1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Tiểu luận nguyên lý chi tiết máy

33 41 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thiết Kế Hệ Thống Truyền Động
Tác giả Nguyễn Quốc Trường
Người hướng dẫn TS. Phan Công Bình
Trường học Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Thành Phố Hồ Chí Minh
Chuyên ngành Khoa Đào Tạo Chất Lượng Cao
Thể loại tiểu luận
Năm xuất bản 2021
Thành phố Tp. Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 33
Dung lượng 1,05 MB

Cấu trúc

  • 1. Chọn động cơ điện (8)
    • 1.1 Xác định công suất trên trục động cơ điện (8)
    • 1.2. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ điện (9)
  • 2. Phân phối tỉ số truyền (10)
    • 2.1. Tỷ số truyền (10)
    • 2.2. Phân phối tỉ số truyền của hệ dẫn động (10)
    • 2.3. Xác định công suất, moment xoắn và số vòng quay trên các trục (10)
  • PHẦN II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI VÀ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 1. Bộ truyền đai (12)
    • 1.1. Thông số đầu vào (12)
    • 1.2. Chọn đường kính 2 bánh đai (0)
    • 1.3. Khoảng cách trục và chiều dài đai (12)
    • 1.4. Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ: số vòng chạy của đai trong 1 giây (13)
    • 1.5. Tính chính xác khoảng cách trục a (0)
    • 1.6. Tính góc ôm α1 trên bánh đai dẫn (0)
    • 1.7. Xác định số đai z (13)
    • 1.8. Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục (0)
    • 2. Bộ truyền bánh răng (15)
      • 2.1. Thông số đầu vào (15)
      • 2.2. Chọn vật liệu cho bánh răng (15)
      • 2.3. Xác định ứng suất cho phép (15)
      • 2.4. Xác định sơ bộ khoảng cách trục (16)
      • 2.5. Xác định các thông số ăn khớp (16)
        • 2.5.1. Xác định modun m (16)
        • 2.5.2. Xác định số răng và góc nghiên β (16)
      • 2.6. Kiểm nghiệm răng về đô bền tiếp xúc (17)
      • 2.7. Kiểm nghiệm răng về đô bền uốn (19)
      • 2.8. Kiểm nghiệm răng về quá tải (22)
      • 2.9. Các thông số và kích thước bộ truyền (0)
  • PHẦN III. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HAI TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC 1. Chọn vật liệu chế tạo trục (24)
    • 2. Tính thiết kế trục (0)
      • 2.1. Xác định tải trọng tác dụng lên trục (24)
      • 2.2. Tính sơ bộ đường kính trục (0)
      • 2.3. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực (0)
      • 2.4. Xác định đường kính và chiều dài các đoạn trục (0)
      • 2.5. Tính toán về độ bền mỏi (0)
      • 2.6. Kiểm nghiệm trục về độ bền tĩnh (31)

Nội dung

Bài tiểu luận môn nguyên lý chi tiết máy đầy đủ các phần, tính toán chi tiết, hình vẽ và bảng biểu đa dạng. Tiểu luận nguyên lý chi tiết máy hay còn gọi là thiết kế hệ thống truyền động trường đại học SPKT HCM.

Chọn động cơ điện

Xác định công suất trên trục động cơ điện

Công suất cần thiết trên trục động cơ: Pct = P t

❖ Công suất truyền trên trục làm việc:

9,55 x 10 6 = 5,39 (kW) => Do tải trọng không đổi nên: Pt = Plv = 5,39 (kW)

❖ Hiệu suất truyền động: =  d  ol 3  br  nt

Hiệu suất bộ truyền đai:  d = 0,96

Hiệu suất 1 cặp bánh răng:  br = 0,97

Hiệu suất nối trục đàn hồi:  nt = 0,9

Vậy công suất cần thiết trên trục động cơ là: Pct = P t

Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ điện

❖ Tỉ số truyền chung sơ bộ: usb = uh uđ

Theo bảng 3.2, ta chọn: uh min = 1,6 và uđ min = 2

❖ Số vòng quay sơ bộ: nsb = nlv usb = 117 3,2 = 374,4 (vòng/phút)

❖ Theo điều kiện: Pđc ≥ Pct = 6,65 (kW) nđc ≥ nsb => Từ tài liệu Catalog motor ABB bảng 2P trang 13 ta chọn động cơ điện:

Số vòng quay (vòng/phút) 720

Phân phối tỉ số truyền

Tỷ số truyền

Phân phối tỉ số truyền của hệ dẫn động

Tỉ số truyền của bộ truyền đai: uđ = u tt u br = 6,15

Xác định công suất, moment xoắn và số vòng quay trên các trục

❖ Số vòng quay n (vòng/phút): nđc = 720 (vòng/phút)

Số vòng quay trên trục I: n1 = n đc u đ = 720 2,46 = 292,68 (vòng/phút)

Số vòng quay trên trục II: n2 = n 1 u br = 292,68

Số vòng quay trên trục III: nlv = n2 = 117 (vòng/phút)

Công suất trên trục II: P2 = P lv

Công suất trên trục động cơ: Pdc = P 1

Momen của trục động cơ: Tdc = 9,55.10

6 6,3 292,68 = 205566 (N.mm) Momen của trục II: T2 = 9,55.10

117 = 493825 (N.mm) Momen của trục làm việc: Tlv = 9,55.10

Bảng kết quả thông số

Trục Thông số Động cơ I II III

Tỷ số truyền uđ = 2,46 ubr = 2,5 unt = 1

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI VÀ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG 1 Bộ truyền đai

Thông số đầu vào

Ta có công suất Pđc = P1 = 6,63 (kW)

Tốc độ vòng quay nđc = n1 = 720 (vòng/phút)

Dựa vào hình 2.1 bên trên ta chọn tiết diện đai là: B

1.2 Chọn đường kính 2 bánh đai:

❖ Chọn đường kính bánh đai dẫn d1 = 224 (mm)

❖ Vận tốc của đai là: v1 = π x d 1 x n 1

❖ Đường kính bánh đai bị dẫn là: d2 = d1 u = 224 2,46 = 551,04 (mm)

=> Từ bảng 4.13 chọn đường kính bánh đai chuẩn là: d2 = 560 (mm)

