1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI

16 122 3

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ L, T, PI
Tác giả Đỗ Đoàn Khuê
Người hướng dẫn TS. Nguyễn Nam Phong
Trường học Trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Chuyên ngành Điện tử
Thể loại Báo cáo
Năm xuất bản 2022
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 16
Dung lượng 580,12 KB

Nội dung

Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L .... MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH PI .... MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH CHỮ T ..... SO SÁNH BA LOẠI MẠCH PI, T, L Bàng 4.1: So sánh ưu, nhược điểm ba l

Trang 1

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

TRƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

Báo cáo bài tập lớn Môn Điện tử tương tự II

Đề tài:

Khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ L, T, PI

Sinh viên thực hiện: Đỗ Đoàn Khuê

Số hiệu sinh viên: 20192945

Mã lớp bài tập: 133335

Giảng viên hướng dẫn TS Nguyễn Nam Phong

Hà Nội, 07-2022

Trang 2

MỤC LỤC

DANH SÁCH HÌNH ẢNH i

DANH MỤC BẢNG BIỂU ii

CHƯƠNG 1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L 1

1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 2 1

1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 3 2

1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4 4

CHƯƠNG 2 MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH PI 5

2.1 Mạch low-pass hình Pi 6

2.2 Mạch high-pass hình Pi 7

CHƯƠNG 3 MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH CHỮ T 8

3.1 Mạch low-pass hình T 9

3.2 Mạch high-pass hình T 10

CHƯƠNG 4 SO SÁNH BA LOẠI MẠCH PI, T, L 11

TÀI LIỆU THAM KHẢO 12

Trang 3

i

DANH SÁCH HÌNH ẢNH

Hình 1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 2 1

Hình 1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 3 2

Hình 1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4 4

Hình 2.1 Mạch phối hợp trở kháng hình  5

Hình 2.2 Mạch phối hợp trở kháng hình  khi phân tích thành 2 mạch L 5

Hình 2.3 Mạch nối tiếp tương đương 6

Hình 2.4 Mạch low-pass hình Pi 6

Hình 2.5 Mạch high-pass hình Pi 7

Hình 3.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T 8

Hình 3.2 Mạch phối hợp trở kháng hình T khi phân tích thành 2 mạch L 8

Hình 3.3 Mạch song song tương đương 8

Hình 3.4 Mạch low-pass hình T 9

Hình 3.5 Mạch high-pass hình T 10

Trang 4

ii

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bàng 4.1: So sánh ưu, nhược điểm ba loại mạch Pi, T và L 11 Bảng 4.2 Khác biệt về đáp ứng tần số, pha, biên độ của ba loại mạch 11

Trang 5

1

CHƯƠNG 1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L

1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 2

Hình 1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 2

Ta có:

𝑍𝑖𝑛 = 𝑗𝐶11+

𝑗𝐿1𝑅𝐿 𝑗𝐿1+ 𝑅𝐿 =

𝐿1

𝐶1+

𝑅𝐿 𝑗𝐶1+ 𝑗𝐿1𝑅𝐿 𝑗𝐿1+ 𝑅𝐿 =

1

𝐶1𝑗−2𝑅𝐿𝐿1𝐶1+ 𝑅𝐿

1 − 𝑗 𝑅𝐿

𝐿1

=

1

𝐶1𝑗−2𝑅𝐿𝐿1𝐶1+ 𝑅𝐿 +2𝑅𝐿𝐿1𝐶1+ 𝑗

𝑅𝐿2

𝐿1− 𝑗 𝑅𝐿

2

3𝐿21𝐶1

𝑅𝐿2

2𝐿21+ 1

=

(− 𝜔𝐶 1

𝜔3𝐿12𝐶1+

𝑅𝐿2

𝜔𝐿1)𝑗 + 𝑅𝐿

𝑅𝐿2

𝜔2𝐿12+ 1

(1.1)

Phần thực:

𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛} = 𝑅𝐿

1 + 𝑅𝐿

2

𝜔2𝐿12

= 𝑅𝐿

1 + 𝑄𝑃2 (1.2) Phần ảo bằng 0, ta có:

− 1

𝜔𝐶1−

𝑅𝐿2

𝜔3𝐿12𝐶1+

𝑅𝐿2

𝜔𝐿1 = 0

Trang 6

2

→ −1

𝐶1 −

𝑅𝐿2

𝜔2𝐿12𝐶1+

𝑅𝐿2

𝐿1 = 0

→ 1

𝐶1(1 +

𝑅𝐿2

𝜔2𝐿12) =

𝑅𝐿2

𝐿1

→ 𝐶1 = 𝐿1

𝑅𝐿2(1 +

𝑅𝐿2

𝜔2𝐿12)=

𝐿1

𝑅𝐿2(1 + 𝑄𝑃2) (1.3) Với 𝑄𝑃2 ≫ 1:

𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛} = 𝑅1

𝐿

𝜔2𝐿12

=𝜔2𝐿12

𝑅𝐿 (1.4)

𝐶1 = 𝐿1

𝑅𝐿2

𝑅𝐿2

𝜔2𝐿12 =

1

𝜔2𝐿1 (1.5)

1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 3

Hình 1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 3

𝑍𝑖𝑛 =

1 𝑗𝐶1(𝑗𝐿1+ 𝑅𝐿)

1 𝑗𝐶1+ 𝑗𝐿1+ 𝑅𝐿

= 𝑗𝐿1+ 𝑅𝐿

1 −2𝐿1𝐶1+ 𝑗𝐶1𝑅𝐿 =

𝑗𝐿1

𝑅𝐿 + 1 1

𝑅𝐿 −

2𝐿1𝐶1

𝑅𝐿 + 𝑗𝐶1

=

2𝐿12

𝑅𝐿2 + 1 1

𝑅𝐿 + 𝑗𝐶1− 𝑗𝐿1

𝑅𝐿2 + 𝑗

3𝐿12𝐶1

𝑅𝐿2

=

(2𝐿12

𝑅𝐿2 + 1) (

1

𝑅𝐿 − 𝑗𝐶1+ 𝑗𝐿1

𝑅𝐿2 − 𝑗

3𝐿12𝐶1

𝑅𝐿2 ) (𝑅1

𝐿)

2

+ (𝐶1−𝐿1

𝑅𝐿2 +

3𝐿12𝐶1

𝑅𝐿2 )

2

Trang 7

3

=

(𝜔2𝐿12

𝑅𝐿2 + 1) 1

𝑅𝐿+ 𝑗(

2𝐿12

𝑅𝐿2 + 1) (−𝐶1+𝐿1

𝑅𝐿2 −

3𝐿12𝐶1

𝑅𝐿2 ) (𝑅1

𝐿)

2

+ (𝐶1−𝐿1

𝑅𝐿2 +

3𝐿12𝐶1

𝑅𝐿2 )

Phần ảo bằng 0, ta có:

−𝐶1−𝐿1

𝑅𝐿2 −

3𝐿12𝐶1

𝑅𝐿2 = 0 (1.7) Khi đó:

𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛} =

(2𝐿12

𝑅𝐿2 + 1)

1

𝑅𝐿 1

𝑅𝐿2

= (𝑄𝑆2+ 1)𝑅𝐿

Từ (1.7) ta có:

𝐶1(2𝐿12

𝑅𝐿2 + 1) =

𝐿1

𝑅𝐿2

→ 𝐶1 = 𝐿1

𝑅𝐿2

1

𝑄𝑆2+ 1 (1.8) Với 𝑄𝑆2 ≫ 1:

𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛} = (2𝐿12

𝑅𝐿2 ) 𝑅𝐿 =

2𝐿12

𝑅𝐿 (1.9)

𝐶1 = 𝐿1

𝑅𝐿2

𝑅𝐿2

2𝐿12 =

1

2𝐿1 (1.10)

Trang 8

4

1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4

Hình 1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4

𝑍𝑖𝑛 =

𝑗𝜔𝐿1(𝑗𝜔𝐶1

1+ 𝑅𝐿) 𝑗𝜔𝐶1+𝑗𝜔𝐶1

1+ 𝑅𝐿

=

1 𝑗𝜔𝐶1+ 𝑅𝐿

𝑗2𝜔2𝐿1𝐶1+

𝑅𝐿 𝑗𝜔𝐿1

=

−𝑗𝜔𝐶1

1𝑅𝐿 + 1 1

𝑅𝐿 −

1

𝜔2𝑅𝐿𝐿1𝐶1− 𝑗

1

𝜔𝐿1

=

𝜔2𝐶12𝑅𝐿2 1

𝑅𝐿 −

𝑗

𝜔3𝐿1𝐶12𝑅𝐿2−

𝑗

𝜔𝐿1+

𝑗

𝜔𝑅𝐿2𝐶1

=

𝜔2𝐶12𝑅𝐿2) (

1

𝑅𝐿 +

𝑗

𝜔3𝐿1𝐶12𝑅𝐿2+

𝑗

𝜔𝐿1−

𝑗

𝜔𝑅𝐿2𝐶1) 1

𝑅𝐿2+ (−

𝑗

𝜔3𝐿1𝐶12𝑅𝐿2−

𝑗

𝜔𝐿1+

𝑗

𝜔𝑅𝐿2𝐶1)

2

Với phần ảo bằng 0, ta có:

𝜔3𝐿1𝐶12𝑅𝐿2−

𝑗

𝜔𝐿1+

𝑗

𝜔𝑅𝐿2𝐶1 = 0 Khi đó:

𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛} =

1

𝑅𝐿(1 +

1

𝜔2𝐶12𝑅𝐿2) 1

𝑅𝐿2

𝜔2𝐶12𝑅𝐿2) 𝑅𝐿 = (1 + 𝑄𝑆

2)𝑅𝐿 (1.11)

Mặt khác:

1

𝐿1(

1

𝜔2𝐶12𝑅𝐿2+ 1) =

1

𝑅𝐿2𝐶1

→ 𝐿1 = 𝑅𝐿2𝐶1(1 + 𝑄𝑆2) (1.12)

Trang 9

5

Với 𝑄𝑆2 ≫ 1:

𝑅𝑒{𝑍𝑖𝑛} = 𝑅𝐿

𝜔2𝐶12𝑅𝐿2 =

1

𝜔2𝐶12𝑅𝐿 (1.13)

𝐿1 = 𝑅𝐿2𝐶1 1

𝜔2𝐶12𝑅𝐿2 =

1

𝜔2𝐶1 (1.14)

CHƯƠNG 2 MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH PI

Mạch hình  có hình dạng như sau:

Hình 2.1 Mạch phối hợp trở kháng hình 

Chia mạch làm hai nửa, mỗi nửa là một mạch chữ L cơ bản như sau:

Hình 2.2 Mạch phối hợp trở kháng hình  khi phân tích thành 2 mạch L

Khi đó, Q của mỗi nửa nhìn tử 𝑅1:

𝑄1 =𝑅𝑖𝑛

𝑋1 ; 𝑄2 =

𝑅𝐿

𝑋2 (2.1)

Trang 10

6

Biến đổi mạch sang dạng nối tiếp:

Hình 2.3 Mạch nối tiếp tương đương

𝑄1 =𝑋𝐴

𝑅𝐼 ; 𝑄2 =

𝑋𝐵

𝑅𝐼 (2.2) Sau khi biến đổi, ta có điện trở nối tiếp mới:

𝑅𝑖𝑛,𝑠 = 𝑅𝐼 = 𝑅𝑖𝑛

1 + 𝑄12 ; 𝑅𝐿,𝑠 = 𝑅𝐼 =

𝑅𝐿

1 + 𝑄22 (2.3)

Từ đó tính được:

𝑄1 = √𝑅𝑖𝑛

𝑅𝐼 − 1 ; 𝑄2 = √

𝑅𝐿

𝑅𝐼 − 1 (2.4) Và:

𝑄 = 𝑄1+ 𝑄2 = √𝑅𝑖𝑛

𝑅𝐼 − 1 + √

𝑅𝐿

𝑅𝐼 − 1 (2.5)

2.1 Mạch low-pass hình Pi

Hình 2.4 Mạch low-pass hình Pi

Ta có:

𝑄1 =𝑅𝑖𝑛

𝑋1 = 𝑅𝑖𝑛𝜔𝐶1 ; 𝑄2 =

𝑅𝐿

𝑋2 = 𝑅𝐿𝜔𝐶2 (2.6)

Trang 11

7

𝐶1 = 𝑄1

𝑅𝑖𝑛𝜔 ; 𝐶2 =

𝑄2

𝑅𝐿𝜔 (2.7) Với 𝑋1 = 1

𝜔𝐶 1 và 𝑋2 = 1

𝜔𝐶 2

Vì 𝑋𝐴 = 𝜔𝐿1 và 𝑋𝐵 = 𝜔𝐿2 nên:

𝑄1 =𝑋𝐴

𝑅𝐼 =

𝜔𝐿1

𝑅𝐼 ; 𝑄2 =

𝑋𝐵

𝑅𝐼 =

𝜔𝐿2

𝑅𝐼 (2.8)

𝐿1 =𝑅𝐼𝑄1

𝜔 ; 𝐿2 =

𝑅𝐼𝑄2

𝜔 (2.9)

𝐿 = 𝐿1+ 𝐿2 =𝑅𝐼

𝜔 (𝑄1+ 𝑄2) (2.10)

2.2 Mạch high-pass hình Pi

Hình 2.5 Mạch high-pass hình Pi

Ta có:

𝑄1=𝑅𝑖𝑛

𝑋1 =

𝑅𝑖𝑛

𝜔𝐿1 ; 𝑄2 =

𝑅𝐿

𝑋2 =

𝑅𝐿

𝜔𝐿2 (2.11) Tính được:

𝐿1 = 𝑅𝑖𝑛

𝜔𝑄1 ; 𝐿2 =

𝑅𝑖𝑛

𝜔𝑄2 (2.12) Với 𝑋𝐴 = 1

𝜔𝐶 1 và 𝑋𝐵 = 1

𝜔𝐶 2:

𝑄1 =𝑋𝐴

𝑅𝐼 =

1

𝜔𝐶1𝑅𝐼 ; 𝑄2 =

𝑋𝐵

𝑅𝐼 =

1

𝜔𝐶2𝑅𝐼 (2.12)

𝐶1 = 1

𝜔𝑅𝐼𝑄1 ; 𝐶2 =

1

𝜔𝑅𝐼𝑄2 (2.13)

𝐶 = 𝐶1+ 𝐶2 = 1

𝜔𝑅𝐼𝑄1+

1

𝜔𝑅𝐼𝑄2 =

1

𝜔𝑅𝐼(

1

𝑄1+ 1

𝑄2) (2.14)

Trang 12

8

CHƯƠNG 3 MẠCH PHỐI HỢP TRỞ KHÁNG HÌNH CHỮ T

Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T có hình dạng như sau:

Hình 3.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T

Chia mạch làm hai nửa, mỗi nửa là một mạch chữ L cơ bản như sau:

Hình 3.2 Mạch phối hợp trở kháng hình T khi phân tích thành 2 mạch L

𝑄1 = 𝑋1

𝑅𝑖𝑛 ; 𝑄2 =

2

𝑅𝐿 (3.1) Biến đổi mạch sang dạng song song:

Hình 3.3 Mạch song song tương đương

Trang 13

9

𝑄1 = 𝑅𝐼

𝑋𝐴 ; 𝑄2 =

𝑅𝐼

𝑋𝐵 (3.2) Sau khi biến đổi, ta có điện trở nối tiếp mới:

𝑅𝑖𝑛,𝑝 = 𝑅𝐼 = 𝑅𝑖𝑛(1 + 𝑄12) ; 𝑅𝐿,𝑝 = 𝑅𝐼 = 𝑅𝐿(1 + 𝑄22) (3.3)

Từ đó tính được:

𝑄1 = √𝑅𝐼

𝑅𝑖𝑛− 1 ; 𝑄2 = √

𝑅𝐼

𝑅𝐿 − 1 (3.4)

𝑄 = 𝑄1+ 𝑄2 = √𝑅𝐼

𝑅𝑖𝑛 − 1 + √

𝑅𝐼

𝑅𝐿 − 1 (3.5)

3.1 Mạch low-pass hình T

Hình 3.4 Mạch low-pass hình T

Vì 𝑋1 = 𝜔𝐿1 và 𝑋2 = 𝜔𝐿2 nên:

𝑄1 = 𝑋1

𝑅𝑖𝑛 =

𝜔𝐿1

𝑅𝑖𝑛 ; 𝑄2 =

𝑋2

𝑅𝐿 =

𝜔𝐿2

𝑅𝐿 (3.6)

𝐿1 =𝑄1𝑅𝑖𝑛

𝜔 ; 𝐶2 =

𝑄2𝑅𝐿

𝜔 (3.7)

Tụ 𝐶𝑝 được chia thành hai tụ 𝐶𝐴 và 𝐶𝐵, tương ứng có 𝑋𝐴 = 1

𝜔𝐶 𝐴 và 𝑋𝐵 = 1

𝜔𝐶 𝐵:

𝑄1 = 𝑅𝐼

𝑋𝐴 = 𝑅𝐼𝜔𝐶𝐴 ; 𝑄2 =

𝑅𝐼

𝑋𝐵 = 𝑅𝐼𝜔𝐶𝐵 (3.8)

𝐶𝐴 = 𝑄1

𝑅𝐼𝜔 ; 𝐶𝐵 =

𝑄2

𝑅𝐼𝜔 (3.9)

𝐶 = 𝐶𝐴+ 𝐶𝐵 = 𝑄1

𝑅𝐼𝜔+

𝑄2

𝑅𝐼𝜔 =

𝑄1+ 𝑄2

𝑅𝐼𝜔 (3.10)

Trang 14

10

3.2 Mạch high-pass hình T

Hình 3.5 Mạch high-pass hình T

Vì 𝑋1 = 1

𝜔𝐶1 và 𝑋2 = 1

𝜔𝐶2 nên:

𝑄1 = 𝑋1

𝑅𝑖𝑛 =

1

𝜔𝐶1𝑅𝑖𝑛 ; 𝑄2 =

𝑋2

𝑅𝐿 =

𝜔𝐿2

𝜔𝐶2𝑅𝐿 (3.11)

𝐶1 = 1

𝑄1𝑅𝑖𝑛𝜔 ; 𝐶2 =

1

𝑄2𝑅𝐿𝜔 (3.12) Cuộn cảm 𝐿𝑃 được chia thành hai cuộn cảm 𝐿𝐴 và 𝐿𝐵 với 𝑋𝐴 = 𝜔𝐿𝐴 và 𝑋𝐵 = 𝜔𝐿𝐵 nên ta có:

𝑄1 = 𝑅𝐼

𝑋𝐴 =

𝑅𝐼

𝜔𝐿𝐴 ; 𝑄2 =

𝑅𝐼

𝑋𝐵 =

𝑅𝐼

𝜔𝐿𝐵 (3.13)

