Điền cụm từ đúng vào chỗ trống Khái niệm triết học Mác – Lênin “Triết học là hệ thống chung nhất về thế giới và vị trí con người trong thế giới đó, là khoa học về những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy” 1 điểm A Học thuyết lý luận B Quan điểm lý luận C Lý luận D Học thuyết Chủ nghĩa duy vật nào khi xem xét sự, vật hiện tượng ở trong trạng thái biệt lập và tĩnh tại, không liên hệ, tác động qua lại giữa các sự, hiện tượng? .
Điền cụm từ đúng vào chỗ trống: Khái niệm triết học Mác – Lênin: “Triết học là hệ thống chung về giới và vị trí người giới đó, là khoa học về quy luật vận động, phát triển chung tự nhiên, xã hội và tư duy” * điểm A Học thuyết lý luận B Quan điểm lý luận C Lý luận D Học thuyết Chủ nghĩa vật nào xem xét sự, vật hiện tượng ở trạng thái biệt lập và tĩnh tại, không liên hệ, tác động qua lại các sự, hiện tượng? * điểm A Chủ nghĩa vật biện chứng B Chủ nghĩa vật chất phác C Chủ nghĩa vật thời kỳ Cổ đại D Chủ nghĩa vật siêu hình Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học C.Mác xác định đối tượng nghiên cứu mình là tiếp tục giải mối quan hệ tồn tại và tư duy, vật chất và ý thức lập trường và nghiên cứu quy luật tự nhiên, xã hội và tư * điểm A Duy vật triệt để / chung B Duy tâm triệt để /cụ thể C Duy tâm khách quan / khách quan D Duy tâm chủ quan / chung Quan điểm “Vật chất có trước ý thức có sau, vật chất định ý thức” thuộc về trường phái triết học nào? * điểm A Chủ nghĩa tâm khách quan B Chủ nghĩa vật C Chủ nghĩa tâm chủ quan D Nhị nguyên luận Chủ nghĩa vật nào không chỉ phản ánh hiện thực đúng bản thân tồn tại mà cịn là cơng cụ hữu hiệu giúp lực lượng tiến xã hội cải tạo hiện thực ấy? * điểm A Chủ nghĩa vật biện chứng B Chủ nghĩa vật chất phác C Chủ nghĩa vật thời kỳ Trung cổ D Chủ nghĩa vật siêu hình Chủ nghĩa vật biện chứng sáng lập vào thời gian nào? * điểm A Cuối kỷ XIX B Những năm 20 kỷ XIX C Giữa kỷ XX D Những năm 40 kỷ XIX Quan điểm cho rằng: ý thức có trước vật chất có sau, ý thức định vật chất thuộc về trường phái triết học nào? * điểm A Chủ nghĩa vật B Chủ nghĩa vật biện chứng C Chủ nghĩa tâm D Chủ nghĩa vật siêu hình Trường phái triết học nào thừa nhận tính thứ ý thức coi là là thứ tinh thần khách quan có trước và tồn tại độc lập với người? * điểm A Duy tâm khách quan B Duy tâm chủ quan C Nhị nguyên luận D Bất khả tri Học thuyết triết học nào thừa nhận vật chất là bản nguyên (nguồn gốc) giới, định vận động giới ? * điểm A Nhất nguyên luận tâm B Nhất nguyên luận vật C Đa nguyên luận vật D Nhị nguyên luận tâm Học thuyết triết học nào thừa nhận cả hai bản nguyên vật chất và tinh thần, xem vật chất và tinh thần là hai bản ngun định nguồn gớc và vận động giới? * điểm A Nhất nguyên luận tâm B Nhất nguyên luận vật C Đa nguyên luận vật D Nhị nguyên luận Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tách rời đối tượng khỏi các quan hệ xem xét và coi các mặt đới lập với có ranh giới tuyệt đối? * điểm A Phương pháp biện chứng B Phương pháp siêu hình C Phương pháp phân tích và tổng hợp D Phương pháp thống lý luận và thực tiễn Phương pháp triết học nào nhận thức đối tượng các mối liên hệ phổ biến vớn có Đới tượng và các thành phần đối tượng lệ thuộc, ảnh hưởng nhau, ràng buộc, quy định lẫn nhau? * A Phương pháp biện chứng B Phương pháp siêu hình C Phương pháp lịch sử – cụ thể D Phương pháp thống lý luận và thực tiễn Phép biện chứng với tính cách là học thuyết về