1.3 Khoảng cách trục và chiều dài đai: u 1 2 3 4 5 >=6 a/d2 1,5 1,2 1 0,95 0,9 0,85

Kiểm tra a theo điều kiện:

Với a = 672 thỏa mãn điều kiện: 441,7 mm < a < 1568 mm

Chọn l theo tiêu chuẩn là: 2800 (m)

1.4 Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ: số vòng chạy của đai trong 1 giây: i = v l = 8,44

1.5 Tính chính xác khoảng cách trục a: a= λ+√λ

1.6 Tính góc ôm α1 trên bánh đai dẫn: α1 = 180 0 - d 2 −d 1 a

765,8 × 57 0 = 155 0 > 120 0 (Thỏa điều kiện góc ôm) 1.7 Xác định số đai z:

• Số dây đai được xác định theo công thức: z ≥ P 1 K d

K đ = 1,0: tải trọng không đổi, quay 1 chiều

1.8 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:

• Lực căng ban đầu trên đai:

• Lực tác dụng lên trục:

Bảng thông số bộ truyền đai:

Thông số Kí hiệu Gía trị Đơn vị

Công suất trên trục dẫn P1 6,63 kW

Tốc độ quay trục dẫn n1 720 Vòng/phút

Loại đai và tiết diện đai B Đường kính bánh đai nhỏ d1 224 mm Đường kính bánh đai lớn d2 560 mm

Góc ôm bánh đai nhỏ α1 155 Độ

Lực tác dụng lên trục Fr 1325,69 N

• Công suất trên trục bánh răng dẫn P1= 6,3 (kW)

• Tốc độ quay trục bánh răng dẫn n1 = 292,68 (vòng/phút)

• Moment xoắn trên trục bánh răng dẫn là T1 = 205566 (Nmm)

2.2 Chọn vật liệu cho bánh răng:

Chọn vật liệu 1 cấp của 2 bánh răng như sau theo bảng số liệu 5.1 như sau:

• Bánh nhỏ: Thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn

HB = 241÷285, có σb1 = 850 Mpa, σch1 = 580 Mpa

• Bánh lớn: thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn

HB = 192÷240, có σb2 = 750 Mpa, σch2 = 450 Mpa

2.3 Xác định ứng suất cho phép:

Theo bảng 5.2 với thép C 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180÷ 350 σ Hlim 0 = 2HB + 70; SH = 1,1; σ Flim 0 = 1,8HB; SF = 1,75

Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB1 = 250, độ rắn bánh lớn HB2 = 235, khi đó: Σ Hlim1 0 = 2HB1 + 70 = 2.250 + 70 = 570 Mpa Σ Hlim2 0 = 2HB2 + 70 = 2.235 + 70 = 540 Mpa Σ Flim1 0 = 1,8HB1 = 1,8.250 = 450 Mpa Σ Flim2 0 = 1,8HB2 = 1,8.235 = 423 Mpa

Trong đó : c : số lần ăn khớp trong 1 lần quay, c =1 n : vận tốc vòng của bánh răng

Thời gian sử dụng của bánh răng t = 5 x 300 x 2 x 6 = 18000 giờ

NHE2 > NHO2 do đó KHL2 = 1

NHE2 > NHO2 do đó KHL1 = 1

Như vậy theo (5.3) sơ bộ xác định được: [σ H ] = σ Hlim 0 (KHL/SH)

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng, do đó theo (5.11)

Như vậy theo (5.4), vì bộ truyền quay 1 chiều KFO = 1, ta được:

1,75 = 265,89 Mpa Ứng suất quá tải cho phép được tính theo công thức (5.12) và (5.14):

2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:

Khoảng cách trục được xác định theo công thức:

• T : môment xoắn trên trục chủ động : T1 = 205566 (N.mm)

• [σH] : Ứng suất tiếp xúc cho phép : [σH] = 504,5 (Mpa)

• ψba,ψbd :hệ số chiều rộng vành răng :

Tra bảng 5.5 với bộ truyền đối xứng, HB < 350, ta chọn giá trị ψ ab = 0,3

Theo công thức 5.17: ψ bd = 0,53 ψ ba (u n + 1) = 0,53.0,3 (2,5 + 1) = 0,56

K Hβ =1,1: hằng số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, theo bảng 5.6 a w1 = K a (u + 1) √ T 1 K Hβ

Theo tiêu chuẩn chọn aw1 = 160 mm

2.5 Xác định các thông số ăn khớp

Theo bảng 5.7 chọn môđun pháp m = 2,5 (mm)

2.5.2 Xác định số răng và góc nghiên β: Đối với bánh răng trụ răng nghiêng

Tỷ số truyền thực tế là:

Sai số tỉ số truyền: ∆u = |u t −u| u 100% = |2,457−2,5|

2,5 100% = 1,72% < 2% (thỏa điều kiện sai số cho phép)

2.6 Kiểm nghiệm răng về đô bền tiếp xúc

Theo (5.25) Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng làm việc phải thỏa mãn điều kiện sau: Σ H = Z M Z H Z ε √ 2.T 1 K H (u+1) b w u.d w 2 ≤ [σ H ]

❖ ZM = 274 (Mpa) 1/3 : hằng số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp

❖ Z H = √ 2 cos β sin 2α wt hằng số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc Tgβ b = cosα t tgβ = 2,709 ⇒ βb = 17,06 0

Theo TCVN/1065-71: α = 20 0 Αt = arctg( tgα cos β) = arctg( tg20

Vậy ZH = √ 2 cos(β b ) sin(2α wt )= √ 2 cos(17,06) sin ( 2.20,96 0 ) = 1,692

❖ Z ε : Hệ số sự trùng khớp của răng ε β = b w sin β mπ =0,3.160.sin(18,19)

2,5π = 1,908 > 1 (ε β : Hệ số tăng khớp dọc) Vậy tính Z ε theo công thức

❖ KH : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức 6.39 trang 106 [1]

KHβ : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng Chọn KHβ = 1,02

KHα : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng các đôi răng đồng thời ăn khớp bánh răng Đường kính vòng chia bánh nhỏ: d1 = Z 1 m n cos β = 35.2,5

0,95 = 92,11 mm Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: dw1 = 2a w u m +1= 2.160

Theo bảng 6.11 ta chọn cấp chính xác là 9 Ta chọn hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp: KHα = 1,13

❖ KHV : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

12 δH = 0,002 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng 6.15 trang

- g 0 = 73 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng 6.16 trang 107 [1]

❖ Xác định ứng suất cho phép :

❖ ZV : hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng

❖ ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc

Cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi gia công cần đạt độ nhám R a = 1,25 … 0,63 μm ⇒ Z R = 1

❖ KxH – hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh rang

Khi đường kính vòng đỉnh bánh răng d a ≤ 700mm ⇒ K xH = 1

[σ H ] cx = 490,9.1.1.1 = 490,9(Mpa) Vậy ta có σ H = 460,88 Mpa < [σ H ] = 490,9 (Mpa) Thoả điều kiện ứng suất

2.7 Kiểm nghiệm răng về đô bền uốn Để đảm bảo độ bền uốn cho răng , ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không để vượt

13 quá 1 giá trị cho phép

❖ T1 – mômen xoắn trên bánh chủ động: T1 = 205566 (N.mm)

❖ bw -Chiều rộng vành răng b W = ψ ba a wt = 0,3.160 = 48 mm

❖ dw – đường kính vòng lăn bánh chủ động: d w1 ,57 mm

❖ Yε = 1/εα: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Với εα là hệ số trùng khớp ngang được tính theo công thức: ε α = [ 1,88 − 3,2 (1

❖ Y β là hệ số kể đến độ nghiêng của của răng với răng thẳng Y β = 1

❖ Y F1 ;Y F2 : Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 vào số răng tương đương và hệ số dich chỉnh

❖ KF-hệ số tải trọng khi tính về uốn:

• K Fβ Hệ số kể đến sự phân bố không đều trong chiều rộng vành khi tính về uốn tra bảng 6.7 trang 98 [1] ⇒ K Fβ = 1,02

• K Hα Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng dồng thời ăn khớp khi tính về uốn tra bảng 6.14 : K Fα = 1,13

• K Fv hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

Trong đó: {δ F = 0,006 g o = 73 tra bảng 6.15 và 6.16 :

Theo công thức 6.2 và 6.2a trang 91,92 [1]

❖ YR = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám bề mặt lưới chân răng

❖ YS = 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln(2,5) = 1,0163: Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đư ợc tâp trung ứng suất, trong đó mô đun tính bằng mm

❖ KxF = 1: Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn với da ≤400(mm)

• Ta có : {σ F1 = 99,42 Mpa < [σ F1 ] = 287,39 Mpa σ F2 = 96,73 Mpa < [σ F1 ] = 270,14 Mpa}

 Thoả điều kiện về độ bền uốn

2.8 Kiểm nghiệm răng về quá tải

Hệ số quá tải : Kqt = T max

T = 1 ( Do tải trọng tĩnh) Để tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại phải thỏa điều kiện (5.42) : σ Hmax = σ H √Kqt ≤ [σ Hmax ]

Kiểm nghiệm quá tải về độ bền uốn theo công thức (5.43) : σ F1max = σ F1 √Kqt = 99,42√1 = 99,42 (Mpa) < [σ F1max ] = 464 (Mpa) σ F2max = σ F2 √Kqt = 96,73√1 = 96,73 (Mpa) < [σ F2max ] = 360 (Mpa)

2.9 Các thông số và kích thước bộ truyền

Bảng thông số bộ truyền bánh răng trụ

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Số răng bánh nhỏ 𝑍 1 35 (răng)

Số răng bánh lớn 𝑍 2 86 (răng) Đường kính vòng chia bánh nhỏ 𝑑 1 92,11 (𝑚𝑚) Đường kính vòng chia bánh lớn 𝑑 2 226,32 (𝑚𝑚) Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng 𝜎𝐻 460,88 (𝑀𝑃𝑎)

Bảng kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ nghiêng

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Công suất trục bánh răng dẫn 𝑃 1 6,3 (kW)

Tốc độ quay của trục dẫn 𝑛 1 292,68 (vòng/phút)

Mô men xoắn trên trục dẫn 𝑇 1 205566 (𝑁𝑚𝑚)

Thời gian làm việc 𝐿 ℎ 18000 (giờ)

Mô đun pháp/ mô đun 𝑚 𝑛 hoặc 𝑚 2,5 (𝑚𝑚)

Số răng bánh lớn là 86, với đường kính vòng lăn bánh nhỏ 92,57 mm và đường kính vòng lăn bánh lớn 227,44 mm Đường kính vòng đỉnh bánh nhỏ là 97,11 mm, trong khi đường kính vòng đỉnh bánh lớn đạt 231,32 mm Đường kính vòng đáy nhỏ là 85,86 mm và đường kính vòng đáy lớn là 220,07 mm Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng là 460,88 MPa.

Khoảng cách trục và chiều dài đai

Kiểm tra a theo điều kiện:

Với a = 672 thỏa mãn điều kiện: 441,7 mm < a < 1568 mm

Chọn l theo tiêu chuẩn là: 2800 (m)

Kiểm nghiệm đai về tuổi thọ: số vòng chạy của đai trong 1 giây

1.5 Tính chính xác khoảng cách trục a: a= λ+√λ

1.6 Tính góc ôm α1 trên bánh đai dẫn: α1 = 180 0 - d 2 −d 1 a

765,8 × 57 0 = 155 0 > 120 0 (Thỏa điều kiện góc ôm) 1.7 Xác định số đai z:

• Số dây đai được xác định theo công thức: z ≥ P 1 K d

K đ = 1,0: tải trọng không đổi, quay 1 chiều

1.8 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:

• Lực căng ban đầu trên đai:

• Lực tác dụng lên trục:

Bảng thông số bộ truyền đai:

Thông số Kí hiệu Gía trị Đơn vị

Công suất trên trục dẫn P1 6,63 kW

Tốc độ quay trục dẫn n1 720 Vòng/phút

Loại đai và tiết diện đai B Đường kính bánh đai nhỏ d1 224 mm Đường kính bánh đai lớn d2 560 mm

Góc ôm bánh đai nhỏ α1 155 Độ

Lực tác dụng lên trục Fr 1325,69 N

• Công suất trên trục bánh răng dẫn P1= 6,3 (kW)

• Tốc độ quay trục bánh răng dẫn n1 = 292,68 (vòng/phút)

• Moment xoắn trên trục bánh răng dẫn là T1 = 205566 (Nmm)

2.2 Chọn vật liệu cho bánh răng:

Chọn vật liệu 1 cấp của 2 bánh răng như sau theo bảng số liệu 5.1 như sau:

• Bánh nhỏ: Thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn

HB = 241÷285, có σb1 = 850 Mpa, σch1 = 580 Mpa

• Bánh lớn: thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn

HB = 192÷240, có σb2 = 750 Mpa, σch2 = 450 Mpa

2.3 Xác định ứng suất cho phép:

Theo bảng 5.2 với thép C 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180÷ 350 σ Hlim 0 = 2HB + 70; SH = 1,1; σ Flim 0 = 1,8HB; SF = 1,75

Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB1 = 250, độ rắn bánh lớn HB2 = 235, khi đó: Σ Hlim1 0 = 2HB1 + 70 = 2.250 + 70 = 570 Mpa Σ Hlim2 0 = 2HB2 + 70 = 2.235 + 70 = 540 Mpa Σ Flim1 0 = 1,8HB1 = 1,8.250 = 450 Mpa Σ Flim2 0 = 1,8HB2 = 1,8.235 = 423 Mpa

Trong đó : c : số lần ăn khớp trong 1 lần quay, c =1 n : vận tốc vòng của bánh răng

Thời gian sử dụng của bánh răng t = 5 x 300 x 2 x 6 = 18000 giờ

NHE2 > NHO2 do đó KHL2 = 1

NHE2 > NHO2 do đó KHL1 = 1

Như vậy theo (5.3) sơ bộ xác định được: [σ H ] = σ Hlim 0 (KHL/SH)

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng, do đó theo (5.11)

Như vậy theo (5.4), vì bộ truyền quay 1 chiều KFO = 1, ta được:

1,75 = 265,89 Mpa Ứng suất quá tải cho phép được tính theo công thức (5.12) và (5.14):

2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:

Khoảng cách trục được xác định theo công thức:

• T : môment xoắn trên trục chủ động : T1 = 205566 (N.mm)

• [σH] : Ứng suất tiếp xúc cho phép : [σH] = 504,5 (Mpa)

• ψba,ψbd :hệ số chiều rộng vành răng :

Tra bảng 5.5 với bộ truyền đối xứng, HB < 350, ta chọn giá trị ψ ab = 0,3

Theo công thức 5.17: ψ bd = 0,53 ψ ba (u n + 1) = 0,53.0,3 (2,5 + 1) = 0,56

K Hβ =1,1: hằng số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, theo bảng 5.6 a w1 = K a (u + 1) √ T 1 K Hβ

Theo tiêu chuẩn chọn aw1 = 160 mm

2.5 Xác định các thông số ăn khớp

Theo bảng 5.7 chọn môđun pháp m = 2,5 (mm)

2.5.2 Xác định số răng và góc nghiên β: Đối với bánh răng trụ răng nghiêng

Tỷ số truyền thực tế là:

Sai số tỉ số truyền: ∆u = |u t −u| u 100% = |2,457−2,5|

2,5 100% = 1,72% < 2% (thỏa điều kiện sai số cho phép)

2.6 Kiểm nghiệm răng về đô bền tiếp xúc

Theo (5.25) Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng làm việc phải thỏa mãn điều kiện sau: Σ H = Z M Z H Z ε √ 2.T 1 K H (u+1) b w u.d w 2 ≤ [σ H ]

❖ ZM = 274 (Mpa) 1/3 : hằng số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp

❖ Z H = √ 2 cos β sin 2α wt hằng số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc Tgβ b = cosα t tgβ = 2,709 ⇒ βb = 17,06 0

Theo TCVN/1065-71: α = 20 0 Αt = arctg( tgα cos β) = arctg( tg20

Vậy ZH = √ 2 cos(β b ) sin(2α wt )= √ 2 cos(17,06) sin ( 2.20,96 0 ) = 1,692

❖ Z ε : Hệ số sự trùng khớp của răng ε β = b w sin β mπ =0,3.160.sin(18,19)

2,5π = 1,908 > 1 (ε β : Hệ số tăng khớp dọc) Vậy tính Z ε theo công thức

❖ KH : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức 6.39 trang 106 [1]

KHβ : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng Chọn KHβ = 1,02

KHα : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng các đôi răng đồng thời ăn khớp bánh răng Đường kính vòng chia bánh nhỏ: d1 = Z 1 m n cos β = 35.2,5

0,95 = 92,11 mm Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: dw1 = 2a w u m +1= 2.160

Theo bảng 6.11 ta chọn cấp chính xác là 9 Ta chọn hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp: KHα = 1,13

❖ KHV : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

12 δH = 0,002 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng 6.15 trang

- g 0 = 73 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng 6.16 trang 107 [1]

❖ Xác định ứng suất cho phép :

❖ ZV : hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng

❖ ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc

Cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi gia công cần đạt độ nhám R a = 1,25 … 0,63 μm ⇒ Z R = 1

❖ KxH – hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh rang

Khi đường kính vòng đỉnh bánh răng d a ≤ 700mm ⇒ K xH = 1

[σ H ] cx = 490,9.1.1.1 = 490,9(Mpa) Vậy ta có σ H = 460,88 Mpa < [σ H ] = 490,9 (Mpa) Thoả điều kiện ứng suất

2.7 Kiểm nghiệm răng về đô bền uốn Để đảm bảo độ bền uốn cho răng , ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không để vượt

13 quá 1 giá trị cho phép

❖ T1 – mômen xoắn trên bánh chủ động: T1 = 205566 (N.mm)

❖ bw -Chiều rộng vành răng b W = ψ ba a wt = 0,3.160 = 48 mm

❖ dw – đường kính vòng lăn bánh chủ động: d w1 ,57 mm

❖ Yε = 1/εα: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Với εα là hệ số trùng khớp ngang được tính theo công thức: ε α = [ 1,88 − 3,2 (1

❖ Y β là hệ số kể đến độ nghiêng của của răng với răng thẳng Y β = 1

❖ Y F1 ;Y F2 : Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 vào số răng tương đương và hệ số dich chỉnh

❖ KF-hệ số tải trọng khi tính về uốn:

• K Fβ Hệ số kể đến sự phân bố không đều trong chiều rộng vành khi tính về uốn tra bảng 6.7 trang 98 [1] ⇒ K Fβ = 1,02

• K Hα Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng dồng thời ăn khớp khi tính về uốn tra bảng 6.14 : K Fα = 1,13

• K Fv hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

Trong đó: {δ F = 0,006 g o = 73 tra bảng 6.15 và 6.16 :

Theo công thức 6.2 và 6.2a trang 91,92 [1]

❖ YR = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám bề mặt lưới chân răng

❖ YS = 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln(2,5) = 1,0163: Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đư ợc tâp trung ứng suất, trong đó mô đun tính bằng mm

❖ KxF = 1: Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn với da ≤400(mm)

• Ta có : {σ F1 = 99,42 Mpa < [σ F1 ] = 287,39 Mpa σ F2 = 96,73 Mpa < [σ F1 ] = 270,14 Mpa}

 Thoả điều kiện về độ bền uốn

2.8 Kiểm nghiệm răng về quá tải

Hệ số quá tải : Kqt = T max

T = 1 ( Do tải trọng tĩnh) Để tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại phải thỏa điều kiện (5.42) : σ Hmax = σ H √Kqt ≤ [σ Hmax ]

Kiểm nghiệm quá tải về độ bền uốn theo công thức (5.43) : σ F1max = σ F1 √Kqt = 99,42√1 = 99,42 (Mpa) < [σ F1max ] = 464 (Mpa) σ F2max = σ F2 √Kqt = 96,73√1 = 96,73 (Mpa) < [σ F2max ] = 360 (Mpa)

2.9 Các thông số và kích thước bộ truyền

Bảng thông số bộ truyền bánh răng trụ

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Số răng bánh nhỏ 𝑍 1 35 (răng)

Số răng bánh lớn 𝑍 2 86 (răng) Đường kính vòng chia bánh nhỏ 𝑑 1 92,11 (𝑚𝑚) Đường kính vòng chia bánh lớn 𝑑 2 226,32 (𝑚𝑚) Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng 𝜎𝐻 460,88 (𝑀𝑃𝑎)

Bảng kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ nghiêng

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Công suất trục bánh răng dẫn 𝑃 1 6,3 (kW)

Tốc độ quay của trục dẫn 𝑛 1 292,68 (vòng/phút)

Mô men xoắn trên trục dẫn 𝑇 1 205566 (𝑁𝑚𝑚)

Thời gian làm việc 𝐿 ℎ 18000 (giờ)

Mô đun pháp/ mô đun 𝑚 𝑛 hoặc 𝑚 2,5 (𝑚𝑚)

Số răng bánh lớn là 86 (răng), với đường kính vòng lăn bánh nhỏ 92,57 mm và đường kính vòng lăn bánh lớn 227,44 mm Đường kính vòng đỉnh bánh nhỏ là 97,11 mm, trong khi đường kính vòng đỉnh bánh lớn là 231,32 mm Đường kính vòng đáy nhỏ là 85,86 mm, còn đường kính vòng đáy lớn là 220,07 mm Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng đạt 460,88 MPa.

Xác định số đai z

• Số dây đai được xác định theo công thức: z ≥ P 1 K d

K đ = 1,0: tải trọng không đổi, quay 1 chiều

1.8 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:

• Lực căng ban đầu trên đai:

• Lực tác dụng lên trục:

Bảng thông số bộ truyền đai:

Thông số Kí hiệu Gía trị Đơn vị

Công suất trên trục dẫn P1 6,63 kW

Tốc độ quay trục dẫn n1 720 Vòng/phút

Loại đai và tiết diện đai B Đường kính bánh đai nhỏ d1 224 mm Đường kính bánh đai lớn d2 560 mm

Góc ôm bánh đai nhỏ α1 155 Độ

Lực tác dụng lên trục Fr 1325,69 N

• Công suất trên trục bánh răng dẫn P1= 6,3 (kW)

• Tốc độ quay trục bánh răng dẫn n1 = 292,68 (vòng/phút)

• Moment xoắn trên trục bánh răng dẫn là T1 = 205566 (Nmm)

2.2 Chọn vật liệu cho bánh răng:

Chọn vật liệu 1 cấp của 2 bánh răng như sau theo bảng số liệu 5.1 như sau:

• Bánh nhỏ: Thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn

HB = 241÷285, có σb1 = 850 Mpa, σch1 = 580 Mpa

• Bánh lớn: thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn

HB = 192÷240, có σb2 = 750 Mpa, σch2 = 450 Mpa

2.3 Xác định ứng suất cho phép:

Theo bảng 5.2 với thép C 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180÷ 350 σ Hlim 0 = 2HB + 70; SH = 1,1; σ Flim 0 = 1,8HB; SF = 1,75

Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB1 = 250, độ rắn bánh lớn HB2 = 235, khi đó: Σ Hlim1 0 = 2HB1 + 70 = 2.250 + 70 = 570 Mpa Σ Hlim2 0 = 2HB2 + 70 = 2.235 + 70 = 540 Mpa Σ Flim1 0 = 1,8HB1 = 1,8.250 = 450 Mpa Σ Flim2 0 = 1,8HB2 = 1,8.235 = 423 Mpa

Trong đó : c : số lần ăn khớp trong 1 lần quay, c =1 n : vận tốc vòng của bánh răng

Thời gian sử dụng của bánh răng t = 5 x 300 x 2 x 6 = 18000 giờ

NHE2 > NHO2 do đó KHL2 = 1

NHE2 > NHO2 do đó KHL1 = 1

Như vậy theo (5.3) sơ bộ xác định được: [σ H ] = σ Hlim 0 (KHL/SH)

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng, do đó theo (5.11)

Như vậy theo (5.4), vì bộ truyền quay 1 chiều KFO = 1, ta được:

1,75 = 265,89 Mpa Ứng suất quá tải cho phép được tính theo công thức (5.12) và (5.14):

2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:

Khoảng cách trục được xác định theo công thức:

• T : môment xoắn trên trục chủ động : T1 = 205566 (N.mm)

• [σH] : Ứng suất tiếp xúc cho phép : [σH] = 504,5 (Mpa)

• ψba,ψbd :hệ số chiều rộng vành răng :

