1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh

36 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Chi Tiêu Hàng Tháng Của Sinh Viên Năm 3 Khoa Kinh Tế
Tác giả Trịnh Thuý Trinh, Nguyễn Thị Phương Thanh, Nguyễn Phạm Bảo Nghi, Nguyễn Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Thuý Tuyền
Người hướng dẫn Lâm Minh Trung
Trường học Trường Đại Học Kinh Tế - Tài Chính
Chuyên ngành Kinh Tế
Thể loại Báo Cáo Môn Học
Năm xuất bản 2022
Thành phố Thành Phố Hồ Chí Minh
Định dạng
Số trang 36
Dung lượng 3,35 MB

Nội dung

Ngày đăng: 05/05/2022, 18:01

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 2.1: Chi tiêu hàng tháng của sinh viên Ngoại Thương cơ sở 2 - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
Hình 2.1 Chi tiêu hàng tháng của sinh viên Ngoại Thương cơ sở 2 (Trang 11)
Hình 2.2: Chi tiêu hàng tháng của sinh viên trường Đại học Kinh tế TPHCM - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
Hình 2.2 Chi tiêu hàng tháng của sinh viên trường Đại học Kinh tế TPHCM (Trang 11)
2.4. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
2.4. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU ĐỀ XUẤT (Trang 12)
CHƯƠNG 4. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
4. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU (Trang 17)
4.1.1. Thống kê mô hình - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
4.1.1. Thống kê mô hình (Trang 18)
4.2.2. Mô hình hồi qui phụ: - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
4.2.2. Mô hình hồi qui phụ: (Trang 19)
v Với Xi = GIOITINH, ta có bảng s liệu sau: ố - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
v Với Xi = GIOITINH, ta có bảng s liệu sau: ố (Trang 19)
Nhận xét: Ta có P-value = 0.000 < 0.1 → Mô hình phù hợp → Xảy ra hi n tệ ượng đa cộng tuy n (Bi n LAMTHEM có mếếối quan hệ tuyến tính với các biến khác) - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
h ận xét: Ta có P-value = 0.000 < 0.1 → Mô hình phù hợp → Xảy ra hi n tệ ượng đa cộng tuy n (Bi n LAMTHEM có mếếối quan hệ tuyến tính với các biến khác) (Trang 20)
v Với Xi = MUASAM, ta có bảng s liệu sau: ố - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
v Với Xi = MUASAM, ta có bảng s liệu sau: ố (Trang 20)
Nhận xét: Ta có P-value = 0.000 < 0.1 → Mô hình phù hợp → Xảy ra h in tư ng đa ợ cộng tuy n (Bi n TROCAP có mếếối quan hệ tuyến tính với các biến khác) - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
h ận xét: Ta có P-value = 0.000 < 0.1 → Mô hình phù hợp → Xảy ra h in tư ng đa ợ cộng tuy n (Bi n TROCAP có mếếối quan hệ tuyến tính với các biến khác) (Trang 21)
Nhận xét: Ta có P-value = 0.01 < 0.1 → Mô hình phù hợp → Xảy ra h in tư ng đa ợ cộng tuy n (Bi n PHUONGTIEN có mếếối quan hệ tuyến tính với các biến khác) vVới Xi = TROCAP, ta có bảng s liệu sau: ố - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
h ận xét: Ta có P-value = 0.01 < 0.1 → Mô hình phù hợp → Xảy ra h in tư ng đa ợ cộng tuy n (Bi n PHUONGTIEN có mếếối quan hệ tuyến tính với các biến khác) vVới Xi = TROCAP, ta có bảng s liệu sau: ố (Trang 21)
Nhận xét: Ta có P-value = 0.000 < 0.1 → Mô hình phù hợp → Xảy ra h in tư ng đa ợ cộng tuy n (Bi n TINHPHI có mếếối quan hệ tuyến tính với các biến khác) - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
h ận xét: Ta có P-value = 0.000 < 0.1 → Mô hình phù hợp → Xảy ra h in tư ng đa ợ cộng tuy n (Bi n TINHPHI có mếếối quan hệ tuyến tính với các biến khác) (Trang 22)
- Trong đó, - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
rong đó, (Trang 22)
Từ eviews, ta có bảng s liệu: ố - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
eviews ta có bảng s liệu: ố (Trang 23)
H o: Mô hình không xảy ra h in tư ng phương sai thay ệợ ổi  H1: Mô hình xảy ra hi n tư ng phương sai thay đệợổi - những y u t nh h ế ố ả ưở ế ng đ n chi tiêu hàng tháng của sinh viên năm 3 khoa kinh t a trư ế củ ng đ i ờ ạ học kinh tế ố hồ tài chính thành ph chí minh
o Mô hình không xảy ra h in tư ng phương sai thay ệợ ổi H1: Mô hình xảy ra hi n tư ng phương sai thay đệợổi (Trang 23)

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w