1. Trang chủ
  2. » Thể loại khác

TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP

148 6 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Tính Toán Và Thiết Kế Kết Cấu Thép
Tác giả Phạm Huy Chính
Trường học Đại Hành
Chuyên ngành Kỹ Thuật Xây Dựng
Thể loại sách
Năm xuất bản 2011
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 148
Dung lượng 13,28 MB

Nội dung

Ngày đăng: 16/05/2022, 22:54

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1:  Biểu đ ồ  kéo tliép: - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Hình 1.1 Biểu đ ồ kéo tliép: (Trang 5)
Hình 1.2:  P há  hoại giòn  của thép: - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Hình 1.2 P há hoại giòn của thép: (Trang 7)
Hình 1.6:  C á c  d ạ n g   thép  tấm ;  a ) Thép tấm klìía;  b)  T h é p  tấ m   lượn  sóng;   1 - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Hình 1.6 C á c d ạ n g thép tấm ; a ) Thép tấm klìía; b) T h é p tấ m lượn sóng; 1 (Trang 15)
Bảng 2.1.  Cường  độ tính toán  R(kN/cm2) của  thép cán Ký - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 2.1. Cường độ tính toán R(kN/cm2) của thép cán Ký (Trang 23)
Bảng 3.2. Độ mảnh  tính  đổi Ằịđ - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 3.2. Độ mảnh tính đổi Ằịđ (Trang 29)
Bảng 3.5.  Hệ sô \ị/ đối  với dầm chữ I  bằng thép  C38/23 - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 3.5. Hệ sô \ị/ đối với dầm chữ I bằng thép C38/23 (Trang 36)
Bảng 3.7.  Hệ sô (pơ - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 3.7. Hệ sô (pơ (Trang 38)
Bảng 3.10.  Hè số ánh  hưímg cua  hình dạng tiết diện TI đế tính  độ lệch tâm tính đổi  m,  =  ĩ]   m - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 3.10. Hè số ánh hưímg cua hình dạng tiết diện TI đế tính độ lệch tâm tính đổi m, = ĩ] m (Trang 42)
Bảng 3.12. í)ộ lệch tâm  tính toán  m,  đối vói thanh có (lầu  tựa khớp - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 3.12. í)ộ lệch tâm tính toán m, đối vói thanh có (lầu tựa khớp (Trang 44)
Bảng 3.13. Hệ số a  và p trong công thức (3.29) - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 3.13. Hệ số a và p trong công thức (3.29) (Trang 45)
Bảng 3.15. Giá  trị  lớn  nhất  của  hệ sô c khi Xy > x c - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 3.15. Giá trị lớn nhất của hệ sô c khi Xy > x c (Trang 46)
Bảng 4.2.  Cường độ tính  toán  R \  kN/cm2 của mòi  hàn - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 4.2. Cường độ tính toán R \ kN/cm2 của mòi hàn (Trang 51)
Bảng 4.3.  Gia công mép đê  hàn - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 4.3. Gia công mép đê hàn (Trang 53)
Bảng 4.4.  Chiểu dày tỏi  thiểu của đường hàn góc hh,  mm - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
Bảng 4.4. Chiểu dày tỏi thiểu của đường hàn góc hh, mm (Trang 61)
Bảng  5.1. Đường kính  tiêu  chuẩn, mm của  bulỏng đinh  tán  và  lỗ - TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẼ KẾT CẤU THÉP
ng 5.1. Đường kính tiêu chuẩn, mm của bulỏng đinh tán và lỗ (Trang 66)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w