1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1 THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC ĐH BÁCH KHOA TP HCM

39 426 7

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Bài Tập Lớn Kết Cấu Thép 1
Tác giả Nguyễn Công Huy
Người hướng dẫn ThS. Trần Tiến Đắc
Trường học ĐH Bách Khoa TP HCM
Chuyên ngành Kết Cấu Thép
Thể loại bài tập lớn
Thành phố TP HCM
Định dạng
Số trang 39
Dung lượng 1,14 MB

Cấu trúc

  • CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ DẦM PHỤ (4)
    • 1/ Sơ đồ tính (4)
    • 2/ Ngoại lực (4)
    • 3/ Sơ đồ tải (5)
    • 4/ Nội lực (11)
    • 5/ Chọn tiết diện (5)
    • 6/ Kiểm tra khả năng chịu lực (6)
    • 7/ Thiết kế đường hàn đối đầu (8)
  • CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ DẦM CHÍNH (10)
    • 6. Kiểm tra khả năng chịu lực (13)
      • 6.1/ Kiểm tra bền cho dầm chính (6)
      • 6.2/ Kiểm tra võng cho dầm chính (theo độ võng tương đối) (15)
      • 6.3/ Kiểm tra khả năng chịu lực (15)
    • 7/ Thiết kế liên kết hàn (16)
    • 8/ Thiết kế liên kết bu lông (18)
  • CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CỘT ĐẶC (22)
    • 3/ Chọn tiết diện (23)
    • 4/ Kiểm tra khả năng chịu lực (24)
    • 5/ Thiết kế kích thước bản đế chân cột đặc chịu nén đúng tâm (25)
  • CHƯƠNG 4: THIẾT KẾ CỘT RỖNG BẢN GIẰNG (28)
  • CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ CỘT RỖNG THANH GIẰNG (34)
  • CHƯƠNG 6: THỐNG KÊ THÉP (39)
    • 6.1 Tổng hợp kết quả thiết kế (39)
    • 6.2 Thống kế thép (39)

Nội dung

SVTH Nguyễn Công Huy – 1812378 GVHD Ths Trần Tiến Đắc 1 Phụ Lục 3 CHƯƠNG 1 THIẾT KẾ DẦM PHỤ 4 1 Sơ đồ tính 4 Hình 1 1 Sơ đồ tính của dầm phụ 4 2 Ngoại lực 4 Hình 1 2 Diện truyền tải lên dầm phụ 4 3 Sơ đồ tải 5 Hình 1 3 Sơ đồ tải của dầm phụ 5 4 Nội lực 5 Hình 1 4 Biểu đồ lực cắt và mô men của dầm phụ 5 5 Chọn tiết diện 5 Hình 1 5 Tiết diện của dầm phụ 6 6 Kiểm tra khả năng chịu lực 6 7 Thiết kế đường hàn đối đầu 8 Hình 1 6 Xác định vị trí cần hàn 8 Hình 1 7 Xác định hệ số ứng suất tại các.

THIẾT KẾ DẦM PHỤ

Sơ đồ tính

Hình 1.1 Sơ đồ tính của dầm phụ

Ngoại lực

Hình 1.2 Diện truyền tải lên dầm phụ

Trọng lượng bản thân sàn (tĩnh tải): tt tc s g s g s bt g = n ×b×g = n ×b×(h ×γ ) = 1.1×1.8× (0.1× 25) = 4.95(kN / m)

Trọng lượng bản thân dầm (tĩnh tải): g = n ×g (Sẽ cập nhật sau khi chọn tiết diện) tt d g tc d

Hoạt tải tính toán: p = n ×b× p =1.2×1.8×5.5.88(kN / m) tt p tc

Sơ đồ tải

Hình 1.3 Sơ đồ tải của dầm phụ  Tổng tải tính toán: q = p + g = 11.88+4.95.83(kN / m) tt tt s tt

Hình 1.4 Biểu đồ lực cắt và mô-men của dầm phụ tt 2 2 x,max dp

Mô-ment kháng uốn yêu cầu theo phương x: x,max 3 x c 2

Chọn tiết diện I-24a có: Wx = 317 (cm 3 ), Sx = 178 (cm 3 ), Ix = 3800 (cm 4 ), tw = 0.56 (cm), tf = 0.98 (cm), h = 24 (cm), R = 1.05 (cm), gd tc = 29.4 (daN/m), hw = h – 2×(tf + R) = 24 – 2×(0.98+1.05) = 19.94 (cm),

