1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Phác đồ điều trị khoa răng hàm mặt

9 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 9
Dung lượng 334,65 KB

Nội dung

Phác đồ điều trị khoa răng hàm mặt giới thiệu tới người đọc các nội dung gồm phác đồ điều trị sâu răng - viêm tủy răng viêm quanh chóp răng, phác đồ điều trị Abces nha chu, phác đồ điều trị gãy xương hàm, phác đồ điều trị viêm mô tế bào do tai biến răng khôn, phác đồ điều trị viêm miệng Aphte, phác đồ điều trị viêm nướu hoại tử cấp, viêm miệng Herpes, viêm xương do răng.

SỞ Y TẾ AN GIANG BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG TÂM AN GIANG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc Long Xuyên, ngày tháng năm 2012 Ký hiệu : PĐĐT -RHM SỞ Y TẾ AN GIANG BỆNH VIỆN ĐA KHOA TRUNG TÂM AN GIANG CỘNG HÕA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự - Hạnh phúc Long Xuyên, ngày Ký hiệu : tháng năm 2010 PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ KHOA RĂNG HÀM MẶT TRƯỞNG KHOA PHÊ DUYỆT Hội Đồng KHCN-BV 2012 PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SÂU RĂNG-VIÊM TỦY RĂNG VIÊM QUANH CHÓP RĂNG *** I/ TRIỆU CHỨNG: - Sâu răng: đau có kích thích ăn, uống nóng, lạnh thức ăn lọt vào lỗ sâu Hết đau hết kích thích - Viêm tủy răng: đau tự nhiên thành cơn, thường đau đêm Mỗi đau kéo dài thừ 30 phút đến 2-3 Đau dội chỗ nguyên nhân, có khuếch tán đau lan nửa mặt nửa đầu Thăm khám thấy có lỗ sâu răng, đơi có điểm lộ tủy, gõ (+), thử nghiệm tủy (+) - Viêm quanh chóp răng: Giai đoạn cấp tính: bệnh nhân mệt mỏi, sốt, đau nhiều nguyên nhân, lung lay, nướu tương ứng đỏ, đau tăng chạm vào đối diện gây abcess xung quanh Giai đoạn mãn tính: khơng có dấu hiệu tồn thân Răng đổi màu xám đục, có lỗ dị nướu Xquang có hình ảnh thấu quang chóp răng, dây chằng nha chu dãn rộng II/ HƯỚNG XỬ TRÍ: - Sâu răng: trám - Viêm tủy răng: lấy tủy răng, trám bít ống tủy, sau trám tái tạo hình thể thân phục hình vỡ lớn - Viêm quanh chóp răng: lấy tủy răng, sát khuẩn ống tủy, thấy ống tủy tiến hành trám bít ống tủy, sau trám tái tạo hình thể thân phục hình vỡ lớn Phối hợp thuốc viêm tủy viêm quanh chóp răng: 1/ Kháng sinh: tùy trường hợp, sử dụng: Cephalexine 500mg 2v x lần ( uống ) Hoặc Amoxillin 500mg 2v x lần ( uống ) Hoặc nhóm Amoxycillin + acid clavulanic 625mg x lần/ ngày 1gr x lần /ngày Hoặc nhóm cefalosporin hệ thứ III 2/ Dùng thuốc giảm đau: Paracetamol 500 mg 1v x 2- lần (uống ) Hoặc Idarac 200 mg 1v x lần (uống ) 3/ Dùng kháng viêm: Predisolone 5mg 2v uống buổi sáng PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ABCÈS NHA CHU *** I/ TRIỆU CHỨNG: - Nướu sưng, đổi màu đỏ, phòng cao tương ứng nhiều - Răng lung lay, đau nhức dội, đau âm ỉ - Răng có nhiều vơi bám, khơng sâu - Đơi có sốt nhẹ - Tái phát nhiều lần II/ HƯỚNG XỬ TRÍ: A/ Tồn thân: 1/ Dùng kháng sinh chống nhiễm trùng: Cephalexine 500mg Hoặc Amoxyl 500mg Hoặc Rodogyl 2v x lần ( uống ) 2v x lần ( uống ) 2v x lần ( uống ) 2/ Dùng thuốc giảm đau: Paracetamol 500 mg Hoặc Idarac 200 mg 1v x 2- lần ( uống ) 1v x lần ( uống ) 3/ Dùng kháng viêm: Predisolone 5mg 2v uống buổi sáng B/ Tại chổ Súc miệng dung dịch chlohexidine Bôi gel Arthodont Metrogyl denta Sau triệu chứng cấp tính giảm: 1/ Cạo vôi + nạo láng mặt chân 2/ Gây tê nạo ổ abcès nha chu lấy mô hạt, mô hoại tử 3/ Chữa tủy chết tủy ngược dòng C/ Hướng dẫn vệ sinh miệng PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG HÀM 1/ TRIỆU CHỨNG: - Đau, khơng ăn nhai - Ngồi mặt: Biến dạng mặt, bầm, sưng , có rách da - Ấn đau chói vùng gãy - Có thể gặp tê má song thị - Chảy máu mũi{gãy hàm trên} - Trong miệng: Bầm nướu, ngách hành lang, sàn miệng , rách nướu, niêm mạc Cung nơi đường gảy qua gián đoạn , lung lay, nhảy nấc Sai khớp cắn Dấu hiệu hàm giả hàm - X quang: Phim Face, phim chéch nghiêng, Hirtz: Dấu hiệu gãy xương hàm 2/ XỬ TRÍ: - Rửa vết thương nước muối sinh lý dung dịch povidine pha loãng - Lấy dị vật (nếu có), mảnh vở, gãy lung lay bật khỏi xương ổ - Cắt lọc, khâu vết thương phần mềm - Nắn chỉnh tay cho khớp răng, cố định tạm đoạn gãy thép Tùy theo trường hợp, đường gãy đơn giản, khớp cắn không di lệch di lệch cố định cung thép 4 tuần; Nếu gãy phức tạp PT kết hợp xương nẹp vis - Tái khám tuàn lần 46 tuần PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM MÔ TẾ BÀO DO TAI BIẾN RĂNG KHÔN *** I TRIỆU CHỨNG: Đau vùng mọc Má bên sưng, tụ lan tỏa Khít hàm há miệng hạn chế Nhai, nuốt, nói khó Lợi trùm sưng, ấn có mủ chảy Sốt II XỬ TRÍ: Dùng kháng sinh - Nhóm Amoxycillin + acid clavulanic 625mg x lần/ ngày 1gr x lần /ngày Hoặc nhóm Cefalosporin hệ thứ III Kết hợp Metronidazol 500mg x lần /ngày - Khi VMTB lan nhanh, người bị tiểu đường suy giảm miễn dịch: Cefotaxime, Ceftriaxone 1g 2- g/ ngày Kết hợp: Gentamycine 80mg x lần /ngày Có thể thêm Metronidazol 500mg/ 100ml truyền tĩnh mạch Dùng kháng viêm: Depersolone 30mg/ngày/ ngày Hoặc Hydrocortisione 100mg – 200mg /ngày/ ngày Dùng giảm đau hạ sốt: Aspirine Hoặc Paracetamol 600 mg – 1000 mg/ ngày 0,5g -2g /ngày Nâng đở thể trạng: Laroscorbine 1g /ngày Vitamin B1B6B12 Điều trị nguyên nhân: Rạch tháo mũ, rạch nhiều đường tùy mức độ lan tỏa Nhổ nguyên nhân PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM MIỆNG APHTE I MÔ TẢ SANG THƯƠNG: - Vết loét – mm niêm mạc môi, má, lưỡi, nướu – hình trịn bầu dài, đáy lõm, màu vàng, xung quanh quầng ban đỏ - Đau dội bỏng, rát, đau tự phát bị kích thích ăn, uống Khơng gây triệu chứng tồn thân Nguyên nhân chưa rõ, có vài yếu tố làm phát sinh lở miệng như: tâm lý căng thẳng (stress), hành kinh, thiếu vitamin nhóm B, khống chất II XỬ TRÍ: - Có thể tự lành sau tuần khơng để lại sẹo Cá biệt có trường hợp vét loét lớn kéo dài hàng tháng lành - Điều trị chỗ: + Súc miệng dung dịch kháng sinh : Chlohexidine + Cream bôi chỗ như: Kamistad gel, Arthodont, Metrogyl denta + Dùng giảm đau: Paracetamol 500mg + Vitamine hỗ trợ: 1v x 2-3 lần/ngày B Complex C Hoặc Vitamin B1B6B12 1v x lần/ngày 1v x lần/ngày Vitamin PP 500mg Fe + acid Folic 1v x lần/ngày v / ngày + Chỉ sử dụng kháng sinh kháng viêm có dấu hiệu bội nhiễm Nhóm cephalosporin Prednisolone 5mg 2v /ngày, uống sáng PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM NƯỚU HOẠI TỬ CẤP *** I TRIỆU CHỨNG: -Tổn thương loét hoại tử nhanh nướu Viền lợi bị viêm đỏ Nướu kẻ bị hoại tử bong Vết loét phủ màng giả màu xám