Tra bảng 5.5 với bộ truyền đối xứng, HB < 350, ta chọn giá trị ψ ab = 0,3

Theo công thức 5.17: ψ bd = 0,53 ψ ba (u n + 1) = 0,53.0,3 (2,5 + 1) = 0,56

K Hβ =1,1: hằng số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, theo bảng 5.6 a w1 = K a (u + 1) √ T 1 K Hβ

Theo tiêu chuẩn chọn aw1 = 160 mm

2.5 Xác định các thông số ăn khớp

Theo bảng 5.7 chọn môđun pháp m = 2,5 (mm)

2.5.2 Xác định số răng và góc nghiên β: Đối với bánh răng trụ răng nghiêng

Tỷ số truyền thực tế là:

Sai số tỉ số truyền: ∆u = |u t −u| u 100% = |2,457−2,5|

2,5 100% = 1,72% < 2% (thỏa điều kiện sai số cho phép)

2.6 Kiểm nghiệm răng về đô bền tiếp xúc

Theo (5.25) Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng làm việc phải thỏa mãn điều kiện sau: Σ H = Z M Z H Z ε √ 2.T 1 K H (u+1) b w u.d w 2 ≤ [σ H ]

❖ ZM = 274 (Mpa) 1/3 : hằng số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp

❖ Z H = √ 2 cos β sin 2α wt hằng số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc Tgβ b = cosα t tgβ = 2,709 ⇒ βb = 17,06 0

Theo TCVN/1065-71: α = 20 0 Αt = arctg( tgα cos β) = arctg( tg20

Vậy ZH = √ 2 cos(β b ) sin(2α wt )= √ 2 cos(17,06) sin ( 2.20,96 0 ) = 1,692

❖ Z ε : Hệ số sự trùng khớp của răng ε β = b w sin β mπ =0,3.160.sin(18,19)

2,5π = 1,908 > 1 (ε β : Hệ số tăng khớp dọc) Vậy tính Z ε theo công thức

❖ KH : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức 6.39 trang 106 [1]

KHβ : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng Chọn KHβ = 1,02

KHα : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng các đôi răng đồng thời ăn khớp bánh răng Đường kính vòng chia bánh nhỏ: d1 = Z 1 m n cos β = 35.2,5

0,95 = 92,11 mm Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: dw1 = 2a w u m +1= 2.160

Theo bảng 6.11 ta chọn cấp chính xác là 9 Ta chọn hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp: KHα = 1,13

❖ KHV : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

12 δH = 0,002 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng 6.15 trang

- g 0 = 73 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng 6.16 trang 107 [1]

❖ Xác định ứng suất cho phép :

❖ ZV : hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng

❖ ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc

Cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi gia công cần đạt độ nhám R a = 1,25 … 0,63 μm ⇒ Z R = 1

❖ KxH – hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh rang

Khi đường kính vòng đỉnh bánh răng d a ≤ 700mm ⇒ K xH = 1

[σ H ] cx = 490,9.1.1.1 = 490,9(Mpa) Vậy ta có σ H = 460,88 Mpa < [σ H ] = 490,9 (Mpa) Thoả điều kiện ứng suất

2.7 Kiểm nghiệm răng về đô bền uốn Để đảm bảo độ bền uốn cho răng , ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không để vượt

13 quá 1 giá trị cho phép

❖ T1 – mômen xoắn trên bánh chủ động: T1 = 205566 (N.mm)

❖ bw -Chiều rộng vành răng b W = ψ ba a wt = 0,3.160 = 48 mm

❖ dw – đường kính vòng lăn bánh chủ động: d w1 ,57 mm

❖ Yε = 1/εα: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Với εα là hệ số trùng khớp ngang được tính theo công thức: ε α = [ 1,88 − 3,2 (1

❖ Y β là hệ số kể đến độ nghiêng của của răng với răng thẳng Y β = 1

❖ Y F1 ;Y F2 : Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 vào số răng tương đương và hệ số dich chỉnh

❖ KF-hệ số tải trọng khi tính về uốn:

• K Fβ Hệ số kể đến sự phân bố không đều trong chiều rộng vành khi tính về uốn tra bảng 6.7 trang 98 [1] ⇒ K Fβ = 1,02

• K Hα Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng dồng thời ăn khớp khi tính về uốn tra bảng 6.14 : K Fα = 1,13

• K Fv hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

Trong đó: {δ F = 0,006 g o = 73 tra bảng 6.15 và 6.16 :

Theo công thức 6.2 và 6.2a trang 91,92 [1]

❖ YR = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám bề mặt lưới chân răng

❖ YS = 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln(2,5) = 1,0163: Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đư ợc tâp trung ứng suất, trong đó mô đun tính bằng mm

❖ KxF = 1: Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn với da ≤400(mm)

• Ta có : {σ F1 = 99,42 Mpa < [σ F1 ] = 287,39 Mpa σ F2 = 96,73 Mpa < [σ F1 ] = 270,14 Mpa}

 Thoả điều kiện về độ bền uốn

2.8 Kiểm nghiệm răng về quá tải

Hệ số quá tải : Kqt = T max

T = 1 ( Do tải trọng tĩnh) Để tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại phải thỏa điều kiện (5.42) : σ Hmax = σ H √Kqt ≤ [σ Hmax ]

Kiểm nghiệm quá tải về độ bền uốn theo công thức (5.43) : σ F1max = σ F1 √Kqt = 99,42√1 = 99,42 (Mpa) < [σ F1max ] = 464 (Mpa) σ F2max = σ F2 √Kqt = 96,73√1 = 96,73 (Mpa) < [σ F2max ] = 360 (Mpa)

2.9 Các thông số và kích thước bộ truyền

Bảng thông số bộ truyền bánh răng trụ

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Số răng bánh nhỏ 𝑍 1 35 (răng)

Số răng bánh lớn 𝑍 2 86 (răng) Đường kính vòng chia bánh nhỏ 𝑑 1 92,11 (𝑚𝑚) Đường kính vòng chia bánh lớn 𝑑 2 226,32 (𝑚𝑚) Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng 𝜎𝐻 460,88 (𝑀𝑃𝑎)

Bảng kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ nghiêng

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Công suất trục bánh răng dẫn 𝑃 1 6,3 (kW)

Tốc độ quay của trục dẫn 𝑛 1 292,68 (vòng/phút)

Mô men xoắn trên trục dẫn 𝑇 1 205566 (𝑁𝑚𝑚)

Thời gian làm việc 𝐿 ℎ 18000 (giờ)

Mô đun pháp/ mô đun 𝑚 𝑛 hoặc 𝑚 2,5 (𝑚𝑚)

Số răng bánh lớn là 86 (răng), với đường kính vòng lăn bánh nhỏ 92,57 mm và đường kính vòng lăn bánh lớn 227,44 mm Đường kính vòng đỉnh bánh nhỏ là 97,11 mm, trong khi đường kính vòng đỉnh bánh lớn đạt 231,32 mm Đường kính vòng đáy nhỏ là 85,86 mm, còn đường kính vòng đáy lớn là 220,07 mm Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng là 460,88 MPa.

