Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
3. Bộ Khoa học và Công nghệ (2009). Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5256:2009 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5256:2009 về Chất lượng đất - Phương pháp xác định hàm lượng phospho dễ tiêu |
Tác giả: |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm: |
2009 |
|
5. Bộ Khoa học và Công nghệ (2011). Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8941:2011 về chất lượng đất – Xác định cacbon hữu cơ tổng số - Phương pháp Walkley Black |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8941:2011 về chất lượng đất – Xác định cacbon hữu cơ tổng số - Phương pháp Walkley Black |
Tác giả: |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
Năm: |
2011 |
|
10. Bùi Huy Kiểm (2000). Nghiên cứu một số đặc tính sinh học của các giống cam quýt của vùng đồng bằng sông Hồng để phục vụ cho việc chọn tạo các giống tốt và yêu cầu thâm canh cây cam quýt, NXB Nông nghiệp - Hà Nội, tr. 22 - 58 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu một số đặc tính sinh học của các giống cam quýt của vùng đồng bằng sông Hồng để phục vụ cho việc chọn tạo các giống tốt và yêu cầu thâm canh cây cam quýt |
Tác giả: |
Bùi Huy Kiểm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp - Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
11. Dương Minh, Lê Lâm Cường, Ester Vanermissen, Jozef Coosemans, Phạm Văn Kim (2003). Khả năng đối kháng của các chủng nấm Trichoerma spp. nội địa đối với bệnh thối rễ cam quít do nấm Fusarium solani tại Đồng Bằng Sông Cửu Long.Tạp Chí Khoa Học Đại Học Cần Thơ, chuyên ngành Bảo Vệ Thực Vật, 2003 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Khả năng đối kháng của các chủng nấm Trichoerma spp. nội địa đối với bệnh thối rễ cam quít do nấm Fusarium solani tại Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Tác giả: |
Dương Minh, Lê Lâm Cường, Ester Vanermissen, Jozef Coosemans, Phạm Văn Kim |
Nhà XB: |
Tạp Chí Khoa Học Đại Học Cần Thơ |
Năm: |
2003 |
|
12. Đỗ Đình Ca và Vũ Việt Hưng (2010), "Kết quả bước đầu tìm hiểu nguyên nhân rụng quả non gây mất mùa bưởi Phúc Trạch", Tạp chí Khoa học và Công nghệ, Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kết quả bước đầu tìm hiểu nguyên nhân rụng quả non gây mất mùa bưởi Phúc Trạch |
Tác giả: |
Đỗ Đình Ca, Vũ Việt Hưng |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ |
Năm: |
2010 |
|
13. Đường Hồng Dật (2003). Cam, chanh, quýt, bưởi và kỹ thuật trồng, NXB Lao Động - Xã Hội, tr. 58 - 92 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cam, chanh, quýt, bưởi và kỹ thuật trồng |
Tác giả: |
Đường Hồng Dật |
Nhà XB: |
NXB Lao Động - Xã Hội |
Năm: |
2003 |
|
15. Hoàng Minh Tấn, Nguyễn Quang Thạnh, Trần Văn Phẩm (2000). Giáo trình sinh lý thực vật,NXB Nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình sinh lý thực vật |
Tác giả: |
Hoàng Minh Tấn, Nguyễn Quang Thạnh, Trần Văn Phẩm |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp |
Năm: |
2000 |
|
18. Hoàng Ngọc Thuận (2000 a). Chọn tạo và trồng cây cam quýt, phẩm chất tốt năng xuất cao, NXB Nông nghiệp - Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chọn tạo và trồng cây cam quýt, phẩm chất tốt năng xuất cao |
Tác giả: |
Hoàng Ngọc Thuận |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp - Hà Nội |
Năm: |
2000 |
|
20. Lâm Thị Bích Lệ (1999). Một số tiến bộ kỹ thuật trong nghề trông cây ăn quả, Chuyên đề tiến sĩ khoa học nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I - Hà Nội, tr. 18 – 21 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Một số tiến bộ kỹ thuật trong nghề trông cây ăn quả |
Tác giả: |
Lâm Thị Bích Lệ |
Nhà XB: |
Chuyên đề tiến sĩ khoa học nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I - Hà Nội |
Năm: |
1999 |
|
21. Lê Lương Tề, Đỗ Tấn Dũng, Ngô Bích Hảo, Trần Nguyễn Hà, Vũ Triệu Mân, Nguyễn Kim Vân (2007). Giáo trình bệnh cây nông nghiệp. NXB nông nghiệp, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giáo trình bệnh cây nông nghiệp |
Tác giả: |
Lê Lương Tề, Đỗ Tấn Dũng, Ngô Bích Hảo, Trần Nguyễn Hà, Vũ Triệu Mân, Nguyễn Kim Vân |
Nhà XB: |
NXB nông nghiệp |
Năm: |
2007 |
|
22. Lê Thu Hiền, Hà Minh Thanh, Vũ Phương Bình, Trần Ngọc Khánh, 2013. Nghiên cứu vi khuẩn , xạ khuẩn đối kháng nấm Fusarium oxysporum gây bệnh héo vàng cà chua, dưa chuột. Hội thảo quốc tế về khoa học cây trồng lần thứ I, 1009-1017 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu vi khuẩn , xạ khuẩn đối kháng nấm Fusarium oxysporum gây bệnh héo vàng cà chua, dưa chuột |
Tác giả: |
Lê Thu Hiền, Hà Minh Thanh, Vũ Phương Bình, Trần Ngọc Khánh |
Nhà XB: |
Hội thảo quốc tế về khoa học cây trồng lần thứ I |
Năm: |
2013 |
|
23. Lê Đình Sơn (1993), “Phân tích lá để chỉ đạo bón phân cho cam”, Tạp chí Khoa học đất, (3), Nxb Nông nghiệp, trang 56 - 62 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Phân tích lá để chỉ đạo bón phân cho cam |
Tác giả: |
Lê Đình Sơn |
Nhà XB: |
Tạp chí Khoa học đất |
Năm: |
1993 |
|
24. Lê Xuân Vị, Bùi Văn Dũng, Kim Thị Hiền, Nguyễn Hồng Tuyên, V. T. T. Huyền, Nguyễn Hồng Yến, N. T. T. Hải (2020). Hiệu lực phòng trừ nấm Fusarium solani gây bệnh vùng rễ cam của một số chế phẩm sinh học tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình. Tạp chí Bảo vệ thực vật, số 2/2020, Tr. 48-55 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu lực phòng trừ nấm Fusarium solani gây bệnh vùng rễ cam của một số chế phẩm sinh học tại huyện Cao Phong, tỉnh Hòa Bình |
Tác giả: |
Lê Xuân Vị, Bùi Văn Dũng, Kim Thị Hiền, Nguyễn Hồng Tuyên, V. T. T. Huyền, Nguyễn Hồng Yến, N. T. T. Hải |
Nhà XB: |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
Năm: |
2020 |
|
25. Nguyễn Minh Hiếu, Trần Thị Thu Hà, Lê Thanh Long, và ctv., 2013. Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây có múi. Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội, Hà Nội, 120 trang |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Kỹ thuật phòng trừ sâu bệnh hại cây có múi |
Tác giả: |
Nguyễn Minh Hiếu, Trần Thị Thu Hà, Lê Thanh Long, ctv |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Nông nghiệp Hà Nội |
Năm: |
2013 |
|
26. Nguyễn Học Thuý (2001). Cẩm nang sử dụng các thuốc dinh dưỡng cây trồng và bón phân cho năng xuất cao, NXB Nông nghiệp - Hà Nội, tr. 195, 238 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang sử dụng các thuốc dinh dưỡng cây trồng và bón phân cho năng xuất cao |
Tác giả: |
Nguyễn Học Thuý |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp - Hà Nội |
Năm: |
2001 |
|
27. Nguyễn Thị Thuận, Bùi Thị Mỹ Hồng, Nguyễn Thị Nhất Hằng, Huỳnh Văn Tấn (1966). “Ảnh hưởng của loại phân bón lá đến năng xuất và phẩm chất cây xoài, nhãn, sầu riêng, thanh long”, Trung tâm cây ăn quả Long Định - Tiền Giang, tr. 10 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Ảnh hưởng của loại phân bón lá đến năng xuất và phẩm chất cây xoài, nhãn, sầu riêng, thanh long |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Thuận, Bùi Thị Mỹ Hồng, Nguyễn Thị Nhất Hằng, Huỳnh Văn Tấn |
Nhà XB: |
Trung tâm cây ăn quả Long Định - Tiền Giang |
Năm: |
1966 |
|
28. Nguyễn Hữu Thoại, Nguyễn Minh Châu (2003). Hiệu quả của một số loại phân bón đối với cây bưởi Năm Roi, Kết quả Nghiên cứu khoa học công nghệ Rau quả 2002-2003, Viện Nghiên cứu Cây ăn quả miền Nam |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Hiệu quả của một số loại phân bón đối với cây bưởi Năm Roi |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Thoại, Nguyễn Minh Châu |
Nhà XB: |
Kết quả Nghiên cứu khoa học công nghệ Rau quả 2002-2003 |
Năm: |
2003 |
|
29. Nguyễn Hữu Huân, Nguyễn Thị Thu Cúc, Trần Văn Hai (2006), Quản lý dịch hại tổng hợp trên cây có múi, NXB Nông nghiệp – TP Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quản lý dịch hại tổng hợp trên cây có múi |
Tác giả: |
Nguyễn Hữu Huân, Nguyễn Thị Thu Cúc, Trần Văn Hai |
Nhà XB: |
NXB Nông nghiệp – TP Hồ Chí Minh |
Năm: |
2006 |
|
31. Phạm Văn Lầm, 1994. Thành phần rệp sáp hại cây ăn quả có múi đã phát hiện ở Việt Nam. Tạp chí Bảo vệ thực vật 2: 14-17 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thành phần rệp sáp hại cây ăn quả có múi đã phát hiện ở Việt Nam |
Tác giả: |
Phạm Văn Lầm |
Nhà XB: |
Tạp chí Bảo vệ thực vật |
Năm: |
1994 |
|
32. Trần Đại Dũng (2004), “Nghiên cứu đặc điểm sinh học và một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất, chất lượng của giống mận chín sớm ở huyện Cao Lộc – Tỉnh Lạng Sơn”, Luận văn thạc sĩ nông nghiệp, trường ĐH Nông Lâm - Thái Nguyên |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nghiên cứu đặc điểm sinh học và một số biện pháp kỹ thuật nhằm nâng cao năng suất, chất lượng của giống mận chín sớm ở huyện Cao Lộc – Tỉnh Lạng Sơn |
Tác giả: |
Trần Đại Dũng |
Nhà XB: |
trường ĐH Nông Lâm - Thái Nguyên |
Năm: |
2004 |
|