1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Thiết kế chung cư the manhattan residences đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

143 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thiết Kế Chung Cư The Manhattan Residences
Trường học Trường Đại Học
Chuyên ngành Công Nghệ Kỹ Thuật Công Trình Xây Dựng
Thể loại Đồ Án Tốt Nghiệp
Định dạng
Số trang 143
Dung lượng 4,85 MB

Cấu trúc

  • CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH (13)
    • 1.1. GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH (13)
      • 1.1.1. Mục đích xây dựng công trình (13)
      • 1.1.2. Vị trí xây dựng công trình (14)
      • 1.1.3. Khí hậu khu vực (15)
      • 1.1.4. Quy mô công trình (15)
      • 1.1.5. Mặt bằng công trình (16)
      • 1.1.6. Chiều cao công trình (17)
    • 1.2. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT (17)
      • 1.2.1. Hệ thống điện (17)
      • 1.2.2. Hệ thống cấp thoát nước (17)
      • 1.2.3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy (18)
      • 1.2.4. Hệ thống thoát rác (18)
      • 1.2.5. Hệ thống chiếu sáng (18)
      • 1.2.6. Hệ thống giao thông (18)
  • CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN KẾT CẤU CÔNG TRÌNH (20)
    • 2.1. CƠ SỞ THIẾT KẾ (20)
      • 2.1.1. Tiêu chuẩn - Quy chuẩn áp dụng (20)
      • 2.1.2. Quan điểm tính toán kết cấu (21)
        • 2.1.2.1. Giả thuyết tính toán (21)
        • 2.1.2.2. Phương pháp xác định nội lực (21)
        • 2.1.2.3. Kiểm tra theo trạng thái giới hạn (21)
      • 2.1.3. Phần mềm tính toán và thể hiện bản vẽ (22)
      • 2.1.4. Vật liệu sử dụng (22)
        • 2.1.4.1. Bê tông (22)
        • 2.1.4.2. Cốt thép (23)
      • 2.1.5. Lớp bê tông bảo vệ (23)
    • 2.2. PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU (24)
      • 2.2.1. Phương án kết cấu chịu tải trọng đứng (24)
      • 2.2.2. Phương án kết cấu chịu tải ngang (25)
      • 2.2.3. Sơ bộ kích thước các cấu kiện công trình (25)
  • CHƯƠNG 3. TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG (27)
    • 3.1. TĨNH TẢI (27)
      • 3.1.1. Tải các lớp cấu tạo sàn (27)
    • 3.2. HOẠT TẢI (29)
    • 3.3. TẢI TRỌNG GIÓ (30)
      • 3.3.1. Tải trọng gió tĩnh (30)
      • 3.3.2. Tải trọng gió động (31)
        • 3.3.2.1. Mô hình phân tích dao động (31)
        • 3.3.2.2. Kết quả phân tích dao động (31)
        • 3.3.2.3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió (36)
      • 3.3.3. Kết quả tính toán (36)
        • 3.3.3.1. Kết quả tổng hợp tải trọng gió (40)
    • 3.4. TẢI TRỌNG ĐỘNG ĐẤT (43)
      • 3.4.1. Phân tích dao động trong tính toán tải trọng động đất (43)
      • 3.4.2. Tính toán động đất theo phương pháp phổ phản ứng dao động (44)
        • 3.4.2.1. Gia tốc nền thiết kế (44)
        • 3.4.2.2. Cấp động đất (Phụ lục I, TCVN 9386 – 2012) (44)
        • 3.4.2.3. Các loại nền đất (44)
        • 3.4.2.4. Hệ số ứng xử các tác động của động đất theo phương ngang (44)
        • 3.4.2.5. Hệ số Mass Source (Mục 3.2.4, TCVN 9386 – 2012) (45)
        • 3.4.2.6. Phổ thiết Sd (T) theo phương ngang (Mục 3.2.2.2 TCVN 9386 – 2012) (45)
        • 3.4.2.7. Lực cắt đáy (45)
    • 3.5. TỔ HỢP TẢI TRỌNG (53)
      • 3.5.1. Các loại tải trọng (Load Pattern) (53)
      • 3.5.2. Các trường hợp tải trọng (Load Cases) (53)
      • 3.5.3. Các tổ hợp tải trọng (Load Combination) (54)
        • 3.5.3.1. Tổ hợp tải trọng sàn (54)
        • 3.5.3.2. Tổ hợp tải trọng cầu thang (54)
        • 3.5.3.3. Tổ hợp tải trọng khung – vách – lõi – dầm – móng (54)
  • CHƯƠNG 4. KIỂM TRA TRẠNG THÁI GIỚI HẠN II (TTGH II) (55)
    • 4.1. KIỂM TRA ĐIỀU KIỆN ỔN ĐỊNH CHỐNG LẬT (55)
    • 4.2. KIỂM TRA GIA TỐC ĐỈNH (55)
    • 4.3. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ ĐỈNH (56)
    • 4.4. KIỂM TRA CHUYỂN VỊ LỆCH TẦNG (56)
    • 4.5. KIỂM TRA HIỆU ỨNG P-DELTA (58)
  • CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ ĐIỂN HÌNH (61)
    • 5.1. PHƯƠNG ÁN KẾT CẤU (61)
      • 5.1.1. Lựa chọn phương án kết cấu (61)
      • 5.1.2. Sơ đồ tính bản thang (62)
    • 5.2. TẢI TRỌNG VÀ TỔ HỢP TẢI TRỌNG (63)
      • 5.2.1. Tĩnh tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ (63)
      • 5.2.2. Tải trọng tác dụng lên bản thang (63)
      • 5.2.3. Hoạt tải tác dụng (64)
      • 5.2.4. Tải trọng và tổ hợp tải trọng (64)
    • 5.3. KẾT QUẢ NỘI LỰC CẦU THANG (64)
    • 5.4. TÍNH TOÁN CỐT THÉP (66)
  • CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ SÀN ĐIỂN HÌNH (68)
    • 6.1. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG (68)
    • 6.2. TỔ HỢP TẢI TRỌNG (68)
    • 6.3. PHÂN TÍCH MÔ HÌNH VÀ TÍNH TOÁN (68)
      • 6.3.1. Kết quả phân tích nội lực sàn (69)
      • 6.3.2. Kiểm tra chuyển vị ngắn hạn (71)
      • 6.3.3. Tính toán cốt thép (72)
      • 6.3.4. Kiểm tra chuyển vị dài hạn (73)
      • 6.3.5. Kiểm tra chuyển vị toàn phần kể đến sự hình thành vết nứt (73)
        • 6.3.5.1. Kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt (73)
        • 6.3.5.2. Tính toán độ võng có xuất hiện vết nứt sàn (75)
  • CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ KHUNG (78)
    • 7.1. THIẾT KẾ DẦM TẦNG ĐIỂN HÌNH (TCVN 5574 – 2018) (78)
      • 7.1.1. Mô hình tính toán dầm (78)
      • 7.1.2. Tính toán cốt thép dầm (78)
        • 7.1.2.1. Tính toán cốt thép chịu lực (80)
        • 7.1.2.2. Tính toán cốt thép đai (81)
      • 7.1.3. Cấu tạo kháng chấn đối với cốt đai (81)
      • 7.1.4. Tính toán đoạn neo, nối cốt thép (82)
        • 7.1.4.1. Neo cốt thép (82)
        • 7.1.4.2. Nối cốt thép (83)
      • 7.1.5. Kết quả tính toán thép dầm tầng điển hình (83)
    • 7.2. THIẾT KẾ VÁCH ĐƠN (85)
      • 7.2.1. Vật liệu sử dụng (85)
      • 7.2.2. Lý thuyết tính toán (85)
      • 7.2.3. Tính toán phần tử điển hình (85)
    • 7.3. THIẾT KẾ VÁCH LÕI (88)
      • 7.3.2. Lý thuyết tính toán (89)
      • 7.3.3. Tính toán phần tử điển hình (89)
  • CHƯƠNG 8. THIẾT KẾ MÓNG (92)
    • 8.1. Thông tin địa chất (92)
    • 8.2. Lựa chọn phương án thiết kế móng (94)
    • 8.3. Thông số thiết kế (96)
    • 8.4. Sức chịu tải cọc khoan nhồi D1000 (96)
      • 8.4.1. SCT theo chỉ tiêu cơ lý đất nền (Mục 7.2.3, TCVN 10304 – 2014) (96)
      • 8.4.2. SCT cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền (Phụ lục G2 – TCVN 10304- 2014) (97)
      • 8.4.3. Sức chịu tải cọc theo thí nghiệm SPT (Công thức viện kiến trúc Nhật Bản 1988) (98)
      • 8.4.4. SCT cọc theo vật liệu (Mục 7.1.7, TCVN 10304 – 2014) (99)
      • 8.4.5. SCT thiết kế cọc khoan nhồi D1000 (101)
    • 8.5. Xác định độ lún cọc đơn (101)
    • 8.6. Thiết kế móng M8 (101)
      • 8.6.1. Nội lực móng M8 (102)
      • 8.6.2. Chọn và bố trí cọc (102)
      • 8.6.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc (102)
      • 8.6.4. Xác định khối móng quy ước (103)
      • 8.6.5. Kiểm tra áp lực dưới đáy móng quy ước, áp lực tiêu chuẩn (103)
        • 8.6.5.1. Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước (103)
        • 8.6.5.2. Áp lực nền tiêu chuẩn R II (104)
        • 8.6.5.3. Kiểm tra áp lực dưới đáy móng quy ước (105)
      • 8.6.6. Kiểm tra lún đối với khối móng quy ước (105)
      • 8.6.7. Tính toán và kiểm tra điều kiện xuyên thủng (107)
      • 8.6.8. Tính toán cốt thép đài móng (108)
    • 8.7. Thiết kế móng M11 (109)
      • 8.7.1. Nội lực móng M11 (109)
      • 8.7.2. Chọn và bố trí cọc (109)
      • 8.7.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc (109)
      • 8.7.4. Xác định khối móng quy ước (110)
      • 8.7.5. Kiểm tra áp lực dưới đáy móng quy ước, áp lực tiêu chuẩn (110)
        • 8.7.5.1. Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước (110)
        • 8.7.5.2. Áp lực nền tiêu chuẩn R II (111)
        • 8.7.5.3. Kiểm tra áp lực dưới đáy móng quy ước (0)
      • 8.7.6. Kiểm tra lún đối với khối móng quy ước (112)
      • 8.7.7. Điều kiện chống xuyên thủng móng (114)
      • 8.7.8. Tính toán cốt thép đài móng (114)
    • 8.8. Thiết kế móng lõi thang hầm B2 (115)
      • 8.8.1. Nội lực móng lõi thang hầm B2 (115)
      • 8.8.2. Chọn và bố trí cọc (115)
      • 8.8.3. Kiểm tra phản lực đầu cọc (116)
      • 8.8.4. Xác định khối móng quy ước (116)
      • 8.8.5. Kiểm tra áp lực dưới đáy móng quy ước, áp lực tiêu chuẩn (116)
        • 8.8.5.1. Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước (117)
        • 8.8.5.2. Áp lực nền tiêu chuẩn R II (117)
        • 8.8.5.3. Kiểm tra áp lực dưới đáy móng quy ước (118)
      • 8.8.6. Kiểm tra lún đối với khối móng quy ước (118)
      • 8.8.7. Điều kiện chống xuyên thủng móng (120)
      • 8.8.8. Tính toán cốt thép đài móng (121)
  • CHƯƠNG 9. THIẾT KẾ TƯỜNG VÂY (123)
    • 9.1. Thiết lập ban đầu (123)
    • 9.2. Trạng thái áp lực nước lỗ rỗng (123)
    • 9.3. Xây dựng mô hình tính toán (123)
    • 9.4. Biện pháp và trình tự thi công (124)
    • 9.5. Thông số địa chất, tường vây, Kingpost-Shoring (124)
      • 9.5.1. Thông số địa chất (124)
      • 9.5.2. Thông số tường vây (125)
      • 9.5.3. Thông số Shoring – Kingpost (125)
    • 9.6. Phụ tải mặt đất thi công và điều kiện MNN (126)
    • 9.7. Mô hình bằng phần mềm PLAXIS 2D V8.6 (126)
    • 9.8. Kết quả mô phỏng (127)
      • 9.8.1. Kiểm tra điều kiện thủy động lực khi tiến hành thoát nước hố đào 116 9.8.2. Kiểm tra chuyển vị và khả năng chịu lực của tường vây (127)
      • 9.8.3. Tính toán cốt thép tường vây (131)
    • 9.9. Nội lực thanh chống từ (132)
    • 9.10. Thiết kế thanh chống (Shoring) (133)
      • 9.10.1. Trường hợp hố đào chỉ có 1 hệ thanh chống Shoring (133)
        • 9.10.1.1. Thông số tiết diện Shoring (0)
        • 9.10.1.2. Độ mảnh quy ước (134)
        • 9.10.1.4. Trường hợp 1 (134)
      • 9.10.2. Trường hố đào có 2 hệ thanh chống Shoring (137)
        • 9.10.2.1. Kết quả nội lực giai đoạn 2 (137)
        • 9.10.2.2. Trường hợp 1 (137)
    • 9.11. Thiết kế hệ cột chống Kingpost (139)
      • 9.11.1. Thông số tiết diện (139)
      • 9.11.2. Chiều dài tính toán của Kingpost (139)
      • 9.11.3. Tính toán giá trị độ mảnh (140)
      • 9.11.4. Kết quả nội lực (140)
      • 9.11.5. Kiểm tra điều kiện bền (140)
      • 9.11.6. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể (140)
        • 9.11.6.1. Ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung (140)
        • 9.11.6.2. Ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung (141)
      • 9.11.7. Kiểm tra điều kiện ổn định cục bộ (141)
        • 9.11.7.1. Ổn định cục bộ bản cánh (141)
        • 9.11.7.2. Ổn định cục bộ bản bụng (142)
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO (143)