L dp = 5100 mm g d tt g s tt p tt q tt

Hình 1.5 Tiết diện của dầm phụ

Trọng lượng bản thân dầm phụ: g tt d =n g g d tc =1.1 29.4 =0.3234 (kN / m)

Cập nhật lại tổng tải tính toán: tt tt tt tt d s q =g +g +p =0.3234 4.95 11.88 17.15 (kN / m)+ + 6/ Kiểm tra khả năng chịu lực:

Cần kiểm tra bền tại 3 tiết diện nguy hiểm: x = 0; x = L/2; x = L/4 tt 2 2 dp x,max q L 17.15 5.1

= = max dp tt dp dp

7 a/ Tại x = 0 (đầu dầm): max x 2 max x w

     (thỏa điều kiện) b/ Tại x = L/2 (giữa dầm): max x,max 2 nx

6.2/ Kiểm tra võng (theo độ võng tương đối):

Tổng tải tiêu chuẩn: q tc =g tc d +g tc s +p tc =0.294 4.5 9.9 14.694 (kN / m)+ + Kiểm tra võng tương đối: tc 3 3 4 max dp

=   =    =     Thỏa tiêu chí về độ võng

7/ Thiết kế đường hàn đối đầu:

Các đặc trưng hình học của đường hàn đối đầu:

Diện tích tiết diện: A w = A = 37.5 (cm ) x 2

Tại tiết diện giữa dầm phụ có M max = 55.77 (kNm)

Kiểm tra trạng thái giới hạn thứ nhất đối với đường hàn ở vị trí giữa dầm: max 2 w wt c w

Để đảm bảo đường hàn chịu ảnh hưởng của moment uốn mà không bị ảnh hưởng bởi lực cắt, cần thực hiện hàn đối đầu tại vị trí cách giữa dầm một đoạn x nhỏ nhất Điều kiện cần thỏa mãn là ứng suất  w phải nhỏ hơn hoặc bằng giá trị tính toán, cụ thể là  w ≤ f wt × γ = 0.85 × 21 × 0.9 = 16.1 (kN/cm²).

Hình 1.6 Xác định vị trí cần hàn

Ta chọn x nhỏ nhất sao cho:   w f wt × γ = 0.85× 21× 0.9 = 16.1 (kN / cm ) c 2

Giải ra ta được x ≥ 76 (cm) Vậy xmin = 76 (cm) Ta có x/ Ldp = 76/510 = 0.15

Hình 1.7 Xác định hệ số ứng suất tại các tiết diện

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ DẦM CHÍNH

Hình 2.1 Sơ đồ tính của dầm chính

Hình 2.2 Diện truyền tải lên dầm chính tt tc 2 p dp

P = n × b × L × p = 1.2×1.8m × 5.1m × 5.5kN / m = 60.59 (kN) tt tc 3 s g dp s

G = n × b × L × g = 1.1×1.8m × 5.1m × (0.1m × 25kN / m ) = 25.25 (kN) tt tc dp g dp dp

G = n × L × g = 1.1× 5.1m × 0.294(kN / m) = 1.65 (kN) tt g (Sẽ cập nhật sau khi chọn tiết diện) dc tt tt tt tt s dp

Hình 2.3 Sơ đồ tải của dầm chính.

Chọn tiết diện

Mô-ment kháng uốn yêu cầu theo phương x: x,max 3 x c 2

Chọn tiết diện I-24a có: Wx = 317 (cm 3 ), Sx = 178 (cm 3 ), Ix = 3800 (cm 4 ), tw = 0.56 (cm), tf = 0.98 (cm), h = 24 (cm), R = 1.05 (cm), gd tc = 29.4 (daN/m), hw = h – 2×(tf + R) = 24 – 2×(0.98+1.05) = 19.94 (cm),

L dp = 5100 mm g d tt g s tt p tt q tt

Hình 1.5 Tiết diện của dầm phụ

Trọng lượng bản thân dầm phụ: g tt d =n g g d tc =1.1 29.4 =0.3234 (kN / m)

Cập nhật lại tổng tải tính toán: tt tt tt tt d s q =g +g +p =0.3234 4.95 11.88 17.15 (kN / m)+ +

