1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH

33 111 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Phân Tích V Thiết Kế Hệ Thống Cửa Hàng Bán Máy Tính
Tác giả Nguyễn Văn Thể
Người hướng dẫn Nguyễn Thị Hồng Khánh
Trường học Trường Đại Học Điện Lực
Chuyên ngành Công Nghệ Thông Tin
Thể loại báo cáo tiểu luận
Năm xuất bản 2022
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 33
Dung lượng 1,4 MB

Cấu trúc

  • Chương 1: Phân tích yêu cầu hệ thống (6)
    • 1.1: Yêu cầu hệ thống (0)
    • 1.2: Yêu cầu phi chức năng (6)
  • Chương 2: Thiết kế hệ thống (8)
    • 2.1: Use case diagram (0)
      • 2.1.1: Actor (8)
      • 2.1.2: Mô tả kịch bản sử dụng use case (8)
    • 2.2: Activity diagrams (12)
      • 2.2.1: Tạo người dùng mới (12)
      • 2.2.2: Đăng nhập (13)
      • 2.2.3: Quản lý tài khoản (14)
      • 2.2.4: Quản lý nguồn hàng (17)
      • 2.2.5: Quản lý giao dịch (17)
      • 2.2.6: Lập kế hoạch (18)
      • 2.2.7: Thống kê, lập báo cáo (20)
    • 2.3: Class diagrams (21)
    • 2.4: Sequence diagrams (22)
      • 2.4.1: Tạo người dùng mới (23)
      • 2.4.2: Đăng nhập (23)
      • 2.4.3: Quản lý tài khoản (24)
      • 2.4.4: Quản lý nguồn hàng (26)
      • 2.4.5: Quản lý giao dịch (27)
      • 2.4.6: Lập kế hoạch (29)
      • 2.4.7: Thống kê, lập báo cáo (30)
  • Tài liệu tham khảo (33)

Nội dung

Phân tích yêu cầu hệ thống

Yêu cầu phi chức năng

 Hệ thống được triển khai trên hệ điều hành Windows, MacOS tên laptop, PC, điện thoại thông minh.

 Người dùng truy cập vào phần mềm đã được cài đặt trên các thiết bị để sử dụng dịch vụ.

 Hệ thống phải hoạt động tin cậy

Tốc độ nhập và xuất dữ liệu cần phải nhanh chóng và thuận tiện cho người dùng, với thời gian trả kết quả không vượt quá 5 giây kể từ khi bắt đầu thao tác.

 Khả năng lưu trữ dữ liệu lớn.

 Chỉ có những người có tên tài khoản và mật khẩu đăng nhập đã được xác thực mới có thể sử dụng hệ thống.

 Văn hóa và các vấn đề khác:

 Ngôn ngữ sử dụng là tiếng Việt.

 Không được vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ của các hệ thống khác.

Thiết kế hệ thống

Activity diagrams

Người dùng mới tạo tài khoản với tên đăng nhập và mật khẩu đăng nhập theo sơ đồ hoặt động dưới đây:

Hình 2.2: Activity diagrams: Tạo người dùng mới

Hình 2.3: Activity diagrams: Đăng nhập

Sau khi đăng nhập thành công vào hệ thống, người dùng có thể cập nhật thông tin tài khoản trong mục “Quản lý tài khoản” như sau:

Hình 2.4: Activity diagrams: Cập nhật tài khoản

Ngoài cập nhật thông tin tài khoản, người dùng cũng có thể chọn “Quản lý tài khoản -> Đăng xuất” để đăng xuất tài khoản ra khỏi hệ thống:

Hình 2.5: Activity diagrams: Đăng xuất tài khoản

Sau khi người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống, họ cần chọn danh mục “Quản lý nguồn cung” và lựa chọn các chức năng phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.

Hình 2.6 Activity diagrams: Quản lý nguồn hàng

Sau khi người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống, họ có thể quản lý giao dịch một cách dễ dàng bằng cách thêm, sửa hoặc xóa các giao dịch theo hướng dẫn trong sơ đồ.

Hình 2.7: Activity diagrams: Quản lý giao dịch

Sau khi người dùng đăng nhập thành công vào hệ thống, họ có thể lập kế hoạch bằng cách nhập thông tin cần thiết, cũng như chỉnh sửa hoặc xóa kế hoạch theo hướng dẫn đã được cung cấp.

Hình 2.8: Activity diagrams: Lập kế hoạch

2.2.7: Thống kê, lập báo cáo:

Sau khi đăng nhập thành công và có dữ liệu từ các giao dịch trước, người dùng có thể chọn mục Thống kê để thực hiện chức năng thống kê Hệ thống sẽ tiến hành thống kê và hiển thị kết quả dưới dạng biểu đồ cho người dùng.

Hình 2.9: Activity diagrams: Thống kê, lập báo cáo

Class diagrams

Hệ thống quản lý cửa hàng bán máy tính được xây dựng gồm 4 lớp: Người dùng, Nguồn hàng, Giao dịch, Kế hoạch.

