1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

Đề cương luật dân sự 2

62 20 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Đề Cương Học Phần Luật Dân Sự Module 2
Người hướng dẫn TS. Nguyễn Minh Oanh – GVC, Trưởng Bộ môn, TS. Nguyễn Văn Hợi – GVC, Phó Trưởng Bộ môn, PGS.TS. Phạm Văn Tuyết – GVCC, ThS.NCS. Chu Thị Lam Giang - GV, TS. Hoàng Thị Loan - GV, TS. Lê Thị Giang - GV, ThS.NCS. Nguyễn Thị Long - GV, ThS. Lê Thị Hải Yến - GV, ThS. NCS. Trần Ngọc Hiệp - GV, ThS.NCS. Nguyễn Hoàng Long - GV, ThS. Nguyễn Huy Hoàng Nam – GV, ThS. Trần Thị Hà, GV, ThS. Nguyễn Tài Tuấn Anh, GV, PGS.TS. Bùi Đăng Hiếu, GVCC, Trưởng phòng ĐBCLĐT&KT, TS. Lê Đình Nghị, GVC, Phó Hiệu trưởng Trường Đại học Luật Hà Nội, TS. Nguyễn Minh Tuấn - GVC, PGS.TS. Trần Thị Huệ - GVCC, PGS.TS. Phùng Trung Tập - GVCC, ThS.NCS. Hoàng Ngọc Hưng - GV, Phó Trưởng Phòng Hành chính Tổng hợp, Trường Đại học Luật Hà Nội
Trường học Trường Đại học Luật Hà Nội
Chuyên ngành Luật Dân Sự
Thể loại Đề cương
Năm xuất bản 2022
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 62
Dung lượng 189,98 KB

Nội dung

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN LUẬT DÂN SỰ MODULE 2 (LƯU HÀNH NỘI BỘ) HÀ NỘI 2022 BẢNG TỪ VIẾT TẮT BT Bài tập CĐR Chuẩn đầu ra CLO Chuẩn đầu ra của học phần CTĐT Ch.

Trang 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

MODULE 2

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦNLUẬT DÂN SỰ

Trang 2

HÀ NỘI - 2022 BẢNG TỪ VIẾT TẮT

CĐR Chuẩn đầu raCLO Chuẩn đầu ra của học phầnCTĐT Chương trình đào tạo

GV Giảng viênGVC Giảng viên chínhGVCC Giảng viên cao cấpKTĐG Kiểm tra đánh giá

Trang 3

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ

BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ

Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật

Tên học phần: Luật dân sự (module 2)

Số tín chỉ: 02

Loại học phần: Bắt buộc

1 THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN

1.1 Giảng viên Bộ môn Luật dân sự

1 TS Nguyễn Minh Oanh – GVC, Trưởng Bộ môn

Trang 4

1.2 Giảng viên ngoài bộ môn

1 PGS.TS Bùi Đăng Hiếu, GVCC, Trưởng phòng ĐBCLĐT&KT

Trang 5

Email: phungtrungtap2013@gmail.com

6 ThS.NCS Hoàng Ngọc Hưng GV, Phó Trưởng Phòng Hành chính

-Tổng hợp, Trường Đại học Luật Hà Nội

Email: hoang.hung3188@gmail.com

Điện thoại: 0938530555

Lưu ý: Sinh viên có thể xin GV tư vấn thông qua e-mail

Văn phòng Bộ môn luật dân sự

Phòng 305, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội

Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

vụ, chấm dứt nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự; Khái quát về các quan hệnghĩa vụ theo thoả thuận; Khái quát về các quan hệ nghĩa vụ ngoài thoảthuận Môn học Luật Dân sự 2 sẽ cung cấp cho người học kỹ năng pháthiện và giải quyết tranh chấp liên quan đến nghĩa vụ, hợp đồng, tráchnhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của pháp luậtViệt Nam Đồng thời, môn học cũng giúp người học hình thành ý thức, thái

độ đúng đắn trong việc bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình TạiTrường Đại học Luật Hà Nội, Môn học Luật dân sự 2 là môn học bắt buộcvới thời lượng 2 Tín chỉ trong lịch trình 5 tuần

4 NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN

Vấn đề 1: Khái niệm chung về nghĩa vụ

1.1.Khái niệm và đặc điểm nghĩa vụ

Trang 6

1.2.Đối tượng của nghĩa vụ

1.3.Các loại nghĩa vụ

1.4.Thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ

Vấn đề 2: Xác lập, thực hiện, chấm dứt nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự

2.1 Các căn cứ xác lập nghĩa vụ (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới khicác chủ thể tham gia vào quan hệ nghĩa vụ)

2.2 Nguyên tắc và nội dung thực hiện nghĩa vụ (Có đề cập tới yếu tố bìnhđẳng giới trong các nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ)