Kiểm tra khả năng chịu lực

Cần kiểm tra bền tại 3 tiết diện nguy hiểm: x = 0; x = L/2; x = L/4 tt 2 2 dp x,max q L 17.15 5.1

= = max dp tt dp dp

7 a/ Tại x = 0 (đầu dầm): max x 2 max x w

     (thỏa điều kiện) b/ Tại x = L/2 (giữa dầm): max x,max 2 nx

6.2/ Kiểm tra võng (theo độ võng tương đối):

Tổng tải tiêu chuẩn: q tc =g tc d +g tc s +p tc =0.294 4.5 9.9 14.694 (kN / m)+ + Kiểm tra võng tương đối: tc 3 3 4 max dp

=   =    =     Thỏa tiêu chí về độ võng

Thiết kế đường hàn đối đầu

Các đặc trưng hình học của đường hàn đối đầu:

Diện tích tiết diện: A w = A = 37.5 (cm ) x 2

Tại tiết diện giữa dầm phụ có M max = 55.77 (kNm)

Kiểm tra trạng thái giới hạn thứ nhất đối với đường hàn ở vị trí giữa dầm: max 2 w wt c w

Để đảm bảo an toàn cho đường hàn dưới tác động của moment uốn, cần thực hiện hàn đối đầu tại vị trí cách giữa dầm một đoạn x nhỏ nhất, sao cho ứng suất hàn  w không vượt quá giá trị cho phép, cụ thể là  w ≤ 16.1 (kN/cm²).

Hình 1.6 Xác định vị trí cần hàn

Ta chọn x nhỏ nhất sao cho:   w f wt × γ = 0.85× 21× 0.9 = 16.1 (kN / cm ) c 2

Giải ra ta được x ≥ 76 (cm) Vậy xmin = 76 (cm) Ta có x/ Ldp = 76/510 = 0.15

Hình 1.7 Xác định hệ số ứng suất tại các tiết diện

THIẾT KẾ DẦM CHÍNH

Kiểm tra khả năng chịu lực

6.1/ Kiểm tra bền cho dầm chính:

Cần kiểm tra tại 3 tiết diện tiêu biểu: x = 0; x = L/5; x = 2L/5 tt

=   =   Vì liên kết dầm phụ với dầm chính là liên kết bằng mặt nên bỏ qua ứng suất cục bộ

14 a/ Tại x = 0 (đầu dầm): max x 2 max x w

      (thỏa điều kiện) c/ Tại x = 2L/5 : max w 2

      (thỏa điều kiện) Vậy cả 3 tiết diện nguy hiểm tiêu biểu của dầm đều thỏa điều kiện bền

6.2/ Kiểm tra võng cho dầm chính (theo độ võng tương đối):

P tc =p tc L dp L dc =5.5(kN / m ) 5.1m 9m 2   %2.45 (kN)

G tc s =g tc s L dp L dc =(0.1 25) 5.1m 9m   4.75 (kN)

G tc dp = 6 g tc dp L dp = 6 0.294(kN / m) 5.1m =9 (kN)

G tc dc =g tc dc L dc =0.84(kN / m) 9m =7.56 (kN)

Q tc =P tc +G tc s +G dp tc +G tc dc %2.45 114.75 9 7.56+ + + 83.71 (kN / m)

- Quy đổi tải tiêu chuẩn về tải phân bố đều: tc tc dc

= = - Kiểm tra võng tương đối: tc 3 3 4 max dc

=   =    =     Thỏa tiêu chí về độ võng

6.3/ Kiểm tra khả năng chịu lực: a/ Kiểm tra ổn định tổng thể:

Liên kết giữa dầm phụ và dầm chính được thực hiện bằng mặt, do đó các điểm liên kết cũng đồng thời là các điểm cố kết cho dầm chính với khoảng cách giữa các điểm cố kết nhỏ Vì vậy, có thể bỏ qua việc kiểm tra ổn định tổng thể cho dầm chính Tuy nhiên, cần thực hiện kiểm tra ổn định cục bộ.