mới liên hệ phổ biến và về phát triển hình thức hoàn bị thuộc phép biện chứng nào? * A Phép biện chứng tâm B Phép biện chứng tự phát thời kỳ Cổ đại C Phép biện chứng vật D Phép biện chứng siêu hình Chọn nội dung sai về nguồn gốc lý luận đời triết học Mác * điểm A Triết học cổ điển Đức B Kinh tế trị học Anh C Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp D Kinh tế trị học Đức Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: C.Mác và Ph Ăngghen vận dụng và mở rộng quan điểm vật biện chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội, sáng tạo - nội dung chủ yếu bước ngoặt cách mạng triết học * điểm A Chủ nghĩa vật biện chứng B Chủ nghĩa vật lịch sử C Chủ nghĩa tâm khách quan D Chủ nghĩa tâm chủ quan Một đặc trưng nổi bật triết học Mác là gì? * điểm A Tính khoa học B Tính cách mạng C Tính sáng tạo D Tính khách quan Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư - giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng , nhân dân lao động và các nhận thức và cải tạo giới * điểm A Của giai cấp nông dân / lực lượng tiến B Của giai cấp công nhân / lực lượng xã hội tiến C Của giai cấp tư sản / lực lượng xã hội D Của quần chúng / lực lượng xã hội Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: V.I Lênin đưa định nghĩa về vật chất: “Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ đem lại cho người cảm giác, cảm giác chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh, và tồn tại không lệ thuộc vào .” * điểm A Thực tại khách quan / cảm giác B Hiện thực khách quan / người C Tồn tại khách quan / tư D Thực tại khách quan / nhận thức Thuộc tính nào là thuộc tính bản để phân biệt vật chất và ý thức ? * điểm A Tồn tại khách quan B Tồn tại chủ quan C Tồn tại ý thức D Tồn tại cảm giác Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ph.Ăngghen viết: “Vận động, hiểu theo nghĩa chung nhất, - tức hiểu là tồn tại vật chất, là .của vật chất, - thì bao gồm tất cả thay đổi và quá trình diễn vũ trụ, kể từ thay đởi vị trí đơn giản tư duy” * điểm A Phương thức / thuộc tính cớ hữu B Cách thức / thuộc tính hữu C Hình thức / thuộc tính gắn liền D Hình thái / thuộc tính cớ hữu Chọn nội dung sai về vận động theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng? * điểm A Vận động là thay đổi B Vận động xã hội là hình thức vận động cao C Vận động là tương đối, đứng im là tuyệt đối D Vận động vật chất bảo toàn Ph Ăngghen dựa thành tựu nào để phân chia các hình thức vận động bản vật chất? * điểm A Thành tựu khoa học đương thời B Trình độ kết cấu vật chất C Sự phát triển chủ nghĩa vật D Sự phân loại các khoa học Những nhà triết học họ tụt đới hoá vai trị lý tính, khẳng định giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là bản thể, sinh toàn giới hiện thực thuộc chủ nghĩa nào? * điểm A Chủ nghĩa tâm khách quan B Chủ nghĩa tâm chủ quan C Chủ nghĩa vật siêu hình D Chủ nghĩa vật biện chứng Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Những sai lầm, hạn chế chủ nghĩa tâm, vật siêu hình quan niệm về ý thức các giai cấp bóc lột, thớng trị triệt để lợi dụng, lấy làm ., công cụ để nô dịch tinh thần quần chúng lao động * điểm A Cơ sở thực tiễn B Cơ sở khách quan C Cơ sở lý luận D Cơ sở Theo chủ nghĩa vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan trọng cho đời và phát triển ý thức là gì? * điểm A Lao động B Ngôn ngữ C Thế giới khách quan D Bộ óc người Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên đời ý thức là gì? * điểm A Bộ óc người B Thế giới khác quan C Sự tác động giới khách quan vào óc người để óc người phản ánh D Sự xuất hiện ngôn ngữ Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng về nguồn gốc xã hội đời ý thức là gì? * điểm A Lao động đời trước B Ngôn ngữ đời sau C Cùng với lao động xuất hiện ngôn ngữ D Khi não người phát triển Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ph.Ăngghen viết: "Đem so sánh người với các loài vật, người ta thấy rõ bắt nguồn từ lao động và phát triển với , là cách giải thích đúng về nguồn gớc ngôn ngữ" * điểm A Ngôn ngữ / lao động B Tiếng nói / hoạt động C Chữ viết / thực tiễn D Ngôn ngữ / thực tế Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ph.Ăngghen định nghĩa “Phép biện chứng chẳng qua chỉ là môn khoa học về vận động và phát triển tự nhiên, xã hội loài người và ” * điểm A Quy luật chung / ý thức B Quy luật phổ biến / tư C Quy luật riêng / nhận thức D Quy luật đặc thù / người Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Lênin đưa định nghĩa về phép biện chứng: “Có thể định nghĩa vắn tắt phép biện chứng là học thuyết về thống các là nắm phép biện chứng, điều địi hỏi phải có giải thích và phát triển thêm” * điểm A Mặt đối lập / hạt nhân B Thuộc tính / trọng tâm C Yếu tớ / bản D Sự vật, hiện tượng / cốt lõi Theo quan điểm chủ nghĩa vật lịch sử: Phương thức kết hợp người lao động với tư liệu sản xuất, tạo sức sản xuất và lực thực tiễn làm biến đổi các đối tượng vật chất giới tự nhiên theo nhu cầu định người và xã hội gọi là gì? * điểm A Quan hệ sản xuất B Lực lượng sản xuất C Sức sản xuất D Năng lực sản xuất Theo quan điểm chủ nghĩa vật lịch sử: Hai mặt đối lập thống biện chứng phương thức sản xuất là gì? * điểm A Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất B Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng C Tồn tại xã hội và ý thức xã hội D Người bóc lột và người bị bóc lột Theo quan điểm chủ nghĩa vật lịch sử: Trong quá trình sản xuất vật chất, người không ngừng làm biến đổi yếu tố nào? * điểm A Tự nhiên, xã hội, và bản thân người B Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội C Hoàn thiện các giác quan và tư người D Thế giới khách quan Theo quan điểm chủ nghĩa vật lịch sử: Trong ba phương diện không tách rời là sản xuất vật chất, sản xuất tinh thần và sản xuất bản thân người thì phương diện nào là quan trọng nhất? * điểm A Sản xuất tinh thần B Sản xuất vật chất C Sản xuất bản thân người D Sản xuất vật chất và sản xuất tinh thần Theo quan điểm chủ nghĩa vật lịch sử: Sự biến đổi và phát triển sản xuất vật chất bắt đầu từ biến đổi và phát triển yếu tố nào? * điểm A Lực lượng sản xuất B Cách thức sản xuất C Kỹ thuật sản xuất D Khoa học công nghệ Theo quan điểm chủ nghĩa vật lịch sử: Mối quan hệ người với người quá trình sản xuất vật chất xã hội, gọi là gì? * điểm A Lực lượng sản xuất B Quan hệ sản xuất C Tồn tại xã hội D Ý thức xã hội Theo quan điểm chủ nghĩa vật lịch sử: Mối quan hệ người với tự nhiên quá trình sản xuất vật chất xã hội, gọi là gì? * điểm A Lực lượng sản xuất B Quan hệ sản xuất C Tồn tại xã hội D Ý thức xã hội Theo chủ nghĩa vật lịch sử: Cách thức người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở giai đoạn lịch sử định xã hội loài người gọi là gì? * điểm A Quan hệ sản xuất B Phương thức sản xuất C Lực lượng sản xuất D Cơ sở hạ tầng Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo chủ nghĩa vật lịch sử: Nhờ lao động sản xuất mà người vừa , vừa , cải tạo tự nhiên, giá trị vật chất và tinh thần, đồng thời sáng tạo bản thân người * điểm A Tách khỏi tự nhiên / hoà nhập với tự nhiên / sáng tạo B Tách khỏi xã hội / hoà nhập với xã hội / sáng tạo C Tách khỏi môi trường / hoà nhập vào môi trường / sáng tạo D Ra khỏi tự nhiên / hoà nhập với tự nhiên / chủ động Chọn nội dung sai về vai trò sản xuất vật chất, theo chủ nghĩa vật lịch sử * điểm A Sản xuất vật chất là sở tồn tại và phát triển xã hội loài người B Sản xuất vật chất là tiền đề hoạt động lịch sử người C Sản xuất vật chất là điều kiện chủ yếu sáng tạo bản thân người D Sản xuất vật chất là nhân tố sáng tạo bản thân người và xã hội Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ph.Ăngghen khẳng định: "Theo quan điểm vật về lịch sử, nhân tố định lịch sử xét đến là đời sống hiện thực” * điểm A Sản xuất và tái sản xuất B Sản xuất C Tái sản xuất D Sản xuất và tái sản xuất đời sống tinh thần Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: V.I.Lênin nhấn mạnh: "Thừa nhận chân lý khách quan, tức là chân lý ……………………… và loài người" * điểm A Phụ thuộc vào người B Không phụ thuộc vào người C Lệ thuộc vào người D Vừa phụ thuộc và vừa không phụ thuộc vào người Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, tri thức phù hợp với hiện thực khách quan mà người phản ánh và thực tiễn kiểm nghiệm gọi là gì? * điểm A Chân lý B Quy luật C Bản chất D Nguyên lý Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, chân lý có tính chất nào? * điểm A Tính khách quan – tính tương đới – tính tụt đới – tính cụ thể B Tính khách quan – tính phở biến – tính cụ thể C Tính trừu tượng – tính tương đới – tính tụt đới – tính đa dạng D Tính chung – tính cụ thể – tính tụt đới – tính lặp lại Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo triết học Mác – Lênin, nhận thức lý tính phản ảnh mới liên hệ ……………, bên vật, phản ánh vật, hiện tượng ……… nhận thức cảm tính * điểm A Bản chất, tất nhiên / sâu sắc B Tất nhiên / đầy đủ C Bản chất / hoàn chỉnh D Tất yếu / sâu sắc Theo triết học Mác – Lênin: Giai đoạn người phản ánh vật cách gián tiếp, khái quát hơn, đầy đủ gọi là giai đoạn nào? * điểm A Nhận thức cảm tính B Nhận thức lý luận C Nhận thức lý tính D Nhận thức khoa học Sự tởng hợp nhiều cảm giác cho ta hình ảnh tương đới toàn vẹn về vật vật trực tiếp tác động vào các giác quan, gọi là gì? * điểm A Tri giác B Cảm giác C Biểu tượng D Suy lý Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo triết học Mác – Lênin: Thế giới khách quan là ……… , nội dung khách quan ………, là nguồn gớc hiểu biết người * điểm A Cơ sở / cảm giác B Nguồn gốc / cảm giác C Điều kiện / ý thức D Nguyên nhân / tư Theo triết học Mác – Lênin, giai đoạn nhận thức người phản ánh trực tiếp khách thể gọi là gì? * điểm A Nhận thức lý tính B Nhận thức cảm tính C Nhận thức lý luận D Nhận thức thông thường Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: V.I.Lênin khái quát đường biện chứng quá trình nhận thức sau: "Từ ………… đến ………., và từ tư trừu tượng đến thực tiễn - là đường biện chứng nhận thức chân lý, nhận thức thực tại khách quan” * điểm A Trực quan sinh động / tư trừu tượng B Tư trừu tượng / trực quan sinh động C Lý luận / thực tiễn D Nhận thức thông thường / nhận thức khoa học Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo V.I Lênin: “Quan điểm về đời sống, về………… phải là quan điểm thứ và bản lý luận về nhận thức” * điểm A Thực tiễn B Lý luận C Kinh nghiệm D Khoa học Chọn nội dung đúng điền vào chỗ trống, theo triết học Mác – Lênin: Mọi tri thức khoa học - kết quả nhận thức chỉ có ý nghĩa áp dụng vào ………… cách trực tiếp hay gián tiếp để phục vụ người * điểm A Đời sống thực tiễn B Đời sống tinh thần C Đời sống hiện thực D Đời sống người Hình thức nào coi là hoạt động bản, đầu tiên thực tiễn? * điểm A Hoạt động sản xuất vật chất B Hoạt động trị - xã hội C Thực nghiệm khoa học D Nghiên cứu lý luận Chọn nội dung sai về ý nghĩa quy luật phủ định phủ định * điểm A Quy luật này chỉ khuynh hướng tiến lên vận động vật, hiện tượng; thớng tính tiến và tính kế thừa phát triển B Quy luật này giúp nhận thức đúng về xu hướng phát triển, là quá trình diễn theo đường thẳng, không quanh co, phức tạp C Quy luật này giúp nhận thức đầy đủ về vật, hiện tượng mới, đời phù hợp với quy luật phát triển D Tuy vật, hiện tượng thắng vật, hiện tượng cũ, thời gian nào đó, vật, hiện tượng cũ cịn mạnh Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống về phát triển: Theo quan điểm phép biện chứng, phát triển dường lặp lại, là đặc điểm quan trọng quy luật phủ định phủ định * điểm A Cơ sở cao B Cơ sở cao C Cơ sở phát triẻn cao D Cơ sở lặp lại cái cũ Theo phép biện chứng vật, kết thúc chu kỳ vận động, phát vật nào? * điểm A Dường lặp lại cái ban đầu ở cấp độ cao về chất và về lượng B Lặp lại hoàn toàn cái cũ C Loại bỏ hoàn toàn cái cũ D Loại bỏ phần cái cũ Tính chất chu kỳ các quá trình phát triển diễn theo hình thức “xoáy ốc” là thể hiện phủ định nào? * điểm A Phủ định biện chứng B Phủ định siêu hình C Phủ định lần thứ D Phủ định phủ định Theo phép biện chứng vật, việc kế thừa gì tích cực vật ở giai đoạn phát triển trước, loại bỏ yếu tớ lạc hậu hết thời, khơng cịn phù hợp thuộc loại kế thừa nào? * điểm A Phủ định biện chứng B Phủ định siêu hình C Phủ định toàn diện D Phủ định phủ định Theo phép biện chứng vật, quy luật mâu thuẫn có vai trị, vị trí nào? * điểm A Nguyên nhân, động lực vận động, phát triển B Cách thức vận động, phát triển C Khuynh hướng vận động, phát triển D Quy định vận động, phát triển Khái niệm nào dùng để chỉ tác động qua lại theo hướng bài trừ, phủ định lẫn chúng và tác động khơng tách rời khác nhau, thống nhất, đồng chúng mâu thuẫn? * điểm A Thống các mặt đối lập B Đấu tranh các mặt đối lập C Cạnh tranh các mặt đối lập D Ghanh đua các mặt đối lập A B C D Các nhà triết học vật thời kỳ nào, quy hình thức vận động thành hình thức là vận động học? A Thời kỳ Cổ đại B Thời kỳ Phục hưng C Thời kỳ cận đại D Thời kỳ hiện Câu 62 Hình thức vận động đặc trưng người là vận động nào? A Vật lý B Xã hội C Hóa học D Sinh học Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng, hình thức tồn tại vật chất xét về mặt quảng tính, tồn tại, trật tự, kết cấu và tác động lẫn gọi là gì? A Không gian B Thời gian C Vận động D Vật chất Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng, hình thức tồn tại vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn biến, các quá trình gọi là gì? A Không gian B Thời gian C Vận động D Vật chất Theo chủ nghĩa vật hiểu tồn tại giới chỉnh thể mà bản chất là gì? A Vật chất B Ý thức C Tinh thần D Ý niệm tuyệt đối Theo các nhà triết học tâm khẳng định chỉ giới tinh thần tồn tại nên bản chất tồn tại là gì? A Vật chất B Ý niệm tuyệt đối C Chúa trời D Tinh thần Chọn nội dung sai: Chủ nghĩa vật biện chứng khẳng định bản chất giới là vật chất, giới thớng ở tính vật chất Điều thể hiện ở điểm bản nào? A Chỉ giới và thống là giới vật chất Thế giới vật chất tồn tại khách quan, có trước và độc lập với ý thức người, ý thức người phản ánh B Mọi phận giới có mới quan hệ vật chất thớng với C Thế giới vật chất không sinh và khơng tự đi, tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận D Thế giới vật chất Chúa sinh và đến thời gian nào đi, khơng tồn tại vĩnh viễn Khi lý giải nguồn gốc đời ý thức, các nhà triết học cho rằng, ý thức là nguyên thể đầu tiên, tồn tại vĩnh viễn, là nguyên nhân sinh thành, chi phối tồn tại, biến đổi toàn giới vật chất thuộc về chủ nghĩa nào? A Chủ nghĩa vật B Chủ nghĩa tâm C Thuyết nhị nguyên D Bất khả tri 10.Những nhà triết học họ tuyệt đối hoá vai trị lý tính, khẳng định giới "ý niệm", hay "ý niệm tuyệt đối" là bản thể, sinh toàn giới hiện thực thuộc chủ nghĩa nào? A Chủ nghĩa tâm khách quan B Chủ nghĩa tâm chủ quan C Chủ nghĩa vật siêu hình D Chủ nghĩa vật biện chứng 11.Những nhà triết học họ tụt đới hoá vai trị cảm giác, coi cảm giác là tồn tại nhất, "tiên thiên", sản sinh giới vật chất thuộc chủ nghĩa nào? A Chủ nghĩa tâm khách quan B Chủ nghĩa tâm chủ quan C Thuyết nhị nguyên D Bất khả tri 12.Những nhà triết học nào khẳng định: Ý thức là thuộc tính phở biến dạng vật chất - từ giới vô sinh đến giới hữu sinh, mà cao là người? A Rôbinê, Hếchken, Điđơrô B Phôgtơ, Môlétsốt, Buykhơne C Mác và Ăngghen D Hê ghen và Phoiơbắc 13.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Những sai lầm, hạn chế chủ nghĩa tâm, vật siêu hình quan niệm về ý thức các giai cấp bóc lột, thớng trị triệt để lợi dụng, lấy làm ., công cụ để nô dịch tinh thần quần chúng lao động A Cơ sở thực tiễn B Cơ sở khách quan C Cơ sở lý luận D Cơ sở 14.Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng, ý thức đời có nguồn gốc? A B C D 15.Theo chủ nghĩa vật biện chứng, nhân tố trực tiếp và quan trọng cho đời và phát triển ý thức là gì? A Lao động B Ngơn ngữ C Thế giới khách quan D Bộ óc người 16.Chọn nội dung sai về quá trình phản ánh giới vật chất A Phản ánh là thuộc tính phở biến dạng vật chất, biểu hiện liên hệ, tác động qua lại các đới tượng vật chất với B Đó là tái tạo đặc điểm hệ thống vật chất này ở hệ thống vật chất khác quá trình tác động qua lại chúng C Sự phản ánh phụ thuộc vào vật tác động và vật nhận tác động; đồng thời mang nội dung thông tin vật tác động D Phản ánh là thuộc tính dạng vật chất, là óc người 17.Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng về nguồn gốc tự nhiên đời ý thức là gì? A Bộ óc người B Thế giới khác quan C Sự tác động giới khách quan vào óc người để óc người phản ánh D Sự xuất hiện ngôn ngữ 18.Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng về nguồn gốc xã hội đời ý thức là gì? A Lao động đời trước B Ngôn ngữ đời sau C Cùng với lao động xuất hiện ngôn ngữ D Khi não người phát triển 19.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng: Hoạt động thực tiễn loài người là ., định đời ý thức A Nguồn gốc trực tiếp B Nguồn gốc gián tiếp C Nguồn gốc D Nguồn gốc trung gian 20.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Mác và Ăngghen nhiều lần chỉ rõ rằng: “Ý thức khơng có nguồn gớc tự nhiên mà cịn có nguồn gớc xã hội và là hiện tượng ” A Mang bản chất tự nhiên B Mang bản chất xã hội C Mang bản chất người D Mang bản chất tự nhiên và xã hội 21.Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng, phản ánh ý thức là nào? A Phản ánh thụ động B Phản ánh sinh học C Phản ánh sáng tạo D Phản ánh vật lý 22.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Ăngghen viết: "Đem so sánh người với các loài vật, người ta thấy rõ bắt nguồn từ lao động và phát triển với , là cách giải thích đúng về nguồn gốc ngôn ngữ" A Ngôn ngữ / lao động B Tiếng nói / hoạt động C Chữ viết / thực tiễn D Ngôn ngữ / thực tế 23.Chọn nội dung sai về bản chất ngôn ngữ theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng A Ngôn ngữ là hệ thớng tín hiệu vật chất thượng đế sáng tạo để người giao tiếp với B Ngôn ngữ xuất hiện trở thành "vỏ vật chất" tư duy; là hiện thực trực tiếp ý thức C Ngôn ngữ là phương thức để ý thức tồn tại với tư cách là sản phẩm xã hội - lịch sử D Ngôn ngữ xuất hiện trở thành phương tiện giao tiếp và công cụ tư 24.Những yếu tớ nào kích thích chủ yếu làm chuyển biến dần óc loài vượn người thành óc người và tâm lý động vật thành ý thức người? A Lao động B Ngôn ngữ C Lao động và ngôn ngữ D Khi não người phát triển 25.Chọn nội dung sai về ý thức: Theo chủ nghĩa vật biện chứng về phản ánh ý thức là gì? A Ý thức là phản ánh động, sáng tạo B Ý thức là thực tiễn tinh thần C Ý thức là hình ảnh chủ quan giới khách quan D Ý thức mang bản chất xã hội 26.Chủ nghĩa nào cường điệu vai trò ý thức cách thái quá, trừu tượng tới mức thoát ly đời sớng hiện thực, biến thành thực thể tồn tại độc lập, thực tại và nguồn gốc sinh giới vật chất? A Chủ nghĩa vật thời kỳ Cổ đại B Chủ nghĩa vật siêu hình C Chủ nghĩa vật biện chứng D Chủ nghĩa tâm 27.Chủ nghĩa nào tầm thường hoá vai trò ý thức Họ coi ý thức chỉ là dạng vật chất; coi ý thức chỉ là phản ánh giản đơn, thụ động giới vật chất, tách rời thực tiễn xã hội phong phú, sinh động? A Chủ nghĩa vật thời kỳ Cổ đại B Chủ nghĩa vật siêu hình C Chủ nghĩa tâm khách quan D Chủ nghĩa tâm chủ quan 28.Trong các yếu tố hợp thành các quá trình tâm lý tích cực ý thức bao gồm tri thức, tình cảm, niềm tin, ý chí ; thì nhân tớ bản, cớt lõi là gì? A Tri thức B Tình cảm C Niềm tin D Ý chí 29.Các nhà triết học họ coi ý thức là tồn tại nhất, tuyệt đối, là tính thứ từ sinh tất cả; cịn giới vật chất chỉ là bản sao, biểu hiện khác ý thức tinh thần, là tính thứ hai, ý thức tinh thần sinh thuộc về chủ nghĩa nào? A Chủ nghĩa vật B Chủ nghĩa tâm C Chủ nghĩa tâm khách quan D Chủ nghĩa tâm chủ quan 30.Các nhà triết học họ tuyệt đối hoá yếu tố vật chất, chỉ nhấn mạnh chiều vai trò vật chất sinh ý thức, định ý thức, phủ nhận tính độc lập tương đối ý thức thuộc về chủ nghĩa nào? A Chủ nghĩa vật biện chứng B Chủ nghĩa vật thời kỳ Cổ đại C Chủ nghĩa vật siêu hình D Chủ nghĩa tâm 31.Các nhà triết học cho rằng: vật chất và ý thức có mới quan hệ biện chứng, vật chất định ý thức, cịn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất thuộc về chủ nghĩa nào? A Chủ nghĩa vật biện chứng B Chủ nghĩa vật thời kỳ Cổ đại C Chủ nghĩa vật siêu hình D Chủ nghĩa tâm khách quan 32.Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng: Vai trị định vật chất đới với ý thức thể hiện nội dung? A B C D 33.Tìm nội dung sai về vai trị định vật chất đới với ý thức, theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng A Vật chất định nguồn gốc ý thức B Vật chất định nội dung ý thức C Vật chất định bản chất ý thức D Vật chất định tình cảm người 34.Tìm nội dung sai về vai trò định vật chất đối với ý thức, theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng A Vật chất định nội dung ý thức B Vật chất định bản chất ý thức C Vật chất định kết cấu ý thức D Vật chất định vận động, phát triển ý thức 35.Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng: Ý thức có tính độc lập tương đới và tác động trở lại vật chất có nội dung? A B C D 36.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng, ý thức đời thì có tính độc lập tương đới, tác động trở lại giới vật chất Ý thức thay đổi so với hiện thực, nhìn chung thường thay đởi so với biến đổi giới vật chất A Nhanh, chậm, song hành / chậm B Chậm, song hành / nhanh C Nhanh, song hành / lúc D Nhanh, song hành / nhanh 37.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng: "Vũ khí phê phán cố nhiên thay phê phán vũ khí, chỉ bị đánh đổ ; lý luận trở thành lực lượng vật chất, thâm nhập vào quần chúng" A Lực lượng tinh thần / lực lượng tinh thần B Lực lượng vật chất / lực lượng vật chất C Lực lượng cách mạng / lực lượng phản cách mạng D Lực lượng quần chúng nhân dân / lực lượng phản động 38.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng: Vai trò ý thức thể hiện ở chỡ hoạt động, hành động người; định làm cho người đúng hay sai, thành công hay thất bại A Chỉ đạo / hoạt động B Soi đường / hành động C Chỉ đường / hoạt động thực tiễn D Hướng dẫn / hành động thực tế 39.Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: Từ mối quan hệ vật chất và ý thức triết học Mác - Lênin, rút nguyên tắc phương pháp luận là kết hợp A Tôn trọng thực tế / phát huy ý thức người B Tơn trọng tính khách quan / phát huy tính động chủ quan C Tơn trọng thực tiễn / phát huy tính động khách quan D Tơn trọng tính chủ quan / phát huy tính sáng tạo người 40.Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng Để nhận thức, cải tạo vật, hiện tượng, phải xuất từ bản thân vật hiện tượng với thuộc tính, mới liên hệ bên vớn có nó, cần phải làm gì? A Tránh chủ nghĩa chủ quan, bệnh chủ quan ý chí B Vận dụng lý luận nhận thức vật biện chứng C Vận dụng thành tựu khoa học D Vận dụng phép biện chứng vật 41.Chọn nội dung sai, theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng: Phải phát huy tính động sáng tạo ý thức, phát huy vai trị nhân tớ người cần phải: A Chống tư tưởng, thái độ thụ động, ỷ lại, ngồi chờ, bảo thủ, trì trệ, thiếu tính sáng tạo B Phải coi trọng vai trị ý thức, coi trọng công tác tư tưởng và giáo dục tư tưởng, coi trọng giáo dục lý luận chủ nghĩa Mác Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh C Phải giáo dục và nâng cao trình độ tri thức khoa học, củng cố, bồi dưỡng nhiệt tình, ý chí cách mạng cho cán bộ, đảng viên và nhân dân nói chung D Phải phát huy chủ nghĩa cá nhân, phát huy lợi ích cá nhân, coi trọng giáo dục khoa học tự nhiên ... hình Chọn nội dung sai về nguồn gốc lý luận đời triết học Mác * điểm A Triết học cở điển Đức B Kinh tế trị học Anh C Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp D Kinh tế trị học Đức Chọn cụm... xuất hiện ngôn ngữ Theo quan điểm chủ nghĩa vật biện chứng về nguồn gốc xã hội đời ý thức là gì? * điểm A Lao động đời trước B Ngôn ngữ đời sau C Cùng với lao động xuất hiện ngôn ngữ D... người" * điểm A Phụ thuộc vào người B Không phụ thuộc vào người C Lệ thuộc vào người D Vừa phụ thuộc và vừa không phụ thuộc vào người Theo quan điểm triết học Mác - Lênin, tri thức phù