1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

xây dựng tài liệu mã hàng công nghệ sản xuất 2

63 26 1

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Xây Dựng Tài Liệu Công Nghệ Mã Hàng YODY215
Trường học Trường Đại Học Công Nghiệp Dệt May Hà Nội
Chuyên ngành Công Nghệ May
Thể loại tiểu luận
Năm xuất bản 2021-2022
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 63
Dung lượng 13,05 MB

Cấu trúc

  • A. MỞ ĐẦU (5)
    • 1.1. Lý do chọn đề tài (5)
    • 1.2. Tên đề tài (7)
    • 1.3. Mục tiêu nghiên cứu (7)
  • B. PHẦN NỘI DUNG (8)
    • 2.1. Điều kiện thực hiện nghiên cứu xây dựng tài liệu công nghệ mã hàng YODY215 (8)
    • 2.2. Nội dung nghiên cứu xây dựng tài liệu công nghệ mã YODY215 (21)
      • 2.2.1. Xây dựng tiếu chuẩn kĩ thuật may (21)
      • 2.2.2. Xây dựng bảng màu (32)
      • 2.2.3. Tính định mức chỉ cho mã hàng (39)
      • 2.2.4. Thiết kế chuyền (44)
    • 2.3. Liên hệ, vận dụng (62)
      • 2.3.1. Liên hệ bản thân/trong học tập/ý nghĩa đối với bản thân (62)
      • 2.3.2. Liên hệ nghề nghiệp/ trong lao động/ ý nghĩa đối với sản xuất may công nghiệp (63)
  • C. PHẦN KẾT LUẬN (64)
    • 1. Kết luận ( tóm lược các ý chính giải pháp và tóm lược) (64)
    • 2. Tài liệu tham khảo (66)

Nội dung

Hiện nay các doanh nghiệp May ở Việt Nam và các nước bạn đều cần các vị trí nhân viên qua đào tạo, nắm được các kiến thức cơ bản trong khâu chuẩn bị sản xuất may công nghiệp. Tuy nhiên, làm thế nào để bản thân hiểu rõ về các sản phẩm may để có thể xây dựng bộ tài liệu công nghệ vừa đảm bảo khoa học theo khuôn mẫu doanh nghiệp, vừa chính xác mà vừa tiết kiệm thời gian trên từng sản phẩm thì đòi hỏi bản thân em không chỉ hiểu rõ kiến thức cơ bản, mà cần thực hành các công việc chuẩn bị sản xuất một cách tốt nhất, giúp đơn hàng được triển khai theo đúng kế hoạch, đảm bảo đúng yêu cầu. Trong đó xây dựng bộ tài liệu kĩ thuật đóng một vai trò rất quan trọng trong công tác chuẩn bị sản xuất này. Nắm bắt được tầm quan trọng của công việc này em đã thực hiện bài tiểu luận“ Xây dựng tài liệu kĩ thuật mã hàng YODY215”. Công nghệ sản xuất may công nghiệp 2

PHẦN NỘI DUNG

Điều kiện thực hiện nghiên cứu xây dựng tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Tài liệu công nghệ là văn bản kỹ thuật giúp công nhân tuân thủ quy trình sản xuất một mã hàng hiệu quả Để xây dựng bộ tài liệu cho mã hàng YODY215, cần có tài liệu kỹ thuật và sản phẩm mẫu đối Bộ tài liệu cần bao gồm hình ảnh mô tả chi tiết sản phẩm, thông tin bảng thông số, thống kê NPL, số lượng cỡ/màu và nhận xét của khách hàng Sản phẩm mẫu đối giúp hiểu rõ đặc điểm, hình dáng và kết cấu, từ đó xây dựng bảng màu, tính định mức NPL và thiết kế chuyền sản xuất.

Để thực hiện bài tiểu luận hiệu quả, bạn cần chuẩn bị một số thiết bị hỗ trợ như máy tính có cài đặt phần mềm Word và Excel, thước dây, và bút.

1 Xây dựng tiêu chuẩn may

- Bảng hướng dẫn sử dụng NPL

- Kết quả may mẫu để khảo sát về tính chất nguyên phụ liệu

- Bảng màu gốc của khách hàng(nếu có)

- Mẫu NPL theo quy định của KH

- Các dụng cụ: bìa cứng, kéo, vật liệu dán ( băng dính, keo ghim,…)

3 Tính định mức chỉ cho mã hàng

- Kế hoạch sản xuất mã hàng

- Nhận xét mẫu đối của khách hàng

- Thiết bị, gá, cữ gia công sản phẩm

- Thời gian làm việc/ngày

- Số lượng lao động, kĩ năng nghề của lao dộng trong dây chuyền Điều kiện chung:

TÀI LIỆU MÃ HÀNG YODY215 SẢN PHẨM MẪU YODY215

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

2.1.1 Thông tin mã hàng YODY215

Loại sản phẩm: Áo jacket nam 2 lớp

Khách hàng: Nguyễn Thị Phương

Số lượng sản phẩm của mã hàng: 500 sản phẩm

Lứa tuổi sử dụng: Nam từ 18-40 tuổi

Mô tả đặc điểm hình dáng sản phẩm:

- Áo gió nam 2 lớp gấu bằng gập liền.

- Cổ áo có cá cổ.

- Thân trước có cầu ngực, túi khoá góc tròn có hầm.

- Thân sau có cầu vai.

- Mũ may rời có khoá lắp vào thân, khoá mũ có đáp che khoá.

- Luồn chun và chốt ở gấu và mũ.

- Lót có túi cơi 1 viền có nhám bên trong viền Vị trí túi ở bên trái khi mặc.

- Lần lót có ve nẹp và đáp mác.

 Mô tả chất liệu sản phẩm

- Vải chính làm bằng chất liệu 95% polyester, 5% cotton bề mặt vải lì, mềm mịn, nhẹ và có khả năng chống thấm nước, thông thoáng khi mặc.

- Vải lót bằng lưới có 1 lớp bông mỏng mặt trong

Mã hàng: YODY215 Ngày vào chuyền: 26/12/2021

Khách hàng: Nguyễn Thị Phương

Diễu cửa mũ, cửa tay 2.5cm

Cầu ngực, cầu vai, khoá nẹp, túi sườn, bản cổ, cá cổ, chân mũ, đỉnh mũ mí

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Mã hàng: YODY215 Ngày vào chuyền: 26/12/2021

Khách hàng: Nguyễn Thị Phương

Hình ảnh sản phẩm mẫu lần chính ần

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Hình ảnh sản phẩm mẫu lần chính và mũ

Hình ảnh sản phẩm mẫu lần lót

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Bảng 2.1.a Bảng thông số thành phẩm mã hàng YODY215 đơn vị cm

STT Vị trí đo M L XL Dung sai±

14 1/2 rộng cửa tay đo căng 14.5 15 15.5 ±0.2

15 1/2 rộng cửa tay đo êm 11.5 12 12.5 ±0.2

Bảng 2.1.b Bảng thống kê chi tiết

Lx1 Cầu vai Bản cổ Lx2

Tay chính Lx2 Đỉnh mũ lót Lx1

Má mũ lót Lx2 Đáp mác

Lx2 Đáp tt Lx1 Đáp ts Lx2 Đáp che khoá Lx1

Dây luồn chun gấu Lx1 Đỉnh mũ chính Lx1

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Bảng 2.1.c Bảng thống kê NPL

TT Tên NPL Ký hiệu Thành phần Màu sắc Định mức Vị trí sử dụng

Polyester 95%, cotton 5% Đen Xanh than Be

157cm Toàn bộ lần chính sản phẩm, cơi túi trong, đáp túi trong, đáp mác, ve nẹp

95% spandex 5% Đen Xanh than Be

137cm Thân trước lót, thân sau lót, tay lót, lót túi sườn, lót túi trong

52cm Bản cổ, cá cổ, khuôn túi sườn, cửa tay phần không chun, cơi túi trong

Polyester Corespun Đen Xanh than Be

1 cái Thân trước lót, thân sau lót, tay

TT Tên NPL Ký hiệu Thành phần Màu sắc Định mức Vị trí sử dụng

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

8 Tay kéo khoá nẹp logo

9 Tay kéo khoá túi sườn logo

10 Cúc dập+chân cúc Nhựa, in logo look good feel good Đen Xanh than Be

1 cái Mặt ngoài cá cổ, bên thân trước trái khớp với cá cổ

11 Ozê+ đệm 7MM Kim loại Bạc 8 cái Cửa mũ, gấu áo

Bản rộng 1.5 cm Đen Xanh than Be

Cơi túi trong, đáp túi trong

TT Tên NPL Ký hiệu Thành phần

Màu sắc Định mức Vị trí sử dụng

13 Chun tròn 5MM 5MM Đen

150 cm Cửa mũ, gấu áo

14 Chốt chặn Chốt tròn 2 lỗ

4 cái Cửa mũ, gấu áo

16 Nhãn logo in cỡ Nền trắng, chữ đen

1 cái Giữa đáp mác thân sau lót

Bạc 1 cái Tay áo chính bên trái khi măc cách đường cửa tay TP 11 cm

18 Nhãn thành phần In logo YODY nền trắng chữ đen

1 cái Sườn lót bên trái khi mặc cách gấu TP 10 cm

19 Thẻ bài In logo YODY kèm tem giá.

1 cái Tay kéo khoá nẹp Lưu ý: Sử dụng NPL phải đúng theo bảng màu

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Bảng 2.1.d Bảng thống kê số lượng cỡ/màu mã hàng

Màu/Cỡ M L XL Tổng Đen 50 80 40

Nội dung nghiên cứu xây dựng tài liệu công nghệ mã YODY215

2.2.1 Xây dựng tiếu chuẩn kĩ thuật may mã hàng YODY215

A Yêu cầu kĩ thuật chung

Sản phẩm may xong êm phẳng óng chuốt không bùng vặn.

Các đường may trên sản phẩm phải êm, phẳng, thẳng, đều, không sùi chỉ, bỏ mũi, đứt chỉ, các đường lại mũi trùng khít.

Tất cả các đường may không có vết tháo, lỗ châm kim, nếu tháo phải may lấn vào đường tháo, không để lại lỗ châm kim.

Sản phẩm may xong cần phải tuân thủ đúng các thông số và kích thước đã được chỉ định Đồng thời, sản phẩm phải đảm bảo vệ sinh công nghiệp, không có vết phấn, dấu chỉ, xơ vải hay các vết dầu máy.

- Khoá nẹp êm, lộ 1.5 cm, không bị sóng.

- Cá cổ đúng dáng theo mẫu giấy, đảm bảo thông số, cân đối.

- Vị trí túi sườn dúng dáng theo mẫu giấy, đúng thông số, không toét góc, xổ tuột, lộ rộng 1.2 cm.

- Khoá túi trong bổ vuông, song song với gấu, không bị lệch.

- Lót túi bên trong cần kín mép, trên dưới cố định với thân, lót túi cần quay lộn kín mép

- Cầu ngực, vị trí túi sườn đối xứng.

- Cầu vai đúng thông số quy định, cân đối.

- Cửa tay ẵ may chun ở mang tay sau, cửa tay mang trước khụng chun cú dựng, bản to cửa tay đảm bảo 2.5 cm,

- Gấu êm, không bùng nhăn.

- Lót không bị thừa lót, găng lót, không bị bục.

- Đặt giằng ở các túi, vai, nách, bụng tay, sườn.

- Khoá mũ khớp với khoá cổ, củ khoá khi kéo bên trái khi mặc.

- Dây chun tròn gấu và cửa mũ không bị thừa hút, cắt theo định mức.

B Tiêu chuẩn đường may, mũi may

Mật độ mũi may: Máy 1 kim điện tử: 5mũi/1cm.

Đường may mí 0.15cm được sử dụng cho nhiều vị trí quan trọng trên sản phẩm, bao gồm túi sườn, túi trong, cầu ngực, khoá nẹp, bản cổ, cá cổ, ve nẹp, đáp mác, xung quanh mác logo, bên trong gấu áo, đỉnh mũ chính và chân mũ.

- Đường may chắp 1 cm: tất cả các đường may chắp trên sản phẩm.

- Đường may diễu 2.5 cm: bản to cửa tay, bản to cửa mũ.

- Đường may diễu 3 cm: gấu áo.

- Đường may lật về phía cổ: cầu ngực, cầu vai, chèn tay trước, chèn tay sau.

- Đường may lật về phía khoá nẹp: chèn nách, chèn sườn, vòng nách.

- Đường may lật về phía cửa tay: đường tra tay chính+lót.

- Đường may lật về phía gấu: đường chắp vai con chính+lót, đường tra cổ chính+lót.

- Đường may rẽ 2 bên: đường chắp bụng tay chính+lót.

- Đường may lật về đỉnh mũ: đường chắp đỉnh mũ với má mũ.

Quy định chủng loại kim: Sử dụng kim đầu tròn số 9 theo yêu cầu khách hàng.

Yêu cầu : Các đường mí, diễu không được sùi chỉ bỏ mũi, không được nối chỉ.

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Mí túi 0.15cm DxR túi

- Dập oze gấu trước khi lắp ráp.

- Khi mí miệng túi phía nẹp cần lật lót

1 May đáp túi sườn vào lót túi sườn to. Ghim hầm che khoá vào khoá túi sườn.

2 May khoá vào lót túi sườn to.

3 May đáp, lót túi vào lót túi sườn nhỏ.

Bấm bổ miệng túi, lộn túi.

5 Mí lé miệng túi sườn.

6 Đặt khoá, mí miệng túi phía nẹp.

7 Mí xung quanh miệng túi sườn.

8 May xung quanh lót túi sườn, đặt giằng.

- Oze gấu nằm giữa bản to gấu thành phẩm.

- Túi êm phẳng, đúng thông số DxR túi

16.5cm x1.2cm, đúng quy cách may.

- Góc túi tròn đều, đúng dáng mẫu, không dúm, sổ tuột.

- Đáp khuôn êm phẳng, không lé ngược.

- Củ khoá ở bên trên khi kéo kín.

- Lót túi êm phẳng, đúng mặt.

- Túi sườn 2 bên đối xứng, cầu ngực đối xứng. e

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

1 May hoàn chỉnh cá cổ Ghim cá cổ vào thân

Kê mí bản cổ lên cá cổ

2 Ghim dựng bản cổ May chắp sống cổ

3 May đáp che khoá hc Ghim khoá mũ vào đáp che khoá

Ghim đáp che khoá vào chân bản cổ

- May chắp cầu vai trơn đều, đúng dáng

- Cá cổ cách đường tra khoá 2.5 cm

- Cá cổ đúng vị trí, đúng dáng trơn đều, dúng thông số TP DxR= 6.5cm x2.5cm

- Bản cổ êm phẳng không nhăn vặn, đảm bảo thông số và đối xứng 2 đầu bản cổ.

- Đáp che khoá gập đôi, chặn 2 đầu thông số = dài khoá mũ+ 1 cm mỗi bên

- Khoá cổ và mũ sau khi may xong phải khớp nhau.

- Tra tay đúng mang tay

- Đường tra tay mọng, không bị nhăn cầm, trơn đều và cân đối

- Vai con sau khi tra tay bằng nhau

- Chắp sườn bụng tay khớp ngã tư nách, trơn đều dúng dáng.

- Hai bên sườn phải bằng nhau yody look good

Nhãn ép nhiệt logo Tay bên trái khi mặc cách cửa tay TP 10cm

Chắp sườn, bụng tay chính 1

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Dây luồn chun tròn cách gấu TP 5 cm

Mí 0.15 cm Đáp nhãn logo, đáp mác, túi trong mí xung quanh 0.15 cm

- Đáp mác đúng dáng, cân xứng 2 bên.

- Mác logo chính giữa đáp mác TP.

- Túi trong bên trái áo khi mặc.

- Ve nẹp 2 bên cân xứng, không bị nhăn cầm.

- Các đường tra tay, chắp sườn bụng tay tương tự lần chính.

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

- Đường may chắp ve nẹp lật về phía ve nẹp để mí

- Lật lót túi sang 2 bên khi mí miệng túi dưới

- Nhám may bên trong túi, chính giữa đáp túi và cơi túi, mí xung quanh nhám 0.15 cm.

- Nhám lông may vào đáp túi to, nhám gai may vào cơi túi.

- Túi êm phẳng, đúng thông số DxR= 14cm x 2 cm, dáng, đúng quy cách, phương pháp may.

- Viền túi đều không bị hở, đúng vị trí.

- Miệng túi khít, góc túi vuông không dúm, sổ tuột.

- Lót túi êm phẳng, đúng mặt.

Quy trình may túi trong:

May nhám lông vào đáp túi to

1 May đáp vào lót túi to

2 Ghim cạnh trên đáp vào lót túi to May nhám gai vào cơi túi

3 May cơi vào lót túi nhỏ

4 May cơi, lót túi nhỏ vào cạnh túi dưới

5 May đáp, lót túi to vào cạnh túi trên

Bấm bổ miệng túi Chặn 2 đầu miệng túi

6 Mí miệng túi phía dưới

7 Mí xung quanh miệng túi

8 May xung quanh lót túi, đặt giằng Chặn giằng

9 May chắp ve nẹp với thân trước

- Tra cổ êm, không nhăn cầm xếp ly.

- Khoá êm phẳng không bị sóng, sông khoá đúng thông số.

- 2 bên cầu vai đối xứng, bản cổ đối xứng.

- Mí khoá đều đúng thông số, không xếp ly cả 2 mặt chính lót.

- Cửa tay may ẵ chun (chun ở mang tay sau) theo yờu cầu chung, diễu đỳng thụng số 2.5 cm

- Gấu không găng, bùng lót, lồng chun theo quy định.

- Diễu gấu đúng thông số 3 cm, gấu êm, không xếp ly, đường diễu đều, mặt trước gấu phải đối xứng với khoá

2 Tra khoá lần chính Tra khoá lần lót

Mí khoá nẹp+ bản cổ

4 May gấu Chặn giằng vai, nách, bụng tay

2 Tra khoá Lắp ráp chính+lót

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Dập ôze cửa mũ May chắp má mũ+ đỉnh mũ chính +lót

Mí đỉnh mũ chính Ghim khoá vào chân mũ chính

1 May lộn chân mũ chính, lót; mí chân mũ hoàn chỉnh

Luồn dây mũ, chặn dây mũ hoàn chỉnh

2 Lộn cửa mũ + diễu cửa mũ hoàn chỉnh

Oze 1 cách chân mũ 5 cm Oze 2 cách oze 1 2cm (tính từ đường may chân mũ và tâm oze)

- Oze đúng vị trí, đúng thông số.

- Thông số dây chun tròn cửa mũ theo yêu cầu kĩ thuật chung.

- Mũ đúng dáng; đường chắp, mí đỉnh mũ+ má mũ trơn đều.

- Diễu cửa mũ bản to theo thông số như hình, đường diễu không bị vặn xoắn.

Bảng màu là tài liệu hướng dẫn chi tiết về việc sử dụng nguyên liệu phẩm màu (NPL) cho từng mã hàng, được trình bày dưới dạng bảng với các ký hiệu và mẫu vật trực quan Nó đóng vai trò là cơ sở pháp lý về màu sắc, ký hiệu và vị trí sử dụng NPL trong quy trình sản xuất Quy trình xây dựng bảng màu bao gồm các bước cụ thể để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong việc áp dụng.

Để xây dựng bảng màu cho mã hàng YODY215, ngoài tài liệu kỹ thuật và sản phẩm mẫu, cần có đầy đủ mẫu nguyên liệu (NPL) của mã hàng Đồng thời, các dụng cụ như băng dính, kéo, keo và ghim cũng cần được chuẩn bị để tiến hành làm bảng màu.

Các dụng cụ làm bảng màu:

Bước 1 Nghiên cứu tài liệu, sản phẩm mẫu

Bước 4 Kiểm tra, ký duyệt

Bước 3 Xây dựng bảng màu

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

BẢNG HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG NGUYÊN PHỤ LIỆU ( BẢNG MÀU)

Khách hàng: Nguyễn Thị Phương

TT Màu/ Tên NPL Đen Xanh than Be

LF 5200 Polyester 95%, cotton 5% LF205 LF215 LF102

Dùng chung cho tất cả các cỡ

YKK#5-296 Đen YKK#5-236 Xanh than

Dùng chung cho tất cả các cỡ

6 Tay kéo khoá nẹp logo YODY 158-s

YKK#5s-296 Đen YKK#5s-236 Xanh than YKK#5s-159 Be

Dùng chung cho tất cả các cỡ 30 yody yody yody yody yody yody

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

YKK#3-296 Đen YKK#3-236 Xanh than

Dùng chung cho tất cả các cỡ

8 Tay kéo khoá túi sườn logo

YKK#3s-296 Đen YKK#3s-236 Xanh than YKK#3s-159 Be

Dùng chung cho tất cả các cỡ

YKK#4-296 Đen YKK#4-236 Xanh than YKK#4-236 Be

Dùng chung cho tất cả các cỡ

In look good feed good

L oo k go od fe el go od

L oo k go od fe el go od

L oo k go od fe el go od yody yody yody

Dùng chung cho tất cả các màu, các cỡ

Dùng chung cho tất cả các cỡ

Dùng chung cho tất cả các cỡ

Dùng chung cho tất cả các cỡ

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Dùng chung cho tất cả các màu, các cỡ

Dùng chung cho tất cả các màu

Dùng chung cho tất cả các màu, các cỡ

YODY look good feel good

GI T V I S N PH M ẶT VỚI SẢN PHẨM ỚI SẢN PHẨM ẢN PHẨM ẨM CÙNG MÀU NHI T Ở NHIỆT ỆT Đ TH Ộ THƯỜNG ƯỜNG NG WASH WITH LIKE COLORS

PH I B NG M C ƠI BẰNG MẮC ẰNG MẮC ẮC TRONG BÓNG RÂM

LINE DRY IN THE SHADE

S Y KHÔ NHI T Đ ẤY KHÔ Ở NHIỆT ĐỘ Ở NHIỆT ỆT Ộ THƯỜNG

TH P ẤY KHÔ Ở NHIỆT ĐỘ

YODY look good feel good

1 lá gồm mặt trước mặt sau

Dùng chung cho tất cả các màu, các cỡ

1 lá gồm mặt trước mặt sau

Dùng chung cho tất cả các màu, các cỡ

Công ty Cổ phần Thời trang YODY, tọa lạc tại đường An Định, phường Việt Hòa, thành phố Hải Dương, chuyên cung cấp các sản phẩm thời trang chất lượng cao YODY cam kết mang đến cho khách hàng những bộ sưu tập đa dạng, phong cách hiện đại và giá cả hợp lý.

TP H i D ải Dương ương ng Hotline: 1800 2086 * Năm s n xu t 2021 ải Dương ất 2021 www.yody.vn

V ỚI TIÊU CHÍ ĐƯA SẢN PHẨM I TIÊU CHÍ Đ A S N PH M ƯA SẢN PHẨM ẢN PHẨM ẨM

TH I TRANG VI T NAM CÓ CH T ỜI TRANG VIỆT NAM CÓ CHẤT ỆT NAM CÓ CHẤT ẤT

Liên kết giữa chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt tại Việt Nam rất quan trọng Chúng tôi cam kết mang đến trải nghiệm tốt nhất cho khách hàng, đảm bảo sản phẩm được giao tận tay đến từng vùng miền Với tiêu chí phục vụ tận tình, chúng tôi luôn nỗ lực để đáp ứng nhu cầu của khách hàng ở mọi nơi.

MI N VI T NAM VÀ TH GI I ỀN VIỆT NAM VÀ THẾ GIỚI ỆT NAM CÓ CHẤT Ế GIỚI ỚI TIÊU CHÍ ĐƯA SẢN PHẨM

YODY Vnđ look good feel good

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

2.2.3 Tính định mức chỉ cho mã hàng

Phụ liệu của mã hàng YODY215 được chia làm 2 loại:

- Phụ liệu đếm được: bao gồm khoá, tay kéo khoá, oze, cúc dập, chặn khoá, các loại nhãn,…

Phụ liệu không đếm được, như chỉ và các loại chun, đóng vai trò quan trọng trong ngành may mặc Bài tiểu luận này sẽ trình bày về định mức phụ liệu không đếm được, cụ thể là định mức chỉ cho mã hàng YODY215 Quy trình tính định mức chỉ cho mã hàng này được thực hiện qua 4 bước trong quy trình tính định mức nguyên phụ liệu chung.

Để tính định mức chỉ cho mã hàng YODY215, cần xem xét các điều kiện ban đầu đã nêu trong bộ tài liệu khách hàng ở chương I và bổ sung thiết bị gia công để tính toán hệ số tiêu hao.

Giả thuyết tính định mức chỉ cho cả mã hàng YODY215:

- Loại thiết bị sử dụng: Máy 1 kim điện tử, loại vài dày, mật độ mũi chỉ 5 mũi/ 1 cm -> hệ số tiêu hao là 3

- ∆ chỉ tiêu hao vô ích của 1 sản phẩm là 10 % số lượng chỉ trên 1 sản phẩm

- Lựa chọn phương pháp tính định mức chỉ: phương pháp đo chiều dài đường may trên sản phẩm.

Bước 1 Nghiên cứu tài liệu, sản phẩm mẫu

Bước 2 Tính định mức chỉ cho 1 sản phẩm

Bước 3 Tính định mức chỉ cho cả mã hàng

Phương pháp 1 Đo chiều dài đường may trên SP

Phương pháp 1 May khảo sát

Bảng 2.2.a Bảng giải trình định mức chỉ 1 sản phẩm cỡ L mã YODY215

TT Vị trí đo Thông số

Hệ số tiêu hao Tổng Thiết bị

1 May đáp vào lót túi sườn to 30.50 2 3 183 M1K

2 May hầm túi, khuôn túi, khoá và lót túi vào thân 45.40 2 3 272.4 M1K cv bánh xe

3 Mí miệng túi phía nẹp 26.50 2 3 159 M1K

4 Mí xung quanh miệng túi 28.90 2 3 173.4 M1K

5 May xq lót túi sườn Đặt giằng 81.00 2 3 486 M1K

7 Chắp cầu ngực, mí cầu ngực 34.00 4 3 408 M1K

8 Chắp cầu vai, mí cầu vai 58.00 4 3 696 M1K

11 May cá cổ vào bản cổ 10 1 3 30 M1K

14 May lộn đáp che khoá 13.5 2 3 81 M1K

15 Ghim khoá vào đáp che khoá

16 Ghim đáp che khoá vào bản cổ M1K

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

24 May nhám vào cơi, đáp túi 17.00 2 3 102 M1K

25 May đáp vào lót túi trong to 28.00 1 3 84 M1K

26 Ghim cơi, lót túi nhỏ vào cạnh túi dưới 24.00 2 3 144 M1K cv bánh xe

27 Ghim đáp, lót túi to vào cạnh túi trên

29 Mí xung quanh miệng túi 28.00 1 3 84 M1K

30 May xung quanh lót túi, đặt giằng 88.00 1 3 264 M1K

32 Chắp ve nẹp với thân trước

34 Mí mác logo vào đáp mác 34 1 3 102 M1K

38 Mí dây luồn chun tròn, chặn giữa 16.00 2 3 96 M1K

39 Chắp sườn, bụng tay, đặt mác, đặt dây 101.00 2 3 606 M1K

47 May chắp má mũ, đỉnh mũ chính

49 Ghim khoá vào chân mũ chính 54.00 1 3 162 M1K

50 May chắp má mũ, đỉnh mũ chính, 60.00 2 3 360 M1K

51 May lộn chân mũ, mí chân mũ 54.00 2 3 324 M1K

Tổng định mức chỉ 1 sản phẩm cỡ L là 13270.5 (cm)

Hệ số tiêu hao là 10%

=> Định mức chỉ 1 sản phầm cỡ L có tiêu hao là 13270.5*1.1= 14597.55(cm) =

Dựa trên kết quả tính định mức chỉ cho từng sản phẩm, bảng giải trình HSCL định mức chỉ giữa các cỡ và thông tin từ bảng thống kê số lượng màu cỡ của mã hàng YODY215, ta có thể tính toán định mức chỉ cho cả mã hàng Cụ thể, định mức chỉ cho sản phẩm cỡ L là 145.98 m, cỡ M là 140.1-1.984 m, và cỡ XL là 140.1+1.987.96 m Đối với màu sắc, định mức chỉ màu đen cho cả mã là 706.04 m, màu xanh than là 28111.55 m, và màu be là 476.17 m.

=> Định mức chỉ cả mã là 23797.46+26995.49+19653.81= 60305.36 (m)

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Bảng 2.2.b Bảng giải trình tính định mức chỉ cả mã hàng YODY215

TT Vị trí đo HSCL

HSTH Tổng(cm) Thiết bị Màu Cỡ Số sp/ cỡ Đ/m 1 sp(m) Đ/m cả cỡ(m)

10 Khoá nẹp, ve nẹp 2 2 8 3 48 48 M1K XL 50 147.96 7397.78

11 Mí khoá nẹp+bản cổ 3 3 1 3 9 9 M1K Tổng 20476.17

Thiết kế dây chuyền may là quá trình nghiên cứu và sắp xếp các công việc theo quy trình công nghệ, trong đó các công việc được phân chia thành những bộ công việc (BCV) nhỏ nhất và được tổ chức theo một trình tự hợp lý nhất.

Quy trình thiết kế chuyền

Giả thiết điều kiện thiết kế dây chuyền cho mã hàng YODY215:

- Số công nhân/ chuyền sản xuất: 26 công nhân

- Thời gian làm việc/ ngày không tính thời gian nghỉ: 9h/ngày

- Bảng ma trận tay nghề của 26 công nhân.

Trong quá trình sản xuất mã hàng, các thiết bị chính được sử dụng bao gồm máy dập Oze, máy dập cúc và máy 1 kim với tốc độ lên đến 3000 vòng/phút Đặc biệt, mật độ mũi may theo yêu cầu cho từng mã hàng là 5 mũi/1 cm, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao trong từng sản phẩm.

- Công thức tính SE = (BTS* chiều dài đường may)+18+P

Trong đó : BTS là thời gian may cơ bản

St/cm là mật độ mũi may

RPM là tốc độ máy

SE đại diện cho code may

18 Là thời gian cho máy chạy và bắt đầu dừng

P là hệ số của mức dừng chia theo các mức PA=3, PB, PC!.

- Bảng CODE IED của trung tâm sản xuất dịch vụ

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Bảng 2.2.c BẢNG CODE PHÂN TÍCH THAO TÁC IED

TÁC MÃ HOÁ CỬ ĐỘNG TM

G-G 77 Lấy và ghép 2 chi tiết bằng hai tay cùng một lúc

P-G-G 106 Lấy và ghép 2 chi tiết rời tuần tự bằng 2 tay GMOT P-F 39 Đưa chi tiết vào chân vịt GMPE G-P-G 50 Lấy 1 chi tiết bằng 1 tay & đưa xuống chân vịt GMP1 G-P-G 59 Lấy chi tiết bằng 1 tay đưa xuống chân vịt (khó)

P-G 70 Lấy c/t bằng 1 tay chuyền tay 2 đưa xuống c/vịt

AR2P G-G-P-G 60 So mép và điều chỉnh hai chi tiết bằng hai tay AR1P G-P-G 44 So mép và đ/chỉnh chi tiết trên

P-F 76 Lật c/t bằng 2 tay & xoay c/tiết đặt xuống c/vịt ARSH G-P 24 Chạm chi tiết và xoay chuyển hướng bằng một tay

FOLD G-P-G 44 Gấp đôi chi tiết & giữ lại chi tiết

P-PW 29 Dùng lực miết nếp gấp trong phạm vi

2kg FONF G-P 25 Mở ra (Mở chi tiết được gấp ra)

TRUS G-P-P-P 51 cho phép nhặt và cắt bằng kéo, sau đó để kéo sang bên TRAS P-P 25 cho phép cắt thêm khi kéo đang ở trên tay TRFB G-P 33 thực hiện cắt bằng dao cố định TRCH G-P-P-P 51 cắt chuỗi, lấy sản phẩm, cắt và để sản phẩm sang bên TRSC 11 cho phép cắt bằng máy điều khiển tay, trong khi TRAC 3 là máy cắt tự động, cắt ở dưới và trên PASH G-P 24 giúp để chi tiết sang bên bằng cách đẩy hoặc lùa Cuối cùng, PART ASIDING PA1H G-P 24 đưa chi tiết ra ngoài bằng một tay, trong khi PA2H G-G-P 43 đưa chi tiết bằng hai tay để ra ngoài.

HM1A F-F 18 May một đoạn giữ đầu đường may

P-G 45 Xoay bánh lăn để nâng hạ kim, quay hai vòng /1 chu kỳ HMTB G-P-P-P-

G 33 Lại mũi đầu đường may HMTE G-P-PT- 37 Lại mũi cuối đường may (Lại mũi bằng

P-P-G cần) HMTK G-P 15 Lại mũi bằng nút nhấn (Nhấn bằng ngón tay cái) HMFO F-F 18 Lại mũi cắt chỉ tự động đầu hoặc cuối.

GA30 9 Lấy chi tiết hoặc chạm 30cm

GB30 14 Lấy 1 tay dễ 30cm

GC30 23 Lấy chi tiết bằng di chuyển ngón tay

30cm (khó) PA30 11 Đặt chi tiết điểm bất kỳ 30cm PB30 19 Đặt chi tiết chính xác tại 1 điểm 30cm PC30 30 Đặt chi tiết chính xác tại 2 điểm 30cm

MTMF 9 Thao tác bàn chân có cự ly di chuyển nhỏ hơn 30cm MTMP 18 Cử động bước đi khoảng cách lớn hơn

MTMB 61 Cúi xuống & ngước lên

MTMR 6 Nắm lại, dời tay về

MTMWL 25 Viết một chữ cái

Máy dập oze 1 chu kì MDOZ 0.5

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

Thiết kế dây chuyền may cho mã hàng YODY215, em đưa ra quy trình công nghệ dạng bảng như sau:

Bảng 2.2.d Bảng quy trình công nghệ may mã hàng YODY215

BẢNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY

Khách hàng: Nguyễn Thị Phương

Nhịp dây chuyền: 141.65 TG chế tạo 3683.01

TT Tên công đoạn may Thiết bị Bậc thợ

1 SD thân trước chính Phấn, mẫu 2 38.96 44.80

2 Dập oze thân trước MDOZ 3 14.68 16.88 0.1

3 May đáp túi sườn vào lót túi to M1K 3 26.78 30.80 0.2

Ghim hầm túi, khuôn túi, khoá và lót túi vào thân

5 Bấm bổ miệng túi sườn, lộn hc Kéo 3 35.97

6 Mí miệng túi sườn bên nẹp M1K 3 29.36

7 Mí xung quanh miệng túi sườn M1K 3 31.29 35.99

8 May xq lót túi sườn Đặt giằng M1K 3 38.16 43.88

10 SD cầu ngực Phấn, mẫu 2 23.10 26.57 0.1

13 Là thân trước chính hc Bàn là 3 6.04 6.94

14 SD thân sau chính Phấn, mẫu 2 15.96 18.35

15 Dập oze thân sau MDOZ 3 14.65 16.85

16 SD cầu vai Phấn, mẫu 2 16.24 18.68 0.1

20 Là vai con chính Bàn là 3 23.56 27.09

21 SD bản cổ Phấn, mẫu 2 21.36 24.56 0.1

24 Sửa, lộn cá cổ Kéo 2 17.32

26 Ghim cá cổ vào bản cổ+kê mí bản cổ lên cá cổ hc M1K 3 13.98 16.08

28 May lộn đáp che khoá+ lộn hc M1K 3 9.00

29 Ghim khoá váo đáp che khoá M1K 3 15.20 17.48

TT Tên công đoạn may Thiết bị Bậc thợ

30 Ghim đáp che khoá vào bản cổ M1K 3 15.20 17.48

32 Là sống cổ Bàn là 3 33.00 37.95 0.2

34 SD tay chính Phấn, mẫu 2 37.20

36 May chắp sườn, bụng tay chính M1K 3 69.20 79.58

37 Cắt chun cửa tay Kéo 2 19.00 21.85

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

41 SD thân trước lót Phấn, mẫu 2 38.96 44.80

42 May nhám vào đáp túi trong M1K 3 16.63 19.12

43 May đáp vào lót túi trong to M1K 3 8.60 9.89 0.0

44 May nhám vào cơi túi trong M1K 3 16.63 19.12 0.1

Ghim cơi, lót túi nhỏ vào cạnh túi dưới

46 Ghim lót túi to vào cạnh túi trên

47 Bấm bổ, lộn miệng túi trong Kéo 3 19.36 22.26

48 Chặn 2 đầu miệng túi trong M1K 2 16.20 18.63

49 Mí túi trong cạnh dưới M1K 3 18.20 20.93

50 Mí xung quanh túi trong M1K 3 26.35 30.30 0.2

51 May xq lót túi trong Đặt giằng M1K 3 32.20 37.03 0.2

53 SD ve nẹp Phấn, mẫu 2 23.85

56 SD thân sau lót Phấn, mẫu 2 29.36 33.76 0.2

57 Là đáp mác Bàn là 3 18.24 20.98 0.1

59 Kê mí đáp mác + ghim đáp mác vào vòng cổ thân sau M1K 3 33.33 38.33 0.2

60 May chắp vai con Đặt giằng M1K 3 41.25

61 SD tay lót Phấn, mẫu 2 29.50

64 Là lần lót hc Bàn là 3 42.36

TT Tên công đoạn may Thiết bị Bậc thợ

May mí dây luồn chun tròn, chặn giữa M1K 2 15.36

Chắp sườn, bụng tay lót+đặt dây luồn chun tròn, đăt mác, giằng hc M1K 3 67.58

71 Cắt chun gấu, chun mũ Kéo 2 27.80 31.97 0.2

72 Luồn chun tròn gấu+chốt 3 23.56

73 Chặn 2 đầu chun tròn gấu M1K 2 23.65

74 May lộn đầu gấu+lộn đầu gấu hc M1K 3 20.30 23.35

76 Diễu khoá nẹp+bản cổ M1K 3 102.00 117.30

77 SD đỉnh mũ chính Phấn, mẫu 2 20.00 23.00 0.1

78 SD má mũ chính Phấn, mẫu 2 26.39 30.35 0.2

79 Dập oze má mũ MDOZ 3 22.00

80 May chắp đỉnh mũ chính với mã mũ chính M1K 3 43.30 49.80

82 SD khoá chân mũ+tách đôi khoá Phấn, mẫu 2 11.00

84 SD đỉnh mũ lót Phấn, mẫu 2 18.56 21.34

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

85 SD má mũ lót Phấn, mẫu 2 23.54 27.07 0.1

May chắp đỉnh mũ lót với má mũ lót M1K 3 42.30

90 Luồn chun tròn mũ+chốt 3 19.45 22.37

92 May lộn 2 đầu chân mũ + lộn hc M1K 3 19.65 22.60 0.1

95 Dập cúc cá cổ, thân áo MĐC 2 18.00 20.70

Bảng 2.2.d Bảng tính thời gian BCV bằng phương pháp phân tích thao tác chuẩn với 10 công đoạn với các loại thiết bị được sử dụng trong mã hàng

T Mô tả cụ thể Mã số TM

1 Lấy thân trước, mẫu đặt lên bàn GMPE 50 2.2 110 3.96

Vạch đường may 5 góc, vị trí túi, oze, gấp gấu

5 Lật mẫu mặt trái ARNP 76 0.1 7.6 0.28

6 Đưa mẫu, thân ra ngoài PA2H 43 4 172 6.1

2.Dập oze thân trước MDOZ T/G chuẩn (TMU )

T Mô tả cụ thể Mã số TM

Lấy oze trên, oze dưới đưa vào máy bằng

2 Đưa thân vào máy dập oze GMPE 50 2 100 3.60

3 Điều chỉnh đúng vị trí oze AR1P 44 2 88 3.17

5 Đưa thân ra ngoài bằng 1 tay PA1H 24 2 48 1.73

3.May đáp túi sườn vào lót túi to M1K T/G chuẩn (TMU )

T Mô tả cụ thể Mã số TM

Lấy và ghép đáp, lót túi tuần tự bằng 2 tay GM2S 106 2 212 7.63

2 Đưa đáp, lót túi vào chân vịt GMOT 39 2 78 2.81

4 So mép và điều chỉnh đáp túi AR1P 44 2 88 3.17

5 May 1 đoạn giữ đầu đường may HM1A 18 2 36 1.29

9 Đưa thân ra ngoài PA1H 24 2 48 1.73

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

4.Ghim hầm túi, khuôn túi, khoá và lót túi vào thân M1K cv bánh xe T/G chuẩn (TMU )

T Mô tả cụ thể Mã số TM

1 Lấy dưỡng đặt lên bàn GMPE 50 2 100 3.60

2 Mở dưỡng, gập dưỡng FONF 25 8 200 7.19

3 Lấy thân đặt vào dưỡng GMPE 50 2 100 3.60

4 Điều chỉnh thân đúng vị trí AR1P 44 2 88 3.17

5 Đặt hầm túi, khuôn túi vào dưỡng GMPE 50 4 200 7.19

6 Điều chỉnh hầm túi khuôn túi đúng vị trí AR1P 44 4 176 6.33

7 Kéo củ khoá vào giữa GA30 9 2 18 0.65

8 Đặt khoá, lót túi to, lót túi nhỏ vào dưỡng GMPE 50 6 300 10.80

9 Điều chỉnh khoá, lót túi đúng vị trí AR1P 44 4 176 6.33

10 Đưa dưỡng vào chân vịt GMOT 39 2 78 2.81

11 Nâng hạ chân vịt MTMF 9 4 36 1.29

Lại mũi đầu, cuối đường may bằng nút nhấn HMTK 15 4 60 2.16

15 Nâng chân vịt, đưa dưỡng ra ngoài PA1H 24 2 48 1.73

16 Lấy thân ra khỏi dưỡng GC30 23 2 46 1.65

18 Đưa thân ra ngoài bằng 2 tay PA2H 43 2 86 3.09

5.Bấm bổ miệng túi sườn, lộn hc Kéo T/G chuẩn (TMU )

T Mô tả cụ thể Mã số TM

Lấy thân trước tay trái và cầm kéo tay phải GM2T 77 2 154 5.54

7 Đưa thân ra ngoài PA1H 24 2 48 1.73

13.Là thân trước chính hc Bàn là T/G chuẩn (TMU)

TT Mô tả cụ thể Mã số TMU Tần suất

1 Lấy thân trước đặt lên bàn GC30 23 2 46 1.65

4 Đưa bàn là ra ngoài GB30 14 2 28 1.00

5 Đưa thân ra ngoài GC30 23 2 46 1.65

6.Mí miệng túi sườn bên nẹp M1K T/G chuẩn (TMU)

TT Mô tả cụ thể Mã số TMU Tần suất

Lấy thân trước bằng 1 tay chuyền 2 tay đặt lên bàn GMP2 70 2 140 5.04

2 Lật lót túi sang 2 bên FONF 25 2 50 1.80

4 Đưa thân, lót túi vào chân vịt GMOT 39 2 78 2.805

Lại mũi đầu, cuối đường may bằng nút nhấn HMTK 15 4 60 2.16

10 Đưa thân ra ngoài bằng 2 tay PA2H 43 2 86 3.09

7.Mí xung quanh miệng túi sườn M1K T/G chuẩn (TMU)

TT Mô tả cụ thể Mã số TMU Tần suất

1 Lấy thân trước bằng 1 tay đặt lên bàn GMPE 50 2 100 3.60

3 Nâng hạ chân vịt HMHW 45 4 180 6.47

4 Lại mũi đầu đường may bằng nút nhấn HMTK 15 4 60 2.16

9 Đưa thân ra ngoài bằng 2 tay PA2H 43 2 86 3.09

8.May xq lót túi sườn Đặt giằng M1K T/G T/G

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215 chuẩn (TMU) chuẩn

TT Mô tả cụ thể Mã số TMU Tần suất

2 Lật thân trước lên trên ARNP 76 2 152 5.47

3 Lại mũi đầu, cuối đường may bằng nút nhấn HMFO 18 4 72 2.59

4 Nâng hạ chân vịt MTMF 9 4 36 1.29

8 Lấy giằng vào đặt vào lót túi GB30 14 2 28 1.00

11 Đưa thân ra ngoài bằng 2 tay PA1H 24 2 48 1.73

9.Chặn giằng túi sườn M1K T/G chuẩn (TMU)

TT Mô tả cụ thể Mã số TMU Tần suất

1 Đặt thân trước lên bàn đồng thời lật thân trước lên trên GMPE 50 2 100 3.60

3 Đưa thân ra ngoài bằng 1 tay PA1H 24 2 48 1.73

Bảng 2.2.e Bảng thiết kế chuyền mã hàng YODY215-chuyền 3

Khách hàng: Nguyễn Thị Phương Tổng T/G chế tạo 3683.01 Công suất 216.03

Số lượng: 500sp TG bình quân 141.65

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

1 1 SD thân trước chính Phấn, mẫu 44.80 2 16 SD cầu vai Phấn, mẫu 18.68

10 SD cầu ngực Phấn, mẫu 26.57 14 SD thân sau chính Phấn, mẫu 18.35

21 SD bản cổ Phấn, mẫu 24.56 77 SD đỉnh mũ chính Phấn, mẫu 23.00

34 SD tay chính Phấn, mẫu 42.78 78 SD má mũ chính Phấn, mẫu 30.35

84 SD đỉnh mũ lót Phấn, mẫu 21.34

85 SD má mũ lót Phấn, mẫu 27.07

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

3 53 SD ve nẹp Phấn, mẫu 27.43 4 4

Ghim hầm túi, khuôn túi, khoá và lót túi vào thân

56 SD thân sau lót Phấn, mẫu

33.76 45 Ghim cơi, lót túi nhỏ vào cạnh túi dưới

61 SD tay lót Phấn, mẫu 33.93 46 Ghim lót túi to vào cạnh túi trên

41 SD thân trước lót Phấn, mẫu 44.80

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

Bấm bổ miệng túi sườn, lộn hc Kéo

24 Sửa, lộn cá cổ Kéo

19.92 8 May xq lót túi sườn Đặt giằng M1K

37 Cắt chun cửa tay Kéo 21.85 9 Chặn giằng túi sườn M1K 12.58

47 Bấm bổ, lộn miệng túi trong Kéo 22.26 7 Mí xung quanh miệng túi sườn M1K 35.99

71 Cắt chun gấu, chun mũ Kéo 31.97

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

7 17 May chắp cầu vai M1K 32.73 8 13 Là thân trước chính hc Bàn là 6.94

18 Mí cầu vai M1K 31.05 20 Là vai con chính Bàn là 27.09

11 May chắp cầu ngực M1K 40.48 32 Là sống cổ Bàn là 37.95

12 Mí cầu ngực M1K 36.23 57 Là đáp mác Bàn là 20.98

64 Là lần lót hc Bàn là 48.71

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

9 23 May lộn cá cổ M1K 20.70 10 33 Tra cổ chính M1K 48.42

25 Mí cả cổ M1K 19.55 35 Tra tay chính M1K 86.81

Ghim cá cổ vào bản cổ+kê mí bản cổ lên cá cổ hc M1K

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

May chắp sườn, bụng tay chính M1K 79.58 12

39 Diễu cửa tay M1K 37.16 40 Tra khoá chính M1K 135.70

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

13 28 May lộn đáp che khoá+ lộn hc M1K 10.35 14 51 May xq lót túi trong Đặt giằng M1K 37.03

29 Ghim khoá váo đáp che khoá M1K 17.48 52 Chặn giằng túi trong M1K 8.40 30

Ghim đáp che khoá vào bản cổ M1K 17.48 54 May chắp ve nẹp M1K 57.91

42 May nhám vào đáp túi trong

Kê mí đáp mác + ghim đáp mác vào vòng cổ thân sau

43 May đáp vào lót túi trong to M1K 9.89

44 May nhám vào cơi túi trong M1K 19.12

3 May đáp túi sườn vào lót túi to M1K 30.80

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

15 48 Chặn 2 đầu miệng túi trong M1K 18.63 16 62 Tra cổ lót M1K 51.75

55 Mí ve nẹp M1K 50.12 63 Tra tay lót M1K 86.78

49 Mí túi trong cạnh dưới M1K 20.93

50 Mí xung quanh túi trong M1K 30.30

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

Chắp sườn, bụng tay lót+đặt dây luồn chun tròn, đăt mác, giằng hc

60 May chắp vai con Đặt giằng M1K 47.44 68 May lộn cửa tay M1K 43.70

May mí dây luồn chun tròn, chặn giữa M1K 17.66

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

19 69 Chặn giằng áo hc M1K 57.50 20 75 Diễu gấu M1K 139.15

72 Luồn chun tròn gấu+chốt 0 27.09

73 Chặn 2 đầu chun tròn gấu M1K 27.20

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

21 76 Diễu khoá nẹp+bản cổ M1K 117.30 22 80 May chắp đỉnh mũ chính với mã mũ chính M1K 49.80

74 May lộn đầu gấu+lộn đầu gấu hc M1K 23.35 81 Mí đỉnh mũ M1K 50.03

SD khoá chân mũ+tách đôi khoá Phấn, mẫu

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

May chắp đỉnh mũ lót với má mũ lót M1K

87 May chắp chân mũ M1K 37.95 91 Chặn 2 đầu chun M1K 32.61

88 Mí chân mũ M1K 35.96 92 May lộn 2 đầu chân mũ

89 Chặn giằng mũ M1K 20.70 93 Diễu cửa mũ M1K 78.87

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian CN TT

BCV Nội dung BCV Thiết bị Thời gian

25 2 Dập oze thân trước MDOZ 16.88 26 96 VSCN 0 135.70

15 Dập oze thân sau MDOZ 16.85

79 Dập oze má mũ MDOZ 25.30

95 Dập cúc cá cổ, thân áo MĐC 20.70

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215

90 Luồn chun tròn mũ+chốt 0 22.37

Từ bảng phân côg lao động theo BCV, xây dựng biểu đồ phụ tải bao gồm các dữ liệu:

Nhận xét biểu đồ: Chuyền cân đối.

Biểu đồ phụ tải thể hiện mức độ làm việc của 26 công nhân

TG có GP R Rmax Rmin

Liên hệ, vận dụng

2.3.1 Liên hệ bản thân/trong học tập/ý nghĩa đối với bản thân

Học phần công nghệ sản xuất may công nghiệp 2 đã mang đến cho em kiến thức sâu rộng về quy trình và phương pháp chuẩn bị sản xuất trong ngành may Em đã tổng hợp lý thuyết về tiêu chuẩn kỹ thuật, bảng màu, định mức nguyên phụ liệu và thiết kế dây chuyền may cho sản phẩm cụ thể Bài tiểu luận “Xây dựng bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215” không chỉ giúp em nghiên cứu sâu hơn về sản phẩm mà còn phát triển tư duy sáng tạo và cách trình bày tài liệu một cách khoa học So với bài thi kết thúc học phần, bài tiểu luận này tổng hợp kiến thức một cách toàn diện hơn và tuân thủ chuẩn mực công nghiệp Trong quá trình thực hiện, em đã nhận được sự hướng dẫn từ cô giáo, giúp em giải quyết các vướng mắc và trải nghiệm những tình huống thực tế tương tự như trong môi trường làm việc tương lai.

Ngoài việc nâng cao kiến thức chuyên ngành, tôi đã rèn luyện được tác phong công nghiệp và tính kiên trì trong công việc Đặc biệt, việc xây dựng tiêu chuẩn lắp ráp và tính thời gian công đoạn là hai nhiệm vụ tốn thời gian và dễ xảy ra sai sót, do đó cần thực hành qua nhiều mã hàng để cải thiện hiệu quả công việc.

Do tình hình dịch bệnh phức tạp, em không thể đến trường học trực tiếp và tham gia thi kết thúc học phần Vì vậy, máy tính trở thành công cụ quan trọng mà em phải sử dụng thường xuyên để làm bài.

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215 là nguồn tài liệu quan trọng cho tiểu luận và môn học Công nghệ sản xuất may công nghiệp 2 Việc sử dụng máy tính trở nên thiết yếu khi em thực hành như một nhân viên kỹ thuật, giúp nâng cao kỹ năng tin học văn phòng và hiểu biết về các hàm tính quan trọng trong Excel.

Bài tiểu luận mang lại ý nghĩa lớn lao cho cá nhân em, giúp tổng hợp kiến thức chuyên môn và trình bày những gì em đã học được Việc thực hành một mã hàng mới không chỉ củng cố kiến thức cũ mà còn bổ sung các kỹ năng mới và mang lại những bài học kinh nghiệm quý báu cho bản thân.

2.3.2 Liên hệ nghề nghiệp/ trong lao động/ ý nghĩa đối với sản xuất may công nghiệp

Bộ tài liệu công nghệ đóng vai trò thiết yếu trong quá trình chuẩn bị sản xuất, quyết định chất lượng đầu vào và đảm bảo sự triển khai sản xuất diễn ra một cách suôn sẻ.

Đối với doanh nghiệp may, bộ tiêu chuẩn kỹ thuật cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm, được thống nhất giữa khách hàng và các bên liên quan, nhằm đánh giá chất lượng sản phẩm theo yêu cầu Đây cũng là căn cứ pháp lý để giải quyết các vấn đề phát sinh và xác định mục tiêu cho nhà sản xuất Việc xây dựng tài liệu đầy đủ, chính xác và rõ ràng là bước quan trọng để triển khai dây chuyền sản xuất hiệu quả, giảm thiểu sai sót không cần thiết.

Bảng màu trong mã hàng YODY215, mặc dù chỉ là mô phỏng, đã giúp tôi nắm vững kiến thức cơ bản để xây dựng bảng màu tiêu chuẩn cho doanh nghiệp may Bảng màu này đóng vai trò quan trọng trong việc hỗ trợ các bộ phận từ khâu chuẩn bị đến triển khai sản xuất, đảm bảo sử dụng đúng các loại nguyên phụ liệu (NPL) theo yêu cầu Nó cũng là công cụ kiểm soát màu sắc, chủng loại, kích thước và cấu tạo thành phần của NPL trong toàn bộ quá trình sản xuất.

Việc xây dựng định mức cho mã hàng đã được đưa ra là rất quan trọng, giúp em hiểu rõ hơn về tầm quan trọng của công việc này trong việc quản lý nguyên vật liệu (NPL) Sở hữu bảng định mức sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quá trình kiểm soát và tối ưu hóa nguồn lực.

59 doanh nghiệp đã chủ động hơn trong quá trình sản xuất, giúp giảm thiểu tình trạng thừa hoặc thiếu hụt NPL Điều này tạo nền tảng vững chắc để ký kết hợp đồng và tính toán hiệu quả kinh tế cho từng mã hàng Dựa trên số liệu định mức đã xây dựng, doanh nghiệp có thể xác định hao phí cần thiết cho việc sản xuất số lượng lớn.

Thiết kế chuyền may trong bộ tài liệu công nghệ là yếu tố quyết định đến năng suất và chất lượng sản xuất Từ nghiên cứu TLKT, sản phẩm mẫu cho đến bố trí mặt bằng sản xuất, mọi bước cần phải được thực hiện đầy đủ, chính xác và khoa học Việc xây dựng quy trình may tuần tự và tính toán thời gian thao tác hợp lý sẽ giúp giảm thời gian chế tạo, loại bỏ hao phí không cần thiết và tăng hiệu quả sản xuất Do đó, doanh nghiệp cần có cán bộ thiết kế chuyền có kinh nghiệm, vì sản xuất không chỉ dựa vào lý thuyết mà còn cần hiểu rõ điều kiện thực tế của nhà máy và năng lực của từng chuyền may.

Là sinh viên năm cuối tại Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội, tôi chuẩn bị bước vào môi trường làm việc đầy thách thức Mặc dù công việc trong ngành công nghiệp có thể căng thẳng và áp lực, nhưng với kiến thức chuyên môn vững chắc, tôi tự tin hơn trong sự nghiệp tương lai Tôi nhận thức rõ tầm quan trọng của việc học tập và dự án “Xây dựng bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215”, vì vậy tôi sẽ nỗ lực hơn nữa để nâng cao kiến thức và tích lũy kinh nghiệm thực tế trong lĩnh vực của mình.

PHẦN KẾT LUẬN

Kết luận ( tóm lược các ý chính giải pháp và tóm lược)

Trong doanh nghiệp, bộ tài liệu công nghệ mã hàng đóng vai trò rất quan trọng Việc thực hiện bài tập lớn mang lại thuận lợi cho em khi có nhiều thời gian để nghiên cứu sâu về mã hàng.

Việc tự chọn sản phẩm cho bài tập lớn giúp tôi lựa chọn những sản phẩm phù hợp với khả năng của mình Quá trình thực hiện bài tập này không chỉ củng cố kiến thức đã học mà còn giúp tôi nghiên cứu kỹ lưỡng các nội dung chưa nắm vững Tuy nhiên, do ít tiếp xúc với tài liệu công nghệ mã hàng may mặc, tôi gặp khó khăn trong phần trình bày.

Bộ tài liệu công nghệ mã hàng YODY215 của em còn nhiều thiếu sót và chưa đạt tiêu chuẩn khoa học Em rất mong nhận được ý kiến đóng góp từ thầy/cô để hoàn thiện bài tiểu luận của mình tốt hơn.

Trong bối cảnh hội nhập kinh tế mạnh mẽ hiện nay, các doanh nghiệp cần nỗ lực không ngừng trong quản lý và nâng cao chất lượng sản phẩm để không bị tụt hậu Chất lượng sản phẩm không phải tự nhiên mà có, mà là kết quả của nhiều yếu tố liên quan chặt chẽ với nhau Trong số đó, bộ tài liệu công nghệ đóng vai trò quan trọng, quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm.

Nghiên cứu cho thấy mẫu hướng dẫn sản xuất đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản xuất, góp phần nâng cao năng suất lao động và chất lượng sản phẩm Do đó, các doanh nghiệp hiện nay đang nỗ lực cải thiện chất lượng mẫu hướng dẫn và mẫu cữ dưỡng, nhằm giúp công nhân may làm việc nhanh chóng, chính xác, đạt hiệu suất cao Bộ phận làm mẫu tại các doanh nghiệp cũng đang được chú trọng để nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.

Nghiên cứu và chế tạo mẫu phụ thuộc vào nhiều yếu tố như con người, nguyên vật liệu và cơ sở vật chất Bên cạnh đó, năng lực và kiến thức của người thực hiện cũng đóng vai trò quan trọng Do đó, việc cải tiến mẫu yêu cầu sự sáng tạo và tinh thần tìm tòi không ngừng.

Qua quá trình nghiên cứu và thực hiện, em đã tổng hợp những nội dung liên quan đến hướng dẫn sản xuất, bao gồm quy trình, phương pháp thực hiện và cách đánh giá Tuy nhiên, do thời gian và khả năng nghiên cứu còn hạn chế, em không tránh khỏi những thiếu sót Em rất mong nhận được những góp ý chân thành từ quý thầy cô và các bạn!

Ngày đăng: 19/05/2022, 08:32

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w