Bộ truyền bánh răng

• Công suất trên trục bánh răng dẫn P1= 6,3 (kW)

• Tốc độ quay trục bánh răng dẫn n1 = 292,68 (vòng/phút)

• Moment xoắn trên trục bánh răng dẫn là T1 = 205566 (Nmm)

2.2 Chọn vật liệu cho bánh răng:

Chọn vật liệu 1 cấp của 2 bánh răng như sau theo bảng số liệu 5.1 như sau:

• Bánh nhỏ: Thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn

HB = 241÷285, có σb1 = 850 Mpa, σch1 = 580 Mpa

• Bánh lớn: thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn

HB = 192÷240, có σb2 = 750 Mpa, σch2 = 450 Mpa

2.3 Xác định ứng suất cho phép:

Theo bảng 5.2 với thép C 45, tôi cải thiện đạt độ rắn HB 180÷ 350 σ Hlim 0 = 2HB + 70; SH = 1,1; σ Flim 0 = 1,8HB; SF = 1,75

Chọn độ rắn bánh răng nhỏ HB1 = 250, độ rắn bánh lớn HB2 = 235, khi đó: Σ Hlim1 0 = 2HB1 + 70 = 2.250 + 70 = 570 Mpa Σ Hlim2 0 = 2HB2 + 70 = 2.235 + 70 = 540 Mpa Σ Flim1 0 = 1,8HB1 = 1,8.250 = 450 Mpa Σ Flim2 0 = 1,8HB2 = 1,8.235 = 423 Mpa

Trong đó : c : số lần ăn khớp trong 1 lần quay, c =1 n : vận tốc vòng của bánh răng

Thời gian sử dụng của bánh răng t = 5 x 300 x 2 x 6 = 18000 giờ

NHE2 > NHO2 do đó KHL2 = 1

NHE2 > NHO2 do đó KHL1 = 1

Như vậy theo (5.3) sơ bộ xác định được: [σ H ] = σ Hlim 0 (KHL/SH)

Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng, do đó theo (5.11)

Như vậy theo (5.4), vì bộ truyền quay 1 chiều KFO = 1, ta được:

1,75 = 265,89 Mpa Ứng suất quá tải cho phép được tính theo công thức (5.12) và (5.14):

2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:

Khoảng cách trục được xác định theo công thức:

• T : môment xoắn trên trục chủ động : T1 = 205566 (N.mm)

• [σH] : Ứng suất tiếp xúc cho phép : [σH] = 504,5 (Mpa)

• ψba,ψbd :hệ số chiều rộng vành răng :

Tra bảng 5.5 với bộ truyền đối xứng, HB < 350, ta chọn giá trị ψ ab = 0,3

Theo công thức 5.17: ψ bd = 0,53 ψ ba (u n + 1) = 0,53.0,3 (2,5 + 1) = 0,56

K Hβ =1,1: hằng số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi tính về tiếp xúc, theo bảng 5.6 a w1 = K a (u + 1) √ T 1 K Hβ

Theo tiêu chuẩn chọn aw1 = 160 mm

2.5 Xác định các thông số ăn khớp

Theo bảng 5.7 chọn môđun pháp m = 2,5 (mm)

2.5.2 Xác định số răng và góc nghiên β: Đối với bánh răng trụ răng nghiêng

Tỷ số truyền thực tế là:

Sai số tỉ số truyền: ∆u = |u t −u| u 100% = |2,457−2,5|

2,5 100% = 1,72% < 2% (thỏa điều kiện sai số cho phép)

2.6 Kiểm nghiệm răng về đô bền tiếp xúc

Theo (5.25) Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng làm việc phải thỏa mãn điều kiện sau: Σ H = Z M Z H Z ε √ 2.T 1 K H (u+1) b w u.d w 2 ≤ [σ H ]

❖ ZM = 274 (Mpa) 1/3 : hằng số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp

❖ Z H = √ 2 cos β sin 2α wt hằng số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc Tgβ b = cosα t tgβ = 2,709 ⇒ βb = 17,06 0

Theo TCVN/1065-71: α = 20 0 Αt = arctg( tgα cos β) = arctg( tg20

Vậy ZH = √ 2 cos(β b ) sin(2α wt )= √ 2 cos(17,06) sin ( 2.20,96 0 ) = 1,692

❖ Z ε : Hệ số sự trùng khớp của răng ε β = b w sin β mπ =0,3.160.sin(18,19)

2,5π = 1,908 > 1 (ε β : Hệ số tăng khớp dọc) Vậy tính Z ε theo công thức

❖ KH : Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức 6.39 trang 106 [1]

KHβ : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng Chọn KHβ = 1,02

KHα : Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng các đôi răng đồng thời ăn khớp bánh răng Đường kính vòng chia bánh nhỏ: d1 = Z 1 m n cos β = 35.2,5

0,95 = 92,11 mm Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: dw1 = 2a w u m +1= 2.160

Theo bảng 6.11 ta chọn cấp chính xác là 9 Ta chọn hệ số phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời ăn khớp: KHα = 1,13

❖ KHV : Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

12 δH = 0,002 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp tra bảng 6.15 trang

- g 0 = 73 : Hằng số kể đến ảnh hưởng của các sai lệch các bước răng bánh 1 và 2 tra bảng 6.16 trang 107 [1]

❖ Xác định ứng suất cho phép :

❖ ZV : hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng

❖ ZR : Hệ số xét đến độ nhám của mặt làm việc

Cấp chính xác động học là 9 chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 8, khi gia công cần đạt độ nhám R a = 1,25 … 0,63 μm ⇒ Z R = 1

❖ KxH – hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh rang

Khi đường kính vòng đỉnh bánh răng d a ≤ 700mm ⇒ K xH = 1

[σ H ] cx = 490,9.1.1.1 = 490,9(Mpa) Vậy ta có σ H = 460,88 Mpa < [σ H ] = 490,9 (Mpa) Thoả điều kiện ứng suất

2.7 Kiểm nghiệm răng về đô bền uốn Để đảm bảo độ bền uốn cho răng , ứng suất uốn sinh ra tại chân răng không để vượt

13 quá 1 giá trị cho phép

❖ T1 – mômen xoắn trên bánh chủ động: T1 = 205566 (N.mm)

❖ bw -Chiều rộng vành răng b W = ψ ba a wt = 0,3.160 = 48 mm

❖ dw – đường kính vòng lăn bánh chủ động: d w1 ,57 mm

❖ Yε = 1/εα: Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng

Với εα là hệ số trùng khớp ngang được tính theo công thức: ε α = [ 1,88 − 3,2 (1

❖ Y β là hệ số kể đến độ nghiêng của của răng với răng thẳng Y β = 1

❖ Y F1 ;Y F2 : Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 vào số răng tương đương và hệ số dich chỉnh

❖ KF-hệ số tải trọng khi tính về uốn:

• K Fβ Hệ số kể đến sự phân bố không đều trong chiều rộng vành khi tính về uốn tra bảng 6.7 trang 98 [1] ⇒ K Fβ = 1,02

• K Hα Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng dồng thời ăn khớp khi tính về uốn tra bảng 6.14 : K Fα = 1,13

• K Fv hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp

Trong đó: {δ F = 0,006 g o = 73 tra bảng 6.15 và 6.16 :

Theo công thức 6.2 và 6.2a trang 91,92 [1]

❖ YR = 1: Hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám bề mặt lưới chân răng

❖ YS = 1,08 – 0,0695ln(m) = 1,08 – 0,0695ln(2,5) = 1,0163: Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đư ợc tâp trung ứng suất, trong đó mô đun tính bằng mm

❖ KxF = 1: Hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn với da ≤400(mm)

• Ta có : {σ F1 = 99,42 Mpa < [σ F1 ] = 287,39 Mpa σ F2 = 96,73 Mpa < [σ F1 ] = 270,14 Mpa}

 Thoả điều kiện về độ bền uốn

2.8 Kiểm nghiệm răng về quá tải

Hệ số quá tải : Kqt = T max

T = 1 ( Do tải trọng tĩnh) Để tránh biến dạng dư hoặc gãy giòn bề mặt, ứng suất tiếp xúc cực đại phải thỏa điều kiện (5.42) : σ Hmax = σ H √Kqt ≤ [σ Hmax ]

Kiểm nghiệm quá tải về độ bền uốn theo công thức (5.43) : σ F1max = σ F1 √Kqt = 99,42√1 = 99,42 (Mpa) < [σ F1max ] = 464 (Mpa) σ F2max = σ F2 √Kqt = 96,73√1 = 96,73 (Mpa) < [σ F2max ] = 360 (Mpa)

2.9 Các thông số và kích thước bộ truyền

Bảng thông số bộ truyền bánh răng trụ

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Số răng bánh nhỏ 𝑍 1 35 (răng)

Số răng bánh lớn 𝑍 2 86 (răng) Đường kính vòng chia bánh nhỏ 𝑑 1 92,11 (𝑚𝑚) Đường kính vòng chia bánh lớn 𝑑 2 226,32 (𝑚𝑚) Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng 𝜎𝐻 460,88 (𝑀𝑃𝑎)

Bảng kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ nghiêng

Thông số Ký hiệu Giá trị Đơn vị

Công suất trục bánh răng dẫn 𝑃 1 6,3 (kW)

Tốc độ quay của trục dẫn 𝑛 1 292,68 (vòng/phút)

Mô men xoắn trên trục dẫn 𝑇 1 205566 (𝑁𝑚𝑚)

Thời gian làm việc 𝐿 ℎ 18000 (giờ)

Mô đun pháp/ mô đun 𝑚 𝑛 hoặc 𝑚 2,5 (𝑚𝑚)

Số răng bánh lớn là 86, với đường kính vòng lăn bánh nhỏ là 92,57 mm và đường kính vòng lăn bánh lớn là 227,44 mm Đường kính vòng đỉnh của bánh nhỏ là 97,11 mm, trong khi đường kính vòng đỉnh của bánh lớn là 231,32 mm Đường kính vòng đáy nhỏ đạt 85,86 mm và đường kính vòng đáy lớn là 220,07 mm Ứng suất tiếp xúc trên mặt răng được xác định là 460,88 MPa.

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HAI TRỤC CỦA HỘP GIẢM TỐC 1 Chọn vật liệu chế tạo trục

Ngày đăng: 20/06/2022, 14:04

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
[1] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1, 2, NXB Giáo dục, 2006 Khác
[2] Nguyễn Hồng Ngân, Nguyễn Danh Sơn, Kỹ thuật nâng chuyển – Tập 2: Máy vận chuyển liên tục, NXB ĐHQG Tp.HCM, 2004 Khác
[3] Hồ Lê Viên, Các máy gia công vật liệu rắn &amp; dẻo – Tập 1, NXB KHKT, 2003 Khác
[4] Vũ Bá Minh, Hoàng Minh Nam, Quá trình và thiết bị trong công nghệ hóa học &amp; thực phẩm – Tập 2: Cơ học vật liệu rời, NXB ĐHQG Tp.HCM, 2017 Khác
[5] Nguyễn Hồng Ngân, Bài tập máy nâng chuyển, NXB ĐHQG Tp.HCM, 2012 [6] Trần Hữu Quế, Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1, 2, NXB Giáo dục, 2005.[7] Cataloge motor ABB Khác
[8] Trần Thiên Phúc (2011), Thiết kế chi tiết máy công dụng chung, Nhà xuất bản ĐHQG Khác
[9] Nguyễn Hữu Lộc (2020), Thiết kế máy và chi tiết máy, Nhà xuất bản ĐHQG Khác
[10] Nguyễn Hữu Lộc - Cơ sở thiết kế máy 2004 Khác
[11] Nguyễn Hữu Lộc – Bài tập chi tiết máy 2008 Khác

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w