Sequence diagrams

2.4.1: Tạo người dùng mới: Để thực hiện chức năng tạo người dùng mới, người dùng thực hiện theo những thao tác theo sơ đồ sau:

Hình 2.11: Sequence diagrams: Tạo người dùng mới

Người dùng đăng nhập hệ thống theo sơ đồ sau:

Hình 2.12: Sequence diagrams: Đăng nhập

Chức năng cập nhật thông tin tài khoản thực hiện như sau:

Hình 2.13: Sequence diagrams: Cập nhật tài khoản

Người dùng có thể đăng xuất tài khoản ra khỏi hệ thống ở trong phần “Quản lý tài khoản”.

Hình 2.14: Sequence diagrams: Đăng xuất tài khoản

Người dùng có thể quản lý nguồn hàng hiệu quả bằng cách thêm, sửa hoặc xóa mặt hàng Quá trình tương tác của họ với hệ thống diễn ra một cách linh hoạt và dễ dàng.

Hình 2.15: Sequence diagrams: Quản lý nguồn hàng.

Người dùng có thể quản lý giao dịch bằng cách thêm, sửa hoặc xóa các giao dịch Quá trình tương tác của người dùng với hệ thống diễn ra một cách linh hoạt và dễ dàng.

Hình 2.16: Sequence diagrams: Quản lý giao dịch.

Sau khi hoàn thành công việc, người dùng có thể lập kế hoạch cho các thời gian tiếp theo Họ có khả năng thêm, chỉnh sửa hoặc xóa các kế hoạch trước đó Quá trình này được thực hiện theo một sơ đồ cụ thể.

Hình 2.17: Sequence diagrams: Lập kế hoạch.

2.4.7: Thống kê, lập báo cáo:

Người dùng có thể chọn chức năng thống kê giao dịch trong khoảng thời gian mong muốn Lớp thống kê sẽ thu thập tất cả thông tin giao dịch trong thời gian đã chọn và tiến hành tính toán, thống kê theo kiểu dữ liệu mà người dùng yêu cầu.

Hình 2.18: Sequence diagrams: Thống kê theo kiểu giao dịch.

Ngoài kiểu thống kê theo giao dịch, người dùng cũng có thể thực hiện thống kê theo danh mục theo sơ đồ sau:

Hình 2.19: Sequence diagrams: Thống kê theo danh mục.

Chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Cô Nguyễn Thị Hồng Khánh vì đã tận tình hướng dẫn và giải đáp thắc mắc trong suốt quá trình học Mặc dù đã nỗ lực hoàn thành bài tiểu luận, kiến thức còn hạn chế khiến em không tránh khỏi một số sai sót Rất mong cô và các bạn thông cảm, chia sẻ và đóng góp ý kiến để giúp bài em hoàn thiện hơn Em xin chân thành cảm ơn!

Ngày đăng: 09/06/2022, 11:47

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.1: Use case diagrams - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.1 Use case diagrams (Trang 8)
Hình 2.2: Activity diagrams: Tạo người dùng mới - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.2 Activity diagrams: Tạo người dùng mới (Trang 13)
Hình 2.3: Activity diagrams: Đăng nhập - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.3 Activity diagrams: Đăng nhập (Trang 14)
Hình 2.4: Activity diagrams: Cập nhật tài khoản - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.4 Activity diagrams: Cập nhật tài khoản (Trang 15)
Hình 2.5: Activity diagrams: Đăng xuất tài khoản - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.5 Activity diagrams: Đăng xuất tài khoản (Trang 16)
Hình 2.6 Activity diagrams: Quản lý nguồn hàng - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.6 Activity diagrams: Quản lý nguồn hàng (Trang 17)
Hình 2.7: Activity diagrams: Quản lý giao dịch - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.7 Activity diagrams: Quản lý giao dịch (Trang 18)
Hình 2.8: Activity diagrams: Lập kế hoạch - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.8 Activity diagrams: Lập kế hoạch (Trang 19)
Hình 2.9: Activity diagrams: Thống kê, lập báo cáo - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.9 Activity diagrams: Thống kê, lập báo cáo (Trang 21)
Hình 2.10: Class Diagrams. - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.10 Class Diagrams (Trang 22)
Hình 2.11: Sequence diagrams: Tạo người dùng mới - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.11 Sequence diagrams: Tạo người dùng mới (Trang 23)
Hình 2.12: Sequence diagrams: Đăng nhập - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.12 Sequence diagrams: Đăng nhập (Trang 24)
Hình 2.13: Sequence diagrams: Cập nhật tài khoản - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.13 Sequence diagrams: Cập nhật tài khoản (Trang 25)
Hình 2.14: Sequence diagrams: Đăng xuất tài khoản - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.14 Sequence diagrams: Đăng xuất tài khoản (Trang 26)
Hình 2.15: Sequence diagrams: Quản lý nguồn hàng. - BÁO CÁO TIỂU LUẬN HỌC PHẦN MÔN PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG đối TƯỢNG PHÂN TÍCH v THIẾT KẾ HỆ THỐNG CỬA h NG BÁN MÁY TÍNH
Hình 2.15 Sequence diagrams: Quản lý nguồn hàng (Trang 27)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN