mỉ trong các quy trình, vì nó sẽ tạo ra sự gò bó trong suy nghĩ và không phù hợp trong mọi tình huống, đặc biệt trong một ngành công nghiệp liên tục thay đổi như hiện nay.
Kế hoạch ngân sách chi tiết chỉ là cơ sở để nhận dạng các con số tổng hợp, giúp tìm ra ý nghĩa của những con số này Những con số chi tiết thường chỉ là kết quả của thông tin mơ hồ và không rõ ràng, thường là kết quả từ những câu hỏi cắt cớ của Ban giám đốc Thực tế cho thấy, không có gì chính xác như dự đoán, và nhà quản lý thường không muốn dành thời gian cho những công việc bất đắc dĩ Kết quả ngân sách dù đúng là cơ sở để định hướng hoạt động của doanh nghiệp, nhưng không nhất thiết phải đạt được mục tiêu ngay lập tức, vì thực tế có thể thay đổi bất cứ lúc nào.
Kếtq u ảđ ố ichiếun g â n s á c h n ăm2 0 0 8 củac ô n g t y ECS-
Di ễnGiải Th ự c t ế 2008 Ngân s ách Tha y đ ổ i
1,000 VN D 1,000 VN D % K ế t qu ả sai b i ệ t 1.Grosssales(Invoiced)
Côngt y ECSđ ãt h ểhiệnđ ư ợ cc h i tiếtc á c khoảnmụcc h i p h í trongkhoảnm ụcGi ávốnhàngbán(CostofGoodsSold),đồngthờisốliệucũngphảnảnhkếtquảsosánh(t ăng/giảm)củathựctếsovớingânsáchnăm.
Báo cáo tình hình ngân sách năm 2008 của công ty ECSV N cho thấy nhiều chỉ tiêu không đạt mục tiêu ngân sách và có biến động lớn, như doanh thu giảm 39% so với kế hoạch, dẫn đến kết quả tài chính rất tồi tệ Tuy nhiên, báo cáo này chỉ mang tính chất nhìn nhận lại, không phục vụ cho việc hoạch định quản lý, đây là một hạn chế trong công tác quản lý ngân sách của công ty Ngược lại, công ty United Pharma Việt Nam luôn phân tích và so sánh số liệu thực tế với kế hoạch ngân sách, cho thấy công ty rất quan tâm đến hiệu quả ngân sách đã lập và thường xuyên cập nhật số liệu thực tế để kiểm soát kết quả mục tiêu, đồng thời điều chỉnh khi cần thiết.
Diễngiải Kỳtrước Kỳnày Ngânsách Tăng/ giảmsovớikỳ trước
Doanhnghiệpcóthểbịlỗtrongngắnhạnnhưngkhôngthểkhôngcóđủtiềnmặtđ ể hoạtđ ộ ng.M ộtd ò n g tiềnd ươngt ừhoạtđ ộ ngsảnx u ấtc h í n h c ủadoanhnghi ệpc h ứngt ỏdoanhnghiệpđ óđ angc ó khản ăngtạor a tiềnt r o n g hoạtđ ộ ngc h í n h củ an ó D òn g tiềnd ươngtấtn h i ê n phảiloạitrừnhữngkhảnăngcóthểdoanhnghiệpđã bánbớttàisảnhoặcđivaymượnthêm.
Bảng2.5:NHẬNĐỊNHG I ỮAKẾTQUẢDÒNGT I ỀNV À KẾTQUẢHOẠTĐ ỘNG.
Từb ảngt r ê n , t r ườngh ợpn à o t ốtc h o d o a n h nghiệp?
Câu trả lời về tình hình tài chính của doanh nghiệp phụ thuộc vào từng trường hợp cụ thể Trường hợp A cho thấy doanh nghiệp có lượng tiền dư thừa lớn nhưng không được đầu tư hiệu quả Trường hợp B, mặc dù chính sách khấu hao cao dẫn đến lỗ trong những năm đầu, doanh nghiệp vẫn có khả năng tạo ra lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính Ngược lại, nếu dòng tiền từ hoạt động tài chính không tốt, doanh nghiệp sẽ gặp khó khăn Trường hợp C có thể là doanh nghiệp đang đầu tư cao và sinh lợi nhưng gặp khó khăn trong việc quay vòng vốn Cuối cùng, trường hợp D có thể phản ánh tình trạng không mong muốn đối với doanh nghiệp.
217triệuđồng,sốtiềnkhấuhaochiếtkhấutrongdòngtiền1,671triệuđồng,nếuloạitr ừkhoảnkhấuh a o n à y t h ì d ò n g tiềnphátsinht r ởn ê n dương1 9 4 triệu,chứngtỏdo anhnghiệpvẫnđảmbảođủtiềnđểhoạtđộng.
Tuynhiêntránhtrườnghợpdoanhnghiệpsẽbịcạnkiệtchokỳsau,nguyênd o c ô n g t y đ ãvétsạchc á c khoảnphảit h u t ừbánh à n g hoặccáckhoảnt h u kháctừkinhdo anh.Chúngtanênxétđếnkhảnăngthanhkhoảnchokỳsaunhưthếnào?
Kếtquảvẫnrấtkhảquankhitỉsốthanhkhoảnvẫncònởmứck h á cao2.5lần,vàtỉsốt hanhkhoảnnhanh2.1lần.
Kếhoạchngânsáchtiềnmặttrongkỳngắnhạnlàkếhoạchchitiếtdòngtiềnt h u vàov àdòngtiềnchiracủadoanhnghiệptrongkỳlậpkếhoạch,baogồmd ò n g tiềntừdoan hthu,nguồnvốnhaychitiêu(cashflow-basedforecasting).
Hoạchđịnhdòngtiềndàihạnởmộtgócđộkháckhôngphảilàđơnthuầndựđoándò ngtiềnravàomà đólà dựđoánliệudoanhnghiệpcótiềnthặngdưh a y thiếuvốntạim ộtthờiđiểmdựđoán,dựatrênkếhoạchbảngcânđốikết o á n củadoanhnghiệp(bala ncesheet-basedforecasting).
Mộtdòngtiềndươngchohầuhếtcácdoanhnghiệphầunhưluônlàdấuhiệut ốt,một k h i kếtq u ảk i n h d o a n h k h ô n g đượck h ảq u a n , mộtsốc ô n g tytậptrungvào nhữngnguồnthutốiđacóthểthựchiệnđược,sốliệubáocáotàichínhcôngt y ECC- ElectronicsV i ệtN a m n g à y 3 1 - 1 2 -
2 0 0 8 c h o thấydòngtiềnphảnảnhâmvà trong sốđ ósốtiềncôngt ybịchiếmdụn gtrong khoảnphảithulà165,050,000đồng,hàngtồnkhobịứđọng537,046,000đ ồngchokhoảntiềnđãmuanguyênvậtliệuvàchiphítrảtrongthànhphẩmcôngty.ThựctếchothấytìnhtrạngcácdoanhnghiệpFDIbáocáolỗquanhiềunăm,t h ậmc hícódoanhnghiệpbáolỗ5năm,nhưngvẫncótiềnhoạtđộng?.
TheoBáocáolưuchuyểntiềntệcôngtyJonathanCharlesFineFurniturenăm2 0 0 7 c hotathấy:hầunhưkhôngtheokhuônmẫuquyđịnhbởiVAS,họchútrọnghơntớim ụcđíchsửdụnghaynóicáchkháclàmụcđíchquảntrịhơnlàh ìn h thứchoá,dòngtiềnđ ượcchialàm2phần:dòngtiềnchivàdòngtiềnthu;d òng tiềnchiraphảnảnhcáckho ảnchiđượcphântheokhoảnmụcquảnlýt h e o yêucầucôngty,báocáocũngthể hiệnnhữngconsốphầntrăm(%)sov ớitổngchiphítiềnmặttrongkỳ(xemphụlục5)
Khácv ớiJ o n a t h a n CharlesF i n e Furniture,UnitedPharmaVietnaml ạilậpb á o cáodòngtiềntómgọnhơntheokhoảnmụcchính,tuyvậysốliệudòngtiềnđ ư ợ cs o s á n h địnhkỳquacácthángnămhiệntạis o v ớinămt r ướcv à n g â n sách.
Nhìnchung,phươngpháplậpdòngtiềntrựctiếpcũngđượccáccôngtyFDIvậndụn gnhiều,mộtđiểmchungtrongcáchdùngphươngphápgiántiếpđólàc á c doanhngh iệprấtchútrọngtrongmụcđíchsửdụngtừđóphântáchcác khoảnmụctrêndòngti ềnchitiếthơnhaytómgọnhơn.
Phươngp h á p d ò n g tiềng i á n tiếpđượcư achuộngnhấtđ ố iv ớic á c d o a n h ng hiệpFDI,việclậpdòngtiềngiántiếpkhôngkhótuynhiêncầnnắmrõmộtsốquytắcs au:
- Điềuchỉnhnhữngkhoảnmụcphảit h u , h à n g tồnkho,tàisảnngắnhạnkháctrong consốlợinhuậnphảitheoquytắc:xétmốiquanhệvớidòngtiền,cộngvàocon sốlợinhuậnnếunhữngkhoảnmụcnàybiếnđộngtrong kỳlàmt ăngd ò n g tiềnh o ặctăngsốl ợinhuậnv à t r ừrak hỏic o n sốl ợinhuậnnế ukhoảnmụcbiếnđ ộ nglàmg i ảmd ò n g t i ềnh o ặcg i ảmsốl ợin h u ận.
Trong năm 2008, công ty ECSVN ghi nhận lỗ 1.671.208 ngàn đồng Khoản lỗ này chủ yếu đến từ việc tăng thêm 165.050 ngàn đồng trong các khoản phải thu, dẫn đến giảm thiểu tiền mặt của công ty Đồng thời, hàng tồn kho cũng tăng thêm 537.046 ngàn đồng, yêu cầu công ty phải chi thêm số tiền này để duy trì hàng tồn kho.
Phươngp h á p d ò n g tiềng i á n tiếpp h ù hợpnhấtc h o n h ữngloạih ì n h d o a n h n ghiệpbánlẻ,hoặcdoanhnghiệpcóquymôlớn,hơnnữaphươngphápgiántiếpg iú p doanhnghiệpnhậnthấyđượcn h ữngthayđ ổ itrongkhoảnmụctàisảncóảnhhưởngn hưthếnàođếndòngtiềnđểcónhữngchínhsáchnhằmcảithiệndòngtiềntốthơn. H ạ n ch ế
- BuộcdoanhnghiệpphảihoàntấtBáocáotàichính(Bảngcânđốitàisản,Bá o c áolãilỗ)địnhkỳtrướckhilậpbáocáodòngtiềntrongkhiphầnlớnc á c d o a n h n ghiệpk h ô n g lậpBáoc á o t à i c h í n h h à n g thángnhưngkhôngthểkhôngdựbá odòngtiềnhàngtháng,thậmchíhàngtuầnhàngngày,rấtcầnthiếtchohoạtđộng củadoanhnghiệp.
Cộng các khoản mục tài sản bao gồm các giá trị từ xa1 đến xa11 và xb1 đến xb4, cùng với các khoản mục y từ ya1 đến ya11 và yb1 đến yb4.
Cộngcáchiệu Cộngcáchiệu ya1- x a1 ya2- xa2 ya3- xa3 ya4- xa4 ya5- xa5 ya6- xa6 ya7- xa7 ya8- x a8 ya9- xa9 ya10- xa10 ya11- xa11 yb1- xb1 = yb2- xb2 yb3- x b3 yb4- xb4
Cộngcáchiệu Trừ Trừ ya2- x a2 ya3- xa3 ya4- xa4 ya5- xa5 ya6- xa6 ya7- xa7 ya8- xa8 ya9- x a9 ya10- xa10 ya11- xa11 yb1- xb1 - yb2- xb2 - yb4- x b4 =
(Increase)Decreaseinaccountsreceivable(Incr ease)Decreaseininventories
Lập kế hoạch tài chính ngắn hạn bao gồm việc xây dựng ngân sách hạn chế cho khoảng thời gian từ 1 đến 3 năm Kế hoạch tài chính này cần phải dự báo tình hình tài chính trong 2 năm tới hoặc 2 kỳ hoạt động Việc lập kế hoạch ngân sách ngắn hạn giúp doanh nghiệp có thể tuân thủ ngân sách một cách hiệu quả, đồng thời chuẩn bị tốt cho những thay đổi có thể xảy ra trong tương lai mà không bị bất ngờ.
Dựbáochiphísảnxuất,chiphímuahàng,chiphíquảnlývàchiphínhânsựđượ ctínhtoánđồngbộ.Nhữngconsốchiphíphảiphânloạithành: chip h í bằngtiề nmặtvàchiphíphitiềnmặt
Lậpngânsáchtổnghợptừngânsáchchitiếtcácbộphận,đồngthờikếthợpchặtchẽvớ inhữngmụctiêutàichínhnhư:tỉsốlãigộpmụctiêu,chiphíbộphậnmụctiêu,hệsốđ òncânnợ.
Chi phí bán hàng Chi phí SX/giá vốn Chi phí quản lý
Báocáongânsáchcôngtythểhiệntổngquáttoànbộhoạtđộngcủacôngtyởmọikhoả nmụcdoanhthu,khoảnmụcchiphívàquantrọngnhấtđólàbộBáoc á o tàichínhbaog ồmBảngcânđốikếtoán,Báocáolãilỗvàkếhoạchdòngtiềncũngđượclập.
Mộtvấnđềcũngk h á q u a n t r ọngt r o n g q u á t r ì n h lậpn g â n sáchc h i tiếtđ ól à côn gtyECSVNđãnhậndạngvàphânloạichiphíTiềnmặtvàchiphíPhitiềnmặt(XemBảng 2.9–
TríchngânsáchcôngtyECSVNnăm2008)ngaytừgiaiđoạnthuthậpthôngtintừcác phòngban,phânloạinàygiúpíchrấtnhiềucho bộphậntàic h í n h c ô n g t y trongc ô n g việch o ạchđ ị nhd ò n g tiềntrựctiếpt ừn h ữn gkhoảnmụcc h i p h í đ ãphânloạin à y , đồngt h ờid ễd à n g lậpđượcBáoc á o lãilỗthe ophươngphápBiếnphíthôngquađódễdàngxáclậpđượcĐiểmhoàvốntrongmộtkỳ ngânsách.
Việclậpn g â n s á c h t h e o p h ươngp h á p t ổngh ợpc h o thấys ực ô n g p h u t r o n g c áchthứcthiếtlậpngânsáchcôngty,đólàmộtchuỗicôngviệcđượcthựchiệnr ấtchitiế ttừkhâuthiếtlậpngânsáchchitiếtchocácbộphậnphòngbanđếnbáocáotàichính cuốicùngvàphântíchtínhkhảdụngcủakếtquảngânsácht r ướckhiđưavàoápdụn g.
Kếtquảngânsáchthểhiệnđộtincậyvàtínhkhảthikhácaodoviệclậpchitiếtd o a n h thuv à chiphíchichomộtkỳr ấtngắn,hàngthángvà chocảnăm,kếtq u ảngânsáchcũngt hểhiệnmộtchuỗilogicnhữngchitiếtkhảthivàtổnghợpthànhkếtq u ảngânsách,d o đ ó Báocáon g â n s ác h rấtd ễt h a m chiếuk h i cầnthiết.
Việcquát ỉmỉn g â n s á c h khiếnt ốnr ấtnhiềut h ờig i a n c h o c ô n g việcn à y hàngnă m.
Đòihỏiphảikếthợpvớiviệckiểmsoátthựchiệnngânsách(budgetmonitoring)cũngph ảirấtchitiếtmớicóthểthấyđượclợiíchcủaviệclậpn g â n sáchchitiếtnày,gâyphá tsinhthêmnhânsựvàchiphíkiểmsoát.
Việclậpngânsáchdòngtiềndàihạnkhôngcóýnghĩavàkhôngchínhxác,dovậycon sốtiềnmặttrongdàihạnthểhiệnmộtconsốdựđoántrênBảngcânđ ố ikếtoáncủado anhnghiệp.Vàchitiếtdòngtiềnsẽđượclậpchitiếtchomỗin ămriêngbiệt(thểhiệntro ngmục2.2.3.1) a) Phươngpháptrọngsốchung(common-size) Đâylànhữngconsốphầntrăm(%)trêndoanhsốđượcdựđoánvàchấpnhậnnh ưlàm ộtphươngthứcdựbáonhanhvàphổbiếnnhấtởmộtsốdoanhnghiệpFDIhiệnnaytạiVi ệtNam.
Mấuchốttrongphươngphápnàylàdựatrêndoanhthumụctiêuxácđịnhđángt i n cậy,t ỷl ệc h i p h í cũngn h ưt ỉl ệl ã i g ộpđượcxácđ ị nhmộtc o n số
Phươngphápnàycóth ểdùngđểsosánh giữacáccôngtycùngngànhnhưngkh ácnhauvềquymô.Việckiểmsoátngânsáchsovớithựctếphátsinhcũngd ựavàonh ữngtỉsốphầntrămnày.
Việcá p d ụngp h ươngp h á p trọngsốc h u n g g i ú p íchd o a n h nghiệpthấyđ ư ợ cmứ cđộsửdụngchiphícóhợplýhaykhông,vớinhữngconsốphầntrăm(%)tínhđượcd oanhnghiệpdễdàngsosánhvớiquymôcủacáccông tylớnnhỏ khácnhautrongcùngngànhcùngmộttỷsốtheothờigianđểtừđócóhướng điềuchỉnhhợplýhơn.
Phươngpháptrọngsốchung(Common– sizeanalysis)cóthểtínhchoBáocáothu nhập(common– sizeIncomestatement);choBảngcânđốikếtoán(common– sizeb a l a n c e sheet)hayBảngl ưuchuyểntiềnt ệ(common– s i z e C a s h Flow).
Common– sizeIncomestatement:t ỷl ệcủat ừngkhoảnmụct r o n g Bảngb á o c á o t h u nhậps o v ớ id o a n h số.Common– sizeB a l a n c e sheet:t ỷl ệcủat ừngkhoảnmụctrongBảngcânđốikếtoánsovớiTổngt àisảnhaytổngnguồnvốnv à Common– sizeCashFlow:tỷlệcủatừngkhoảnmụctrênBảnglưuchuyểntiềntệsovớidoanhthu.
NhìnvàobảngphântíchtrọngsốcủacôngtyECSVNnăm2007vàkếhoạch2 0 0 8 (Ph ụlục2)tathấy,mặcdùdoanhsốdựbáotăng6,7%sovớithựctếnăm2007(19,211triệuđ ồ ng)nhưngt ỷl ệgiáv ốnh à n g b á n vẫnk h ô n g thayđ ổ ic h i ếm76%sovớidoanht hu.Lợinhuậngộpmongđợivẫnởmức24%vàlợinhuậntrướcthuếvàlãivaylà14,4%.
Vớikếtcấuchiphínhưthếnàycóthểnóilàchiphíhợplýcholĩnhvựcsảnxuấtkin hdoanhphụtùngôtô,tỷlệchiphíquảnlývàchiphíbánhàngchiếmkhoảng9.5%làp hùhợpsovớimứcchungchiphíởcácdoanhnghiệplà10%.
Nhữngch ỉsốphầnt r ămnày l à cơs ởđ ể kiểmsoátt ốthơnv à l à c ơsởđ ể sos á n h vớinh ữngdoanhnghiệpcùngngànhthayvìdùngsốtuyệtđốikhônghợplýtrongsosánhn ếuquymôhaicôngtylàkhácnhau.
Bảng2 1 0 : TRÍCHLẬPN G Â N S Á C H CÔNGTYE C S V N N ĂM2 0 0 8 , PHƯƠNGP H Á P TRỌNGS ỐC H U N G (
Sửdụngphươngphápnàyrấtnhanh,tiếtkiệmthờigiantínhtoán,nhữngconsốphần t r ăm( % ) ư ớ ct í n h c ũngl à cơsởđ ể sos á n h v ớic á c d o a n h nghiệpcùngngành mộtcáchhợplýhơn.
- Cầnphảic ó nhiềusốliệuq u á k h ứquacáck ỳ,càngnhiềukỳt h ì c à n g c h í n h x ác,dovậyphươngphápnàykhómàápdụngchodoanhnghiệpcònmớimẽ. b) Côngt h ứct í n h nhuc ầuv ốnd à i h ạn(ExternalFinancingNeeded– EFN)
Nợtàitrợ:phảitr ả+cáckhoảntríc htrước xΔDT - x ΔDT–(PMxdoanhthudựbáox(1- d)Doanhthu
ElectronicsViệtN a m đãđềrakếhoạchtăngtrưởngdoanhsốtrongnămnămsau,n ăm2012phảităng100%sov ớinăm2007,tỷlệlãigộpkhôngthayđổi23,9%vàlợi nhuậnsẽđượcgiữlại40%đểtáiđầutư.
Câuh ỏiđặtrac h o G i á m đ ố ct à i c h í n h côngt y l à cho biếtnhucầuvốnc ầnthiếtbổs unglàbaonhiêu?
=10,946triệuđồngđểđạtđượcdoanhsố38,423triệuđồngtăng100%t r o n g 5 nămtới,lượngvốntăngthêmkhoản12,5%sovớitổngtàisảnhiệnt ại.
2.2.3.3 TỉsốtàichínhthườngđượcápdụngtạidoanhnghiệpFDI a) Chỉsốngắnhạnhaychỉsốthanhkhoản(short- termsolvencyorl i q u i d i t y ratios)
Theo số liệu khảo sát, có đến 44% doanh nghiệp FDI sử dụng phương thức thanh toán ngay, khoảng 40% áp dụng tín dụng bán chịu 30 ngày, 10% bán chịu 40 ngày và 6% ứng trước tiền hàng Điều này cho thấy việc tính toán và sử dụng chỉ số tài chính vòng quay khoản phải thu là không cần thiết Theo báo cáo tài chính ECSVN năm 2007, chỉ số này chỉ là khoảng 28 lần, thanh toán trong vòng 13 ngày, so với công ty xuất khẩu thì hình thức bán hàng thu tiền ngay là phổ biến hơn Do đó, doanh nghiệp không cần phải theo dõi chỉ số này.
Chỉsốthanhkhoảnhiệntạilà1.7lần,chỉsốthanhtoánnhanhlà1.4chothấyk h ảnăngt hanhkhoảncủacôngtyECSVNrấttốt,việcsửdụngchỉsốnàyrấtcầnthiếtđặcbiệtđốiv ớidoanhnghiệpcótỷlệtàisảndàihạnchiếmtỷtrọngl ớnvàhàngtồnkhocótínhthan hkhoảnchậmnhưnhữngngànhcôngnghiệpô tôhayngànhcôngnghiệpnặngkhác.
Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn
8 0 , 0 3 triệuđồngchiếm91, 7% t r o n g t ổngg i á t r ịt à i sản,t r o n g đógiátrịtàisảnc ốđịnhlà61,734triệuđồngchiếmkhoảng77%trongtổnggiátrịt à i sảnd à i hạn.T r o n g k h i đót à i sảnngắnhạnc h i ếmkhoảng8.30%c h ủyếulàtiềnhoạtđộngvàcácl oạitàisảnngắnhạnkháctạoratronghoạtđộngk i n h doanhnhưkhoảnphảithuthươ ngmại,hàngtồnkho,tiềnthuếgiátrịgiatăng… b) Chỉsốdàih ạnhayc h ỉsốđ òncânt à i c h í n h (long- termsolvencyo r f i n a n c i a l leverageratios)
CơcấunợtrêntổngnguồnvốncôngtyECSVNchiếm83.57%thoạtnhìntathấyđâyl àmộtcấutrúckhôngantoànlắmchomộtcôngty,tuynhiênhệsốnà y trởn ê n rấtb ì n h t h ườngđ ố iv ớinhữngc ô n g t y đ aq u ốcq i a h a y n h ững
Nợ dài hạn và vốn Chủ sở hữu
83.57% doanhnghiệpF D I tạiV i ệtN a m v ì phầnl ớncácd o a n h nghiệpF D I c ó hoạtđộ ngt àitrợvốnchủyếutừcôngtymẹhaycácđốitáctrongcùngtậpđoàn.Kếtquảkhảos át(Phụlục1)chothấycótớikhoảng67%cáccôngtyFDItạiViệtNamvayhoặcmượn nợtừcôngtyMẹ.
Chỉtiêu Cơcấu tài sản Cơcấu ngu ồn vồn
Tổngcộng 100% 100% c) Chỉsốquảntrịtàisảnhayt ỷsốhiệusuất( A s s e t managemento r turnoverr atios)
Cácd o a n h nghiệpthườngd ù n g c h ỉsốV ò n g q u a y H à n g tồnk h o nhằmđ ol ườnghiệusuấtl u â n chuyểnh à n g b á n b a o n h i ê u lầnt r o n g mộtkỳv à t í n h đượcvớisốtồnkhonhưvậythìkhảnăngdoanhnghiệpbánhếttrongbaolâu,chỉsốnày cũngk h á quantrọngt r o n g việctí nh t o á n mứctồnk h o h ợpl ý v à cũngnhằmđểhoạ chđịnhcôngtácsảnxuấtkinhdoanhhiệuquảhơn.
Sốliệunăm2007chothấyvòngquayHàngtồnkhocôngtyECSVNlà6lần,c ôn g typ hảidànhrakhoảng61ngày(2tháng)đểcóthểtiêuthụhếtmứctồnk h o hiệntại,vớich ỉsốnàycôngtycóthểdùnglàmcăncứđểxemxétlạikếhoạchsảnxuấtchonămtiếpthe o,vớivòngquayHàngtồnkhonăm2008là4lần,hayphảimấtkhoảng84ngàyhaykho ảng3thángđểtiêuthuhếtmứctồnk h o này,kếthợpvớidựđoánchokếhoạchbánhàn gnămsau,cóthểcôngtysẽlênkếhoạchsảnxuấtcho9thángthêmthôinếumứctiêuth ụvẫnnhưnăm2 0 0 8 vàcôngtykhôngcókếhoạchchohàngtồnkhonămsaunữa.
TươngtựchỉsốKhoảnphảit hu sẽđượ cđiềuchỉnhsẽphụthuộcvàochínhs á c h bá nchịucủadoanhnghiệpnhưthếnào.
Chỉsốhiệusuấtsửdụngtàisảncủadoanhnghiệptùythuộcvàođặctínhsảnphẩmvàl oạihìnhdoanhnghiệp,thậtkhómàđưarađượcmộttỷsuấtchuẩnc h o cácdoanhn ghiệp,doanhnghiệpsảnxuấtkhácvớidoanhnghiệpdịchvụ,d o a n h nghiệpcơkhít ựđộnghóakhácvớidoanhnghiệplắprápthủcông… d) Sửdụngchỉsốsinhlời(profitabilityratios)
Việcsửdụngcácchỉsốtỷsuấtsinhlờicũnghoàntoàntuỳthuộcvàomỗiloạih ì n h doa nhnghiệpkhácnhau,cũnggiốngnhưviệctínhcácchỉsốhiệusuấtt à i sản,chỉsốL ợinhuậnròngtrêntàisản(ReturnonAssets)hayLợinhuậnr ò n g trênVốnchủsởhữ u(ReturnonEquity)sẽkhôngcóýnghĩanếuđólàmộtdoanhnghiệpdịchvụkiểmtoá nhaycôngtytưvấnnhânsự.
Chỉsốt ỷsuấtl ợinhuậngộp(Profitmargin)rấtquant r ọngchohầuhếtc á c loạih ìn h d oanhnghiệpvà đượcđạiđ asốcác d oa n h nghiệpápdụng,chỉsốn à y phảnảnhmột m ứcsinhl ờig ộp(hiệusuấtg i ữadoanht h u v à c h i p h í
“chính”bỏratrongkỳhoạtđộng)sovớidoanhthu,chiphí“chính”làchiphíliên qua ntrựctiếpđ ế nsảnp h ẩmđ ư ợ ct ạor a h a y dịchv ục u n g cấp.Thôngt h ườngc h ỉsốn à y c à n g c a o c h ứngt ỏhiệus u ấts i n h l ợicủan g à n h c a o v à ngượclại,chỉsốn àythôngthườngởcáccôngtyBấtđộngsảnhaylĩnhvựct h ươngmạilàkhoảng40
%đến50%,saukhitrừchiphíquảnlý,chiphíbánh àn g 15%đến20%thìmứclợinh uậnròngmongđợisẽcaohơnmứclãisuấtN g â n hàng.
E l e c t r o n i c s ViệtN a m n ăm2 0 0 7 l à 23,9%đượcxemlàhợplýtrongngànhcô ngnghiệpsảnxuấtôtô. ۞NhậndạngchỉsốROEbằngphântíchDupont
PhântíchDuponthaycòngọilàphântíchnhậndạngDupont,đâylàphươngp h á p phântíchn hậndạngnhằmtìmranhữngnguyên nhândẫnđếnkếtq uảt h ô n g qua tỷsốLợinhuậnthuầntrênvốnchủsởhữu.
ROE NetIncome(NI)T otalEquity(TE)
BằngcôngthứcnhậndạngnàychotathấyROElàkếtquảcủamộttíchsốtỷsuấtLợin huậnròngbiên(NetProfitMargin),Vòngquaytàisản(Totalassetsturn- overTAT),Đònbẩytàichính(EquityMultiplierEM)
Vòngquaytàisản:đolườnghiệuquảsửdụngtàisản– làmthếnàođểkiểmsoáttàisảntốt. Đònbẩyt à i ch í n h (haybộisốvốnc h ủsởh ữu):đolườngđòncântàichínhcủad o a n h nghiệp,nếuh ệsốnàyc à n g c a o c h ứngt ỏc ô n g tyđ angsửd ụngvay/nợcao. ĐâylàmộtcôngthứcápdụngrấtnhiềutrongđạiđasốcácdoanhnghiệpFDIc ó quymô lớnvàhoạtđộnghoặccáccôngtycổphầnởViệtNam.
Nếu13,7%là tỷsuấtlợinhuậnròng đượcchấpnhậnthì22%chothấyhiệuq u ảsửdụ ngtàisảncònthấp,tuynhiênlợinhuậnlàmrasovớiquymôvốnChủsởhữuhiệnt ạilạicaodosốvốnChủsởhữuquáthấpsovớitổngnguồnv ốntrongđóchủyếulàvaynợ từcôngtymẹởnướcngoài.
Dạngmởrộng :là dạngkhaitriểnthêmtừdạngthứccơbảnbằngcáchtiếpt ụckhaitriể nchỉtiêulợinhuậnròngbiên.
Lợin h u ậnhoạtđộngbiênx Ảnhhưởngt ừc á c khoảnlợinhuậnkhácx ẢnhhưởngcủathuếVòngquaytàisảnxĐònbẩytàichính
CôngthứcDuPontdạngmởrộngcóyếutốthuếthìcũngphântíchtươngtựnhưdạ ngthứccơbảncácdoanhnghiệpkhiápdụngphảinhìnsâuhơnvàocơcấucủabiênlợin huậnròngnhờnhìnvàoảnhhưởngtừcáckhoảnlợinhuậnk h á c n g o à i khoảnlợin huậnđếnt ừhoạtđộngkinhdoanhchínhc ủadoanhnghiệpvàảnhhưởngcủathuế.
Cácchỉtiêunàygiúpđánhgiáđượcconsốtănglợinhuậncủadoanhnghiệpđếntừđâu Nếunóchủyếuđếntừcáckhoảnlợinhuậnkhácnhưthanhlýtàisảnhayđếntừviệc doanhnghiệpđượcmiễngiảmthuếtạmthờithìcácnhàp h â n tíchcầnlưuýđánhgiál ạihiệuquảhoạtđộngthậtsựcủadoanhnghiệp. e) Chỉsốđolườnggiáthịtrường(MarketValueMeasures)
NhữngchỉsốđolườngnàykhôngthườngđượcápdụngởcácdoanhnghiệpF D I d ocôngdụngcủanó,trừkhicácdoanhnghiệpFDIcónhucầucổphầnh o á hoặcmua bán,sangnhượng,trongkhihiệntạiviệccổphầnhoámộtsốd o a n h nghiệpmớiđa ngđượcBộtàichínhxemxétchothíđiểm.
1) Cácn h à quảnl ý : ngườisửd ụngc á c c h ỉsốt à i c h í n h choviệcp h â n t í c h , kiểm soátvàcảithiệnhoạtđộngcủadoanhnghiệpmìnhquảnlý
2) Cácnhàchovay,nhàquảnlýtíndụng:baogồmcácnhânviênthẩmđịnht í n dụ ngn gân hà ng vàcác n hà p hân tí ch xếphạngt r á i phiếu,nhữngn hà phântícht ỉsốđểđánhgiákhảnăngtrảnợcủacôngty;và
3) Cácn h à p h â n t íc h chứngk h o á n : n h ữngng ườiquantâmtớihiệuq u ảcủacông ty,nhữngrủirovàtriểnvọngtăngtrưởngcủacôngtynhưthếnào.
Hầuhếtc á c d o a n h n g h i ệpFDIl à m ănhiệuq u ảt h ườngá p d ụngnhiềun h ấtcácch ỉsốthanhkhoảnvàchỉsốROE.Ápdụngtỷsốthanhkhoảntrongcôngt á c tàichínhởc ácdoanhnghiệpFDIrấtđượcquantâmdotỷsốnàythểhiệnk h ảnăng“sốngs ó t “ củ ad o a n h nghiệp,t ỷsốR O E đ olườnghiệuquảcủan g u ồnvốnmàhọđãđầutư.
VềphíaBanLãnhđạocácdoanhnghiệpFDI
NhữngcâuhỏicắtcớcủaBanGiámđốccôngtyrằng:Tạisaokhôngthuêkếtoánn h ưlàmộtd ịchv ụt ừbê nn g o à i ( o u t s o u r c i n g ) nhưlàtạpv ụ,cun gcấpxuấtăn hoặ clà:Bộphậntàichínhđôngnhưvậyắthẳnphảimanglạimộtg i á trịnàođóchocôngt ychứ! Đól à nhữngcâuh ỏicủan h ữngv ịGiámđ ố ck h ô n g hiểur õ tầmq u a n trọngcủatàich ínhhoặckhôngcoitrọngvaitròcủatàichínhtrongcôngty.
Sựviệcnàyvôtìnhlàmảnhhưởngđếnýchílàmviệccủabộphậntàichínhv à cũngđ ãgâyrakhôngítthiệthạiđángtiếcchodoanhnghiệp,nhiềutrườngh ợpcóthểđưadoa nhnghiệpđếnbờvựcphásản.
3.1.2 Thiếtlậpbáocáocácchỉtiêu(KPI)hàngtuần,hàngngày Đểđảmbảothôngtinđượcnhanhchóng,linhhoạtvàhiệuquả,doanhnghiệpn ê n đặ tramộtsốchỉsốhiệusuấtchính(KeyPerformanceIndicators–
KPI)c h o mọibộphận,mọicấp,đặcbiệtch obộphậntàichínhcôngty CácKPIđ ạidiệnchonhữngchỉtiêusốngcòncủatổchức,cungcấpchonhàquảntrịn h ữngdấ uhiệucảnhbáo s ớmr ằngcóvấnđề đangđợih ọphíatrướcvàhọphảicónhữnghành độnghợplý.
KPIh ợplýcótácdụngtrựctiếpđ ốiv ớiviệcnâ n g caonăngsuất,n â n g cao chấtlượng như:giảmtỉlệhưhỏng,tăngvòngquayhàngtồnkhovàdĩnhiênl à giatănglợinhuận. 3.1.3 Thửtháchnhânviên
Thựct ếc h o thấyrấtí t l ã n h đạob ộphậnt à i c h í n h chủđộngđ ề xuấtluânchuyển côngviệccủanhânviêntrongbộphậntrừphicóđềxuấttừnhânsự,t u y nhiên,đây làmộtviệccầnphảiquantâmnếunhưGiámđốctàichínhlàmộtngườibiếtcách“s ửdụngnhântài“,việcthườngxuyênluânchuyểncôngviệcgiữacácnhânviêntrongb ộphậnnhằmthayđ ổisựbuồntẻtrong côngviệcđơnđiệu,đểtạorathửtháchmớich omỗinhânviênvàquantrọngnhấtlàtạomôitrườnghọchỏinhữngcáimớiởmỗinhâ nviên,tạochohọcómôit rườngthửtháchmới,tạođộngcơthăngtiếntrongcôngviệc. 3.1.4 Cầnthiếtphảixâydựngbộphậnkiểmtoánnộibộ
Áp lực từ bên ngoài, như áp lực từ cổ đông và các cấp khác như ngân hàng và nhà cung cấp, ảnh hưởng đến tính trung thực của số liệu tài chính Trong bối cảnh kinh tế hiện tại, các yếu tố này có thể gây ra những sai sót nghiêm trọng, đặc biệt là trong các thủ thuật do chủ ý của bộ phận tài chính Những áp lực này tạo ra các chỉ tiêu tài chính mới, có thể dẫn đến việc lấp liếm thông tin để thu hút nhà đầu tư hoặc tạo thuận lợi trong các khoản vay từ ngân hàng.
Nhữngthủthuậtnàyrấtk h ó p h á t hiệnranếuk h ô n g sửdụngc ô n g cụk i ểmsoátnộib ộhoặcphảicầnmộtconmắt“ lão luyện“củanhữngCEOcókinhnghiệmtronglĩn hvựctàichínhmớicóthểnhậnrađược,nếubiếtcáchxemxé t tínhhợplýcủacons ốtàichínhtrênbáocáosovớitìnhhìnhkinhdoanhthựctếcủađơnvịcũngcóthểph áthiệnranhữngbấtthườngnày.
Vềcôngtác tàichínhkếtoántạidoanhnghiệp
3.2.1 Thườngxuyênđánhgiásứckhỏetàichínhcôngty Đánhg i á sứck h ỏet à i c h í n h l à mộtt r o n g n h ữngn h i ệmv ụq u a n t r ọngtrongcô ngtácquảntrịtàichínhcôngty,phầnlớncácdoanhnghiệpFDIcótổchứccô ng tácki ểmtrasứckhoẻtàichínhđịnhkỳhàngtháng,hàngquýhoặchàngnămtuỳtheonhuc ầuquảnlýnộibộhoặctheochỉđịnhtừphíatậpđoàn,từc ô n g tymẹ,cóbáocáođánhgi ácóthựchiện,cóthựchiệnđầyđủnhữngchỉt i ê u đánhgiátheoyêucầu,tuynhiên chỉtiêuđánhgiáchưathậtsựxácthựcvớitìnhhìnhkinhdoanhcủađơnvị.
Việckiểmtrasứckhoẻtàichínhcôngtycóthểnênđượcthựchiệnđộtxuấtt r o n g t rườnghợpcôngtycóphátsinhnhữngsựkiệnbấtthườngcóảnhhưởnglớntớitìnhhìn htàichínhcôngtynhư:bánhoặcthanhlýTSCĐ,kháchhàngh ay nhàcungcấpth ayđổichínhsáchmuabánhàng,chínhsáchcôngnợ
Kế hoạch tài chính cần được điều chỉnh kịp thời để phù hợp với tình hình thực tế của hoạt động đang diễn ra Mọi thay đổi dự đoán có khả năng làm sai biệt ngân sách đã dự báo đều phải được điều chỉnh ngay lập tức Ví dụ, nếu công ty quyết định ngưng sản xuất một loại sản phẩm nào đó, thì doanh số đã lên kế hoạch cho sản phẩm này cũng cần phải giảm Tuy nhiên, một số doanh nghiệp vẫn không thực hiện việc điều chỉnh, với lý do rằng "sai biệt này chỉ đơn thuần là do quyết định ngưng một sản phẩm mà thôi" Điều này là không chính xác, vì nếu doanh số đã được điều chỉnh trong ngân sách thì các khoản mục chi phí liên quan đến sản phẩm đó cũng phải được điều chỉnh lại, và các khoản chi phí này đã được xác định từ đầu, không có cơ hội để phát sinh gây thất thoát.
Công ty ECS VN nhận thức rằng việc báo cáo tài chính cần phải tuân thủ nhiều tiêu chí, nhưng cũng cần tránh những thông tin không cần thiết Mặc dù tiền bán hàng được ghi nhận ngay khi xuất hóa đơn, bộ phận tài chính vẫn tính toán thời gian thanh toán là 20 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn Để không bị quá tải thông tin và giữ cho báo cáo tài chính rõ ràng, CFO cần phải thống nhất các chỉ tiêu và mẫu báo cáo với các đối tượng sử dụng như ban giám đốc và cổ đông, nhằm đảm bảo tính nhất quán trong quá trình sử dụng thông tin.
Việcl ậpn g â n sáchngắnhạnp h ụthuộcnhiềuv à o kỹnăngk ỹthuậtv à sựt h à n h thạ onghiệpvụđể cóthểtạolậpđượ cmộtbộkếhoạchngânsáchđạty ê u cầucả“vềnộid unglẫnhìnhthức“,phươngpháptổnghợpđượcxemlàh ữudụngvàđượcsửdụngph ổbiếntrongcácdoanhnghiệpFDItạiViệtnam. Đểápdụnghiệuquảphươngphápnàybộphậntàichínhphảitriểnkhaicôngtáclậpn gânsácht r o n g v ò n g 3 t h á n g củaQ u í 4 n ămt à i chínhv à tuỳt h u ộcvàoquymôc ủamỗicôngtycóthểsớmhơnhaytrễhơn3tháng,tuynhiênk h ô n g quátrễgâychậ mtrễkếhoạchbáocáongânsáchcuốinăm.
Mộtt r o n g n h ữnghạnc h ết r o n g c ô n g t á c hoạchđ ị nht à i c h í n h d à i hạnbằngph ươngpháptrọngsốchungđólàmứcđộchínhxáckhôngcaotrongdựbáo doanhsố,làc ơsởđ ể t í n h t o á n cácc h ỉt i ê u t à i c h í n h k h á c , d o đ óápdụngp hư ơngphápnàybộphậntàichínhcầnphảisửdụngkỹthuậtdựđoán.
Việclựachọnvà áp dụngphươngphápd ựđoánp h ù hợpch od oa nh nghiệpluôn làmộtvấnđềquantrọngtrongcôngtáchoạchđịnhvàkiểmsoát.Vídụnếud ựđ oánq u á c a o d o a n h s ố,dẫnđ ế nd o a n h nghiệpcók h ảnăngb ịt h ừahà ng tồnkho
Mộtl à ,dựđ oántươngl a i d ựatrênn h ữngp h â n tíchn h ữngyếut ốmàn h à quảntrịt inrằngsẽảnhhưởngđếngiátrịtươnglai(phươngphápgiảithích– explainationmethod).
Hailà ,dựđoándựatrênphântíchnhữngbiếnđộngcủadữliệutrongquákhứ(phươngp hápngoạisuy–extrapolation).
Cả2cáchtiếpcậntrênđềudẫntớidựđoánhữuíchchotươnglai,tuynhiênphương p h á p giảithíchthôngthườngk h ó á p d ụngh ơnv à k h ó đạtmứcđ ộ chấpnhậnbằng phươngphápngoạisuy.
Làn h ữngphươngp h á p x e m x é t k h u y n h h ướngbiếnđộngvàchukỳbiếnđộ ng củachuỗisốq u á k h ứv à d ù n g n h ữngthuậtt o á n đ ể ngoạisuy(extrapolating)ra k ếtquảdựđoánt ro ng tươngl a i N hữngphươngphá pn à y d ựat r ê n g i ảs ửn h ững điềukiệnt ạor a q u á khứsẽtiếpt ụchoạtđộngtrongt ươnglai.
Làtậphợpnhữnggiátrịđượcghichéptheothứtựthờigian,vídụnhưlàsốliệu bánhàngcủa12thángtrongnămquahoặcsảnlượngsảnxuấttr o ng nămnămq ua.
Năm Sản l ượng sảnxuất ( đơn v ị)
Dựavàođặctínhbiếnđộngcủachuỗisốnày,nhàhoạchđịnhcầnphảip h â n tí chảnhhưởngđồngthờicủacácbiếnđộngkhácnhauđếngiátrịcủachuỗithờigi an.
Cónhiềuyếut ốbiếnđ ộ ngk h á c n h a u ả nhhưởngt ớimẫuh ì n h củac h u ỗ i,có4 loạiyếut ốbiếnđ ộ ngc h í n h : biếnđộngmùav ụ(seasonalities),biếnđ ộngkhuynhhướng(trend),biếnđộngchukỳ( c y c l i n g ) vàbiếnđộngbấtthư ờng(irregularity).
+Biếnđộngmùavụ(seasonalvariation):khichuỗisốliệubiếnđộngcóđặctrưn glặpđilặplạiquamộtgiaiđoạnthờigian,tacóthểnóichuỗibiếnđộngtheov ụ mùa.Biếnđ ộ ngv ụm ù a làb i ếnđộngcó t í n h ngắnhạncủanhữngg i á trịđ ư ợ cghinhận( q u a n sát)thườngl à d o n h ữngh o à n cảnhảnhhưởngđếnchuỗis ốliệudosựkhácbiệtvềthờigiannhưlàthángcuốicủanăm,ngàycuốicủatuần
Vídụ:sảnphẩmthờitrangsẽbánđượcnhiềutrongquý4vàđầuquý1hơnnhữ ngquýkháctrongnăm.
+Biếnđộngkhuynhhướng(trend):làxuhướngbiếnđộngdàihạncơbảncủach uỗisốliệuquathờigian.Trongvídụtrêntacóthểnóichuỗisốliệucókhuynhhư ớngtăngđềuđặntronggiaiđoạn2000–2003.
+Biếnđộngc h u kỳ(cylicalv a r i a t i o n ) : biếnđộngl ê n hayxuốngcủac h u ỗisốliệukhôngphảivìlýdovụmùa,thườnglànhữngbiếnđộng doảnhhưởngcủađiềukiệnvàmôitrườngkinhdoanh,vídụnhưchukỳkhủn ghoảngkinhtế.
+Biếnđộngbấtthường(irregularities)lànhữngbiếnđộngkhôngđượcxếpvà onhữngbiếnđộngtrênvàthườngkhógiảithích. Đểcóđượcdựđoántốt,côngtyphảibiếtphạmviảnhhưởngcủatừngloạib i ến đ ộ ngđếnc h u ỗisốl i ệu,c ó t h ểbằngc á c h p h â n t á c h r a c á c thànhphầ nbiếnđộngđểphântíchảnhhưởng(decomposition),sauđód ựđ oántươngl a i bằngc á c h kếth ợptấtcảcácả nhh ưởngcủat ừngt h à n h phầnbiếnđộngvà odựđoán(recomposition).
Chuỗisốliệul à kếtq u ảq u a n sáttuầnt ựtheothờigian,c á c k ỹthuậtnếuápdụn gphùhợpsẽlàmchochuỗisốliệuthểhiệnđượcảnhhưởngcănbảncủabiếnđộn gkhuynhhướng,biếnđộngmùavụvàbiếnđộngchukỳđếnchuỗisốliệuthời gian.
Cácnhà hoạchđ ị nhtà ich ín hc ôn g tynên cócá in hì n toàndiệnhơnv ềmọikhí acạnhtàichínhnếucóthể,cầnđặtramộtvàivấnđềcụthểnhưsau:
Việcchỉtậptrungvàomộtsảnphẩmduynhấtcóthểcóhiệuquả,tuynhiênrủirot h ườnglàrấtlớn,cóthểsẽbịđốithủcạnhtranhkhônglànhmạnhlàmảnhh ưởngtrự ctiếptớithươnghiệusảnphẩm,trongkhiviệcđadạnghóasảnphẩmsẽgiúpdoan hnghiệpgiảmbớtrủiromấttrắngdoanhthunếukhôngm a y sực ốxảyr a Nếud o a n h t h u tạor a từn h i ềuloạisảnp h ẩmt h ì c ảdoanhthuvàlợinhuận(trêntoànb ộ)sẽítbịảnhhườngbởicácsựkiệncót h ểlàmgiảmcầucủamộtsảnphẩm.
Côngt ycó b ịp h ụthuộcvà omộtn h à cu ng cấpn ào đ óhay không?
V iệcph ụthuộcvàomộtnhàcungcấpduynhấtcóthểdẫnđếnnhữngthiếuhụtbấ tngờcóthểlà dorủiro tiềmẩntừphíanhà cungcấp,hoặchọcót h ểđộcquyềnl àmgiágâykhókhănchodoanhnghiệp.
Tỷl ệp h ầntrămd o a n h t h u củac ô n g tyc h i ếmb a o n h i ê u ở n ướcn g o à i ? Thôngthườngl ợinhuậnkiếmđ ư ợ ccaoở c á c t h ịtrườngnướcn g o à i t u y n h i ê n c á c doanhnghiệpk i n h d o a n h ở nướcn g o à i hoặcxuấtk h ẩuc ó t h ểgặpmộts ốrủironhư:sựổnđịnhchínhtrịxãhộihoặcgiátrịcủađồngtiềnđ ócóảnhhưởngtớid òngtiềndoanhnghiệp.
Đốithủcạnhtranh:Sựcạnhtranhcó thểsẽl àm giảmtỷlệlãirò ng trêndoanht hu,giảmlợinhuậndoanhnghiệp,chonênviệcthườngxuyêncậpnhậtthôngtint ừđốithủmớivàđánhgiáđốithủhiệntạilàrấtcầnthiết.
Kếhoạchchosảnphẩmtươnglai(Futureproducts):Nhàquảnlýtàichínhc ũngcầ nphảibiếtrõhọsẽbánnhữngsảnphẩmnàotrongtươnglai,nămmườin ămsau,b ằngchiếnl ượcn g h i ê n c ứut h ịt r ường,nghiênc ứup h á t triểnsảnphẩm(ReseachandDevelopment-
Sựthayđổimôitrườngchínhtrị,pháplývàquảnlýsựthayđổi:Sựthayđ ổiphá plý,thểchếquảnlýcủaNhànướccóýnghĩavôcùngquantrọngđ ố ivớil ĩnhvực m àd oan h nghiệpđ anghoạtđộng,vídụ:việcNhànướcđ ư ar a ch ín h sáchl à cá c d o a n h nghiệpbấtđộngsảnk h ô n g đượcp h â n l ô b á n nền,bắtbuộcphảixâydự nghoànchỉnhmớiđượckinhdoanh,thìquảl à mộtkhókhănkhônghềnhỏcóthểd ẫnđếnphásảnmộtsốdoanhnghiệpk h ô n g đủvốn.
Cácnhàquảnlýtàichínhphảicầndựbáonhữnglĩnhvựctrongvàngoàilĩnhv ựcdoa nhnghiệp,cáclĩnhvựccóliênquantrựctiếphoặcgiántiếpmàsẽbịquảnlýđểtừđócó kếhoạchđiềuchỉnhđápứngnhữngthayđổinày.
Việcphântíchcáctỉsốtàichínhdùthếnàoítnhiềucungcấpthôngtinhữuíchc h o doanhnghiệp,t u y n h i ê n c ó mộtv à ilưu ý c h o nhữnghạnchếcầnđ ư ợ cquantâ mnhưsau:
1) Nhiềuc ô n g t y lớnhoạtđ ộ ngt r o n g nhiềun g à n h k h á c nhau,rấtk h ó x â y d ụngvàứngdụngnhữnghệthốngtỷsốbìnhquânngànhcóýngh ĩađốivớic ô n g t y n à y D o đ ó,p h â n t í c h b á o c á o t à i c h í n h thườngchỉm a n g ý nghĩatr ongnhữngcôngtynhỏvàkhônghoạtđộngđangành.
2) Hầuhếtcáccôngtyđềukỳvọngđượctốthơnmứctrungbình,dovậychỉđ ơ nthuầ nđạtđượchiệuq u ảhoạtđộngở mứct r u n g bìnhk h ô n g phảil à đ iềutốt.
3) Yếutốlạmphátcũngảnhhưởngxấuvàlàmsailệchbảngcânđốikếtoánc á c công ty,giá trịsổsáchthườngkhácbiệtrấtnhiềusovớigiá trịthựccủanó.Hơnnữ abởivìlạmphátlàmảnhhưởngđếnchiphíkhấuhaovàtồnkho,làmảnhhưởngt ớilợinhuậndoanhnghiệp.Dovậy,việcphântíchc á c tỷsốcủacôngtyquamộtthời gianhayphântíchsosánhcôngtyquac ác giaiđoạn,thờikỳkhácnhaucũngcầnp hảisuyxétcânnhắckỹcàng.
4) Yếutốthờivụcũnglàmsailệchphântíchtỷsố,vídụVòngquayhàngtồnk ho cũng khácnhauquacácthờikỳ,sốliệudựatrênbảngcânđốikếtoánđ ể tínhchỉtiêun àyphảnảnhkhôngđúngnếuđượcsửdụngtrướcvàsaut h ờivụ.Vấnđềnàyđượcg iảmthiểuđếntốiđabằngcáchsửdụnggiátrịtrung bìnhhằngthángchohàngt ồnkho(vàkhoảnphảithu)khitínhtoánt ỷsốvòngquay.
5) Côngt ycót h ểdù ng nhữngthủthuậtđểlàmđẹpB á o cáo tài ch ín h bằng( W i n d o w d r e s s i n g techniques)đ ể l à m c h o b á o c á o t à i c h í n h củah ọđẹphơn Vídụ:muốnlàmđẹphơnkhảnăngthanhtoánnhanhvàocuốinăm2009, cô ngtycóthểđivaytiềnmặtvàongày29tháng12vàsẽtrảlại1tuầnsauđó(ngà y6tháng1nămsau),tấtnhiênlàbáocáotàichínhtạithờiđiểm31tháng12cókhảnă ngthanhtoánrấtcao…
6) Cácnguyên tắcthựchànhkếtoánkhác nhaucũnglàmsailệchtìnhhìnhtàich ínhcôngtydẫntớisosánhsailệch.Phươngphápkhấuhaotàisảncốđ ịnhhayphươ ngpháptínhgiáhàngtồnkhocũngảnhhưởngnhiềutớihệsốtỷsốnợha ytỷsốv ò n g quayt à i sản,do vậynếumộtcô n g tyđithuêthiếtb ịm á y m ó c đ ể hoạtđ ộ ng, t r o n g k h i mộtc ô n g t y k h á c lạimuavậyt ổngtàisảntr ên doanhthucủacôngt y đith uê thấprấtnhiều,khôngthển ó i làhiệuquảhơnđượcvìtàisảnthuêítkhi đượcđưavàobảngcânđốik ếtoán,vàkhoảnnợdođithuêtàisảncũngkhôngđưa vàokhoảnnợcủa côngty,thôngthườngmộtsốcôngtyđưavàokhoảnphảitrảngắnhạnhayt r ảtrước dovậynócảitạogiảmạotỷsốnợ.
7) Rấtkhóđểnhậnbiếtđượctỷsốnàotốthayxấu,vídụnhưtỷsốthanhtoánhiệnhành caochothấykhảnăngthanhkhoảnmạnh,tốthaydưthừatiềnmặth a y tiềngửi n g â n h à n g điềunàyk h ô n g tốtbởitiềnk h ô n g sinhlãi,hoặctỷsốvòngquayt àisảncốđịnhcaochưachắctốtvìcóthểcôngtykhôngđủtiềnđểchiđầutưcầnth iết?.
Việcmộtcôngtycótỷsốtàichínhtốtlẫnxấucóthểkhóđánhgiáđượccôngtyđangtốt hayđangxấu,rấtkhómàxácđịnhchínhxácđược,tuynhiêncácphươngphápthô ngkêcóthểđượcápdụngđểphântíchxácsuất,vìvậycáct ỷsốtàichínhvẫnđượcưuc huộngđểphântích.
Mặcdùphântíchtàichínhrấthữuíchnhưngcácnhàphântích,cáccôngtycần nhậnt h ứcr õ nhữngvấnđền à y v à đ ư aracácđ ánhg i á l à rấtcầnthiết,p h â n tíchtài chínhđượcthựchiệnmộtcáchmáymóc,khôngxemxétlàrấtnguyhiểm,nhưng nếusửdụngthôngminhvàđánhgiátốtthìviệcphântíchtỷsốnàycóthểchođượcsự hiểubiếtrấtsâusắccáchoạtđộngcủacôngty.
Thểhiệnl ươngtâm,đạođ ứ cn g h ềnghiệpl ê n h à n g đầutrongc ô n g việc,c ó n h ưthế mớithấyđượcgiátrịmanglạitừnghềtàichínhkếtoán.
Trongchươngtrìnhđàotạodịchvụchuyênnghiệpởcácnướctiêntiếnnhư:A n h , M ỹ cáchọcviênHiệphộiKếtoáncôngchứngAnhQuốc(ACCA)cầnphảit h i kiểmt r a đ ạ ođứcnghềnghiệptrướck h i đượccấpchứngnhậnt ốt nghiệp,sinhviênnămcuốiĐạihọcHarvardcủaMỹphải“hứa”tônvinhđạođ ứ cngh ềnghiệptrướcNhàtrường. oThểhiệntínhchuyênnghiệptrongnghềnghiệp
Tínhchuyênnghiệptrongtàichínhrấtcaonếungườilàmcôngtáctàichínhbiếtxe mcôngviệcmìnhlàmnhưlàmộtdịchvụchuyênnghiệpvàbảnthânnhưlàmộtn hàcungcấpdịchvụđộclập,điềunàykhôngnhữngthểhiệngiát r ịnghềnghiệpmàcò nđảmbảotínhtrungthực,kháchquanđảmbảosựcôngbằngchocácđốitượngcóliên quantớiquyềnlợitrongdoanhnghiệp.
Trongthựct ếđ ể d o a n h nghiệptìmk i ếmđ ư ợ cngườivừac ó t â m l ạivừacó tàithôngqua2cáchsau:
- Tuyểnnộibộ:Đạotạonhânsựlâunămtrongdoanhnghiệp,từviệcnhậnx é t đ á nhg i á n h ó m đố itượngnhânviêncótâm,cóđạođứcn g h ềnghiệpt ốt,cóthểđàotạ ohọtrởthànhLãnhđạotàichínhtốttrongtươnglai.
- Tuyểnmớitừbênngoài:Bằngkinhnghiệmhaybằngkhảnăngnhìnngườicủac ô n g t y cũngc ó t h ểc h ọnđ úngngườiđ úngviệc,t u y n h i ê n , d o a n h nghiệpnê nthiếtlậpBảngcâuh ỏiphỏngvấn“xoáy”vàoý thứcđạođứcn g hềnghiệpkhiph ỏngvấncóthểđạtkếtquảtuyểndụngnhưýmuốn.
VềphíaNhànước
ThựchiệnchủtrươngkhuyếnkhíchđầutưcủaChínhphủ,nênphảitiếptụccảicáchh ànhchínhhơnnữanhằmthíchứngvớixuhướnghộinhậpquốctếđ ể tạorasựbìnhđ ẳngtrongmọiloạihìnhdoanhnghiệp,tạođiềukiệnthuậnl ợichod o a n h nghiệpF
D I hoạtđ ộ nghiệuquả,loạib ỏn h ữngq u y địnhv ềp h á p lýhóagiấytờ,biểumẫu,ch ứngtừ,thaybằngviệcquảnlýthiêngvềtínhchấtcủanghiệpvụkinhtếphátsinhđốivớic ôngtácquảnlýthuế,kếtoán.
3.3.2 Liênt ụccảitiếnc h u ẩnmựck ết o á n ViệtNamchophùh ợpv ớichuẩnm ựckếtoánquốctế
Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) cần được tiếp tục phát triển và hoàn thiện để đáp ứng yêu cầu thực tiễn trong bối cảnh kinh tế toàn cầu đang biến động Các chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) sẽ không ngừng thay đổi, do đó, việc cải tiến hệ thống VAS là cần thiết để đảm bảo tính phù hợp và hiệu quả trong quản lý tài chính.
Thứn h ất ,tiếpt ụcr à soát,h o à n thiệnc á c chuẩnm ựcđ ãb a n h à n h đ angsửdụng,c h ỉnhsửab ổs u n g n h ữngđ iểmc ò n c h ưat h ốngnhấtgiữac á c c h u ẩnmựcdocác chuẩnmựcđượcbanhànhtrướccóthểcónhữngđiểmchưahợplý , nênđượccậpnh ậtthườngxuyênchophùhợpvớithựctiễntrongnướcvàq uốctế.
Thứhai ,NhàNướctanênnghiêncứuthêmmộtsốchuẩnmựckếtoánquốctếnhư: Chuẩnmựcsố32-Côngcụtàichính;Chuẩnmựcsố36-
Tổnthấttàisản;Chuẩnmựcsố39- Đánhgiávàghinhậnthôngtintàichính đểbanhànhnhữngnộidungchủyếucủam ộtsốchuẩnmựcmàViệtNamchưacóvàđóđềulànhữngchuẩnmựckhóvàchưaphổ biếnởViệtNam.Dođó,quátrìnhsoạnthảocầnxúctiếnnhanhchóngđểtạonênm ộthệthốngquảnlýchuẩn,t h ô n g tinthốngnhấtvàphùhợpvớixuhướngchungcủ acácnướctiêntiếnt r ê n thếgiớiđangápdụng.
Xâyd ựngv à pháttriểnđ ộ ingũn h ữngngườil à m v à quảnl ý k ết o á n đ ư ợ ct r a n g bịđầyđ ủcảvềchuyên mônnghiệpv ụvà đạođứcng hềnghiệpnhằmđạtđượcsựcô ngnhậncủakhuvựcvàquốctế,đâylàvấnđềcốtlõicủabấtcứmộtquátrìnhđổimớinà o.
Nhómt h ứn h ấtl à giảip h á p v ềp h í a L ã n h đạoc á c d o a n h nghiệpF D I , đ ố it ượngtrựctiếpxâydựngnêncôngcụquảntrịtàichínhcôngty,cácgiảiphápx é t vềgó cđộcácdoanhnghiệpvàLãnhđạocácdoanhnghiệpFDIphảiquantâ m nhiềuhơntớ icôngtáctàichínhdoanhnghiệp,xemđâynhưlàmộtphầncủac ô n g tácquảntrịhiệu suấtd o a n h n g h i ệp;giảipháptạođiềukiệnp h á t triểnn h â n v i ê n t à i c h í n h ; cầnt h i ếtt ổchứcb ộm á y k i ểmt o á n n ộib ộd o a n h nghiệpvàthườngxuyênđánhgiásức khỏetàichínhdoanhnghiệp.
Tránhviệcchậmtrễtronghoạchđịnhngânsáchngắnhạn,cầnthiếttriểnkhait h ờigiant hựchiệncôngtáclậpngânsáchsớmhơn,thườnglàQuýcuốinămtàic h í n h ; Cầnt hiếtphảiá p d ụngnhữngk ỹthuậtd ựđ ónt h ô n g dụngnhư:c h u ỗisốliệutheothứtựt hờigian,kỹthuậtsanbằng.
Nhómthứhaiđề xuấtkhíacạnhcôngtáctàichínhkếtoántạiđơnvị:côngtácho ạchđịnhtàichínhnênđượcthiếtlập,hoạchđịnhliêntục,cótiếnhànhk i ểmtra,kiể msoátvàtiếnhànhđiềuchỉnhngânsáchkịpthời; Đốivớingườil à m côngt á c t à i chính- kếto án : phảil à n g ườicótâm,cóđạođ ứ cn g h ềnghiệp.Ngườil à m c ô n g t á c t à i c h í n h kết o á n c ầnt h ểhiệntínhchuyênnghiệptrongnghềnghiệp,cầnkháchqu anvàkhẳngđịnhgiátrịnghềnghiệpmanglại.
Cảicáchthủtụchànhchính,cảithiệnhệthốngchuẩnmựckếtoánViệtNamch o ph ùhợphơnvớichuẩnmựcquốctế,đàotạođộingũcánbộquảnlýtàic h í n h
Xuhướngquảntrịtàichínhmớihi ệnnayđólàmộtxuhướngrõràng–đơng iản– minhbạch–tráchnhiệm,vàchấpnhậnsựthayđổikhicầnthiết.
Việt Nam là một quốc gia đang phát triển mạnh mẽ trong những năm gần đây, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp Đến năm 2020, nguồn vốn FDI vào Việt Nam ngày càng tăng và dự kiến sẽ tiếp tục tăng mạnh hơn nữa khi cuộc khủng hoảng kinh tế phục hồi Để tận dụng tiềm năng này, Việt Nam đang nỗ lực tạo điều kiện thuận lợi cho các doanh nghiệp FDI Tuy nhiên, cần thiết phải hiểu rõ hơn về thực trạng công tác hoạch định tài chính ở các doanh nghiệp FDI hiện nay.
Từphânt í c h t h ựctrạngc á c d o a n h nghiệpF D I q u a đ ề t à i n à y n ê u lênđượcn h ữ ngkhókhănmàcácdoanhnghiệpFDIđangvướnphảinhưthếnào?
CôngtáchoạchđịnhtàichínhcụthểđangđượcápdụngởcáccôngtyFDIrasao? Từđócónhữnggiảiphápnhằmcảithiệnhơncôngtáctàichínhởloạihìnhd o a n h nghiệpnày,gópphầnkhẳngđịnhgiátrịđónggóptừbộphậntàichínhc ô n g ởcácloại hìnhdoanhnghiệpnóichung. Đềt à i c ũngt ổnghợpn h ữngkiếnt h ứcc h u n g n h ấtvà thựctiễnnhấtm à c á c d o a n h nghiệpFDIđangđượcápdụngtạiViệtNammàtácgiảđãnghiêncứuv à đúckếtlạiq uanhiềunămcôngtácvàhọctậpmàcóđược,dovậylờikếtch o đềtàinàymàtácg iảmuốnkínhgửiđếnQuýthầy- cô,bạnbèvàđồngngh iệp,lờichúcSứckhỏevàThànhcôngtrongcuộcsống. v i
1 DavidH.BangS.JR(2007),Lậpkếhoạchkinhdoanh,Nhàxuấtbảnlao độngxãhội.
5 NguyễnHảiSản(2007),Quảntrịtàichínhdoanhnghiệp,Nhàxuấtbảnt à i chí nh.
6 NguyễnThịNgọcTrang(2007),Quảntrịrủirotàichính,Nhàxuấtbảnt h ống kê.
10 PhanĐứcDũng( 2 0 0 9 ) ,Phântíchb á o c á o t à i chínhvàđ ị nhg i á trịdo anhnghiệp,Nhàxuấtbảnthốngkê.
11 TrầnNgọcThơ(2004),Tàichính doanhnghiệphiệnđại,Nhàxuấtbảnthốn gkê(táibảnlần2).
12 TrầnNgọcThơ& NguyễnN g ọcĐịnh( 2 0 0 3 ) ,Tàic h í n h quốctế,N h àxuấtb ảnthốngkê.
15 Brigham& H o u s t o n ,F u n d a m e n t a l s of F i n a n c i a l ManagementI I , T en thE d i t i o n , US.
16 DonaldH.Wort(2009),FinancialStatementAnalysis&Planning,US.
17 DonalH.ChewJr(1990),ThenewCorporateFinance,2 nd Edition,
19 Keith Ward (1995), Corporate Financial Strategy,
21 ClaudiaH.Deutsch,“WhereHaveAlltheChiefFinancialOfficersGone?”,Ne wYorkTimes,2004.
25 PriceWaterhouseFinancial&CostManagementTeam,“CFO:Architecto f theCorporation’sFuture”NXBJohnWiley&Sons,1997. vii
Phụlục3:T r í c h dẫnmộtsố“áplực”đốivớicôngtáctàichính_TheotờNewYorkTi me
Phụlục5:T r í c h BáocáodòngtiềnctyJonathanFineFurniturenăm2007Phụlục6 :T r í c h Báocáoquảntrịvà dòngtiềnctyUnitedP h a r m a t h á n g
BảnkhảosátnàylàphươngtiệnđểQuývịđưaranhữngnhậnđịnhchungvềm ứcđ ộ q u a n t â m v à t ì n h h ì n h á p d ụngc ô n g t á c quảnt r ịt à i c h í n h tạic á c doanhn ghiệpFDIhoạtđộngtạiViệtNam. Đốitượngkhảosát:cáccôngtyFDIđanghoạtđộngtạiViệtNam.
Bảnkhảosátnàymụcđíchdùngđểkiểmnghiệm,đánhgiátìnhhìnhápdụngc ông tá c quảntr ịtàich ín h hiệnnaytạic ác C ôn gt y F DI t h e o sựh ướngdẫncủagiảngv i ê n T r ườngĐạihọcK i n h t ếTp.H ồC h í M i n h n h ămhoànch ỉnhh ơnt r o n g c ô n g t á c n g h i ê n cứuk h o a h ọc,k h ô n g d ù n g l à m mụcđíchkinhdoanh.
TácgiảxincamđoansẽcẩntrọngnghiêncứunhữngýkiếnđónggóptừQuýc ôn g tyvà sẳnsàngphảnhồiQuýcôngtykhicóyêucầu. ĐểtrảlờixinQuývịvuilòngkhoanhtrònvàocâuđãchọn.
Bảngcâuhỏixinvuilònggửivềđịachỉnhưsau:info.tannguyen@gmail.com
Câu 1 :Xinc h o biếtt ỷl ệthờig i a n m à bộphậnt à i c h í n h c ô n g t y Q u ý Ông /Bàdànhchocáccôngviệc:kếtoántàichính–kếtoánquảntrị- kếtoánt h u ếv à c ô n g việch à n h chínhkháct h e o q u y đ ị nhcủaN h à nướ c(theo phỏngđoán,khôngápdụngchoCFO): a.4 0 % -30%-30% b.50%-40%-10% c.6 0 % -20%-20% d.30%-40%-40%
Bà,côngviệckếtoánquảntrịchiếmbaon h i ê u phầntrămtrongcôngtáckếtoá ncủacôngty? a Dưới20% b Khoản20%đến50% c Khoản50%đến70% d Trên70%
Bàquanhữngkênhnào? a VayNgânhàngtrongnước. b Vaytừđốitácnướcngoàitrongcùngtậpđoàn. c Vaytừcôngtymẹ d Từnguồnkhác
B à s ửd ụngnhữngchỉt i ê u n à o đ ể q u ảntrịdoanhnghiệp?Tạisao? a Cácchỉtiêudoanhthuvàchỉtiêuvềlợinhuận,đểthấyđượckhảnăngb á n hàn gcủabộphậnkinhdoanhvàmứcsinhlợicủadoanhnghiệp b Cácchỉtiêuvềhàngtồnkho,cáckhoảnphảithu,cáckhoảnphảitrảvàc á c c h i t i ê u v ềlãivay,cấut r ú c v ốnnợ,đ ể thấyđ ư ợ chiệuq u ảtrongquảnlýhoạtđộn gvàkiểmsoátmứcđộrủiro c Tấtcảnhữngchỉtiêutrên d Cácchỉtiêukhác
Câu 5 :XinQuýÔng/Bàchobiếtchínhsáchbánhàngvàthutiềnnhưthếnào? a Bánchịu30ngày b Bánchịu60ngày c Thutiềnngay d Thanhtoántrước
B à , CFO( h a y ngườiđứngđ ầ ub ộphậnt à i c h í n h ) phảilàngườinhưthếnào? a LàngườicùngvớiCEOquyếtđịnhsáchlươckinhdoanh b Làngườiquyếtđịnhsáchlượckinhdoanh c LàcốvấnđắclựcchoBanGiámđốcvàchỉđượcphépquyếtđịnhtrongquyềnhạn chophép d Làngườivừacóthểquyếtđịnhkinhdoanhvàquyếtđịnhtàichính
Câu 7 :Theođ ánhg i á c ủaQ u ý Ông/
Bà,b á o c á o tàic h í n h c ô n g tyQ u ý Ông/Bàlà: a Rấtchitiếtvàtỉmỉvềtinhhìnhtàichínhcôngty b Khôngnhiềuchitiết,chỉnhữngchitiêucầnthiếtđượclập
Bàc ó thiếtl ậph ệt h ốngn g â n sáchh à n g n ămkhông? a Có b Không
NếuCó ,trảlờicâu9;NếuKhông thì chuyểnsangcâu10
Câu 9 :QuýÔng/Bànhậnxétgìvềcôngtácngânsáchnày? a.Rấthiệuquả,nólàmụctiêucầnthiếtđểđạtđược b.Rấtphứctạp,mấtnhiềuthờigian,nhưnglạikiểmsoátkémvàhiệuquảk h ô n g rõ ràng
B à cóđ ề r a mụctiêuc h o b ộp h ậnt à i c h í n h cô ngtykhông? a Có b Không
Bảngcâuhỏivàkếtquảphảnhồibằngthưđiệntử(email)từcácGiám đốcT ài Ch ính,KếtoántrưởngvàChuyênviênBộphậnKếtoánquảntrịcôngty.
Câu1 Câu2 Câu3 Câu4 Câu5 Câu6 Câu7 Câu8 Câu9 Câu10 a b c d a b c d a b c d a b c d a b c d a b c d a b a b a b a b
CÔNGTYTNHHECS-ELECTRONICS(VIỆT NAM) FormNoB.02DN
LôA-2L-CN,KCNMỹPhước3,HuyệnBếnCát BTC
Descriptions LastYear(LY) ThisPeriod2008 Budget2 0 0 8 2008Comparation
VND v s Sa % l e s VND % v s Sale s VND v s Sale % s VsLY
VsB udget Balanceto- g o 1.Grosssales(Invoiced)
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD Pri nt e d :
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD Pri nt e d :
Descriptions Last Year 2007 Yea r 2008 C h ange vs L a stY e ar
VND % vs Asse ts VND %v s A ssets VND %
(Increase)Decreaseinaccountsreceivable(Incr ease)Decreaseininventories
ELECTRONICS( V IETNAM) CO., LTD COMP
Phụ l ục 3 :TRÍCH DẪNMỘTSỐ“ÁPLỰC”ĐỐIVỚICÔNGTÁCTÀICHÍN
ByCLAUDIAH.DEUTSCH November28,2004Th e NewYorkTimesLate Edition-Final
ITt o o k ThomasB Sager17y e a r s andfiveemployerst o a t t a i n hisdreamof becominga c h i e f f inancialofficer;ittookhimfiveyearsandtwochieffinancepoststorealizethathedidnotlikethejo b.''IgottiredofspendingyearsdefendingstrategiesIknewwereflawed,o f workingwithv a l u e s that weren'tmyo w n , of beingresponsiblet o c hi e f executivesa nd boardsthatwereunderhugepressure toperform,''hesaid.
Twoyearsago,Mr.Sager,45,quitasthechieffinancialofficerofZoots,anationalchainofdrycleaner s,andboughtTri-
KennethS Goldmanl o v e d beinga chieffinancialofficer,a roleheplayedatsixcompaniesover20ye ars.Buthisnext-to-lastemployer,StudentAdvantage,fellapartduringthedot- comimplosion.Hehada ''differenceofphilosophies''withthechiefexecutiveofLodestar,hislastemp loyer.Andhewatchedwithdismayasagrowingnumberofchieffinancialofficers''fellont hei r sword s''int h e post-Enronglareofregulatoryscrutiny.
InJuly2002,Mr.Goldmanb e c a m e aninvestmentbankera t M i r u s CapitalAdvisors.Hehassever alclients,sohedoesnotfeelthepressuretobeloyaltoonebossatallcosts.Hecaneatdinnerwithhisc hildrenmoreoften.Andheisnotinaharshpublicspotlight.
''EveryC.F.O.hasb e e n pushedattimestotakesomethingthatisclearlyblackandwhiteandcoloritash adeofgray,''Mr.Goldman,46,said.''Butwhenthechiefexecutiveisshotat,heusesthechieffinancialo fficerasahumanshield.BeingaC.F.O.hasbecomeoneoftheriskiestjobsinAmerica.''
Thepushforbetterethicsandtransparentaccountingi n corporateAmerica,includingt h e drivetop a s s theSarbanes-
Oxleyevenastheytrytoguidecompaniesthrougha recessionhasputanenormousstrainonC.F.O.'sa ndtheirstaffs,''saidJuliaHomer,editorinchiefofCFOmagazine.
OxleyhasturnedC.F.O.'sintoscorekeepersrathert h a n players,andtheyjustcan'tbestrategicanymo re,''saidEleanorBloxham,co- presidentoftheCorporateGovernanceAlliance,a consultingfirmi n Westerville,Ohio.
E.PeterMcLean,avicechairmanatSpencerStuart,theexecutivesearchfirm,saidthatthisy e a r thr oughmid-
November,62chieffinancial officersatFortune500companieshadlefttheirjobs;byyear- end,heexpectsthattotaltoreachnearly70,anumberthatwouldmirrorlastyear's.Overthelastthreeyear s,morethan225C.F.O.'softheFortune500companiesh a v e left.
Departuresatsmallero r privatelyheldcompaniesarehardertochronicle,Mr.McLeansaid,butheexp ectsthatthepaceisjustasheadyinthosesectors.Indeed,therehasbeenasteadydrip-drip- dripofcorporateannouncementsofC.F.O.departures,oftenexplainedwithphraseslike''topursueoth ercareerinterests''thatdonotsuggestanotherjobiswaiting.
Norwillthepaceslowdown,saidGordonGrand,amanagingdirectoratRussellReynoldsAssoc iates,anexecutivesearchfirm.''WhentheeconomywasbadandSarbanes-
Oxleywasnew,manycompaniesandC.F.O.'sdidn'twantt oriskchange,''hesaid.''Now,there'sa grea terwillingnesstomakechangeonbothsidesoftheequation.''
Somefinancechiefs,o f course,a r e justchangingcompanies.B u t manyareleavingt h e fieldentire ly.DebbyHopkins,a careerchieffinancialofficer,recentlyswitchedtochieftechnologyofficeratCiti group,w h i l e ThomasA.Madden,thechieffinancialofficerofIngramMicro,hasannouncedthathe willleaveinApriltoteachattheGraduateSchoolofManagementattheUniversityofCaliforniaatIrvi ne.
Ofcourse,afinancechief'sdepartureisnotalwaysbadforthecompany.Mr.McLeansaidt h a t i t co uldgivecompaniesa c h a n c e t o bringi n peoplewithfresherthoughtsa n d bettertechnicalskills.
Otherssaiditalsoofferedachancetopromotediversityinupperranks.''Womenarealotmoreprevale ntinthe financialpipelinethani notherroutestothetop, andthismayopenmanydoorsforthem,''said SheilaW.Wellington,aprofessorofmanagementatNewYorkUniversity'sSternSchoolofBusine ss.
Butheymaynotlikewhattheyfindwhentheyenter.CFOmagazinerecentlyasked227financeexecutiv eshowtheirworkliveshadchangedinthelastt w o years.Theresultsportraya severelydisgruntledgro up:68percentsaidthepressuresonthemhadincreased;
53percentsaidtheywereworkingmore;61percentgrousedthattheyhadmoreworkthantheircolleag ues;63percentthoughtthatwork-relatedstresshadhadadeleteriouseffectontheirhealth.
About40percentblamedregulatoryrulesandstaffcutsfortheirnewlydismalworklives.Butmo rethanhalfsaidtheyweremoreupsetbytheirsuperiors'reactionstonewrulesthanbytherulesthemsel ves.Theysaidchiefexecutivesweredemandingevermoreinformationforplanninga n d budgetinga ndwereaskingt h e m t o r e v i e w theirs t r a t e g i c decisionsatever-earlierstages.
Fewchieff i n a n c i a l officersa r e c o m f o r t a b l e d i s c u s s i n g theirdiscomfitureinp u b l i c Ca llst o morethanadozenpeoplewhoquitthetopfinancejobinthelasttwoyears,ande- mailmessagestoseveralothers,drewnoresponses.O f thefeww h o replied,onlya handfulwouldsp eakontherecord.
Onenewlyunemployedc hief financialofficer,who lostherjobwhenane wc hief executiveinsta lledhisownteam,putitthiswayinane- mailmessage:''Thetruthis:Idon'tknowwhenandwhereI w a n t toresurfaceanddon'tthinkthere'smu chgoodf o r metoelaborate.''
Amanwhorecentlyresignedaschieffinancialofficerofapubliclytradedpapercompanytobecomefin ancechiefataprivateconsumerproductscompanysaidterselythat''aprivatec o m p a n y justsee mstobeabetterplaceformethesedays'' butwouldnotlethisnametob e used,evenwiththatseeminglyinnocuousstatement.
DamodarM P e r s a u d , t h e v i c e presidentforfinance- - a n d f u n c t i o n a l C F O - - o f t h e YMCAofNewark,shouldbyrightsnotbeexperiencinganyfreshpressures:Mr.Persaud,4 7,worksforanonprofitorganization.Evenso,heinstitutedstringentfinancialcontrolsass o o n ashej oinedtheYMCA,almostfouryearsago.And,hepersonallyreviewsandsignsallreports.''Sarban es-Oxleyprettymuchdescribedmystyleofmanagement,''hesaid.
YetMr.Persaud'sautonomyhasbeenconstrained.Forthefirsttimethisyear,theNewarkYMC Aboardisinsistingthatitsfinancecommitteeapproveallcapitalexpenditures.''Theyarereactingtothe scrutinyotherorganizationsaregetting,andtheydon'twanttofindtheirnamesinthenews,''Mr.Persa udsaid.
P a g e resigneda s c h i e f financialo f f i c e r o f PerryEllisInternationalt o assumet he sametitlea t QualityDistributionI n c , t h e largesttank- truckoperatori nN or t h America.Hereadilyacknowledgesthath e spendslesstimeonpartso f hisjo bh e finds''fun'' assessingpossibleacquisitions,f o r example becausehemustspendmoretime preparing,reviewingandreleasingfinancialstatements.Still,''ithasn'trisentothelevelofruiningmy day,''hesaid.
''Thewa y I seeit,ifyou'regoingtouse t h e public'smoneytofinanceyourbusiness,youdon'tgettoma ketherules,''headded.
ELLENB R I C H S T O N E i s e v e n capitalizingo n C F O woes.Almostt w o ye a r sa go, shele fth e r posta s chieffinancialofficerofBrooksAutomationt o becomepresidentoft h e Entrepreneur ialResourcesGroup,a Bostonf i r m thatprovidesexpertstohelpbeleagueredcompaniesinstallfinan cialcontrols.
''We'regettinglotsofcallsfromcompanieswhoseC.F.O.'shaveleft,''shesaid.''Butwe'regettingeven morefromC.F.O.'swhorecognizethattheyjustneedhelp.''
Photo:ThomasB.Sager,who wasa chieffinancialofficera t t w o companies,no w runsa sportinggo odsbusinessinMedway,Mass.Hehelpeda shopper,ClairePolomski,int h e store.
ECS-ELECTRONICS (VIETNAM)CO., LTD
Population about86millionpeople,VietnamisinsecondarycrowdedpopulationinAsianandisthe13t hgradeintheworld
ECS-ELECTRONICS (VIET NAM ) CO., LT D
ElectronicsVietnam(ECSVN),isanewestablishedcompanyoperatesinBenCatDistrict,BinhDuong,VNItsspecializin ginProcessingandManufacturingallkindsofwiringharnessforAutomobileIndustries
BUDG ET KP Is / Targets
Monthly04Containers20ftor02Container40ftfromQIV2008afterwardsOctobermay notarchieveduetoISOEvaluation
ECS-ELECTRONICS (VIET NAM ) CO., LT D 2008
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
Mo nth Hours Rat e /hour Avg
Co nt Vo lu me monthly Revenue Mo nthly No Store
No Description Jan-08 Feb-08 Mar-08 Apr-08 May-08 Jun-08 Jul-08 Nov-08 Dec-08 TotalofYear
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
Month ContQty AVE/Cont SaleValue Needtoproduct
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
No Description Jan-08 Feb-08 Mar-08 Apr-08 May-08 Nov-08 Dec-08 TOTAL
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
Jan-08 Feb-08 Mar-08 Apr-08 May-08 Jun-08 Oct-08 Nov-08 Dec-08 Total
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
No Items Jan-06 Feb-06 Mar-06 Apr-06 Nov-06 Dec-06 Yeartodat
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
No Items Jan-08 Feb-08 Mar-08 Apr-08 Oct-08 Nov-08 Dec-08 Yeartodat
Jan-08 Feb-08 Mar-08 Nov-08 Dec-08 Price Notes
ECS-ELECTRONICS(VIETNAM)CO.,LTD
2008 (From:dd/mm/yyUntil:dd/mm/yy)
(Describenameofdepartment) (100:Generalmanagement;110:Finance&Admin;120:Production;130:I&D;140:Technical;150:
CASHOUTFLOW Jan-07 Feb-07 Mar-07 Apr-07 May-07 Jun-07 Jul-07 Aug-07