TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN LUẬT DÂN SỰ MODULE 2 (LƯU HÀNH NỘI BỘ) HÀ NỘI 2022 BẢNG TỪ VIẾT TẮT BT Bài tập CĐR Chuẩn đầu ra CLO Chuẩn đầu ra của học phần CTĐT Ch.
Trang 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
MODULE 2
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦNLUẬT DÂN SỰ
Trang 2HÀ NỘI - 2022 BẢNG TỪ VIẾT TẮT
CĐR Chuẩn đầu raCLO Chuẩn đầu ra của học phầnCTĐT Chương trình đào tạo
GV Giảng viênGVC Giảng viên chínhGVCC Giảng viên cao cấpKTĐG Kiểm tra đánh giá
Trang 3TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI KHOA PHÁP LUẬT DÂN SỰ
BỘ MÔN LUẬT DÂN SỰ
Bậc đào tạo: Cử nhân ngành Luật
Tên học phần: Luật dân sự (module 2)
Số tín chỉ: 02
Loại học phần: Bắt buộc
1 THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN
1.1 Giảng viên Bộ môn Luật dân sự
1 TS Nguyễn Minh Oanh – GVC, Trưởng Bộ môn
Trang 41.2 Giảng viên ngoài bộ môn
1 PGS.TS Bùi Đăng Hiếu, GVCC, Trưởng phòng ĐBCLĐT&KT
Trang 5Email: phungtrungtap2013@gmail.com
6 ThS.NCS Hoàng Ngọc Hưng GV, Phó Trưởng Phòng Hành chính
-Tổng hợp, Trường Đại học Luật Hà Nội
Email: hoang.hung3188@gmail.com
Điện thoại: 0938530555
Lưu ý: Sinh viên có thể xin GV tư vấn thông qua e-mail
Văn phòng Bộ môn luật dân sự
Phòng 305, nhà A, Trường Đại học Luật Hà Nội
Số 87, đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
vụ, chấm dứt nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự; Khái quát về các quan hệnghĩa vụ theo thoả thuận; Khái quát về các quan hệ nghĩa vụ ngoài thoảthuận Môn học Luật Dân sự 2 sẽ cung cấp cho người học kỹ năng pháthiện và giải quyết tranh chấp liên quan đến nghĩa vụ, hợp đồng, tráchnhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của pháp luậtViệt Nam Đồng thời, môn học cũng giúp người học hình thành ý thức, thái
độ đúng đắn trong việc bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình TạiTrường Đại học Luật Hà Nội, Môn học Luật dân sự 2 là môn học bắt buộcvới thời lượng 2 Tín chỉ trong lịch trình 5 tuần
4 NỘI DUNG CHI TIẾT CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1: Khái niệm chung về nghĩa vụ
1.1.Khái niệm và đặc điểm nghĩa vụ
Trang 61.2.Đối tượng của nghĩa vụ
1.3.Các loại nghĩa vụ
1.4.Thay đổi chủ thể trong quan hệ nghĩa vụ
Vấn đề 2: Xác lập, thực hiện, chấm dứt nghĩa vụ và trách nhiệm dân sự
2.1 Các căn cứ xác lập nghĩa vụ (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới khicác chủ thể tham gia vào quan hệ nghĩa vụ)
2.2 Nguyên tắc và nội dung thực hiện nghĩa vụ (Có đề cập tới yếu tố bìnhđẳng giới trong các nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ)
2.3 Các căn cứ chấm dứt nghĩa vụ
2.4 Trách nhiệm dân sự (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới trong việcchịu trách nhiệm dân sự)
Vấn đề 3: Quy định chung về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
3.1 Khái niệm và đặc điểm bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
3.2 Các loại nghĩa vụ được bảo đảm, phạm vi bảo đảm
3.3 Đối tượng các biện pháp bảo đảm
3.4 Chủ thể, hiệu lực, hiệu lực đối kháng của các biện pháp bảo đảm (Có
đề cập tới sự bình đẳng giới khi tham gia xác lập các biện pháp bảo đảmthực hiện nghĩa vụ)
3.5 Nguyên tắc, các trường hợp xử lý, phương thức xử lý, trình tự thủ tục
xử lý, thứ tự ưu tiên thanh toán khi xử lý tài sản bảo đảm
Vấn đề 4: Các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
4.1 Khái niệm, đặc điểm của các chủ thể tham gia thực hiện các biện phápbảo đảm thực hiện nghĩa vụ
4.2 Phân loại các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
4.3 Phân tích nội dung cơ bản của các biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa
vụ theo quy định của BLDS năm 2015
Vấn đề 5: Quy định chung về hợp đồng
5.1 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng
5.2 Phân loại hợp đồng
Trang 75.3 Trình tự giao kết hợp đồng (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới trongviệc giao kết hợp đồng)
5.4 Các điều khoản của hợp đồng
5.5 Nguyên tắc và phương thức thực hiện hợp đồng (Có đề cập tới nguyêntắc bình đẳng giới trong quá trình thực hiện hợp đồng)
5.6 Sửa đổi, bổ sung, thay thế, chấm dứt hợp đồng
5.7 Các căn cứ chấm dứt hợp đồng
5.8 Thời hiệu khởi kiện về hợp đồng
Vấn đề 6: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản
6.1 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng quyền sở hữu tài sản
6.2 Các nội dung cơ bản của hợp đồng mua bán
6.3 Mội số hợp đồng mua bán tài sản đặc biệt
6.4 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng trao đổi tài sản
Vấn đề 7: Hợp đồng chuyển quyền sở hữu tài sản (tiếp)
7.1 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng tặng cho tài sản, tặng cho tài sản
có điều kiện
7.2 Các nội dung cơ bản của hợp đồng tặng cho tài sản
7.3 Khái niệm và đặc điểm của hợp đồng vay tài sản
7.4 Các nội dung cơ bản của hợp đồng vay tài sản
Vấn đề 8: Hợp đồng chuyển quyền sử dụng tài sản
8.1 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê tài sản
8.2 Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê tài sản
8.3 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng thuê khoán tài sản
8.4 Các nội dung cơ bản của hợp đồng thuê khoán tài sản
8.5 Khái niệm, đặc điểm và các nội dung cơ bản của hợp đồng mượn tàisản
Vấn đề 9: Hợp đồng có đối tượng là công việc
9.1 Khái niệm và đặc điểm hợp đồng có đối tượng là công việc
9.2 Các hợp đồng có đối tượng là công việc cụ thể (Trong các hợp đồng cụ
Trang 8thể, có lồng ghép vấn đề bình đẳng giới vào quá trình xác lập, thực hiệntừng loại hợp đồng)
10.3 Thực hiện công việc không có uỷ quyền
10.4 Chiếm hữu, sử dụng tài sản được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật(Có lồng ghép vấn đề giới, bình đẳng giới vào quá trình tham gia vào loại quan
hệ pháp luật này)
Vấn đề 11: Quy định chung về bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.1 Khái niệm, đặc điểm của trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng11.2 Các điều kiện phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng11.3 Nguyên tắc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng
11.4 Năng lực chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng (Có đề cậptới các yếu tố về giới, bình đẳng giới khi xác định năng lực chịu trách nhiệm bồithường của cá nhân)
11.5 Xác định thiệt hại (Có đề cập tới yếu tố bình đẳng giới khi xem xét cácloại thiệt hại được bồi thường)
11.6 Thời hạn hưởng bồi thường và thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thườngthiệt hại ngoài hợp đồng
Vấn đề 12: Bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra
12.1 Khái niệm và đặc điểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do hành vicủa con người gây ra
12.2 Các trường hợp bồi thường thiệt hại do hành vi của con người gây ra(Có lồng ghép yếu tố giới, bình đẳng giới khi tham gia vào từng quan hệbồi thường cụ thể, giới nào cũng có thể là chủ thể thực hiện hành vi gâythiệt hại và giới nào cũng có thể là chủ thể bị thiệt hại)
Trang 9Vấn đề 13: Bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra
13.1 Khái niệm và đặc điểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại do tài sảngây ra
13.2 Một số trường hợp bồi thường thiệt hại do tài sản gây ra (Có lồngghép yếu tố bình đẳng về giới khi được xác định tư cách chủ thể liên quantới tài sản gây thiệt hại phải bồi thường)
5 CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ SỰ ĐÁP ỨNG CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
5.1 Các chuẩn đầu ra của học phần (CLO)
a) Về kiến thức
K1 Nhận thức được, trình bày được, khái quát được, nêu được các nộidung của 13 vấn đề thuộc Luật Dân sự 2 Đồng thời lấy được các ví dụtương ứng cho từng nội dung thuộc 13 vấn đề
K2 Xác định được, phân tích được các nội dung cụ thể trong từng vấn đềthuộc Luật Dân sự 2 Đồng thời lấy được các ví dụ tương ứng với các nộidung thuộc từng vấn đề trong môn Luật Dân sự 2
K3 So sánh, phân biệt được các vấn đề pháp lý có liên quan; Bình luận,đánh giá được các quy định pháp luật tương ứng với từng nội dung đượctiếp cận trong môn học; Đưa ra được các quan điểm cá nhân để hoàn thiệncác quy định pháp luật có liên quan Xây dựng kiến thức chuyên sâu vềlĩnh vực pháp luật dân sự được nghiên cứu trong các vấn đề của Luật Dân
sự 2
K4 Nắm được kiến thức nghề luật cơ bảân và kiến thức thực tiễn phápluật dân sự Việt Nam thông qua các hoạt động kiến tập và thực tập tạicác cơ quan tư pháp và các tổ chức khác
b) Về kĩ năng
S5 Nghiên cứu, tìm kiếm, đánh giá được tính hợp lý các quy định củapháp luật dân sự đã được tiếp cận trong môn học Luật Dân sự 2
S6 Phân tích bình luận, đánh giá được các tình huống thực tiễn, các bản
án, quyết định của Toà án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyềnkhác liên quan đến việc giải quyết các quan hệ pháp luật dân sự; có kỹnăng tư vấn, xây dựng lập luận bảo vệ quan điểm cá nhân trong hoạt động
Trang 10thực hành kiến thức đã được tiếp cận trong môn học Luật Dân sự 2 về hợpđồng, bảo đảm thực hiện nghĩa vụ và trách nhiệm bồi thường thiệt hạingoài hợp đồng, bảo vệ quyền, lợi ích của mỗi chủ thể trong bối cảnh có sựtác động yếu tố giới
S7 Cập nhật kiến thức và vận dụng được nội dung kiến thức đã học vàotrong từng tình huống cụ thể có liên quan, soạn thảo được các văn bản cóliên quan; có kỹ năng tham gia đàm phán và soạn thảo văn bản tư vấn; tựtin khởi nghiệp
S8 Lập kế hoạch và quản lý được công việc; có kỹ năng làm việc nhóm;
kỹ năng tin học và ngoại ngữ chuyên ngành luật dân sự
c) Về năng lực tự chủ, tự chịu trách nhiệm
T9 Có năng lực làm việc độc lập, làm việc nhóm và chịu trách nhiệm cánhân trong các hoạt động làm việc nhóm, các hoạt động pháp lý liên quan.T10 Tôn trọng sự bình đẳng và tự do ý chí của các chủ thể, nguyên tắcbình đẳng giới trong các quan hệ pháp luật dân sự; trung thành với Tổquốc, tuân thủ pháp luật, chấp hành các chính sách của nhà nước; trungthực, thẳng thắn, cầu thị, hào hững tiếp nhận kiến thức mới; tích cực thamgia các hoạt động bảo vệ công lý
T11 Tự tin tiếp nhận kiến thức và tuyên truyền pháp luật, phổ biến kiếnthức pháp luật dân sự, sự bình đẳng giới, chống hành vi phân biệt đối xử vềgiới cho cộng đồng; có ý thức tuân thủ chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp.T12 Có ý thức đóng góp cho hoạt động cải cách tư pháp của đất nước; tíchcực đấu tranh phòng, chống tham nhũng
5.2 Ma trận các chuẩn đầu ra của học phần đáp ứng chuẩn đầu ra của Chương trình đào tạo
S 1 7
S 1 8
S 1 9
S 2 0
S 2 1
S 2 2
S 2 3
S 2 4
S 2 5
S 2 6
S 2 7
S 2 8
T 2 9
T 3 0
T 3 1
T 32 T 33
Trang 111A1 Nêu và phân
tích được khái niệm
điều kiện của đối
tượng của nghĩa vụ
1A3 Trình bày
được khái niệm, nội
dung của 5 loại
nghĩa vụ (liên đới,
riêng rẽ, theo phần,
hoàn lại, bổ sung)
1A4 Nêu được khái
niệm, điều kiện, nội
dung về chuyển
giao quyền yêu cầu,
1B1 Lấy được ít
nhất 3 ví dụ về nghĩavụ
1B2 Xác định được