Nội dung

TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH

1.1.1 Mục đích xây dựng công trình

Để phát triển mạnh mẽ trong các lĩnh vực kinh tế - xã hội, một quốc gia cần có cơ sở hạ tầng vững chắc, tạo điều kiện thuận lợi cho đời sống và công việc của người dân Đối với Việt Nam, một quốc gia đang phát triển và khẳng định vị thế quốc tế, việc cải thiện an sinh xã hội và nhu cầu làm việc của người dân là rất quan trọng Trong đó, nhu cầu về nơi ở là một trong những ưu tiên hàng đầu cần được chú trọng.

Trước sự phát triển nhanh chóng của dân số, nhu cầu mua đất xây dựng nhà ở tại tỉnh Bình Dương ngày càng gia tăng, trong khi quỹ đất lại hạn chế Việc xây dựng chung cư trở thành một giải pháp cần thiết để đáp ứng nhu cầu nhà ở Chung cư đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển đô thị hiện đại của tỉnh, đặc biệt khi đô thị hóa và sự tập trung dân cư đông đúc dẫn đến vấn đề bức xúc về nhà ở Sự phát triển của các khu công nghiệp thu hút người dân từ nhiều nơi đến làm việc và sinh sống, làm gia tăng áp lực về giá cả thuê nhà và các chi phí khác Do đó, người dân ngày càng có nhu cầu sử dụng căn hộ để đảm bảo cuộc sống ổn định và tạo điều kiện cho thế hệ tương lai phát triển Nhiều dự án chung cư đã bắt đầu được triển khai để đáp ứng nhu cầu này.

Sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế Bình Dương cùng với sự gia tăng đầu tư nước ngoài đã tạo ra cơ hội lớn cho việc xây dựng các công trình như cao ốc văn phòng, khách sạn cao tầng, khu phức hợp và chung cư hiện đại Những dự án này không chỉ đáp ứng nhu cầu sinh hoạt ngày càng cao của người dân mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống trong khu vực.

Sự xuất hiện của các nhà cao tầng trong ngành xây dựng không chỉ thúc đẩy sự phát triển của lĩnh vực này mà còn giúp tiếp thu và áp dụng các kỹ thuật hiện đại, công nghệ mới trong tính toán và thi công Các phương pháp thi công tiên tiến từ nước ngoài được áp dụng, tạo ra nhiều cơ hội việc làm cho người lao động.

Khu phức hợp THE MANHATTAN RESIDENCES được thiết kế và xây dựng với mục tiêu tạo ra một không gian sống hiện đại, tiện nghi và đẹp mắt Đây là tổ hợp nhà cao tầng lý tưởng cho sinh hoạt, giải trí và làm việc, đáp ứng đầy đủ nhu cầu sống của cư dân với chất lượng xây dựng cao và cảnh quan hấp dẫn.

1.1.2 Vị trí xây dựng công trình

The Manhattan Residences nằm tại 18 Kha Vạn Cân, phường An Bình, Dĩ An, Bình Dương, mang đến cho cư dân sự thuận tiện khi tiếp cận Đại Học Quốc Gia TP.HCM cùng nhiều tiện ích xung quanh như Vincom Thủ Đức, bệnh viện Đa khoa Hoàn Hảo, khu du lịch Suối Tiên và chợ Thủ Đức Ngoài ra, cư dân còn dễ dàng di chuyển qua các tuyến đường lớn như Cao tốc Long Thành – Dầu Giây, Xa lộ Hà Nội, cụm cảng Cát Lái, tuyến Metro số 1 và Bến xe Miền Đông.

Hình 1 1 Vị trí công trình được chụp từ Google Maps 1.1.3 Khí hậu khu vực

Khí hậu hậu ở Bình Dương cũng như chế độ khí hậu của khu vực miền Đông Nam bộ: nắng nóng và mưa nhiều, độ ẩm khá cao Đó là khí hậu nhiệt đới gió mùa ổn định, trong năm phân chia thành hai mùa rõ rệt: mùa khô và mùa mưa Mùa mưa thường bắt đầu từ tháng 5 kéo dài đến cuối tháng 10 dương lịch

Vào những tháng đầu mùa mưa, thường xuất hiện những cơn mưa rào lớn, rồi sau đó dứt hẳn Những tháng 7,8,9, thường là những tháng mưa dầm Có những trận mưa dầm kéo dài 1 -2 ngày đêm liên tục Đặc biệt ở Bình Dương hầu như không có bão, mà chỉ bị ảnh hưởng những cơn bão gần Nhiệt độ trung bình hằng năm ở Bình Dương từ 26 o C-27 o C Nhiệt độ cao nhất có lúc lên tới 39,3 o C và thấp nhất từ 16 o C-

17 o C Vào mùa nắng, độ ẩm trung bình từ 76-80%, cao nhất là 86% (vào tháng 9) và thấp nhất là 22%(vào tháng 2) Lượng mưa trung bình hàng năm từ 1800- 2000mm

Công trình dân dụng cấp I (số tầng ≥ 20) – (Phụ lục 2 – Ban hành kèm theo Thông tư số 03/2016/TT – BXD ngày 10 tháng 03 năm 2016 của Bộ Xây Dựng)

Bảng 1 1 Phân cấp công trình theo quy mô kết cấu

TT Loại kết cấu Tiêu chí phân cấp

Cấp công trình Đặc biệt I II II IV

2.1.1 Nhà kết cấu dạng nhà; nhà ở biệt thự không thấp hơn cấp III a.Chiều cao (m) >200 >75200 >2875 >628 6 b.Số tầng cao >50 >2050 820 27 1

2.1.2 Công trình nhiều tầng có sàn(không gồm kết cấu mục

2.2) c.Tổng diện tích sàn (nghìn m 2 )

>20 >1020 110 200 100200 50 0

→ Vậy thõa mãn điều kiện áp lực dưới đáy móng quy ước

8.6.6 Kiểm tra lún đối với khối móng quy ước

Chia lớp đất dưới đáy khối móng thành nhiều lớp với chiều dày hi = 1 m Tính ứng suất gây lún cho đến khi đạt điều kiện σ > 5σ tại vị trí dừng bt i i gl Công thức tính ứng suất là σ = σ + γ × hi, với σ = k × σ i gl 0,i gl oi.

• k0i là hệ số xác định theo Bảng C.1, TCVN 9362 – 2012, phụ thuộc vào tỉ số qu qu

Mục C.1.6, TCVN 9362 – 2012 có quy định: Độ lún nền móng theo phương pháp cộng lớp xác định: n gl i i=0 i

•  = 0.8 là hệ số không thứ nguyên;

• hi là chiều dày lớp đất thứ i;

Bảng 8 10 Kết quả tính lún móng M8

Tổng cộng độ lún khối móng quy ước M26 là 9.7 cm < [s] (cm).Vậy thõa mãn điều kiện độ lún.

8.6.7 Tính toán và kiểm tra điều kiện xuyên thủng Điều kiện chống xuyên thủng móng : x y b,u bx,u by,u

• F- là lực gây ra xuyên thủng, là các phản lực nằm ngoài vùng chống xuyên

• Fb,u – Lực giới hạn chống xuyên b,u bt o

• Moment quán tính vùng chống xuyên thủng

• Moment tập trung giới hạn bt bx o bx max

M = = 311.48 (kN.m) y 0.5×4.95 bt by o by x max

→ Vậy thõa mãn điều kiện chống xuyên thủng móng

8.6.8 Tính toán cốt thép đài móng

Chọn agt = 50 (mm) → h = h-a 00-5050 (mm) o Áp dụng công thức tính toán cho cấu kiện chịu uốn; m 2

Hàm lượng cốt thép hợp lý: s b min max

Hình 8 11 Biểu đồ Strip đài móng M8 phương X, Y Bảng 8 11 Kết quả tính thép đài móng M8

Cấu kiện Vị trí M b h h0 m  As

Thép chọn As chọn  KT n/a 

- - (kN.m) (mm) (mm) (mm) - - (cm 2 ) - - (cm 2 ) (%) -

Thiết kế móng M11

Bảng 8 12 Kết quả nội lực móng M11

Móng Combo P tc (kN) M 2tc (kN) M 3tc (kN)

8.7.2 Chọn và bố trí cọc tc c c,d

Trong đó : k − hệ số xét đến ảnh hưởng của moment

→ Chọn số lượng cọc cho móng là 2 cọc

Hình 8 12 Mặt bằng bố trí cọc móng M11 8.7.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc max 0 c,d c,d n min γ 1.15

→ Vậy cọc thõa điều kiện phản lực đầu cọc và không bị phá hủy

8.7.4 Xác định khối móng quy ước qu d c tb tb qu d c φ 12.13

→ Diện tích khối móng quy ước : S =B ×L qu qu qu =6.09×9.09U.35(m ) 2

→ Trọng lượng khối móng quy ước: qu qu qu f c tb

• Bqu – Bề rộng khối móng quy ước

• Lqu – Chiều dài khối móng quy ước

• tb – Dung trọng trung bình các lớp đất trên đài móng

8.7.5 Kiểm tra áp lực dưới đáy móng quy ước, áp lực tiêu chuẩn

8.7.5.1 Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước

Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên khối móng; tc tc x tc y

→ Áp lực tại đáy khối móng quy ước: tc x x tc qu

N +W tc qu y tc x max qu qu qu qu

  tc qu y tc x min qu qu qu qu

  tc tc tc max min tb

8.7.5.2 Áp lực nền tiêu chuẩn R II Áp lực nền tiêu chuẩn RII được xác định theo công thức

II tc II II II II

Hệ số điều kiện làm việc của nền đất được xác định là m1 = 1.3, trong khi hệ số điều kiện làm việc của nhà hoặc công trình là m2 = 1.1 Các giá trị này phản ánh sự tương tác giữa công trình và nền đất, được lấy theo tiêu chuẩn 4.6.10 TCVN 9362 – 2012.

• ktc = 1 – Là hệ số độ tin cậy

• A, B, D tra bảng với với  = 12.81 o ta được A = 0.26, B = 2.05, D = 4.56 là các hệ số không thứ nguyên lấy theo Bảng 14, TCVN 9362 – 2012, phụ thuộc vào trị tính toán của góc ma sát trong II ;

• II = 20.9 (kN/m 3 ) là dung trọng tự nhiên của đất phía dưới đáy khối móng quy ước;

 , là dung trọng đẩy nổi của đất trên đáy khối móng quy ước;

• cII = 13.5 là lực dính của đất nằm trực tiếp dưới đáy khối móng quy ước;

• h0 là chiều sâu đến nền tầng hầm;

• h = 57.95 (m) là chiều sâu đặt móng so với cốt quy định bị bạt đi hoặc đắp thêm;

• ho = 7.35 (m) – là chiều sâu đến tầng hầm B2

→ Giá trị áp lực nền tiêu chuẩn RII:

II tc II II II II

II tb min p 6.81 (kN) 1.2R =1.2 1138.6466.36 (kN) p 8.32 (kN) R 38.64 (kN) p 9.83(kN) > 0

→ Vậy thõa mãn điều kiện áp lực dưới đáy móng quy ước

8.7.6 Kiểm tra lún đối với khối móng quy ước

Chia lớp đất dưới đáy khối móng thành nhiều lớp với chiều dày hi = 1 m Tính ứng suất gây lún cho đến khi đạt điều kiện σ > 5σ, tại vị trí ngừng bt i i gl Công thức tính ứng suất là σ = σ + γ × h i, trong đó σ = k × σ i gl 0,i gl oi.

• k0i là hệ số xác định theo Bảng C.1, TCVN 9362 – 2012, phụ thuộc vào tỉ số qu qu

Mục C.1.6, TCVN 9362 – 2012 có quy định: Độ lún nền móng theo phương pháp cộng lớp xác định: n gl i i=0 i

•  = 0.8 là hệ số không thứ nguyên;

• hi là chiều dày lớp đất thứ i;

• Ei là module biến dạng của lớp đất thứ i

Bảng 8 13 Kết quả tính lún móng M11

Tổng cộng độ lún khối móng quy ước M11 là 7.3 cm < [s] (cm).Vậy thõa mãn điều kiện độ lún.

8.7.7 Điều kiện chống xuyên thủng móng x y b,u bx,u by,u

Vì vùng chống xuyên bao phủ qua đài móng

→ Vậy thõa mãn điều kiện chống xuyên thủng móng

8.7.8 Tính toán cốt thép đài móng

Chọn agt = 50 (mm) → h = h-a 00-5050 (mm) o Áp dụng công thức tính toán cho cấu kiện chịu uốn; m 2

Hàm lượng cốt thép hợp lý: s b min max

Hình 8 14 Biểu đồ Strip đài móng M11 phương X, Y

Bảng 8 14 Kết quả tính thép đài móng M8

Cấu kiện Vị trí M b h h0 m  As

Thép chọn As chọn  KT n/a 

- - (kN.m) (mm) (mm) (mm) - - (cm 2 ) - - (cm 2 ) (%) - M11

Thiết kế móng lõi thang hầm B2

8.8.1 Nội lực móng lõi thang hầm B2

Bảng 8 15 Kết quả nội lực móng lõi thang B2

Móng Combo P tc (kN) M 2tc (kN) M 3tc (kN)

8.8.2 Chọn và bố trí cọc tc c c,d

Trong đó : k − hệ số xét đến ảnh hưởng của moment

→ Chọn số lượng cọc cho móng là 21 cọc

8.8.3 Kiểm tra phản lực đầu cọc

Hình 8 16 Phản lực đầu cọc móng lõi thang B2 từ Safe

→ Vậy cọc thõa điều kiện phản lực đầu cọc và không bị phá hủy

8.8.4 Xác định khối móng quy ước tb qu d c tb qu d c φ 12.13

→ Diện tích khối móng quy ước : S =B ×L qu qu qu 09×24.0987.60(m ) 2

→ Trọng lượng khối móng quy ước: qu qu qu f c tb

• Bqu – Bề rộng khối móng quy ước

• Lqu – Chiều dài khối móng quy ước

tb – Dung trọng trung bình các lớp đất trên đài móng

8.8.5 Kiểm tra áp lực dưới đáy móng quy ước, áp lực tiêu chuẩn

8.8.5.1 Áp lực tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước

Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên khối móng; tc tc x tc y

→ Áp lực tại đáy khối móng quy ước: tc x x tc qu

N +W tc qu y tc x max qu qu qu qu

  tc qu y tc x min qu qu qu qu

  tc tc tc max min tb

8.8.5.2 Áp lực nền tiêu chuẩn R II Áp lực nền tiêu chuẩn RII được xác định theo công thức

II tc II II II II

Hệ số điều kiện làm việc của nền đất là m1 = 1.3, trong khi hệ số điều kiện làm việc của nhà hoặc công trình là m2 = 1.1 Các hệ số này thể hiện tác động qua lại giữa công trình và nền đất, được quy định theo tiêu chuẩn 4.6.10 TCVN 9362 – 2012.

• ktc = 1 – Là hệ số độ tin cậy

• A, B, D tra bảng với với  = 12.81 o ta được A = 0.26, B = 2.05, D = 4.56 là các hệ số không thứ nguyên lấy theo Bảng 14, TCVN 9362 – 2012, phụ thuộc vào trị tính toán của góc ma sát trong II ;

• II = 20.9 (kN/m 3 ) là dung trọng tự nhiên của đất phía dưới đáy khối móng quy ước;

 , là dung trọng đẩy nổi của đất trên đáy khối móng quy ước;

• cII = 13.5 là lực dính của đất nằm trực tiếp dưới đáy khối móng quy ước;

• h0 là chiều sâu đến nền tầng hầm;

• h = 57.95 (m) là chiều sâu đặt móng so với cốt quy định bị bạt đi hoặc đắp thêm;

• ho = 7.35 (m) – là chiều sâu đến tầng hầm B2

→ Giá trị áp lực nền tiêu chuẩn RII:

II tc II II II II

8.8.5.3 Kiểm tra áp lực dưới đáy móng quy ước max II tb II min p 15.96 (kN) 1.2R =1.2 1138.6466.36 (kN) p 9.09 (kN) R 38.64 (kN) p y6.03(kN) > 0

→ Vậy thõa mãn điều kiện áp lực dưới đáy móng quy ước

8.8.6 Kiểm tra lún đối với khối móng quy ước

Chia lớp đất dưới đáy khối móng quy ước thành nhiều lớp có chiều dày hi = 1

(m) Tính ứng suất gây lún cho đến khi nào thỏa điều kiện σ >5σ (vị trí ngừng bt i i gl tính lún) Với ; bt bt i-1 i i σ = σ +γ ×h i , σ =k ×σ i gl 0,i gl oi

• k0i là hệ số xác định theo Bảng C.1, TCVN 9362 – 2012, phụ thuộc vào tỉ số qu qu

Z B Mục C.1.6, TCVN 9362 – 2012 có quy định: Độ lún nền móng theo phương pháp cộng lớp xác định: n gl i i=0 i

 ; Ý nghĩa các thông số được trình bày bên trên.

Bảng 8 16 Kết quả tính lún móng lõi thang hầm B2

Tổng cộng độ lún khối móng quy ước M11 là 9.5 cm < [s] (cm).Vậy thõa mãn điều kiện độ lún.

8.8.7 Điều kiện chống xuyên thủng móng x y b,u bx,u by,u

Hình 8 17 Chu vi vùng chống xuyên móng lõi thang B2

• F- là lực gây ra xuyên thủng, là các phản lực nằm ngoài vùng chống xuyên

• Fb,u – Lực giới hạn chống xuyên b,u bt o

• Moment quán tính vùng chống xuyên thủng

• Moment tập trung giới hạn bt bx o bx max

M = = 76013.31 (kN.m) y 0.5×11.85 bt by o by x max

→ Vậy thõa mãn điều kiện chống xuyên thủng móng

8.8.8 Tính toán cốt thép đài móng

Chọn agt = 50 (mm) → h = h-a 00-5050 (mm) o Áp dụng công thức tính toán cho cấu kiện chịu uốn; m 2

Hàm lượng cốt thép hợp lý: s b min max

Hình 8 18 Biểu đồ Strip đài móng lõi thang B2 phương X, Y Bảng 8 17 Kết quả tính thép đài móng lõi thang B2

Cấu kiện Vị trí M b h h0 m  As

Thép chọn As chọn  KT n/a 

- - (kN.m) (mm) (mm) (mm) - - (cm 2 ) - - (cm 2 ) (%) -

THIẾT KẾ TƯỜNG VÂY

Ngày đăng: 05/06/2022, 17:34

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Bùi Trường Sơn "Địa chất công trình". NXB Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Địa chất công trình
Nhà XB: NXB Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh
2. Nguyễn Bá Kế. (2010). "Thiết kế và thi công hố móng sâu". NXB Xây dựng Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Thiết kế và thi công hố móng sâu
Tác giả: Nguyễn Bá Kế
Nhà XB: NXB Xây dựng Hà Nội
Năm: 2010
3. Nguyễn Đình Cống. (2008). "Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối". NXB Xây dựng Hà Nội Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sàn sườn bê tông cốt thép toàn khối
Tác giả: Nguyễn Đình Cống
Nhà XB: NXB Xây dựng Hà Nội
Năm: 2008
4. Nguyễn Đình Nghĩa. "Hiệu ứng P-Delta trong nhà cao tầng". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hiệu ứng P-Delta trong nhà cao tầng
5. Nguyễn Lê Ninh. "Cơ sở lý thuyết tính toán động đất". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Cơ sở lý thuyết tính toán động đất
6. Nguyễn Tổng. "Mô hình nhà nhiều tầng BTCT bằng phần mềm ETABS". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mô hình nhà nhiều tầng BTCT bằng phần mềm ETABS
7. Nguyễn Tổng. "Mô hình với Safe - Độ võng sàn bê tông cốt thép do co ngót, từ biến". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mô hình với Safe - Độ võng sàn bê tông cốt thép do co ngót, từ biến
8. Nguyễn Tổng. "Quy trình thiết kế nhà cao tầng". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Quy trình thiết kế nhà cao tầng
9. Nguyễn Tổng. "Sức chịu tải cọc khoan nhồi". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sức chịu tải cọc khoan nhồi
11. Nguyễn Tổng. (2017). "Hiện tượng võng từ biến - co ngót". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hiện tượng võng từ biến - co ngót
Tác giả: Nguyễn Tổng
Năm: 2017
12. Nguyễn Tổng. (2017). "Mô hình truyền lực". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Mô hình truyền lực
Tác giả: Nguyễn Tổng
Năm: 2017
13. Nguyễn Tổng. (2018). "Hướng dẫn đồ án nền móng". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Hướng dẫn đồ án nền móng
Tác giả: Nguyễn Tổng
Năm: 2018
14. Nguyễn Tuấn Hưng, Võ Mạnh Tùng. "Một số phương pháp tính toán thép vách phẳng BTCT". TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Một số phương pháp tính toán thép vách phẳng BTCT
15.Võ Phán. "Các phương pháp thí nghiệm đất trong phòng và hiện trường”. NXB Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh Sách, tạp chí
Tiêu đề: Các phương pháp thí nghiệm đất trong phòng và hiện trường
Nhà XB: NXB Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh
16.Vũ Mạnh Hùng. "Sổ tay thiết kế kết cấu". Đại học Kiến Trúc TP.HCM Sách, tạp chí
Tiêu đề: Sổ tay thiết kế kết cấu
10. Nguyễn Tổng. ”Tổng quan ứng xử xoắn của nhà nhiều tầng có hình dạng phức tạp". TP.Hồ Chí Minh Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 1.1 Phân cấp công trình theo quy mô kết cấu - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 1.1 Phân cấp công trình theo quy mô kết cấu (Trang 16)
Bảng 1.2 Chiều cao các tầng của công trình Tầng Hố Pit - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 1.2 Chiều cao các tầng của công trình Tầng Hố Pit (Trang 17)
Bảng 2.6 Đánh giá độ thích hợp các phương án kết cấu chịu tải trọng ngang - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 2.6 Đánh giá độ thích hợp các phương án kết cấu chịu tải trọng ngang (Trang 25)
Bảng 3.2 Tải các lớp cấu tạo sàn vệ sinh Vật liệu Trọng lượng  riêng Chiều dày  Tải trọng tiêu  Hệ số  vượt tải  Tải trọng tính toán - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 3.2 Tải các lớp cấu tạo sàn vệ sinh Vật liệu Trọng lượng riêng Chiều dày Tải trọng tiêu Hệ số vượt tải Tải trọng tính toán (Trang 28)
  (Ứng với địa hình B) - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
ng với địa hình B) (Trang 30)
• Địa hình B– Địa hình tương đối trống trải, có một số vật cản không cao không quá 10m - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
a hình B– Địa hình tương đối trống trải, có một số vật cản không cao không quá 10m (Trang 31)
- Giải pháp 3: Tổ chức mô hình đội công tác của giáo viên hướng dẫn và câu lạc bộ khoa học cho học sinh NCKH - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
i ải pháp 3: Tổ chức mô hình đội công tác của giáo viên hướng dẫn và câu lạc bộ khoa học cho học sinh NCKH (Trang 33)
Hình 3.2 Lưu đồ tính toán thành phần động của tải trọng gió Ghi chú: Các bước tính toán được trình bày ở phụ lục 1 - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Hình 3.2 Lưu đồ tính toán thành phần động của tải trọng gió Ghi chú: Các bước tính toán được trình bày ở phụ lục 1 (Trang 36)
Bảng 3.14 Kết quả tổng hợp tải trọng gió GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN TẢI TRỌNG GIÓ - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 3.14 Kết quả tổng hợp tải trọng gió GIÁ TRỊ TIÊU CHUẨN TẢI TRỌNG GIÓ (Trang 41)
Bảng 3.18 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mode 1 (Phương X) - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 3.18 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mode 1 (Phương X) (Trang 46)
Bảng 3.19 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mod e3 (Phương Y) - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 3.19 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mod e3 (Phương Y) (Trang 47)
Bảng 3.20 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mode 4 (Phương X) - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 3.20 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mode 4 (Phương X) (Trang 48)
Bảng 3.21 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mode 6 (Phương Y) - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 3.21 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mode 6 (Phương Y) (Trang 49)
Bảng 3.22 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mode 7 (Phương X) - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 3.22 Kết quả lực cắt đáy ứng với Mode 7 (Phương X) (Trang 50)
Bảng 3. 26 Tổ hợp tải trọng sàn - Thiết kế chung cư the manhattan residences   đồ án tốt nghiệp ngành công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Bảng 3. 26 Tổ hợp tải trọng sàn (Trang 54)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN