1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty du lịch eden travel đến năm 2015

441 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phát Triển Thị Trường Chứng Khoán Việt Nam Đến Năm 2020
Tác giả Trần Thị Mộng Tuyết
Người hướng dẫn GS.TS Dương Thị Bình Minh
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Tài Chính - Lưu Thông Tiền Tệ - Tín Dụng
Thể loại Luận Án Tiến Sĩ Kinh Tế
Năm xuất bản 2008
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 441
Dung lượng 754,77 KB

Nội dung

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ********** TRẦN THỊ MỘNG TUYẾT PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - NĂM 2008 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN THỊ MỘNG TUYẾT PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - TÍN DỤNG MÃ SỐ : 5.02.09 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: GS.TS DƯƠNG THỊ BÌNH MINH TP HỒ CHÍ MINH - NĂM 2008 MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa cam Lời đoan Mục lục Danh mục bảng mục Danh sơ đồ Danh mục từ viết tắt Mở đầu Chương 1: LÝ LUẬN TỔNG QUAN VỀ CHỨNG KHOÁN VÀ THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN 1.1 Khái niệm chứng khoán loại chứng khoán 1.1.1 .Khái niệm chứng khoán 1.1.2 Các loại chứng khoán 1.2 Thị 15 trường chứng khoán 1.2.1 Khái niệm thị trường chứng khoán 17 1.2.2 Cơ cấu thị trường chứng khoán 18 1.2.3Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán tập trung 22 1.2.4 .Hoạt động giao dịch thị trường chứng khoán 29 1.2.5 .Tổ chức quản lý thị trường chứng khoán 33 1.3Những mặt tích cực hạn chế thị trường chứng khoán 36 1.3.1 .Những mặt tích cực 37 1.3.2 Những mặt hạn chế 41 1.4Kinh nghiệm xây dựng TTCK số nước giới 44 1.4.1 Sơ lược hình thành phát triển TTCK số nước châu Á 44 1.4.2 Baøi học kinh nghiệm rút từ việc xây dựng phát triển thị trường chứng khoán giới 50 Chương 2: THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM TRONG THỜI GIAN QUA 2.1Khái quát trình hình thành thị trường chứng khoán Việt Nam 57 2.2Các chủ thể tham gia thị trường chứng khoán tập trung Việt Nam 59 2.2.1 Các chủ thể quản lý 59 2.2.2 Các tổ chức phát hành chứng khoán niêm yết 65 2.2.3Các định chế tài trung gian, tổ chức phụ trợ 68 2.2.4 .Caùc nhà đầu tư 76 2.3 Các chứng khoán niêm yết 79 2.3.1 Cổ phiếu 80 2.3.2 .Trái phiếu 82 2.3.3 Chứng quỹ đầu tư 88 2.3.4 Các công cụ tài phái sinh 89 2.4 Tổ chức hoạt động thị trường chứng khoán Việt Nam thời gian qua 91 2.4.1 Hệ thống giao dịch chứng khoán 91 2.4.2 Hệ thống đăng ký, lưu ký toán bù trừ chứng khoán 99 2.4.3 Heä thống giám sát công bố thông tin 100 2.5 Đánh giá thực trạng phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam thời gian qua 101 2.5.1 Những thành tựu đạt 101 2.5.2 .Những mặt tồn nguyên nhân 110 Chương 3: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁN VIỆT NAM ĐẾN NĂM 2020 3.1 Định hướng phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam .127 3.1.1 Bối cảnh quốc tế xu hướng phát triển thị trường chứng khoán giới .127 3.1.2 Hội nhập quốc tế thị trường chứng khoán – hội thách thức Việt Nam 129 3.1.3 Định hướng phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn 2008 – 2020 .131 3.2 Các giải pháp phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam từ năm 2008 đến năm 2010 .134 3.2.1 Các giải pháp hoàn thiện sách kinh tế vó mô 134 3.2.2Các giải pháp phát triển hàng hoá chứng khoán Việt Nam .140 3.2.3 Các giải pháp quản lý UBCKNN Trung tâm giao dịch chứng khoaùn 159 3.2.4 Các giải pháp củng cố, hoàn thiện phát triển tổ chức tài trung gian 167 3.3 Các giải pháp phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam từ năm 2011 đến năm 2020 .171 3.3.1 Các giải pháp tăng cường khuôn khổ pháp lý 171 3.3.2Các giải pháp tăng cung khai thác cầu chứng khoán 174 3.3.3 Các giải pháp phát triển tổ chức tăng cường hoạt động quản lý đầu tư chứng khoán 183 3.3.4 Các giải pháp tăng cường lực củng cố ngành chứng khoán 185 3.3.5 Cá c giải pháp tăng cường giao dịch thị trường toán 189 3.4 Các giải pháp hỗ trợ 191 3.4.1 Pha ùt triển tổ chức định mức tín nhiệm 192 3.4.2 Tăng cường công tác đào tạo nguồn nhân lực cho thị trường chứng khoán, đẩy mạnh tư vấn chứng khoán, công chúng hoá rộng rãi thị trường chứng khoán 193 3.4.3 Đẩy mạnh quan hệ hợp tác quốc tế lónh vực chứng khoán .194 Kết luận .197 Danh mục công trình tác giả Tài liệu tham khảo Phụ lục DANH MỤC CÁC BẢNG Tran g Bảng 2.1: Những Quỹ đầu tư nước thành lập trước năm 1997 .74 Bảng 2.2: Những Quỹ đầu tư nước thành lập sau năm 2002 .75 Bảng 2.3: Khối lượng chứng khoán niêm yết Trung tâm giao dịch chứng khoán TP.HCM qua năm .80 Bảng 2.4: Tình hình giao dịch chứng khoán Trung tâm giao dịch chứng khoán TP.HCM qua năm 94 Bảng 2.5: Quy mô chứng khoán đăng ký giao dịch TTGDCK Hà Nội .95 Baûng 2.6: Quy mô giao dịch chứng khoán TTGDCK Hà Nội năm 2007 96 Bảng 2.7: Hoạt động đấu giá cổ phiếu TTGDCK Hà Nội qua năm 98 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1: Các loại thị trường chứng khoán 21 Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước .61 Sơ đồ 2.2: Cơ cấu tổ chức Trung tâm giao dịch chứng khoán TP.HCM 62 Sơ đồ 2.3: Cơ cấu tổ chức Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội .63 Sơ đồ 2.4: Số lượng Công ty cổ phần niêm yết TTGDCK TP.HCM qua năm 67 46 Cơng ty TNHH Chứng khốn Ngân hàng Sài Gịn Thương Tín SBS 06/11/2006 47 Long KLS 10/10/2006 48 Bình ABS 09/10/2006 49 Cơng ty TNHH Chứng khốn NH TMCP doanh nghiệp quốc doanh Việt nam VPBS 26/05/2006 50 Cơng ty TNHH Chứng khốn Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội HBBS 26/05/2006 51 Cơng ty cổ phần Chứng khốn Tp Hồ Chí Minh HSC 27/04/2006 52 Cơng ty Chứng khốn Ngân hàng Đơng Á DAS 15/11/2005 53 Cơng ty cổ phần Chứng khốn Ngân hàng TMCP Đơng Nam Á SEABS 15/11/2005 54 Cơng ty chứng khốn Thăng Long TSC 08/06/2005 55 Cơng ty chứng khốn Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam VCBS 08/06/2005 56 Cơng ty chứng khốn Ngân hàng Nông nghiệp Phát triển nông thôn Việt Nam AGRISECO 08/06/2005 57 Cơng ty chứng khốn Ngân hàng Cơng thương Việt Nam IBS 08/06/2005 58 Cơng ty chứng khốn Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam BSC 08/06/2005 59 Châu ACBS 08/06/2005 60 Cơng ty chứng khốn Hải Phịng HASECO 08/06/2005 61 Cơng ty chứng khốn Bảo Việt BVSC 08/06/2005 62 Gịn SSI 08/06/2005 63 Kơng MSC 08/06/2005 Nguồn: Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội PHỤ LỤC 11: Thống kê hoạt động đấu giá cổ phần TTGDCK Hà Nội qua năm (2005 - 2007) Naêm 2007 (chỉ bao gồm đợt đấu giá TTGDCKHN chủ trì) Cập nhật: 1/1/2007 - 15/12/2007 STT CHỈ TIÊU NỘI DUNG Tổng số đợt đấu giá thực 47 Tổng số cổ phần chào bán Tổng giá trị cổ phần bán đấu giá Tổng số nhà đầu tư đăng ký tham gia đấu giá Tổng số cổ phần đăng ký mua Tổng số nhà đầu tư tham gia hợp lệ 49 610 Tổng số nhà đầu tư trúng giá: Tổ chức: Cá nhân: 17 622 367 17 255 Tổng số cổ phần trúng giá Tổng giá trị cổ phần trúng giá 14 608 266 499 200 10 Tổng giá trị chênh lệch so với mệnh giá 11 819 584 439 200 11 Tổng giá trị chênh lệch so với giá khởi điểm 324 702 961 287 029 610 000 58 328 170 738 957 279 654 263 540 678 972 800 Năm 2006 STT CHỈ TIÊU Tổng số đợt đấu giá thực Tổng số cổ phần chào bán Tổng giá trị cổ phần bán đấu giá Tổng số nhà đầu tư đăng ký tham gia đấu giá Tổng số cổ phần đăng ký mua Tổng số nhà đầu tư tham gia hợp lệ NỘI DUNG 40 258.191.73 2.599.590.120.0 00 29.633 1.160.332.42 29.347 Tổng số nhà đầu tư trúng giá 5.279 + Tổ chức: 190 + Cá nhân: 5.089 Tổng số cổ phần trúng giá 213.987.45 Tổng giá trị cổ phần trúng giá 7.746.140.938.7 60 10 Tổng giá trị chênh lệch so với mệnh giá 11 Tổng giá trị chênh lệch so với giá khởi điểm 5.588.658.418.7 60 5.205.880.021.6 90 NĂM 2005 STT CHỈ TIÊU Tổng số đợt đấu giá thực Tổng số cổ phần chào bán Tổng giá trị cổ phần bán đấu giá Tổng số nhà đầu tư đăng ký tham gia đấu giá Tổng số cổ phần đăng ký mua Tổng số nhà đầu tư tham gia hợp lệ Tổng số nhà đầu tư trúng giá NỘI DUNG 28 204.523.85 2.128.186.749.7 50 4.085 238.686.83 4.075 2.880 + Tổ chức: 137 + Cá nhân: 2.743 Tổng số cổ phần trúng giá Tổng giá trị cổ phần trúng giá 10 Tổng giá trị chênh lệch so với mệnh giá 11 Tổng giá trị chênh lệch so với giá khởi điểm 184.058.19 2.039.215.515.9 00 329.903.575.90 274.109.285.20 Nguồn: Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội PHỤ LỤC 12: Thống kê hoạt động đấu thầu Trái phiếu TTGDCK Hà Nội qua năm (2005-2007) Năm 2007 Từ ngày 01/01/2007 đến 15/12/2007 STT CHỈ TIÊU Tổng số đợt đấu thầu thực Tổng số loại trái phiếu đấu thầu Tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu 43 28 016 000 000 000 Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm 600 000 000 000 20 260 000 000 000 806 000 000 000 350 000 000 000 392 Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn 10 năm Trái phiếu kỳ hạn 15 năm NỘI DUNG Tổng số phiếu đăng ký tham gia đấu thầu Phiếu đăng ký cho thành viên 296 Phiếu đăng ký dành cho khách hàng thành viên Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ Tổng khối lượng đăng ký đầu thầu hợp lệ 96 392 86 427 000 000 000 Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn 10 năm Trái phiếu kỳ hạn 15 năm Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu 170 000 000 000 74 148 000 000 000 845 000 000 000 264 000 000 0000 17 939 000 000 000 Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm 550 000 000 000 14 920 000 000 000 Trái phiếu kỳ hạn 10 năm Trái phiếu kỳ hạn 15 năm Tổng số tiền toán trái phiếu trúng thầu 095 000 000 000 374 000 000 000 17 966 046 522 563 Năm 2006 STT CHỈ TIÊU Tổng số đợt đấu thầu thực Tổng số loại trái phiếu đấu thầu Tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu 20 6.360.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm 100.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm 100.000.000.00 4.700.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm NỘI DUNG Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 960.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 500.000.000.00 86 Tổng số phiếu đăng ký tham gia đấu thầu Phiếu đăng ký cho thành viên 60 Phiếu đăng ký dành cho khách hàng thành viên 26 Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ 86 Tổng khối lượng đăng ký đầu thầu hợp lệ 13.013.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm 100.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm 11.533.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 970.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 410.000.000.00 4.268.000.000.00 Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm 3.728.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 370.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 170.000.000.00 Tổng số tiền toán trái phiếu trúng thầu 4.268.000.000.00 Năm 2005 STT CHỈ TIÊU NỘI DUNG Tổng số đợt đấu thầu thực Tổng số loại trái phiếu đấu thầu Tổng khối lượng trái phiếu gọi thầu Trái phiếu kỳ hạn năm 100.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm 100.000.000.00 550.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 300.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 300.000.000.00 39 Tổng số phiếu đăng ký tham gia đấu thầu Phiếu đăng ký cho thành viên Phiếu đăng ký dành cho khách hàng thành viên Tổng số phiếu đăng ký đấu thầu hợp lệ Tổng khối lượng đăng ký đầu thầu hợp lệ 1.350.000.000.00 37 39 1.187.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm 35.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm 30.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn năm 728.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn 10 năm 69.000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 325.000.000.00 205.000.000.00 Tổng khối lượng trái phiếu trúng thầu Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm Trái phiếu kỳ hạn năm 185 000.000.00 Trái phiếu kỳ hạn 10 năm Trái phiếu kỳ hạn 15 năm 20.000.000.00 Tổng số tiền toán trái phiếu trúng thầu 205.000.000.00 Nguồn: Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội PHỤ LỤC 13: Quy mơ niêm yết TTGDCK Hà Nội (đến 28/12/2007) Quy mô niêm yết thị trường Số chứng khoán niêm yết Tổng khối lượng niêm yết Tổng giá trị niêm yết Toàn thị trường Cổ phiếu Trái phiếu 274 115 159 2,068,605,819 1,457,299,833 611,305,986 75,703,596,930,0 14,572,998,330,0 61,130,598,600,0 00 00 00 Nguồn: Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội PHỤ LỤC 14: Quy mơ giao dịch TTGDCK Hà Nội năm 2007 Quy mô Giao dịch Loại chứng khoán : Tất Từ ngày : 02/01/2007 Phương thức GD Tất : Đến ngày : 28/12/2007 Xem Kết Tổng khối lượng 1,364,771,333 Tổng giá trị 140,943,728,282 Nguồn: Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội PHỤ LỤC 15: Quy mơ giao dịch nhà đầu tư nước TTGDCK Hà Nội năm 2007 Quy mơ giao dich Nhà ĐT nước ngồi Từ ngày : 02/01/2007 Đến ngày : 28/12/2007 Xem Kết Tổng khối lượng 76,355,547 Tổng giá trị 8,330,809,728 Nguoàn: Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ******** Th.S Trần Thị Mộng Tuyết (2001) - Thành viên tham gia nghiên cứu Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường ĐHKT TP.HCM “Căn xác định thực trạng doanh nghiệp vừa nhỏ địa bàn TP.HCM” Mã số CS-99-14, năm 2000 Nghiệm thu ngày 4/4/2001 Th.S Trần Thị Mộng Tuyết (2003) - Một số giải pháp huy động vốn thông qua việc phát hành cổ phiếu trái phiếu nước ta - Tạp chí Phát triển kinh tế, Trường ĐHKT TP.HCM Tháng Hai, năm 2003, trang 24, 25 Th.S Trần Thị Mộng Tuyết (2006) - Investing in Emerging Markets – Returns and Risks - Economic development Review University of economics HCMcity, September, 2006, p 7, 8, Th.S Trần Thị Mộng Tuyết (2007) - Khó khăn thị trường Các nhân tố ảnh hưởng - Tạp chí Phát triển kinh tế, Trường ĐHKT TP.HCM Tháng Giêng, năm 2007, trang 45, 46, 47 Th.S Trần Thị Mộng Tuyết (2007) -Thị trường chứng khoán Phân tích lợi nhuận rủi ro - Tạp chí Phát triển kinh tế, Trường ĐHKT TP.HCM Tháng Mười Hai, năm 2007, trang 33,34 TÀI LIỆU THAM KHẢO Tài liệu nước Bộ Tài (2005-2006-2007), Tạp chí Chứng khoán Việt Nam Bộ Tài (2005-2006-2007), Tạp chí Tài Bộ Kế hoạch Đầu tư (2004-2005-2006-2007), Tạp chí Đầu tư chứng khoán Chính phủ(2003), Nghị định 144 /2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 chứng khoán TTCK Chính phủ(2006), Dự thảo Nghị định chi tiết thi hành Luật chứng khoán Chính phủ (2006), Dự thảo Nghị định xử phạt vi phạm hành lónh vực chứng khoán thị trường chứng khoán Chính phủ (2003), Quyết định số 163/2003/QĐ-Ttg ngày 5/8/2003 Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển TTCK Việt Nam đến năm 2010 Nguyễn Đăng Dờn, Giải pháp phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam giai đoạn nay, tham luận hội thảo khoa học: “Thị trường chứng khoán Việt Nam – thực trạng giải pháp”, Trường ĐHKT-TP.HCM Lê Minh Đức (1994), Thị trường chứng khoán đâu có khó hiểu, NXB TP.HCM, TP.HCM 10 Bùi Nguyên Hoàn (1995), Việt Nam với thị trường chứng khoán, NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội 11 Nguyễn Minh Kiều (2005), Nhận định tình hình giao dịch công cụ tài phái sinh Việt Nam, tham luận hội thảo khoa học: “Thị trường chứng khoán Việt Nam – thực trạng giải pháp”, Trường ĐHKT-TP.HCM 12 Trần Du Lịch (chủ biên) (1993), Hướng tới thị trường chứng khoán Việt Nam, Trung tâm phát triển Ngoại thương, TP.HCM 13.Nguyễn Ngọc Minh (1993), Những kiến thức chứng khoán môi giới chứng khoán, NXB Thế giới Hà Nội 14 Phạm Văn Năng, Trần Hoàng Ngân, Sử Đình Thành (2002), Sử dụng công cụ tài để huy động vốn cho chiến lược phát triển kinh tế xã hội Việt Nam đến năm 2020, Nhà xuất Thống kê, TP.HCM 15.Quốc hội (2006), Luật chứng khoán 16 Trần Hoàng Ngân, Trần Công Kha (2005), Phát triển hình thức công ty cổ phần có vốn đầu tư nước - động lực thu hút đầu tư nước phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam, tham luận hội thảo khoa học: “Thị trường chứng khoán Việt Nam – thực trạng giải pháp”, Trường ĐHKT-TP.HCM 17 Nguyễn Công Nghiệp (1994), Thị trường chứng khoán, trò chơi thủ pháp làm giàu, NXB Thống kê, Hà Nội 18 Vũ Ngọc Nhung, Hồ Ngọc Cẩn (2002), 144 câu hỏi đáp thị trường chứng khoán Việt Nam, NXB Thống kê, TP.HCM 19 Lý Vinh Quang (2006), Chứng khoán phân tích đầu tư chứng khoán, NXB Thống kê, TP.HCM 20 Trần Đắc Sinh (2002), Định mức tín nhiệm Việt Nam, NXB TP.HCM, TP.HCM 21 Trần Đắc Sinh (2001), Sở giao dịch chứng khoán Việt Nam, mô hình bước đi, TP.HCM NXB TP.HCM, 22.Trần Đắc Sinh (2005), Thị trường chứng khoán Tp.HCM, thực trạng giải pháp phát triển, tham luận hội thảo khoa học: “Thị trường chứng khoán Việt Nam – thực trạng giải pháp”, Trường ĐHKT- TP.HCM 23.Nguyễn Sơn, Nguyễn Quốc Việt (2000), Thị trường chứng khoán Việt Nam, mô hình bước đi, NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội 24.Lê Văn Tề, Trần Đắc Sinh, Nguyễn Văn Hà (2006), Thị trường chứng khoán Việt Nam, NXB Lao động – Xã hội, TP.HCM 25.Lê Thị Thu Thủy, Nguyễn Anh Sơn (2004), Pháp luật tổ chức hoạt động Trung tâm giao dịch chứng khoán Việt Nam, NXB Tư Pháp, Hà Nội 26.Trần Quốc Tuấn (2005), Thị trường chứng khoán Việt Nam qua năm hoạt động, thực trạng giải pháp, tham luận hội thảo khoa học: “Thị trường chứng khoán Việt Nam – thực trạng giải pháp”, Trường ĐHKT-TP.HCM 27.Nguyễn Thị nh Tuyết, Trần Tô Tử (1994), Thị trường chứng khoán, NXB TP.HCM, TP.HCM 28.Lê Văn Tư, Nguyễn Ngọc Hùng (1996), Thị trường chứng khoán, NXB Thống kê, TP.HCM 29.Lê Văn Tư, Lê Tùng Vân (2000), Thị trường chứng khoán, NXB Thống kê, TP.HCM 30.Lê Văn Tư (2005), Thị trường chứng khoán, NXB Thống kê, TP.HCM 31.Trần Bá Tước (chủ biên) (1994), Từ điển kinh tế thị trường từ A tới Z, NXB Trẻ, TP.HCM 32.Bùi Kim Yến (2005), Trái phiếu đô thị phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế xã hội thành phố góp phần phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam, tham luận hội thảo khoa học: “Thị trường chứng khoán Việt Nam – thực trạng giải pháp”, Trường ĐHKT-TP.HCM 33.Trường đại học Tài – Kế toán TP.HCM (1995), Tài liệu hội thảo thị trường chứng khoán SGDCK Korea 34.Thông tin từ trang web Bộ tài www.mof.gov.vn 35.Thông tin từ trang web Bộ Kế hoạch & Đầu tư www.mpi.gov.vn 36.Thông tin từ trang web Công ty chứng khoán ngân hàng Đầu tư phát triển Việt Nam, www.bsc.com.vn 37.Thông tin từ trang chứngkhoán web củaQuỹ đầu tư VF1 www.vinafund.com 38.Thông tin từ trang web Sở giao dịch chứng khoán TP.HCM www.vse.org.vn 39.Thông tin từ Kinh tế trang web Thời báo Việt Nam www.vneconomy.com.vn 40.Thông tin từ trang web Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội, www.hastc.org,vn 41.Thông tin từ trang web Tuổi Trẻ online www.tuoitre.com.vn 42.Thông tin từ trang web Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước, www.ssc.gov.vn v.v… Tài liệu tiếng Anh 43.Zwi Bodie (2005), Investment, McGraw – Hill, Toronto, Canada 44.Robert A Haugen (2001), Modern investment theory, Prentice – Hall, New Jersey, USA Tài liệu tiếng Pháp 45.Bernard Belletante (1987), La Bourse, temple de la speùculation ou marcheù financier?, Hatier, Paris, France 46.Andreù Kovacs, Alain Chevalier (1998), Bourse- Les nouvelles strateùgies pour gagner, Maxima Inc, Paris, France 47.J Peyrard (1990), La Bourse, Vuibert Entreprise, Paris, France 48.Olivier Picon (1991), La Bourse Comment geùrer votre portefeuille, Masson, Paris, France 49.Yves Simon (1994), Les marcheùs deùriveùs, Economica Inc, Paris, France 50.Philippe Spieser (2003), La Bourse, Vuibert, Paris, France 51.Freùdeùric Teulon (1993), Vocabulaire moneùtaire et financier, Presses Universitaires de France, France 52.Didier Vitrac (1989), Les cleùs de la Bourse, SEFI Inc, Montreùal, Canada ... chứng khoán Hà Nội .63 Sơ đồ 2.4: Số lượng Công ty cổ phần niêm yết TTGDCK TP.HCM qua năm 67 DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT CtyCP Công ty cổ phần CtyCK Công ty chứng khoán GDP Tổng sản phẩm nước IOSCO... hành công ty; quyền nhận cổ tức chúng đồng quản trị công bố; quyền chuyển nhượng quyền sở hữu cổ phiếu; quyền bỏ phiếu cho vấn đề ảnh hưởng đến toàn công ty; quyền kiểm tra sổ sách công ty; quyền... phiếu : Trái phiếu công ty trái phiếu Chính phủ + Trái phiếu công ty ( corporate bonds ): trái phiếu công ty phát hành với mục đích huy động vốn cho đầu tư phát triển Các CtyCP doanh nghiệp nhà

Ngày đăng: 07/09/2022, 22:51

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
8. Nguyễn Đăng Dờn, Giải pháp phát triển thị trường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạn hieọn nay, tham luận tại hội thảo khoa học: “Thị trường chứng khoán Việt Nam – thực trạng và giải pháp”, Trường ĐHKT-TP.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Giải pháp phát triển thịtrường chứng khoán Việt Nam trong giai đoạnhieọn nay, "tham luận tại hội thảo khoa học: “"Thịtrường chứng khoán Việt Nam – thực trạng vàgiải pháp”
9. Lê Minh Đức (1994), Thị trường chứng khoán đâu có gì khó hiểu, NXB TP.HCM, TP.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thị trường chứng khoán đâucó gì khó hiểu
Tác giả: Lê Minh Đức
Nhà XB: NXB TP.HCM
Năm: 1994
10. Bùi Nguyên Hoàn (1995), Việt Nam với thị trường chứng khoán, NXB Chính Trị Quốc Gia, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Việt Nam với thịtrường chứng khoán
Tác giả: Bùi Nguyên Hoàn
Nhà XB: NXB Chính Trị Quốc Gia
Năm: 1995
11. Nguyễn Minh Kiều (2005), Nhận định tình hình giao dịch các công cụ tài chính phái sinh ở Việt Nam, tham luận tại hội thảo khoa học: “Thị Sách, tạp chí
Tiêu đề: Nhận định tình hình giaodịch các công cụ tài chính phái sinh ở ViệtNam, "tham luận tại hội thảo khoa học: “
Tác giả: Nguyễn Minh Kiều
Năm: 2005
12. Trần Du Lịch (chủ biên) (1993), Hướng tới một thị trường chứng khoán đầu tiên ở Việt Nam, Trung tâm phát triển Ngoại thương, TP.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hướng tới mộtthị trường chứng khoán đầu tiên ở Việt Nam
Tác giả: Trần Du Lịch (chủ biên)
Năm: 1993
13.Nguyễn Ngọc Minh (1993), Những kiến thức cơ bản về chứng khoán và môi giới chứng khoán, NXB Thế giới Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Những kiến thức cơ bảnvề chứng khoán và môi giới chứng khoán
Tác giả: Nguyễn Ngọc Minh
Nhà XB: NXBThế giới Hà Nội
Năm: 1993
14. Phạm Văn Năng, Trần Hoàng Ngân, Sử Đình Thành (2002), Sử dụng các công cụ tài chính để huy động vốn cho chiến lược phát triển kinh tế xã hội của Việt Nam đến năm 2020, Nhà xuất bản Thống kê, TP.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sử dụng các công cụ tài chính đểhuy động vốn cho chiến lược phát triển kinh tếxã hội của Việt Nam đến năm 2020
Tác giả: Phạm Văn Năng, Trần Hoàng Ngân, Sử Đình Thành
Nhà XB: Nhà xuấtbản Thống kê
Năm: 2002
17. Nguyễn Công Nghiệp (1994), Thị trường chứng khoán, trò chơi và những thủ pháp làm giàu, NXB Thống kê, Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thị trường chứngkhoán, trò chơi và những thủ pháp làm giàu
Tác giả: Nguyễn Công Nghiệp
Nhà XB: NXB Thống kê
Năm: 1994
18. Vũ Ngọc Nhung, Hồ Ngọc Cẩn (2002), 144 câu hỏi đáp về thị trường chứng khoán Việt Nam, NXB Thoáng keâ, TP.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: 144 caâuhỏi đáp về thị trường chứng khoán Việt Nam
Tác giả: Vũ Ngọc Nhung, Hồ Ngọc Cẩn
Nhà XB: NXB Thoáng keâ
Năm: 2002
19. Lý Vinh Quang (2006), Chứng khoán và phân tích đầu tư chứng khoán,NXB Thoáng keâ, TP.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Chứng khoán và phân tíchđầu tư chứng khoán
Tác giả: Lý Vinh Quang
Nhà XB: NXB Thoáng keâ
Năm: 2006
1. Bộ Tài chính (2005-2006-2007), Tạp chí Chứng khoán Vieọt Nam Khác
3. Bộ Kế hoạch và Đầu tư (2004-2005-2006-2007), Tạp chí Đầu tư chứng khoán Khác
4. Chính phủ(2003), Nghị định 144 /2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 về chứng khoán và TTCK Khác
5. Chính phủ(2006), Dự thảo Nghị định chi tiết thi hành Luật chứng khoán Khác
6. Chính phủ (2006), Dự thảo Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực chứng khoán và thị trường chứng khoán Khác
7. Chính phủ (2003), Quyết định số 163/2003/QĐ-Ttg ngày 5/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lược phát triển TTCK Việt Nam đến năm 2010 Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Sơ đồ 1.1: Cơ cấu thị trường chứng khoán. - Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty du lịch eden travel đến năm 2015
Sơ đồ 1.1 Cơ cấu thị trường chứng khoán (Trang 51)
Sơ đồ 2.1: Cơ cấu tổ chức của UBCKNN. - Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty du lịch eden travel đến năm 2015
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức của UBCKNN (Trang 129)
Sơ đồ 2.3: Cơ cấu tổ chức của TTGDCK Hà Nội - Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty du lịch eden travel đến năm 2015
Sơ đồ 2.3 Cơ cấu tổ chức của TTGDCK Hà Nội (Trang 134)
Bảng   2.1  :  Những   QĐT   nước   ngoài   thành   lập   trước naêm 1997 - Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty du lịch eden travel đến năm 2015
ng 2.1 : Những QĐT nước ngoài thành lập trước naêm 1997 (Trang 154)
Bảng  2.3:  Khối  lượng  chứng  khoán  niêm  yết  trên  SGDCK  TP.HCM  qua  các năm: (Đơn vị: cổ phiếu, trái  phiếu, chứng chỉ) - Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty du lịch eden travel đến năm 2015
ng 2.3: Khối lượng chứng khoán niêm yết trên SGDCK TP.HCM qua các năm: (Đơn vị: cổ phiếu, trái phiếu, chứng chỉ) (Trang 165)
Bảng 2.7: Hoạt động đấu giá cổ phần tại TTGDCK Hà  Nội qua các năm. - Xây dựng chiến lược kinh doanh cho công ty du lịch eden travel đến năm 2015
Bảng 2.7 Hoạt động đấu giá cổ phần tại TTGDCK Hà Nội qua các năm (Trang 199)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w