Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
15. Hà Minh Đức (1994), Những chặng đường phát triển của văn xuôi Cách mạng, Văn nghệ, (Số 33), tr3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những chặng đường phát triển của văn xuôi Cách mạng |
Tác giả: |
Hà Minh Đức |
Nhà XB: |
Văn nghệ |
Năm: |
1994 |
|
16. Hà Minh Đức (2002), Những thành tựu của Văn học Việt Nam trong thời kì đổi mới, Nghiên cứu văn học, (Số 7), tr.21-25 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những thành tựu của Văn học Việt Nam trong thời kì đổi mới |
Tác giả: |
Hà Minh Đức |
Nhà XB: |
Nghiên cứu văn học |
Năm: |
2002 |
|
17. Hà Minh Đức (Chủ biên) (2003), Lí luận văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lí luận văn học |
Tác giả: |
Hà Minh Đức |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2003 |
|
18. Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi (2010), Từ điển thuật ngữ văn học, Nxb Văn học, HN |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Từ điển thuật ngữ văn học |
Tác giả: |
Lê Bá Hán, Trần Đình Sử, Nguyễn Khắc Phi |
Nhà XB: |
Nxb Văn học |
Năm: |
2010 |
|
19. Đỗ Đức Hiểu (1999), Đổi mới phê bình văn học (Phê bình - Tiểu luận), Nxb Khoa học Xã hội và Nxb Mũi Cà Mau Nxb, tr.282 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Đổi mới phê bình văn học (Phê bình - Tiểu luận) |
Tác giả: |
Đỗ Đức Hiểu |
Nhà XB: |
Nxb Khoa học Xã hội |
Năm: |
1999 |
|
20. Đỗ Đức Hiểu (2000), Thi pháp hiện đại, Nxb Hội nhà văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thi pháp hiện đại |
Tác giả: |
Đỗ Đức Hiểu |
Nhà XB: |
Nxb Hội nhà văn |
Năm: |
2000 |
|
21. Nguyễn Hòa (2001), Tiếp tục viết về đề tài chiến tranh cách mạng và lực lượng vũ trang, Văn nghệ quân đội, (Số 8), tr.3-9 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tiếp tục viết về đề tài chiến tranh cách mạng và lực lượng vũ trang |
Tác giả: |
Nguyễn Hòa |
Nhà XB: |
Văn nghệ quân đội |
Năm: |
2001 |
|
22. Nguyễn Hòa (1989), Suy nghĩ về vấn đề con người trong văn học viết về chiến tranh, Văn nghệ, (Số 51), tr3 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Suy nghĩ về vấn đề con người trong văn học viết về chiến tranh |
Tác giả: |
Nguyễn Hòa |
Nhà XB: |
Văn nghệ |
Năm: |
1989 |
|
23. Nguyễn Thái Hòa (2000), Những vấn đề thi pháp của truyện, Nxb Giáo dục |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Những vấn đề thi pháp của truyện |
Tác giả: |
Nguyễn Thái Hòa |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2000 |
|
24. Bùi Thị Hợi (2011), Văn xuôi tự sự của Bảo Ninh trong bối cảnh văn xuôi Việt Nam thời kì đổi mới, Luận văn thạc sĩ chuyên ngành Văn học Việt Nam, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn xuôi tự sự của Bảo Ninh trong bối cảnh văn xuôi Việt Nam thời kì đổi mới |
Tác giả: |
Bùi Thị Hợi |
Nhà XB: |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Năm: |
2011 |
|
26. Chu Lai (1987), Vài suy nghĩ về sự thật trong chiến tranh, Văn nghệ Quân đội, (Số 4), tr.115-117 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Vài suy nghĩ về sự thật trong chiến tranh |
Tác giả: |
Chu Lai |
Nhà XB: |
Văn nghệ Quân đội |
Năm: |
1987 |
|
27. Tôn Phương Lan (1994), Chiến tranh trong những tác phẩm văn chương được giải (của Hội Nhà văn và Bộ Quốc phòng), Văn học, (Số 12), tr.14-16 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến tranh trong những tác phẩm văn chương được giải (của Hội Nhà văn và Bộ Quốc phòng) |
Tác giả: |
Tôn Phương Lan |
Nhà XB: |
Văn học |
Năm: |
1994 |
|
28. Nguyễn Văn Long (2002), Văn học Việt Nam trong thời đại mới, Nxb |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học Việt Nam trong thời đại mới |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Long |
Nhà XB: |
Nxb |
Năm: |
2002 |
|
29. Nguyễn Văn Long (2005), Văn học Việt Nam sau 1975 những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy, Nxb Giáo Dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn học Việt Nam sau 1975 những vấn đề nghiên cứu và giảng dạy |
Tác giả: |
Nguyễn Văn Long |
Nhà XB: |
Nxb Giáo Dục |
Năm: |
2005 |
|
30. Lê Lựu (2005), Thời xa vắng, Nxb Văn hóa thông tin |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thời xa vắng |
Tác giả: |
Lê Lựu |
Nhà XB: |
Nxb Văn hóa thông tin |
Năm: |
2005 |
|
31. Phương Lựu (Chủ biên) (2004), Lí luận văn học, Nxb Giáo dục, Hà Nội |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Lí luận văn học |
Tác giả: |
Phương Lựu |
Nhà XB: |
Nxb Giáo dục |
Năm: |
2004 |
|
32. Nguyễn Đăng Mạnh (1985), Về một khuynh hướng tiểu thuyết đang phát triển, Nhân dân, (Số ngày 27/10), tr8 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Về một khuynh hướng tiểu thuyết đang phát triển |
Tác giả: |
Nguyễn Đăng Mạnh |
Nhà XB: |
Nhân dân |
Năm: |
1985 |
|
33. Nguyên Ngọc (1991), Văn xuôi sau năm 1975, thử thăm dò đôi nét về quy luật phát triển, Văn học, (Số 4), tr.21-24 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Văn xuôi sau năm 1975, thử thăm dò đôi nét về quy luật phát triển |
Tác giả: |
Nguyên Ngọc |
Nhà XB: |
Văn học |
Năm: |
1991 |
|
34. Vương Trí Nhàn (2007), Con người khám phá và con người thích ứng trong Nỗi buồn chiến tranh, Nhà văn, (Số 11), tr. 113-127 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Nỗi buồn chiến tranh, Nhà văn |
Tác giả: |
Vương Trí Nhàn |
Năm: |
2007 |
|
35. Trần Thị Mai Nhân (2007), Quan niệm về tiểu thuyết trong Văn học Việt Nam giai đoạn 1986- 2000, Nghiên cứu văn học, (Số 7), tr.24-27 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Quan niệm về tiểu thuyết trong Văn học Việt Nam giai đoạn 1986- 2000 |
Tác giả: |
Trần Thị Mai Nhân |
Nhà XB: |
Nghiên cứu văn học |
Năm: |
2007 |
|