đối tượng của nghĩa
vụ trong các trườnghợp cụ thể
1B3 Lấy được 3 ví
dụ về chuyển giaonghĩa vụ, 3 ví dụ vềchuyển giao quyềnyêu cầu
1B4 Xác định, được
hậu quả pháp lí củachuyển giao quyềnyêu cầu, chuyển giaonghĩa vụ trongnhững tình huống cụthể Trong đó có liên
hệ các vấn đề phòngchống phân biệt giới
1C1 So sánh được
nghĩa vụ trong dân sựvới các nghĩa vụ khácnhư nghĩa vụ đạo đức,tập quán…
1C2 Phân tích, đánh giá
được các tiêu chí phânloại nghĩa vụ và ý nghĩacủa việc phân loại đó
1C3 So sánh được
chuyển giao quyền yêucầu với chuyển giaonghĩa vụ dân sự Lấyđược ví dụ minh hoạ
Trang 12chuyển giao nghĩa
vụ Nắm được các
kiến thức cơ bản về
nghĩa vụ
lại các hành vi bạo lựcgiới khi xác lập, thựchiện quan hệ nghĩa vụdân sự
2A5 Khái quát đươc
các nội dung cơ bản
2B2 Xác định được,
phân tích được việcchậm thực hiệnnghĩa vụ, hoãn thựchiện nghĩa vụ và lấyđược ví dụ minh hoạ
2B3 Phân tích và
lấy được ví dụ chotừng căn cứ làmchấm dứt nghĩa vụ
2B4 Vận dụng được
nguyên tắc, nội dungthực hiện nghĩa vụ,trách nhiệm dân sựvào các tình huống
cụ thể
2C1 Bình luận được
quy định của pháp luậtdân sự về thực hiệnnghĩa vụ
2C2 So sánh được thực
hiện công việc không có
uỷ quyền với việc ngườiđại diện xác lập, thựchiện vượt quá phạm viđại diện
2C3 So sánh được trách
nhiệm dân sự với tráchnhiệm hành chính, hình
sự Trong đó có liên hệvấn đề bình đẳng giớikhi thực hiện các loạitrách nhiệm pháp lý: vềcăn cứ miễn, giảm, loạitrừ trách nhiệm
2C4 So sánh được
chuyển giao nghĩa vụdân sự với thực hiệnnghĩa vụ dân sự thôngqua người thứ ba; giữachuyển giao quyền yêucầu với thực hiện quyềnyêu cầu thông qua người
Trang 13Liệt kê và phân tích
được về các loại tài
nhân thân, quyền
đối với tài sản khi
tham gia biện pháp
bảo đảm thực hiện
3B1 Nêu được các
ví dụ để minh họa vềbiện pháp bảo đảmphải đăng kí
3B2 Xác định được
thứ tự ưu tiên thanhtoán trong trườnghợp xử lí tài sản đểđảm bảo cho nhiềunghĩa vụ Lấy được
ví dụ minh hoạ
3B3 Phân tích được
đối tượng của cácbiện pháp bảo đảm,gồm tài sản và côngviệc phải thực hiện
3B4 Phân tích được
thủ tục đăng ký biệnpháp bảo đảm thựchiện nghĩa vụ Lấyđược ví dụ minh hoạ
3B5 Lấy được ví dụ
minh hoạ trường hợp
xử lý tài sản bảođảm là quyền đòinợ,vânj đơn vậnchuyển
3C1 Nêu và phân tích
được ý nghĩa pháp lí củabảo đảm thực hiện nghĩavụ
3C2 Phân tích, phân
biệt trình tự thủ tục xử líđối với tài sản bảo đảm
là động sản, bất độngsản, giấy tờ có giá,quyền tài sản (đặc biệt làquyền sử dụng đất)
3C3 Phân biệt được
trình tự xử lí tài sản bảođảm trong trường hợp tàisản bảo đảm đang bịngười khác cầm giữ, tàisản bảo đảm là tài sảnmua trả chậm, trả dần…
3C5 Đưa ra được quan
điểm của cá nhân vềnhững vướng mắc, tồntại cần khắc phục vàphương hướng hướngdẫn, hoàn thiện phápluật về bảo đảm thực
Trang 144B2 Lấy được ví dụ
về bảo đảm thựchiện nghĩa vụ bằngtài sản của người thứ
ba, tài sản bảo đảmnhiều nghĩa vụ
4B3 Vận dụng được
các căn cứ pháp lí đểgiải quyết các tìnhhuống cụ thể trongtrường hợp có liênquan đến quyền củangười thứ ba ngaytình đang chiếm hữutài sản bảo đảm
4B4 Xây dựng nội
dung hợp đồng thếchấp quyền sử dụngđất
4C1 Phân biệt được cầm
cố tài sản và thế chấp tàisản; bảo lãnh và tín chấp;phân biệt cầm cố tài sản vớiđặt cọc, cầm cố tài sản vớicầm giữ tài sản
4C2 Đưa ra được ý kiến
cá nhân về các biện phápbảo đảm cụ thể theopháp luật dân sự hiệnhành
4C3 Phân tích được ý
nghĩa của các biện phápbảo đảm trong các giaolưu dân sự hiện nay
4C4 Bình luận được
điểm mới trong quy địnhcủa từng biện pháp bảođảm được quy địnhtrong BLDS năm 2005
và BLDS năm 2015.Trong đó có lồng ghépvấn đề giới khi xây dựngquy định về biện pháp
Trang 15theo quy định của
được hai giai đoạn
của quá trình giao
16 5A4 Nêu được các
loại điều khoản của
hợp đồng (điều khoản
cơ bản, điều khoản
thông thường, điều
khoản tuỳ nghi)
5A5 Nêu được các
nguyên tắc và các
5B1 Lấy được các
ví dụ cụ thể cho từngloại hợp đồng
5B2 Xác định được
thời điểm bắt đầu vàthời điểm kết thúcquá trình giao kếthợp đồng trong từngtrường hợp cụ thể
5B3 Dựa vào tiêu
chí phân loại đểnhận diện được cáchợp đồng cụ thể
5B4 Vận dụng được
quy định của phápluật để giải thích hợpđồng trong các tìnhhuống cụ thể
5B5 Phân tích và
lấy được ví dụ cáctrường hợp bên cónghĩa vụ được quyềntuyên bố hoãn việc
thực hiện nghĩa vụ;
về thực hiện hợpđồng vì lợi ích của
người thứ ba; về thời
hiệu khởi kiện đối
5C1 Phân biệt được tự
do với tự nguyện, thiệnchí với hợp tác; phântích được các biểu hiệncủa nguyên tắc bìnhđẳng Trong đó có sựliên hệ đến nguyên tắcbình đẳng không có sựphân biệt về giới trongviệc xác lập, thực hiện,chấm dứt hợp đồng
5C2 Phân biệt được các
hình thức giao kết hợpđồng trong thực tế
5C3 Bình luận được
quy định về giải thíchhợp đồng
5C4 Có khả năng nhận
biết và phân biệt đượcgiữa các trường hợp hợpđồng vô hiệu với cáctrường hợp huỷ bỏ hợpđồng, đơn phương chấmdứt thực hiện hợp đồng
5C5 Phân biệt được thời
điểm giao kết hợp đồngvới thời điểm phát sinhhiệu lực của hợp đồng
Trang 16và nêu được ý nghĩapháp lí của sự phân biệtnày.
6A3 Nêu được các
đặc điểm riêng của
hợp đồng bán đấu
giá, mua trả dần,
6B1 Xác định được
các hợp đồng muabán tài sản, mua bántài sản đặc biệt trongnhững trường hợp cụthể
6B2 Vận dụng được
các quy định củapháp luật để giảiquyết các tranh chấp
cụ thể về hợp đồngmua bán tài sản vàtài sản là quyền sửdụng đất
6B3 Trình bày và
lấy ví dụ được thủtục tiến hành mộtcuộc bán đấu giá tàisản
6B4 Vận dụng kiến
thức pháp luật để tưvấn soạn thảo hợpđồng, giải quyết các
6C1 Phân biệt được hợp
đồng mua bán tài sản vớihợp đồng trao đổi tàisản
6C2 So sánh được hợp
đồng cầm đồ với hợpđồng bán tài sản với điềukiện chuộc lại
6C3 Phân biệt được hợp
đồng mua sau khi sửdụng thử với hợp đồngbán có chuộc lại
6C4 Phân biệt được hợp
đồng mua trả chậm, trảdần với phương thứcthanh toán chậm trảtrong hợp đồng mua bántài sản
Trang 17cho có điều kiện.
7A2 Nêu và phân
ví dụ minh hoạ
7B2 Xác định
được trách nhiệmcủa bên vay trongtrường hợp vi phạmnghĩa vụ trả nợ khiđến hạn
7B3 Nhận diện và
xử lí được các tranhchấp liên quan đếnhụi, họ, biêu,phường trong cáctrường hợp cụ thể
7B4 Xây dựng nội
dung hợp đồng tặngcho quyền sử dụngđất
7C1 Soạn thảo được
hợp đồng mua bán tàisản, trao đổi tài sản,tặng cho tài sản, chovay tài sản
7C2 Đánh giá và nêu
đặc điểm của các loạihình vay và cho vaycủa các ngân hàng vàcác tổ chức tín dụngtrên thực tế
7C3 Đánh giá và nêu
được sự khác biệt cơbản giữa hợp đồng tặngcho tài sản có đăng kíquyền sở hữu và hợpđồng tặng cho quyền sửdụng đất
7C4 Đánh giá được
quy định của pháp luậthiện hành về hợp đồngtặng cho, hợp đồng vay
tài sản Đánh giá các
Trang 188A2 Khái quát
được khái niệm và
trường hợp cụ thể
8B2 Soạn thảo được
hợp đồng thuê tàisản, thuê nhà, thuêkhoán tài sản
8B3 Vận dụng được
các quy định củapháp luật để giảiquyết các tranh chấp
cụ thể về hợp đồngmượn tài sản
8B4 Vận dụng được
các quy định củapháp luật để giảiquyết các tranh chấp
cụ thể về hợp đồngthuê tài sản
8C1 So sánh được hợp
đồng thuê với hợp đồngmượn tài sản
8C2 So sánh được hợp
đồng thuê nhà để sửdụng vào mục đích khácvới hợp đồng thuê khoántài sản
8C3 Phân biệt quyền sử
dụng phát sinh từ hợpđồng thuê và quyềnhưởng dụng, quyền bềmặt
8C4 So sánh hợp đồng
thuê khoán quyền sửdụng đất và hợp đồngcho thuê lại quyền sửdụng đất
Trang 198A4 Nêu được các
tượng là công việc
9A2 Nêu được các
đồng uỷ quyền: Khái
niệm, đối tượng, các
điều khoản chủ yếu,
9B2 Xác định được
hợp đồng gia côngtrong những trườnghợp cụ thể
9B3 Xác định được
hợp đồng gửi giữ tàisản; hợp đồng vậnchuyển hành khách,vận chuyển tài sảntrong những trườnghợp cụ thể
9B4 Xác định được
hợp đồng uỷ quyềntrong những trườnghợp cụ thể Nêu vàphân tích được điềukiện và các trườnghợp không đượcphép uỷ quyền
9C1 So sánh được các
loại hợp đồng cùng cóđối tượng là công việc
9C2 So sánh được đặc
thù của hợp đồng giacông mà bên nhận giacông đồng thời là ngườicung cấp nguyên vật liệuhoặc mẫu sản phẩm vớihợp đồng gia công màbên đặt gia công làngười cung cấp nguyênvật liệu và mẫu sảnphẩm
9C3 So sánh và xác
định được trách nhiệmcủa các chủ thể trongquan hệ uỷ quyền vàquan hệ uỷ quyền lại
9C4 Nhận diện và
phân biệt được nhữngloại tranh chấp điểnhình trong hợp đồng cóđối tượng là công việc
Trang 20pháp luật Việt Nam
được khái niệm,
điều kiện, nội dung
của thực hiện công
việc không có uỷ
quyền
10A3 Trình bày
được khái niệm,
điều kiện, nội dung
của hoàn trả tài sản
10B2 Giải quyết
được các tình huống
có liên quan đến thi
có giải; liên quanđến hứa thưởng Yếu
tố giới trong các hoạtđộng dân sự phátsinh quan hệ thi cógiải
10B3 Giải quyết
được các tình huống
có liên quan đếnthực hiện công việckhông có uỷ quyền;
liên quan đến chiếmhữu, được lợi về tàisản không có căn cứ
10C1 Phân biệt được
hứa thưởng với tặng cho
có điều kiện
10C2 Phân biệt được
thực hiện công việckhông có uỷ quyền vớixác lập, thực hiện giaodịch vượt quá thẩmquyền đại diện
10C3 Đề xuất những
kiến nghị hoàn thiện quyđịnh pháp luật về cáccăn cứ làm phát sinhnghĩa vụ ngoài hợpđồng
Trang 2111A1 Nêu được khái
niệm trách nhiệm bồi
thường thiệt hại
11A2 Nêu được các
nguyên tắc bồi thường
thiệt hại ngoài hợp
11A4 Nêu được
các loại thiệt hại
trong trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
ngoài hợp đồng
11A5 Nêu được
thời hiệu khởi kiện
yêu cầu bồi thường
thiệt hại ngoài hợp
đồng
11B1 Xác địnhđược các loại thiệthại ngoài hợp đồngphải bồi thườngtrong những tìnhhuống thực tế xảy ra
11B2 Xác định
được chủ thể phảibồi thường và ngườiđược bồi thườngthiệt hại trong từngtrường hợp cụ thể
Đặc biệt đảm bảonguyên tắc bìnhđẳng giới
11B3 Xác định
được thời hạn bồithường thiệt hạitrong trường hợptính mạng, sức khoẻ
bị xâm phạm
11B4 Xác định
được thời hạn yêucầu giải quyết việcbồi thường thiệt hạitrong các trường hợp
cụ thể
11B5 Lấy được ít
nhất 2 ví dụ về phátsinh trách nhiệm bồi
11C1 Phân biệt được
trách nhiệm bồi thườngthiệt hại theo hợp đồngvới trách nhiệm bồithường thiệt hại ngoài
hợp đồng
11C2 Bình luận được
quy định của BLDS năm
2015 về cơ sở để xácđịnh các chi phí hợp lítrong việc xác định thiệthại
11C3 Đưa ra được nhận
xét cá nhân về mức bồithường thiệt hại về tinhthần
11C4 Đưa ra được quan
điểm của cá nhân trongviệc xác định năng lựcchịu trách nhiệm bồithường thiệt hại và thờihạn hưởng bồi thườngthiệt hại trong trườnghợp tính mạng, sức khoẻ
bị xâm phạm Nhận diệnvấn đề giới trong quyđịnh năng lực chịu tráchnhiệm bồi thường thiệthại của cá nhân
11C5 Chỉ ra được
Trang 22thường thiệt hại dotính mạng, sức khoẻ,danh dự, nhân phẩm,
uy tín bị xâm phạm;
Lấy được ít nhất 2 ví
dụ về phát sinh tráchnhiệm bồi thườngthiệt hại do tài sản bịxâm phạm
những bất cập trong quyđịnh của pháp luật vềtrách nhiệm bồi thườngthiệt hại (trong phầnnhững quy định chung)
và phương hướng hoànthiện
12A2 Nêu được các
nội dung pháp lí cơ
bản về trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
do vượt quá giới hạn
phòng vệ chính
đáng, bồi thường
thiệt hại do vượt quá
yêu cầu của tình thế
cấp thiết (điều kiện
12B2 Lấy được ít
nhất 2 tình huốngcho mỗi trường hợp
về trách nhiệm bồithường thiệt hại donhiều người cùnggây thiệt hại, dongười bị thiệt hại cólỗi
12B3 Lấy được ít
nhất 2 tình huốngcho mỗi trường hợp
12C1 Phát biểu được ý
kiến cá nhân về quy địnhtrách nhiệm bồi thườngthiệt hại trong trườnghợp vượt quá giới hạnphòng vệ chính đángliên quan đến mức bồithường (bồi thường toàn
bộ hay bồi thường phầnvượt quá)
12C2 Phân biệt được
trách nhiệm liên đới vàtrách nhiệm riêng rẽtrong trường hợp cónhiều người gây ra thiệthại
12C3 Phân biệt được
hỗn hợp lỗi với thiệt hại
do nhiều người cùng gâyra
12C4 Đưa ra được quan
điểm cá nhân về những
Trang 23nội dung pháp lí cơ
bản về trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
do dùng chất kích
thích gây ra
12A4 Nêu được các
nội dung pháp lí cơ
bản về trách nhiệm
bồi thường thiệt hại
do người của pháp
nhân; bồi thường
thiệt hại do người thi
hành công vụ gây ra;
bồi thường thiệt hại
do người làm công,
người học nghề gây
ra
12A5 Nêu được các
nội dung pháp lí cơ
người làm công,người học nghề gây
ra
12B4 Lấy ít nhất 2
tình huống cho mỗitrường hợp về tráchnhiệm bồi thườngthiệt hại do ngườidưới 15 tuổi, ngườimất năng lực hành vidân sự gây ra, dongười dùng chất kínhthích gây ra Đánhgiá vấn đề giới liênquan tới chủ thể dưới
15 tuổi, người mấtnăng lực hành vi dân
sự, người dùng chấtkích thích gây ra
12B5 Vận dụng các
quy định pháp luậtdân sự để giải quyếttình huống cụ thể vềtrách nhiệm bồithường thiệt hại do
khó khăn, vướng mắc khixác định trách nhiệm bồithường thiệt hại dongười thi hành công vụgây ra Nhận diện cácvấn đề liên quan tới giớikhi đề cập tới người thihành công vụ gây thiệthại (giới của người gâythiệt hại, giới của người
bị thiệt hại có sự khácbiệt gì với trường hợpbồi thường thiệt hạithông thường)
12C5 Phân biệt được
người làm công, ngườihọc nghề của pháp nhânvới người của phápnhân
Trang 24hành vi con ngườigây ra.
13A1 Nêu được
khái niệm tài sản
gây thiệt hại và
trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
tài sản gây ra; Nêu
và hiểu được các
điều kiện phát sinh
trách nhiệm bồi
thường thiệt hại do
tài sản gây ra
13A2 Nêu được
khái niệm và liệt kê
các loại nguồn
nguy hiểm cao độ,
khái niệm “giao
thường thiệt hại do
nguồn nguy hiểm
cao độ gây ra; chủ
thể phải bồi thường
thiệt hại do nguồn
nguy hiểm cao độ
13B2 Phân tích
được quy định phápluật về trách nhiệmbồi thường thiệt hại
do cây cối, nhà cửa,công trình xây dựnggây ra Lấy được ví
dụ minh hoạ
13B3 Vận dụng
được quy định phápluật để giải quyết các
vụ việc cụ thể bồithường thiệt hại donguồn nguy hiểmcao độ gây ra
13B4 Xác định
được các trường hợpthiệt hại xảy ra liênquan đến nguồnnguy hiểm cao độđược coi là thiệt hại
do tài sản gây ra vàthiệt hại do con
- Chỉ ra và phân tích
được những điểm chưa
rõ ràng trong quy định
về bồi thường thiệt hại
do nguồn nguy hiểm cao
độ gây ra
- Chỉ ra được những
điểm bất cập trong cácquy định pháp luật hiệnhành liên quan đến bồithường thiệt hại donguồn nguy hiểm cao độgây ra
Trang 2513A4 Nêu được
những nội dung cơ
bản của quy định
pháp luật bồi
thường thiệt hại do
cây cối gây ra
13A5 Nêu được
những nội dung cơ
công trình xây dựngkhác gây ra ở nước tahiện nay
13C4 Đưa ra được quan
điểm của cá nhân trongviệc xác định mối liênquan trong việc bồithường giữa chủ sở hữuvới người được chủ sởhữu giao quản lí, sửdụng nhà cửa, công trìnhxây dựng khi tài sản nàygây thiệt hại (Có đánhgiá giới có ảnh hưởngtới việc xác định chủ thểphải bồi thường thiệt hại
do tài sản gây ra haykhông?)
13C5 Chỉ ra điểm khác
biệt cơ bản giữa điềukiện phát sinh tráchnhiệm bồi thường thiệthại do hành vi của conngười gây ra và điềukiện phát sinh tráchnhiệm bồi thường thiệthại do tài sản gây ra
6.2 Bảng tổng hợp các mục tiêu nhận thức chi tiết
Mục tiêu
Trang 26CHUẨN NĂNG LỰC CỦA HỌC PHẦN K1 K2 K3 K4 S5 S6 S7 S8 T9 T10 T11 T12
Trang 30* Văn bản quy phạm pháp luật
1 Bộ luật dân sự năm 2015;
2 Luật đất đai năm 2013 ;
3 Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng năm 2010;
4 Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017;
5 Luật nhà ở năm 2014;
6 Luật kinh doanh bất động sản năm 2014;
7 Luật chất lượng sản phẩm hàng hoá năm 2007;
8 Luật Đấu giá tài sản năm 2016 và các văn bản hướng dẫn;
9 Nghị định của Chính phủ số 03/2021/NĐ-CP ngày 15/01/2021 về bảohiểm trách nhiệm dân sự của chủ xe cơ giới;
10 Nghị định của Chính phủ số 19/2019 ngày19/02/2019 về hụi, họ biêu,phường;
11 Nghị định của Chính phủ số 102/2017/NĐ-CP ngày 1/9/2017 về Đăng
kí bện pháp bảo đảm;
12 Nghị đị số 21/2021/ NĐ – CP ngày 19 tháng 03 năm 2021 quy định thihành BLDS về bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
13 Nghị định của Chính phủ số 05/2012/NĐ-CP của Chính phủ về sử đổi,
bổ sung một số điều của các nghị định về đăng kí giao dịch bảo đảm,trợ giúp pháp lí, luật sư, tư vấn pháp luật;
Trang 3114 Nghị định của Chính phủ số 99/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo vệquyền lợi người tiêu dùng năm 2010;
15 Nghị định của Chính phủ số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 hướngdẫn thi hành Luật trách nhiệm bồi thường của Nhà nước;
16 Nghị quyết của Hội đồng thẩm phán Toà án nhân dân tối cao số03/2006/NQ-HĐTP ngày 08/7/2006 hướng dẫn áp dụng một số quyđịnh của Bộ luật dân sự năm 2005 về bồi thường thiệt hại ngoài hợpđồng;
17 Nghị quyết của Hội đồng thẩm phan Tòa án nhân dân tối cao số01/2019/NQ-HĐTP ngày 11/01/2019 hướng dẫn áp dụng một số quyđịnh của pháp luật về lãi, lãi suất, phạt vi phạm
18 Thông tư liên tịch của Bộ tư pháp, Bộ tài nguyên và môi trường, Ngânhàng nhà nước số 16/2014/TTLT-BTP-BTNMT-NHNN ngày 6/6/2014hướng dẫn một số vấn đề về xử lí tài sản bảo đảm
19 Thông tư 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ
20 Thông tư 26/2015/TT-NHNN ngày 09/12/2015 Hướng dẫn trình tự, thủtục thế chấp và giải chấp tài sản là dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ởhình thành trong tương lai
21 Thông tư số 08/2018/TT-BTP Hướng dẫn một số vấn đề đăng ký, cungcấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp đồng và trao đổi thông tin vềđăng ký biện pháp bảo đảm tại các trung tâm đăng ký giao dịch, tài sảncủa Cục đăng ký quốc gia Giao dịch bảo đảm thuộc Bộ Tư pháp;
22 Thông tư số 48/2018/TT-NHNN quy định về Tiền gửi tiết kiệm
23 Thông tư số 49/2018/TT-NHNN quy định về Tiền gửi có ký hạn
8.2 Tài liệu tham khảo lựa chọn