trắng, dễ tróc để lại vết lt rỉ máu - Có mùi thối - Sốt cao, đau nhiều II XỬ TRÍ: - Vệ sinh miệng, ngậm dung dịch sát trùng : Chlohexidine, Eludril Dùng kháng sinh: Amoxycillin 500mg Hoặc cephalosporine Hoặc Amoxycillin + acid clavulanic Hoặc Spiramycine + metronidazol Dùng giảm đau: Paracetamol 500mg 1v x 2-3 lần/ngày Nâng thể trạng: B Complex C Vitamin PP500mg B1B6B12 1v x lần/ngày PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM MIỆNG HERPES Nhiễm Herpes nguyên phát (còn gọi Viêm miệng, lợi Herpes cấp tính): biểu tồn thân nhiễm trùng, hầu hết xảy trẻ em - Nhiễm Herpes môi (thường gặp): sốt, ớn lạnh, mụn nước môi, màu đỏ sậm - Nhiễm Herpes niêm mạc miệng: xảy niêm mạc bị sừng hóa như: cứng, lưng lưỡi, nướu sừng hóa Δ≠ với Apthe: apthe thường xảy vùng niêm mạc lỏng lẻo, không bị sừng hoa như: niêm mạc má, môi, sàn miệng, mặt lưỡi khơng có giai đoạn mụn nước; ngồi lt apthe kích thước lớn herpes Δ xác định nhiễm herpes tế bào học cấy virus Gần PCR biểu mức DNA mô, nhạy cảm nhanh cấy virus - I TRIỆU CHỨNG: - Tại chỗ: Niêm mạc mơi má lưỡi có nhiều mụn nước rãi rác liên kết lại Dễ vỡ 24h để lại vết loét bao quanh vùng ban đỏ - Tồn thân: Sốt, khó chịu, đau miệng, lợi II XỬ TRÍ: - Dùng thuốc súc miệng: Chlohexidine Hoặc Eludril - Dùng thuốc kháng virus: Acyclovir 200mg viên x lần / ngày - Dùng thuốc giảm đau: Paracetamol 500mg 1v x 2-3 lần/ ngày - Dùng Vitamin hỗ trợ: B complex C 1v x lần/ ngày Hoặc B1B6B12 1v x lần/ ngày - Dùng Bleu Methyline: Bôi lên sang thương - Chỉ sử dụng kháng sinh kháng viêm có dấu hiệu bội nhiễm Nhóm cephalosporin 2v x lần/ ngày PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ VIÊM XƯƠNG DO RĂNG *** I/ TRIỆU CHỨNG: - Răng sâu hủy hoại tử, đau nhức nhiều lần, âm ỉ dội - Nướu tương ứng sưng đau đỏ - Da má tương ứng sưng đỏ đau - Trường hợp mãn tính có lỗ dị mủ da - Sốt cao nhẹ tùy trường hợp II/ XỬ TRÍ: 1/ Dùng kháng sinh: Amoxyl + acid clavulanic Hoặc Cephalosporine 2/ Dùng thuốc giảm đau: Paracetamol 500mg 1v x 2-3 lần / ngày 3/ Dùng kháng viêm: Prednisolone 5mg Hoặc Depersolone 30mg Hoặc Hydrocortison 100mg 2v x 2lần / ngày 1ống/ ngày 1ống/ ngày 4/ Nâng tổng trạng: B Complex C Hơặc Laroscorbine 1g 1v x lần 1v (uống ) 5/ Điều trị nguyên nhân: - Nhổ nguyên nhân - Nạo ổ lấy xương chết, mơ hoại tử - Nạo đường dị da má - Nhét mèche thơng từ đường dị qua ổ - Thay mèche ngày 6/ Hướng dẫn vệ sinh miệng ...PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ SÂU RĂNG-VIÊM TỦY RĂNG VIÊM QUANH CHÓP RĂNG *** I/ TRIỆU CHỨNG: - Sâu răng: đau có kích thích ăn, uống nóng, lạnh thức ăn lọt vào lỗ sâu Hết đau hết kích thích - Viêm tủy răng: ... Predisolone 5mg 2v uống buổi sáng PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ ABCÈS NHA CHU *** I/ TRIỆU CHỨNG: - Nướu sưng, đổi màu đỏ, phòng cao tương ứng nhiều - Răng lung lay, đau nhức dội, đau âm ỉ - Răng có nhiều vơi bám, khơng... 1/ Cạo vơi + nạo láng mặt chân 2/ Gây tê nạo ổ abcès nha chu lấy mô hạt, mô hoại tử 3/ Chữa tủy chết tủy ngược dòng C/ Hướng dẫn vệ sinh miệng PHÁC ĐỒ ĐIỀU TRỊ GÃY XƯƠNG HÀM 1/ TRIỆU CHỨNG: -

Ngày đăng: 14/07/2022, 13:12

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN