1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

(LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ

84 2 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Thiết Kế Hệ Điều Khiển Và Giám Sát Cho Hệ Thống Cung Cấp Điện Cho Nhà Máy Đạm Phú Mỹ
Tác giả Đới Thành Chung
Trường học Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội
Chuyên ngành Cao học
Thể loại Luận văn
Định dạng
Số trang 84
Dung lượng 16,98 MB

Cấu trúc

  • Chương 1: TỔ NG QUAN V Ề NHÀ MÁY ĐẠ M PHÚ M ....................................... 10 Ỹ 1.1. Gi i thi u chung ớệ (10)
    • 1.2. Các phân xưởng (11)
    • 1.3. H ệ thố ng cung c ấp điệ n và vai trò c a h ủ ệ thố ng (0)
      • 1.3.2. Trạm điện (16)
      • 1.3.3. Máy bi n áp ế (18)
        • 1.3.3.1. Nguyên lý làm vi c và c u t o máy bi n áp ệ ấ ạ ế (18)
        • 1.3.3.2. Các k t c u m ch t ế ấ ạ ừ điể n hình (0)
        • 1.3.3.3. Dây qu n ấ (19)
        • 1.3.3.4. Nh ng k t c u ph ữ ế ấ ụ (0)
        • 1.3.3.5. Thông s máy bi n áp ố ế (20)
      • 1.3.4. Máy phát điện tuabin khí (22)
        • 1.3.4.1. C u t o c ấ ạ ủa máy phát điệ n tuabin khí (22)
        • 1.3.4.2. Nguyên lý hoạt động máy phát điện tuabin khí (22)
        • 1.3.4.3. Thông s ố và đặc điểm máy phát điệ n (23)
        • 1.3.4.4. Thông s máy phát ố (24)
        • 1.3.4.5. Cu n dây và m ch t ộ ạ ừ stato (0)
        • 1.3.4.6. Các b c m bi n nhi t ộ ả ế ệ (25)
        • 1.3.4.7. Roto va cu n dây rotor ộ (25)
        • 1.3.4.8. c và thi t b chèn tr c Ổ trụ ế ị ụ (0)
        • 1.3.4.9. H ệ thố ng ph máy phát ụ (0)
        • 1.3.4.10. H ệ thố ng kích t ừ (27)
      • 1.3.5. Máy phát điện diesel (29)
      • 1.3.6. Máy c t ắ (30)
      • 1.3.7. T ủ chuyể n ngu n t ng (ATS) ồ ự độ (0)
      • 1.3.8. T t bù ủ ụ (0)
      • 1.3.9. H ệ thống lưu tích điệ n (38)
      • 1.3.10. Máy bi n dòng và máy bi ế ến áp đo lườ ng (39)
        • 1.3.10.1. Các tín hi ệu đo lườ ng s d ng trong h ử ụ ệ thố ng (39)
        • 1.3.10.2. Máy biến dòng điện (40)
        • 1.3.10.3. Máy bi ến điệ n áp (42)
      • 1.3.11. H ệ thống rơle bả o v ệ (45)
        • 1.3.11.1. Rơle và ứng dụng (45)
        • 1.3.11.2. Tính năng bả o v c a m t s ệ ủ ộ ố rơle đượ ử ụ c s d ng trong nhà máy (0)
        • 1.3.11.3. T ng quan v ổ ề rơle số và ng d ng ứ ụ (52)
  • Chương 2: HỆ TH ỐNG ĐIỀ U KHI N ...................................................................... 55 Ể 2.1. H ệ điề u khi n h ểệ thống điệ n (0)
    • 2.2. K t n i h ế ố ệ thống điề u khi n v i thi t b ể ớ ế ị điện thông thường (57)
    • 2.3. K t n i h ế ố ệ thống điề u khi n v i thi t b ể ớ ế ị điện thông minh (57)
      • 2.3.1. K t n i h ế ố ệ thống điề u khi n v i h ể ớ ệ thống điề u khi n máy phát tuabin khí 57 ể .. 2.3.2. K t n i h ế ố ệ thống điề u khi n v i máy phát diesel và t ATS ểớủ (0)
      • 2.3.3. K t n i h ế ố ệ thống điề u khi n v i h ể ớ ệ thố ng c p ngu n liên t c UPS và h ấ ồ ụ ệ thố ng c quy d phòng ........................................................................................ 61 ắự 2.3.4. K t n i h ế ố ệ thống điề u khi n v i h ểớ ệ thống rơle bả o v ệ ................................ 62 Chương 3: TỔ NG QUAN V S7 300 VÀ PH N M M WINCC C A SIEMEN 63 Ề–ẦỀỦ (0)
    • 3.1. T ng quan v S7 300 ổ ề – (0)
      • 3.1.1. C u hình ph n c ng ấ ầ ứ (0)
      • 3.1.2. C u trúc b nh ấ ộ ớ (0)
      • 3.1.3. M r ng ngõ vào/ra ở ộ (65)
      • 3.1.4. Ngôn ng l p trình ữ ậ (67)
    • 3.2. T ng quan v WinCC ổ ề (68)
      • 3.2.1. Khái ni m ệ (68)
      • 3.2.2. Các ch ức năng (69)
      • 3.2.3. Giao ti p v i h ế ớ ệ thố ng t ng hóa ự độ (69)
    • 3.3. L ập trình chương trình (70)
      • 3.3.1. S d ng S7 PLCSIM thay th cho PLC th c ử ụ – ế ự (70)
      • 3.3.2. Ti n hành ch y th ế ạ ử (0)
    • 3.4. M ng truy n thông công nghi p SIMATIC NET ạ ề ệ (0)
      • 3.4.1. M ng truy n thông PPI ạ ề (72)
      • 3.4.2. M ng truy n thông ạ ề MPI (73)
      • 3.4.3. M ng truy n thông PROFIBUS ạ ề (73)
      • 3.4.4. M ng truy n thông ETHERNET ạ ề (74)
  • Chương 4: LẬP TRÌNH PLC VÀ THI T K H Ế Ế Ệ THỐ NG GIÁM SÁT (0)
    • 4.1. C u hình h ấ ệ thố ng (76)
      • 4.1.1. B ộ điề u khi n trung tâm S7 300 ể – (76)
      • 4.1.2. Các thi t b vào/ra ế ị (76)
      • 4.1.3. C u hình ph n c ng trong STEP7 SIMATIC MANAGER ấ ầ ứ (77)
      • 4.1.4. C u hình ph n c ng trong WinCC ấ ầ ứ (78)
    • 4.2. Giao di ện điề u khi n và giám sát h cung c p th ể ệ ấ ống điện (0)

Nội dung

TỔ NG QUAN V Ề NHÀ MÁY ĐẠ M PHÚ M 10 Ỹ 1.1 Gi i thi u chung ớệ

Các phân xưởng

- Xưởng Ammonia: công su t 1350 t n ammonia/ngày.ấ ấ

Hình 3: Sơ đồ dây truy n s n xu t Amonia ề ả ấ

- Xưởng Urê: công su t 2200 t n Urê/ngày.ấ ấ

Hình 4: Sơ đồ dây truy n s n xu t Ure ề ả ấ

- Các công trình phi công ngh :ệ

+ Thu gom và x lý ch t thử ấ ải

+ B o qu n, v n chuyả ả ậ ển, đóng gói sản phẩm

- Các h ệthống ngoài công ngh ệchính:

+ H ệthống thu gom nước thải

+ V n chuy n, ch a và b o qu n urê.ậ ể ứ ả ả

- Trong đó công suất thi t k c a h ế ế ủ ệthống điện:

+ Máy phát điện tuabin khí: 26 MW/h.

+ Máy phát điện (Diesel) d phòng: 800 KW và 645 KW.ự

+ Máy bi n áp: 22/25 MW/hế

1.3 H ệthống cung cấp điện và vai trò của hệ th ng ố

Nhà máy đạm Phú M là một cơ sở sản xuất hóa chất, trong đó các phản ứng hóa học diễn ra theo chiều hướng phụ thuộc vào điều kiện hoạt động Do đó, khi xảy ra tình huống khẩn cấp, việc duy trì nguồn điện là rất quan trọng để đảm bảo an toàn cho nhà máy, tránh gián đoạn lâu dài Hệ thống điện trong nhà máy được sử dụng để điều khiển, đóng cắt thiết bị và vận hành các động cơ như bơm dầu, bơm nhớt bôi trơn, làm mát và chiếu sáng Các nguồn dự phòng được kết nối để cung cấp điện liên tục, đảm bảo hoạt động ổn định cho các thiết bị trong quá trình sản xuất.

Hệ thống điều khiển trong nhà máy cần được duy trì liên tục để kiểm soát tình trạng thiết bị và các điều kiện sản xuất như nhiệt độ, lưu lượng, và áp suất Để đảm bảo hoạt động ổn định, hệ thống này phải kết nối với các trạm điện, máy phát điện chính và hệ thống báo cháy, nhằm tránh gián đoạn nguồn điện khi mất điện lưới Do đó, các mạch điều khiển luôn cần nguồn cung cấp ổn định từ nhiều nguồn khác nhau để đảm bảo tính liên tục trong mọi tình huống.

Hệ thống điện của nhà máy đạm Phú Mỹ được kết nối với lưới điện quốc gia thông qua máy biến áp TR1 có công suất 20/25MVA, cung cấp điện áp 22/6.6 kV Trung thế được kết nối với hệ thống thanh cái MS1-1 qua máy cắt IB1, trong khi phía cao áp được kết nối với trạm điện 110/22kV Phú Mỹ thông qua máy cắt HS1-1, đảm bảo cung cấp điện ổn định cho nhà máy.

- Khi thi u ngu n ho c th a công su t phát ra thì nhà máy s nh n công su t vào ế ồ ặ ừ ấ ẽ ậ ấ hay phát công su t ra thông qua máy bi n áp này.ấ ế

Hình 5 nguyên lý tng quát h: Sơ đồổệthống điện

- Thiế ế ệt k h thống điện c a nhà máy có nguủ ồn điệ ựn t dùng s dử ụng phát điện tuabin khí có công su t 26 MVA, cosấ = 0.9, U dm =6.6kV, I dm #08A, 50Hz,

3500v/p, s d ng nguyên liử ụ ệu khí đồng hành t các m khí t nhiên khai thác ừ ỏ ự ở thềm lục địa cùng là các nguyên liệu đầu vào c a dây chuy n s n xu t s n ph m ủ ề ả ấ ả ẩ chính c a nhà máy.ủ

Hình 6: Sơ đồ nguyên lý h ệ thống điện trung th ế

- Máy phát d phòng ch y b ng nguyên li u diesel :ự ạ ằ ệ

+ Máy /trạm điện h ạthế 1: có công su t Sấ đm = 800kVA, U dm = 400V, cos

Hệ thống điều khiển PC1-1C được thiết kế với tần số 50Hz và điện áp 0.9 Trong trường hợp xảy ra mất điện toàn bộ nhà máy, hệ thống sẽ khởi động máy phát trong thời gian dưới 15 giây Sau đó, hệ thống sẽ cắt máy cắt PC1-1BT, ngắt kết nối phân đoạn PC1-1B và PC1-1C, và đóng máy cắt cấp nguồn cho phân đoạn PC1-1C từ dây nguồn được cung cấp cho các thiết bị cần thiết thông qua tủ EMCC1-1, bao gồm các nguồn sử dụng và các thiết bị chiếu sáng.

Máy 2/trạm điện hạ thế 2 có công suất định mức 645 KVA, điện áp định mức 0V, hệ số công suất 0.9, tần số 50Hz, được kết nối với thanh góp phân đoạn PC2-1C Trong trường hợp xảy ra sự cố mất điện toàn bộ nhà máy, hệ thống điều khiển sẽ khởi động máy phát trong thời gian dưới 15 giây, sau đó ắc quy máy cắt PC2-1BT sẽ nối với phân đoạn.

H ệ thố ng cung c ấp điệ n và vai trò c a h ủ ệ thố ng

2, các ngu n t dùng và các t i chi u t i sáng.ồ ự ả ế ả

Hình 7: Sơ đồ nguyên lý trạm điện h ạ thế

Hệ thống phân phối điện trong nhà máy được cung cấp qua bến trạm điện hạ thế Hệ thống thanh cái trong nhà máy sử dụng thanh góp có máy cắt phân đoạn để đảm bảo hiệu quả và an toàn trong quá trình vận hành.

Hệ thống thanh cái c ng MS1-1A có điện áp 6.6kV và dòng định mức 200A, được cấp nguồn từ hệ thống lưới điện quốc gia thông qua máy biến áp TR1 và máy cắt IB1 Thanh góp c ng MS1-1 cũng có các thông số tương tự với điện áp 6.6kV và dòng định mức 200A.

Hệ thống điện được thiết lập từ máy phát tuabin khí thông qua máy cắt IB2, với hai thanh cái được nối với nhau qua máy cắt BT1 Nguồn điện 6.6kV sẽ được cung cấp đến trạm điện 2, trong khi các phân phối 6.6kV và các máy biến áp sẽ cung cấp cho các thanh góp có phân phối 0.4kV.

Hệ thống thanh cái công suất 0.4 kV tại trạm điện 1 gồm các hồ hệ thống PC1-1A/B/C (Iđm@00A, Inm@kA) được cấp nguồn từ các máy biến áp TR2A, TR2B (Sđm 00kVA, UN%=7%) và từ máy phát diesel Các phân đoạn này được liên kết với nhau thông qua các máy cắt PC1-1ABT, PC1-1BBT, từ đó nguồn được cung cấp tới các phân phối, các tủ phân phối 0.4kV như MCC1-1, MCC2-2 và EMCC1-1, cũng như các tủ chiếu sáng thông qua các máy biến áp 400/220V.

Hệ thống PC1-2A (Iđm@00, I nm @kA) được cấp nguồn cho các máy biến áp TR3A, TR3B với công suất 100kVA và điện áp định mức UN%=7% Các phân đoạn này được liên kết với nhau thông qua các máy cắt ABT, từ đó nguồn được cung cấp tới các phân phối, cụ thể là các tủ phân phối 0.4kV, cho các tủ chiếu sáng thông qua các máy biến áp 400/220V.

Hệ thống thanh cái MS2-1A (U=6.6kV, Iđm50A, Inm@kA) được cấp nguồn từ MS1-1A qua máy cắt (Iđm50A, Inm@kA) Thanh góp MS2-1B (U=6.6kV, Iđm50A, Inm@kA) cũng được cấp nguồn từ MS1-1B thông qua máy cắt (Iđm50A, Inm@kA) Hai thanh góp này được nối với nhau qua máy cắt BT (Iđm50A, Inm@kA), từ đó nguồn điện được cung cấp cho các thanh góp 0.4kV thông qua các máy biến áp, phục vụ cho xưởng Amonia và xưởng Ure.

+ H ệthống thanh góp c ng MS2-2A (U=6.6kV, Iứ đm50A, Inm@kA) được cung c p ngu n t MS1-1A thông qua máy c t (Iấ ồ ừ ắ đm50A,

Nguồn điện MS2-2B (U=6.6kV, I=50A) được cung cấp từ nguồn MS1-1B thông qua máy cắt (I=50A) Hai thanh góp này được nối với nhau qua máy cắt (I=50A) Tại đây, nguồn điện được phân phối cho các thanh góp 0.4kV thông qua các máy biến áp và các thiết bị 6.6kV trong xưởng Ure.

Hệ thống thanh góp công suất 0.4kV tại trạm điện 2 gồm các hồ hệ thống PC2-1A/B/C (Iđm 50A, Inm @kA) được cấp nguồn từ các máy biến áp TR4A và TR4B (Sđm 00kVA, UN%=6%) cùng với máy phát diesel Các phân đoạn này được liên kết với nhau thông qua các máy cắt PC2-1ABT và PC2-1BBT Từ đây, nguồn điện được cung cấp tới các phụ tải, bao gồm các tủ phân phối 0.4kV: MCC2-1, MCC2-2, EMCC2-1 và EMCC2-2, cũng như các thiết bị chiếu sáng thông qua các máy biến áp 400/220V.

Hệ thống PC2-2A/B (Iđm%00A, Inm@kA) cung cấp nguồn cho các máy biến áp TR5A, TR5B (Sđm50kVA, UN%=6%) Các phân đoạn này được liên kết với nhau thông qua các máy cắt ABT, từ đó nguồn được cung cấp tới các phân phối 0.4kV: MCC2-3, MCC2-4 và MCC2-5, cũng như các thiết bị chiếu sáng thông qua các máy biến áp 400/220V.

Hệ thống thanh góp công suất 0.4kV tại trạm điện 3 giai đoạn được thiết kế với hệ thống PC3-1A/B (I200A, I cắt @kA) và được cấp nguồn từ các máy biến áp TR7A, TR7B (Sdm00kVA, UN%=6) Các phân đoạn trong hệ thống này được liên kết với nhau thông qua các máy cắt PC3-1ABT, PC3-1BBT, từ đó nguồn điện được cung cấp tới các tải phụ tải, các tải phân phối 0.4kV và các thiết bị chiếu sáng thông qua các máy biến áp 400/220V.

+ H ệthống thanh góp c ng 0.4kV t i trứ ạ ạm điện 4: PC4-1(Iđm@00A,

Tôi đã nhận được thông tin về máy biến áp TR6 (Sấ ồ ừ ế đm00kVA, U N %=6%) từ nguồn cung cấp tại các phần tử, bao gồm MCC4-1 và MCC4-2, cùng với các thiết bị chiếu sáng thông qua máy biến áp.

1.3.3.1 Nguyên lý làm vi c và c u t o máy bi n áp ệ ấ ạ ế

- Máy bi n th hoế ế ạt động tuân theo 2 hiện tượng vật lí:

+ Dòng điện ch y qua dây d n t o ra t trưạ ẫ ạ ừ ờng (t ừ trường).

+ Sự bi n thiên t thông trong cu n dây t o ra 1 hiế ừ ộ ạ ệu điện th cế ảm ứng (cảm ứng điện)

Dòng điện được tạo ra trong cuộn dây sơ cấp khi có hiệu điện thế sơ cấp và một từ trường biến thiên trong lõi sắt Từ trường biến thiên này tạo ra trong mạch điện thực tế một hiệu điện thế thứ cấp Như vậy, hiệu điện thế sơ cấp có thể thay đổi được hiệu điện thế thứ cấp thông qua sự biến đổi từ trường Sự biến đổi này có thể được điều chỉnh qua số vòng quấn trên lõi sắt.

1.3.3.2 Các k t c u mế ấ ạch t ừ điển hình

Mạch từ phẳng là các trụ và gông nằm trên mặt phẳng Ưu điểm của chúng là dễ chế tạo, không đòi hỏi công nghệ cao và phương pháp quấn dây đơn giản Tuy nhiên, nhược điểm là sự phân bố từ trường không đồng đều trong các trụ, dẫn đến chất lượng biến đổi điện năng thấp hơn so với mạch từ không gian.

Mặt chất không gian trong các mặt chất thành phố được bố trí đồng đều, mang lại ưu điểm là sự phân bố tự nhiên trong các trụ Tuy nhiên, nhược điểm của phương án này là yêu cầu kỹ thuật cao và tính khả thi trong việc quấn dây có thể gặp khó khăn.

Chất liệu làm lõi thép được chế tạo từ các lá thép kỹ thuật chuyên dụng, có tính năng từ tính cao, độ từ trở thấp và tính từ thẩm rất cao Loại hợp kim này được phân biệt với hợp kim từ cứng dùng để chế tạo nam châm Thép kỹ thuật có hàm lượng cacbon thấp từ 0,01% đến 0,1% và hàm lượng silic dưới 4%.

HỆ TH ỐNG ĐIỀ U KHI N 55 Ể 2.1 H ệ điề u khi n h ểệ thống điệ n

LẬP TRÌNH PLC VÀ THI T K H Ế Ế Ệ THỐ NG GIÁM SÁT

Ngày đăng: 18/05/2022, 07:04

Nguồn tham khảo

Tài liệu tham khảo Loại Chi tiết
1. Phan Xuân Minh, Vũ Vân Hà, Nguyễn Doãn Phướ – ự độ c T ng hóa v i Simatic ớ S7-300, NXB Khoa h c và k ọ ỹ thuậ t, Hà N i ộ Khác
2. Hoàng Minh Sơn (2006), M ng truy n thông công nghi p ạ ề ệ , Nhà xu t b n khoa ấ ả h c k ọ ỹ thuậ t, Hà N i. ộ Khác
3. SIMATIC S7 L ậ p trình h th ệ ống, Trung tâm đào tạ ự độ o t ng hóa SIEMENS, NXB Đà Nẵng Khác
4. L p trình WinCC cho h ậ ệ thố ng Scada, Citres, NXB H Chí Minh. ồ Khác
5. B o v ả ệ rơ le và tự độ ng hóa trong h ệ thống điệ n, Nguy n Hoàng Vi t, NXB ễ ệ Trường Đạ i H c qu c gia TP H Chí Minh. ọ ố ồ Khác
6. Nhà máy điệ n và tr m bi n áp (2009), PGS.Nguy n H u Khái, NXB GDVN. ạ ế ễ ữ 7. Giáo trình H ệ thố ng cung c ấp điệ Trương Minh Tân, NXB Trường ĐH Quy n,Nhơn Khác
9. Hugh Jack Automating Manufacturing Systems With PLCs – Khác

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1: Vị trí đị a lý c ủa nhà máy đạ m Phú M   ỹ - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 1 Vị trí đị a lý c ủa nhà máy đạ m Phú M ỹ (Trang 10)
Hình  2 : Sơ đồ  công ngh   ệ nhà máy Đạ Phú M   m  ỹ - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
nh 2 : Sơ đồ công ngh ệ nhà máy Đạ Phú M m ỹ (Trang 11)
Hình 5 nguyên lý tng quát  h: Sơ đồổệthống điện - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 5 nguyên lý tng quát h: Sơ đồổệthống điện (Trang 14)
Hình 6 : Sơ đồ  nguyên lý h   ệ thố ng  điệ n trung th   ế - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 6 Sơ đồ nguyên lý h ệ thố ng điệ n trung th ế (Trang 15)
Hình 7 : Sơ đồ  nguyên lý tr ạm điệ n h   ạ thế - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 7 Sơ đồ nguyên lý tr ạm điệ n h ạ thế (Trang 16)
Hình 8: C u t o c ấ ạ ủa máy phát điệ n tuabin khí s  d ử ụng khí đồ ng hành - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 8 C u t o c ấ ạ ủa máy phát điệ n tuabin khí s d ử ụng khí đồ ng hành (Trang 23)
Hình 9 : Máy phát điệ n - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 9 Máy phát điệ n (Trang 24)
Hình 10 : Đầu phát máy phát điệ n diezel - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 10 Đầu phát máy phát điệ n diezel (Trang 30)
Hình 13 : Sơ đồ cuộn hút điề u khi n máy c t  ể ắ - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 13 Sơ đồ cuộn hút điề u khi n máy c t ể ắ (Trang 32)
Hình 21 : Sơ đồ ả  b o v   ệ chố ng ch ạm đất 1 điể m cu ộn stator máy phát điệ n - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 21 Sơ đồ ả b o v ệ chố ng ch ạm đất 1 điể m cu ộn stator máy phát điệ n (Trang 48)
Hình 23 : Sơ đồ ả  b o v  so l ệ ệch  ọ d c cu ộn stator máy phát điệ n. - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 23 Sơ đồ ả b o v so l ệ ệch ọ d c cu ộn stator máy phát điệ n (Trang 49)
Hình 25 : Sơ đồ ả  b o v   ệ chố ng ch ạm đất 1 điể m cu n rotor dùng ngu ộ ồn điệ n ph   ụ DC - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 25 Sơ đồ ả b o v ệ chố ng ch ạm đất 1 điể m cu n rotor dùng ngu ộ ồn điệ n ph ụ DC (Trang 50)
Hình 24: B o v   ả ệ chống quá điệ n áp hai c ấp đặt ở máy phát điệ n - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 24 B o v ả ệ chống quá điệ n áp hai c ấp đặt ở máy phát điệ n (Trang 50)
Hình 28 : Sơ đồ ả  b o v   ệ chố ng m t kích t   ấ ừ máy phát điện dùng rơle điệ n kháng c c ti u  ự ể - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 28 Sơ đồ ả b o v ệ chố ng m t kích t ấ ừ máy phát điện dùng rơle điệ n kháng c c ti u ự ể (Trang 52)
Hình 30: C ấu hình điề u khi n c a h ể ủ ệ  điề u khi n- giám sát h   ể ệ thống điệ n - (LUẬN văn THẠC sĩ) thiết kế hệ điều khiển và giám sát cho hệ thống cung cấp điện cho nhà máy đạm phú mỹ
Hình 30 C ấu hình điề u khi n c a h ể ủ ệ điề u khi n- giám sát h ể ệ thống điệ n (Trang 57)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w