𝐿𝐴 = 𝑅𝐼

𝜔𝑄1 ; 𝐿𝐵 =

𝑅𝐼

𝜔𝑄2 (3.14) 1

𝐿 =

1

𝐿𝐴+ 1

𝐿𝐵 (3.15)

Trang 15

11

CHƯƠNG 4 SO SÁNH BA LOẠI MẠCH PI, T, L

Bàng 4.1: So sánh ưu, nhược điểm ba loại mạch Pi, T và L

Ưu điểm - Mạch thụ động và

hệ thống điện trở dùng để giảm công suất tín hiệu đầu vào trong các trở kháng giống nhau

- Thiết kế đơn giản

- Mạch phối hợp trở kháng làm giảm sóng hài, tín hiệu không mong muốn

và tiếng ồn

- Thích hợp sử dụng trong các thiết bị vô tuyến, mạch điện tử, thông tin liên lạc và đường truyền vi ba

- Hệ số Q tương đối tốt

- Tần số đáp ứng ổn định

- Hệ số Q tốt

Nhược

điểm

- Nhiệt độ cao với những mạch L có công suất nhỏ

- Hệ số Q nhỏ

- Giá trị điện cảm và điện dung tính toán

có thể sai lệch với một dải tần số nhất định

- Cấu trúc phức tạp

- Hiệu suất thấp hơn mạch mạch phối hợp trở kháng L

- Cấu trúc phức tạp

- Hiệu suất thấp hơn mạch mạch phối hợp trở kháng L

Bảng 4.2 Khác biệt về đáp ứng tần số, pha, biên độ của ba loại mạch

Đáp ứng

response

- Flat frequency response

Trang 16

12

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] https://dbpedia.org/page/T_pad, truy cập lần cuối 07/07/2022

[2] https://analog.intgckts.com, truy cập lần cuối 07/07/2022

[3] https://www.electronicdesign.com, truy cập lần cuối 07/07/2022

[4] Behzad Razavi, RF Microelectronics Prentice Hall Communications

Engineering and Emerging Technologies, 2011

Ngày đăng: 04/08/2022, 06:05

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 2 - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 1.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 2 (Trang 5)
Hình 1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 3 - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 1.2 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 3 (Trang 6)
Hình 1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4 - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 1.3 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ L – Loại 4 (Trang 8)
Hình 2.2 Mạch phối hợp trở kháng hình  khi phân tích thành 2 mạch L - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 2.2 Mạch phối hợp trở kháng hình  khi phân tích thành 2 mạch L (Trang 9)
Hình 2.1 Mạch phối hợp trở kháng hình  - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 2.1 Mạch phối hợp trở kháng hình  (Trang 9)
Hình 2.3 Mạch nối tiếp tương đương - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 2.3 Mạch nối tiếp tương đương (Trang 10)
Hình 2.4 Mạch low-pass hình Pi - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 2.4 Mạch low-pass hình Pi (Trang 10)
Hình 2.5 Mạch high-pass hình Pi - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 2.5 Mạch high-pass hình Pi (Trang 11)
Hình 3.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 3.1 Mạch phối hợp trở kháng hình chữ T (Trang 12)
Hình 3.2 Mạch phối hợp trở kháng hình T khi phân tích thành 2 mạch L - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 3.2 Mạch phối hợp trở kháng hình T khi phân tích thành 2 mạch L (Trang 12)
Hình 3.4 Mạch low-pass hình T - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 3.4 Mạch low-pass hình T (Trang 13)
Hình 3.5 Mạch high-pass hình T - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Hình 3.5 Mạch high-pass hình T (Trang 14)
Bảng 4.2 Khác biệt về đáp ứng tần số, pha, biên độ của ba loại mạch - Báo cáo bài tập lớn môn điện tử tương tự II đề tài khảo sát các loại mạch phối hợp trở kháng hình chữ l, t, PI
Bảng 4.2 Khác biệt về đáp ứng tần số, pha, biên độ của ba loại mạch (Trang 15)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w