2.3 Các căn cứ chấm dứt nghĩa vụ

2.4 Trách nhiệm dân sự (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới trong việcchịu trách nhiệm dân sự)

Vấn đề 3: Quy định chung về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

3.1 Khái niệm và đặc điểm bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

3.2 Các loại nghĩa vụ được bảo đảm, phạm vi bảo đảm

3.3 Đối tượng các biện pháp bảo đảm

3.4 Chủ thể, hiệu lực, hiệu lực đối kháng của các biện pháp bảo đảm (Có

đề cập tới sự bình đẳng giới khi tham gia xác lập các biện pháp bảo đảmthực hiện nghĩa vụ)

3.5 Nguyên tắc, các trường hợp xử lý, phương thức xử lý, trình tự thủ tục

xử lý, thứ tự ưu tiên thanh toán khi xử lý tài sản bảo đảm

Vấn đề 4: Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

4.1 Khái niệm, đặc điểm của các chủ thể tham gia thực hiện các biện phápbảo đảm thực hiện nghĩa vụ

4.2 Phân loại các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

4.3 Phân tích nội dung cơ bản của các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa

vụ theo quy định của BLDS năm 2015

Vấn đề 5: Quy định chung về hợp đồng

5.1 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng

5.2 Phân loại hợp đồng

Trang 7

5.3 Trình tự giao kết hợp đồng (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới trongviệc giao kết hợp đồng)

5.4 Các điều khoản của hợp đồng

5.5 Nguyên tắc và phương thức thực hiện hợp đồng (Có đề cập tới nguyêntắc bình đẳng giới trong quá trình thực hiện hợp đồng)

5.6 Sửa đổi, bổ sung, thay thế, chấm dứt hợp đồng

5.7 Các căn cứ chấm dứt hợp đồng

5.8 Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng

Vấn đề 6: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản

6.1 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng quyền sở hữu tài sản

6.2 Các nội dung cơ bản của hợp đồng mua bán

6.3 Mội số hợp đồng mua bán tài sản đặc biệt

6.4 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng trao đổi tài sản

Vấn đề 7: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản (tiếp)

7.1 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng tặng cho tài sản, tặng cho tài sản

có điều kiện

7.2 Các nội dung cơ bản của hợp đồng tặng cho tài sản

7.3 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng vay tài sản

7.4 Các nội dung cơ bản của hợp đồng vay tài sản

Vấn đề 8: Hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản

8.1 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê tài sản

8.2 Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê tài sản

8.3 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê khoán tài sản

8.4 Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê khoán tài sản

8.5 Khái niệm, đặc điểm và các nội dung cơ bản của hợp đồng mượn tàisản

Vấn đề 9: Hợp đồng có đối tượng là công việc

9.1 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng có đối tượng là công việc

9.2 Các hợp đồng có đối tượng là công việc cụ thể (Trong các hợp đồng cụ

Trang 8

thể, có lồng ghép vấn đề bình đẳng giới vào quá trình xác lập, thực hiệntừng loại hợp đồng)

10.3 Thực hiện công việc không có uỷ quyền

10.4 Chiếm hữu, sử dụng tài sản được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật(Có lồng ghép vấn đề giới, bình đẳng giới vào quá trình tham gia vào loại quan

hệ pháp luật này)

Vấn đề 11: Quy định chung về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng

11.1 Khái niệm, đặc điểm của trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng11.2 Các điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng11.3 Nguyên tắc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng

11.4 Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (Có đề cậptới các yếu tố về giới, bình đẳng giới khi xác định năng lực chịu trách nhiệm bồithường của cá nhân)

11.5 Xác định thiệt hại (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới khi xem xét cácloại thiệt hại được bồi thường)

11.6 Thời hạn hưởng bồi thường và thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thườngthiệt hại ngoài hợp đồng

Vấn đề 12: Bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra

12.1 Khái niệm và đặc điểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vicủa con người gây ra

12.2 Các trường hợp bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra(Có lồng ghép yếu tố giới, bình đẳng giới khi tham gia vào từng quan hệbồi thường cụ thể, giới nào cũng có thể là chủ thể thực hiện hành vi gâythiệt hại và giới nào cũng có thể là chủ thể bị thiệt hại)

Trang 9

Vấn đề 13: Bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra

13.1 Khái niệm và đặc điểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sảngây ra

13.2 Một số trường hợp bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra (Có lồngghép yếu tố bình đẳng về giới khi được xác định tư cách chủ thể liên quantới tài sản gây thiệt hại phải bồi thường)

5 CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

5.1 Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)

a) Về kiến thức

K1 Nhận thức được, trình bày được, khái quát được, nêu được các nộidung của 13 vấn đề thuộc Luật Dân sự 2 Đồng thời lấy được các ví dụtương ứng cho từng nội dung thuộc 13 vấn đề

K2 Xác định được, phân tích được các nội dung cụ thể trong từng vấn đềthuộc Luật Dân sự 2 Đồng thời lấy được các ví dụ tương ứng với các nộidung thuộc từng vấn đề trong môn Luật Dân sự 2

K3 So sánh, phân biệt được các vấn đề pháp lý có liên quan; Bình luận,đánh giá được các quy định pháp luật tương ứng với từng nội dung đượctiếp cận trong môn học; Đưa ra được các quan điểm cá nhân để hoàn thiệncác quy định pháp luật có liên quan Xây dựng kiến thức chuyên sâu vềlĩnh vực pháp luật dân sự được nghiên cứu trong các vấn đề của Luật Dân

sự 2

K4 Nắm được kiến thức nghề luật cơ bảân và kiến thức thực tiễn phápluật dân sự Việt Nam thông qua các hoạt động kiến tập và thực tập tạicác cơ quan tư pháp và các tổ chức khác

b) Về kĩ năng

S5 Nghiên cứu, tìm kiếm, đánh giá được tính hợp lý các quy định củapháp luật dân sự đã được tiếp cận trong môn học Luật Dân sự 2

S6 Phân tích bình luận, đánh giá được các tình huống thực tiễn, các bản

án, quyết định của Toà án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyềnkhác liên quan đến việc giải quyết các quan hệ pháp luật dân sự; có kỹnăng tư vấn, xây dựng lập luận bảo vệ quan điểm cá nhân trong hoạt động

Trang 10

thực hành kiến thức đã được tiếp cận trong môn học Luật Dân sự 2 về hợpđồng, bảo đảm thực hiện nghĩa vụ và trách nhiệm bồi thường thiệt hạingoài hợp đồng, bảo vệ quyền, lợi ích của mỗi chủ thể trong bối cảnh có sựtác động yếu tố giới

S7 Cập nhật kiến thức và vận dụng được nội dung kiến thức đã học vàotrong từng tình huống cụ thể có liên quan, soạn thảo được các văn bản cóliên quan; có kỹ năng tham gia đàm phán và soạn thảo văn bản tư vấn; tựtin khởi nghiệp

S8 Lập kế hoạch và quản lý được công việc; có kỹ năng làm việc nhóm;

kỹ năng tin học và ngoại ngữ chuyên ngành luật dân sự

c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm

T9 Có năng lực làm việc độc lập, làm việc nhóm và chịu trách nhiệm cánhân trong các hoạt động làm việc nhóm, các hoạt động pháp lý liên quan.T10 Tôn trọng sự bình đẳng và tự do ý chí của các chủ thể, nguyên tắcbình đẳng giới trong các quan hệ pháp luật dân sự; trung thành với Tổquốc, tuân thủ pháp luật, chấp hành các chính sách của nhà nước; trungthực, thẳng thắn, cầu thị, hào hững tiếp nhận kiến thức mới; tích cực thamgia các hoạt động bảo vệ công lý

T11 Tự tin tiếp nhận kiến thức và tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiếnthức pháp luật dân sự, sự bình đẳng giới, chống hành vi phân biệt đối xử vềgiới cho cộng đồng; có ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.T12 Có ý thức đóng góp cho hoạt động cải cách tư pháp của đất nước; tíchcực đấu tranh phòng, chống tham nhũng

5.2 Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo

S 1 7

S 1 8

S 1 9

S 2 0

S 2 1

S 2 2

S 2 3

S 2 4

S 2 5

S 2 6

S 2 7

S 2 8

T 2 9

T 3 0

T 3 1

T 32 T 33

Trang 11

1A1 Nêu và phân

tích được khái niệm

điều kiện của đối

tượng của nghĩa vụ

1A3 Trình bày

được khái niệm, nội

dung của 5 loại

nghĩa vụ (liên đới,

riêng rẽ, theo phần,

hoàn lại, bổ sung)

1A4 Nêu được khái

niệm, điều kiện, nội

dung về chuyển

giao quyền yêu cầu,

1B1 Lấy được ít

nhất 3 ví dụ về nghĩavụ

1B2 Xác định được

đối tượng của nghĩa

vụ trong các trườnghợp cụ thể

1B3 Lấy được 3 ví

dụ về chuyển giaonghĩa vụ, 3 ví dụ vềchuyển giao quyềnyêu cầu

1B4 Xác định, được

hậu quả pháp lí củachuyển giao quyềnyêu cầu, chuyển giaonghĩa vụ trongnhững tình huống cụthể Trong đó có liên

hệ các vấn đề phòngchống phân biệt giới

1C1 So sánh được

nghĩa vụ trong dân sựvới các nghĩa vụ khácnhư nghĩa vụ đạo đức,tập quán…

1C2 Phân tích, đánh giá

được các tiêu chí phânloại nghĩa vụ và ý nghĩacủa việc phân loại đó

1C3 So sánh được

chuyển giao quyền yêucầu với chuyển giaonghĩa vụ dân sự Lấyđược ví dụ minh hoạ

Trang 12

chuyển giao nghĩa

vụ Nắm được các

kiến thức cơ bản về

nghĩa vụ

lại các hành vi bạo lựcgiới khi xác lập, thựchiện quan hệ nghĩa vụdân sự

2A5 Khái quát đươc

các nội dung cơ bản

2B2 Xác định được,

phân tích được việcchậm thực hiệnnghĩa vụ, hoãn thựchiện nghĩa vụ và lấyđược ví dụ minh hoạ

2B3 Phân tích và

lấy được ví dụ chotừng căn cứ làmchấm dứt nghĩa vụ

2B4 Vận dụng được

nguyên tắc, nội dungthực hiện nghĩa vụ,trách nhiệm dân sựvào các tình huống

cụ thể

2C1 Bình luận được

quy định của pháp luậtdân sự về thực hiệnnghĩa vụ

2C2 So sánh được thực

hiện công việc không có

uỷ quyền với việc ngườiđại diện xác lập, thựchiện vượt quá phạm viđại diện

2C3 So sánh được trách

nhiệm dân sự với tráchnhiệm hành chính, hình

sự Trong đó có liên hệvấn đề bình đẳng giớikhi thực hiện các loạitrách nhiệm pháp lý: vềcăn cứ miễn, giảm, loạitrừ trách nhiệm

2C4 So sánh được

chuyển giao nghĩa vụdân sự với thực hiệnnghĩa vụ dân sự thôngqua người thứ ba; giữachuyển giao quyền yêucầu với thực hiện quyềnyêu cầu thông qua người

Trang 13

Liệt kê và phân tích

được về các loại tài

nhân thân, quyền

đối với tài sản khi

tham gia biện pháp

bảo đảm thực hiện

3B1 Nêu được các

ví dụ để minh họa vềbiện pháp bảo đảmphải đăng kí

3B2 Xác định được

thứ tự ưu tiên thanhtoán trong trườnghợp xử lí tài sản đểđảm bảo cho nhiềunghĩa vụ Lấy được

ví dụ minh hoạ

3B3 Phân tích được

đối tượng của cácbiện pháp bảo đảm,gồm tài sản và côngviệc phải thực hiện

3B4 Phân tích được

thủ tục đăng ký biệnpháp bảo đảm thựchiện nghĩa vụ Lấyđược ví dụ minh hoạ

3B5 Lấy được ví dụ

minh hoạ trường hợp

xử lý tài sản bảođảm là quyền đòinợ,vânj đơn vậnchuyển

3C1 Nêu và phân tích

được ý nghĩa pháp lí củabảo đảm thực hiện nghĩavụ

3C2 Phân tích, phân

biệt trình tự thủ tục xử líđối với tài sản bảo đảm

là động sản, bất độngsản, giấy tờ có giá,quyền tài sản (đặc biệt làquyền sử dụng đất)

3C3 Phân biệt được

trình tự xử lí tài sản bảođảm trong trường hợp tàisản bảo đảm đang bịngười khác cầm giữ, tàisản bảo đảm là tài sảnmua trả chậm, trả dần…

3C5 Đưa ra được quan

điểm của cá nhân vềnhững vướng mắc, tồntại cần khắc phục vàphương hướng hướngdẫn, hoàn thiện phápluật về bảo đảm thực

Trang 14

4B2 Lấy được ví dụ

về bảo đảm thựchiện nghĩa vụ bằngtài sản của người thứ

ba, tài sản bảo đảmnhiều nghĩa vụ

4B3 Vận dụng được

các căn cứ pháp lí đểgiải quyết các tìnhhuống cụ thể trongtrường hợp có liênquan đến quyền củangười thứ ba ngaytình đang chiếm hữutài sản bảo đảm

4B4 Xây dựng nội

dung hợp đồng thếchấp quyền sử dụngđất

4C1 Phân biệt được cầm

cố tài sản và thế chấp tàisản; bảo lãnh và tín chấp;phân biệt cầm cố tài sản vớiđặt cọc, cầm cố tài sản vớicầm giữ tài sản

4C2 Đưa ra được ý kiến

cá nhân về các biện phápbảo đảm cụ thể theopháp luật dân sự hiệnhành

4C3 Phân tích được ý

nghĩa của các biện phápbảo đảm trong các giaolưu dân sự hiện nay

4C4 Bình luận được

điểm mới trong quy địnhcủa từng biện pháp bảođảm được quy địnhtrong BLDS năm 2005

và BLDS năm 2015.Trong đó có lồng ghépvấn đề giới khi xây dựngquy định về biện pháp

Trang 15

theo quy định của

được hai giai đoạn

của quá trình giao

16 5A4 Nêu được các

loại điều khoản của

hợp đồng (điều khoản

cơ bản, điều khoản

thông thường, điều

khoản tuỳ nghi)

5A5 Nêu được các

nguyên tắc và các

5B1 Lấy được các

ví dụ cụ thể cho từngloại hợp đồng

5B2 Xác định được

thời điểm bắt đầu vàthời điểm kết thúcquá trình giao kếthợp đồng trong từngtrường hợp cụ thể

5B3 Dựa vào tiêu

chí phân loại đểnhận diện được cáchợp đồng cụ thể

5B4 Vận dụng được

quy định của phápluật để giải thích hợpđồng trong các tìnhhuống cụ thể

5B5 Phân tích và

lấy được ví dụ cáctrường hợp bên cónghĩa vụ được quyềntuyên bố hoãn việc

thực hiện nghĩa vụ;

về thực hiện hợpđồng vì lợi ích của

người thứ ba; về thời

hiệu khởi kiện đối

5C1 Phân biệt được tự

do với tự nguyện, thiệnchí với hợp tác; phântích được các biểu hiệncủa nguyên tắc bìnhđẳng Trong đó có sựliên hệ đến nguyên tắcbình đẳng không có sựphân biệt về giới trongviệc xác lập, thực hiện,chấm dứt hợp đồng

5C2 Phân biệt được các

hình thức giao kết hợpđồng trong thực tế

5C3 Bình luận được

quy định về giải thíchhợp đồng

5C4 Có khả năng nhận

biết và phân biệt đượcgiữa các trường hợp hợpđồng vô hiệu với cáctrường hợp huỷ bỏ hợpđồng, đơn phương chấmdứt thực hiện hợp đồng

5C5 Phân biệt được thời

điểm giao kết hợp đồngvới thời điểm phát sinhhiệu lực của hợp đồng

Trang 16

và nêu được ý nghĩapháp lí của sự phân biệtnày.

6A3 Nêu được các

đặc điểm riêng của

hợp đồng bán đấu

giá, mua trả dần,

6B1 Xác định được

các hợp đồng muabán tài sản, mua bántài sản đặc biệt trongnhững trường hợp cụthể

6B2 Vận dụng được

các quy định củapháp luật để giảiquyết các tranh chấp

cụ thể về hợp đồngmua bán tài sản vàtài sản là quyền sửdụng đất

6B3 Trình bày và

lấy ví dụ được thủtục tiến hành mộtcuộc bán đấu giá tàisản

6B4 Vận dụng kiến

thức pháp luật để tưvấn soạn thảo hợpđồng, giải quyết các

6C1 Phân biệt được hợp

đồng mua bán tài sản vớihợp đồng trao đổi tàisản

6C2 So sánh được hợp

đồng cầm đồ với hợpđồng bán tài sản với điềukiện chuộc lại

6C3 Phân biệt được hợp

đồng mua sau khi sửdụng thử với hợp đồngbán có chuộc lại

6C4 Phân biệt được hợp

đồng mua trả chậm, trảdần với phương thứcthanh toán chậm trảtrong hợp đồng mua bántài sản

Trang 17

cho có điều kiện.

7A2 Nêu và phân

ví dụ minh hoạ

7B2 Xác định

được trách nhiệmcủa bên vay trongtrường hợp vi phạmnghĩa vụ trả nợ khiđến hạn

7B3 Nhận diện và

xử lí được các tranhchấp liên quan đếnhụi, họ, biêu,phường trong cáctrường hợp cụ thể

7B4 Xây dựng nội

dung hợp đồng tặngcho quyền sử dụngđất

7C1 Soạn thảo được

hợp đồng mua bán tàisản, trao đổi tài sản,tặng cho tài sản, chovay tài sản

7C2 Đánh giá và nêu

đặc điểm của các loạihình vay và cho vaycủa các ngân hàng vàcác tổ chức tín dụngtrên thực tế

7C3 Đánh giá và nêu

được sự khác biệt cơbản giữa hợp đồng tặngcho tài sản có đăng kíquyền sở hữu và hợpđồng tặng cho quyền sửdụng đất

7C4 Đánh giá được

quy định của pháp luậthiện hành về hợp đồngtặng cho, hợp đồng vay

tài sản Đánh giá các

Trang 18

8A2 Khái quát

được khái niệm và

trường hợp cụ thể

8B2 Soạn thảo được

hợp đồng thuê tàisản, thuê nhà, thuêkhoán tài sản

8B3 Vận dụng được

các quy định củapháp luật để giảiquyết các tranh chấp

cụ thể về hợp đồngmượn tài sản

8B4 Vận dụng được

các quy định củapháp luật để giảiquyết các tranh chấp

cụ thể về hợp đồngthuê tài sản

8C1 So sánh được hợp

đồng thuê với hợp đồngmượn tài sản

8C2 So sánh được hợp

đồng thuê nhà để sửdụng vào mục đích khácvới hợp đồng thuê khoántài sản

8C3 Phân biệt quyền sử

dụng phát sinh từ hợpđồng thuê và quyềnhưởng dụng, quyền bềmặt

8C4 So sánh hợp đồng

thuê khoán quyền sửdụng đất và hợp đồngcho thuê lại quyền sửdụng đất

Trang 19

8A4 Nêu được các

tượng là công việc

9A2 Nêu được các

đồng uỷ quyền: Khái

niệm, đối tượng, các

điều khoản chủ yếu,

9B2 Xác định được

hợp đồng gia côngtrong những trườnghợp cụ thể

9B3 Xác định được

hợp đồng gửi giữ tàisản; hợp đồng vậnchuyển hành khách,vận chuyển tài sảntrong những trườnghợp cụ thể

9B4 Xác định được

hợp đồng uỷ quyềntrong những trườnghợp cụ thể Nêu vàphân tích được điềukiện và các trườnghợp không đượcphép uỷ quyền

9C1 So sánh được các

loại hợp đồng cùng cóđối tượng là công việc

9C2 So sánh được đặc

thù của hợp đồng giacông mà bên nhận giacông đồng thời là ngườicung cấp nguyên vật liệuhoặc mẫu sản phẩm vớihợp đồng gia công màbên đặt gia công làngười cung cấp nguyênvật liệu và mẫu sảnphẩm

9C3 So sánh và xác

định được trách nhiệmcủa các chủ thể trongquan hệ uỷ quyền vàquan hệ uỷ quyền lại

9C4 Nhận diện và

phân biệt được nhữngloại tranh chấp điểnhình trong hợp đồng cóđối tượng là công việc

Trang 20

pháp luật Việt Nam

được khái niệm,

điều kiện, nội dung

của thực hiện công

việc không có uỷ

quyền

10A3 Trình bày

được khái niệm,

điều kiện, nội dung

của hoàn trả tài sản

10B2 Giải quyết

được các tình huống

có liên quan đến thi

có giải; liên quanđến hứa thưởng Yếu

tố giới trong các hoạtđộng dân sự phátsinh quan hệ thi cógiải

10B3 Giải quyết

được các tình huống

có liên quan đếnthực hiện công việckhông có uỷ quyền;

liên quan đến chiếmhữu, được lợi về tàisản không có căn cứ

10C1 Phân biệt được

hứa thưởng với tặng cho

có điều kiện

10C2 Phân biệt được

thực hiện công việckhông có uỷ quyền vớixác lập, thực hiện giaodịch vượt quá thẩmquyền đại diện

10C3 Đề xuất những

kiến nghị hoàn thiện quyđịnh pháp luật về cáccăn cứ làm phát sinhnghĩa vụ ngoài hợpđồng

Trang 21

11A1 Nêu được khái

niệm trách nhiệm bồi

thường thiệt hại

11A2 Nêu được các

nguyên tắc bồi thường

thiệt hại ngoài hợp

11A4 Nêu được

các loại thiệt hại

trong trách nhiệm

bồi thường thiệt hại

ngoài hợp đồng

11A5 Nêu được

thời hiệu khởi kiện

yêu cầu bồi thường

thiệt hại ngoài hợp

đồng

11B1 Xác địnhđược các loại thiệthại ngoài hợp đồngphải bồi thườngtrong những tìnhhuống thực tế xảy ra

11B2 Xác định

được chủ thể phảibồi thường và ngườiđược bồi thườngthiệt hại trong từngtrường hợp cụ thể

Đặc biệt đảm bảonguyên tắc bìnhđẳng giới

11B3 Xác định

được thời hạn bồithường thiệt hạitrong trường hợptính mạng, sức khoẻ

bị xâm phạm

11B4 Xác định

được thời hạn yêucầu giải quyết việcbồi thường thiệt hạitrong các trường hợp

cụ thể

11B5 Lấy được ít

nhất 2 ví dụ về phátsinh trách nhiệm bồi

11C1 Phân biệt được

trách nhiệm bồi thườngthiệt hại theo hợp đồngvới trách nhiệm bồithường thiệt hại ngoài

hợp đồng

11C2 Bình luận được

quy định của BLDS năm

2015 về cơ sở để xácđịnh các chi phí hợp lítrong việc xác định thiệthại

11C3 Đưa ra được nhận

xét cá nhân về mức bồithường thiệt hại về tinhthần

11C4 Đưa ra được quan

điểm của cá nhân trongviệc xác định năng lựcchịu trách nhiệm bồithường thiệt hại và thờihạn hưởng bồi thườngthiệt hại trong trườnghợp tính mạng, sức khoẻ

bị xâm phạm Nhận diệnvấn đề giới trong quyđịnh năng lực chịu tráchnhiệm bồi thường thiệthại của cá nhân

11C5 Chỉ ra được

Trang 22

thường thiệt hại dotính mạng, sức khoẻ,danh dự, nhân phẩm,

uy tín bị xâm phạm;

Lấy được ít nhất 2 ví

dụ về phát sinh tráchnhiệm bồi thườngthiệt hại do tài sản bịxâm phạm

những bất cập trong quyđịnh của pháp luật vềtrách nhiệm bồi thườngthiệt hại (trong phầnnhững quy định chung)

và phương hướng hoànthiện

12A2 Nêu được các

nội dung pháp lí cơ

bản về trách nhiệm

bồi thường thiệt hại

do vượt quá giới hạn

phòng vệ chính

đáng, bồi thường

thiệt hại do vượt quá

yêu cầu của tình thế

cấp thiết (điều kiện

12B2 Lấy được ít

nhất 2 tình huốngcho mỗi trường hợp

về trách nhiệm bồithường thiệt hại donhiều người cùnggây thiệt hại, dongười bị thiệt hại cólỗi

12B3 Lấy được ít

nhất 2 tình huốngcho mỗi trường hợp

12C1 Phát biểu được ý

kiến cá nhân về quy địnhtrách nhiệm bồi thườngthiệt hại trong trườnghợp vượt quá giới hạnphòng vệ chính đángliên quan đến mức bồithường (bồi thường toàn

bộ hay bồi thường phầnvượt quá)

12C2 Phân biệt được

trách nhiệm liên đới vàtrách nhiệm riêng rẽtrong trường hợp cónhiều người gây ra thiệthại

12C3 Phân biệt được

hỗn hợp lỗi với thiệt hại

do nhiều người cùng gâyra

12C4 Đưa ra được quan

điểm cá nhân về những

Trang 23

nội dung pháp lí cơ

bản về trách nhiệm

bồi thường thiệt hại

do dùng chất kích

thích gây ra

12A4 Nêu được các

nội dung pháp lí cơ

bản về trách nhiệm

bồi thường thiệt hại

do người của pháp

nhân; bồi thường

thiệt hại do người thi

hành công vụ gây ra;

bồi thường thiệt hại

do người làm công,

người học nghề gây

ra

12A5 Nêu được các

nội dung pháp lí cơ

người làm công,người học nghề gây

ra

12B4 Lấy ít nhất 2

tình huống cho mỗitrường hợp về tráchnhiệm bồi thườngthiệt hại do ngườidưới 15 tuổi, ngườimất năng lực hành vidân sự gây ra, dongười dùng chất kínhthích gây ra Đánhgiá vấn đề giới liênquan tới chủ thể dưới

15 tuổi, người mấtnăng lực hành vi dân

sự, người dùng chấtkích thích gây ra

12B5 Vận dụng các

quy định pháp luậtdân sự để giải quyếttình huống cụ thể vềtrách nhiệm bồithường thiệt hại do

khó khăn, vướng mắc khixác định trách nhiệm bồithường thiệt hại dongười thi hành công vụgây ra Nhận diện cácvấn đề liên quan tới giớikhi đề cập tới người thihành công vụ gây thiệthại (giới của người gâythiệt hại, giới của người

bị thiệt hại có sự khácbiệt gì với trường hợpbồi thường thiệt hạithông thường)

12C5 Phân biệt được

người làm công, ngườihọc nghề của pháp nhânvới người của phápnhân

Trang 24

hành vi con ngườigây ra.

13A1 Nêu được

khái niệm tài sản

gây thiệt hại và

trách nhiệm bồi

thường thiệt hại do

tài sản gây ra; Nêu

và hiểu được các

điều kiện phát sinh

trách nhiệm bồi

thường thiệt hại do

tài sản gây ra

13A2 Nêu được

khái niệm và liệt kê

các loại nguồn

nguy hiểm cao độ,

khái niệm “giao

thường thiệt hại do

nguồn nguy hiểm

cao độ gây ra; chủ

thể phải bồi thường

thiệt hại do nguồn

nguy hiểm cao độ

13B2 Phân tích

được quy định phápluật về trách nhiệmbồi thường thiệt hại

do cây cối, nhà cửa,công trình xây dựnggây ra Lấy được ví

dụ minh hoạ

13B3 Vận dụng

được quy định phápluật để giải quyết các

vụ việc cụ thể bồithường thiệt hại donguồn nguy hiểmcao độ gây ra

13B4 Xác định

được các trường hợpthiệt hại xảy ra liênquan đến nguồnnguy hiểm cao độđược coi là thiệt hại

do tài sản gây ra vàthiệt hại do con

- Chỉ ra và phân tích

được những điểm chưa

rõ ràng trong quy định

về bồi thường thiệt hại

do nguồn nguy hiểm cao

độ gây ra

- Chỉ ra được những

điểm bất cập trong cácquy định pháp luật hiệnhành liên quan đến bồithường thiệt hại donguồn nguy hiểm cao độgây ra

Trang 25

13A4 Nêu được

những nội dung cơ

bản của quy định

pháp luật bồi

thường thiệt hại do

cây cối gây ra

13A5 Nêu được

những nội dung cơ

công trình xây dựngkhác gây ra ở nước tahiện nay

13C4 Đưa ra được quan

điểm của cá nhân trongviệc xác định mối liênquan trong việc bồithường giữa chủ sở hữuvới người được chủ sởhữu giao quản lí, sửdụng nhà cửa, công trìnhxây dựng khi tài sản nàygây thiệt hại (Có đánhgiá giới có ảnh hưởngtới việc xác định chủ thểphải bồi thường thiệt hại

do tài sản gây ra haykhông?)

13C5 Chỉ ra điểm khác

biệt cơ bản giữa điềukiện phát sinh tráchnhiệm bồi thường thiệthại do hành vi của conngười gây ra và điềukiện phát sinh tráchnhiệm bồi thường thiệthại do tài sản gây ra

6.2 Bảng tổng hợp các mục tiêu nhận thức chi tiết

Mục tiêu

Trang 26

CHUẨN NĂNG LỰC CỦA HỌC PHẦN K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11 T12

Trang 30

* Văn bản quy phạm pháp luật

1 Bộ luật dân sự năm 2015;

2 Luật đất đai năm 2013 ;

3 Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010;

4 Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;

5 Luật nhà ở năm 2014;

6 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;

7 Luật chất lượng sản phẩm hàng hoá năm 2007;

8 Luật Đấu giá tài sản năm 2016 và các văn bản hướng dẫn;

9 Nghị định của Chính phủ số 03/2021/NĐ-CP ngày 15/01/2021 về bảohiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới;

10 Nghị định của Chính phủ số 19/2019 ngày19/02/2019 về hụi, họ biêu,phường;

11 Nghị định của Chính phủ số 102/2017/NĐ-CP ngày 1/9/2017 về Đăng

kí bện pháp bảo đảm;

12 Nghị đị số 21/2021/ NĐ – CP ngày 19 tháng 03 năm 2021 quy định thihành BLDS về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ

13 Nghị định của Chính phủ số 05/2012/NĐ-CP của Chính phủ về sử đổi,

bổ sung một số điều của các nghị định về đăng kí giao dịch bảo đảm,trợ giúp pháp lí, luật sư, tư vấn pháp luật;

Trang 31

14 Nghị định của Chính phủ số 99/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo vệquyền lợi người tiêu dùng năm 2010;

15 Nghị định của Chính phủ số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 hướngdẫn thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;

16 Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số03/2006/NQ-HĐTP ngày 08/7/2006 hướng dẫn áp dụng một số quyđịnh của Bộ luật dân sự năm 2005 về bồi thường thiệt hại ngoài hợpđồng;

17 Nghị quyết của Hội đồng thẩm phan Tòa án nhân dân tối cao số01/2019/NQ-HĐTP ngày 11/01/2019 hướng dẫn áp dụng một số quyđịnh của pháp luật về lãi, lãi suất, phạt vi phạm

18 Thông tư liên tịch của Bộ tư pháp, Bộ tài nguyên và môi trường, Ngânhàng nhà nước số 16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày 6/6/2014hướng dẫn một số vấn đề về xử lí tài sản bảo đảm

19 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một

số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ

20 Thông tư 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 Hướng dẫn trình tự, thủtục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ởhình thành trong tương lai

21 Thông tư số 08/2018/TT-BTP Hướng dẫn một số vấn đề đăng ký, cungcấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin vềđăng ký biện pháp bảo đảm tại các trung tâm đăng ký giao dịch, tài sảncủa Cục đăng ký quốc gia Giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;

22 Thông tư số 48/2018/TT-NHNN quy định về Tiền gửi tiết kiệm

23 Thông tư số 49/2018/TT-NHNN quy định về Tiền gửi có ký hạn

8.2 Tài liệu tham khảo lựa chọn

Ngày đăng: 28/08/2022, 09:39

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình   thức   giao   kết   hợp đồng trong thực tế. - Đề cương luật dân sự 2
nh thức giao kết hợp đồng trong thực tế (Trang 15)
Hình  thức,  quyền và - Đề cương luật dân sự 2
nh thức, quyền và (Trang 19)
6.2. Bảng tổng hợp các mục tiêu nhận thức chi tiết - Đề cương luật dân sự 2
6.2. Bảng tổng hợp các mục tiêu nhận thức chi tiết (Trang 25)
Hình thức - Đề cương luật dân sự 2
Hình th ức (Trang 42)
Hình thức - Đề cương luật dân sự 2
Hình th ức (Trang 44)
Hình thức - Đề cương luật dân sự 2
Hình th ức (Trang 47)
Hình thức - Đề cương luật dân sự 2
Hình th ức (Trang 49)
Hình thức  của thực hiện công việc  có uỷ quyền, chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật; - Đề cương luật dân sự 2
Hình th ức của thực hiện công việc có uỷ quyền, chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật; (Trang 51)
Hình thức - Đề cương luật dân sự 2
Hình th ức (Trang 55)
9. Hình thức tổ chức dạy-học 39 - Đề cương luật dân sự 2
9. Hình thức tổ chức dạy-học 39 (Trang 62)
w