- Kiểm tra bản cánh: of w f f b (b t ) / 2 (260 8) / 2 E

= = =    Thỏa ổn định cục bộ bản cánh nén

- Kiểm tra bản bụng đầu dầm: w w w h f 680 1

 Thỏa ổn định cục bộ bản bụng đầu dầm chịu lực cắt lớn

- Với dầm không thay đổi tiết diện, khi bản bụng đầu dầm thỏa ổn định cục bộ thì bản bụng giữa dầm cũng thỏa

Thiết kế liên kết hàn

Nối dầm chính tại vị trí cách gối tựa bên trái một đoạn x = 0.25×Ldc Ta tính moment tại vị trí x = 0.25×Ldc: tt tt tt dc dc dc dc

= +  − =   =   Liên kết hàn bản ghép ở hai bản cánh của dầm chính nên ta có:

= = - Kích thước sơ bộ bản ghép cánh: b '= − b 2 15 mm&0 30− #0 mm

- Chọn chiều cao hf của đường hàn góc cạnh: f min h 1.2 t =1.2 min(10; 12) =1.2 10 12(mm) = Chọn hf = 12 (mm)

- Chiều dài cần thiết của các đường hàn:

+ Thép cơ bản CCT34 có: f ws =0.45f u =0.45 34 3 (kN / cm ) 2

+ Sử dụng que hàn N42 có: f wf (kN / cm ) 2

+ Ta có:   f f wf =0.7 18 12.6 =    s f ws = 1 15.3 15.3 (kN / cm )= 2 w wf c w f f w

+ Có 2 đường hàn ở mỗi mắc xích w 37.9 l 18.95 (cm)

+ Tính cho trường hợp không có máng dẫn, bản lót: lw ≥ 18.95 + 1 95 (cm)

- Từ đó ta có kích thước bản ghép: 410×230×12 (mm)

Kiểm tra khả năng chịu lực của đường hàn góc cạnh:

 Đường hàn đủ khả năng chịu lực với

= = Hình 2.6 Hình vẽ mặt cắt bố trí liên kết hàn bản ghép của dầm chính

Thiết kế liên kết bu lông

Chọn bu lông thường M16 Gr 8.8 và chiều dày các bản ghép d = 10 (mm)

Khả năng chịu cắt của bu lông thường:

Khả năng chịu ép mặt của thép cơ bản:

Từ đó ta có   N min =   N cb = 56.88 (kN)

Nối dầm chính tại vị trí cách gối tựa bên trái một đoạn x = 0.25×Ldc Ta tính moment tại vị trí x = 0.25×Ldc: tt tt tt dc dc dc dc

= +  − =   =   Liên kết hàn bản ghép ở hai bản cánh của dầm chính nên ta có:

= = Số bu lông cần thiết:

Khả năng chịu lực tối đa của bản ghép cánh liên kết bu lông:

Hình 2.7 Hình vẽ mặt cắt bố trí liên kết bu lông của dầm chính

Hình 2.8 Excel tối ưu tiết diện của dầm chính

Hình 2.9 Excel hệ số ứng suất tại các tiêt diện của dầm chính

Hình 2.10 Excel kiểm tra võng và HSKT ổn định của dầm chính

THIẾT KẾ CỘT ĐẶC

Chọn tiết diện

- Lần lặp 1: Giả thiết ly = 100, với f = 21 kN/cm 2 ; ta tra bảng được jy-gt = 0.58

Chọn tiết diện: I - b×h×tw×tf = I - 328×250×10×14 Có:

  =   =  - Tính toán tương tự cho các lần lặp 2 và 3 ta được bảng tóm tắt sau: lgt jgt Ayc iy-yc bf-yc Chọn tiết diện Atk lx ly lmax

Bảng 3.1 Bảng excel chọn và tính toán các lần lặp chọn tiết diện

- Từ đó ta chọn tiết diện I-320×260×8×10 có: A = 76 (cm 2 ); ix = 13.716 (cm); iy = 6.21 (cm); i x i y 13.716 6.21 s 1.1207

Hình 3.3 Tiết diện cột đặt đã chọn.

Kiểm tra khả năng chịu lực

a/ Kiểm tra ổn định tổng thể:

Từ lmax = 64.42 và f = 21 kN/cm 2 tra bảng ta có jmin = 0.8013

 Cột đảm bảo điều kiện ổn định tổng thể b/ Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng: Độ mảnh quy ước của cột: f 21 4

 Bản bụng đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ w w h E

37.5 2.3 72.7 t =   f =  Bản bụng không cần phải đặt sường ngang

25 c/ Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh: Độ mảnh quy ước của cột: f 21 4

=  =     Bản cánh đảm bảo điều kiện ổn định cục bộ.

Thiết kế kích thước bản đế chân cột đặc chịu nén đúng tâm

Bê tông B20 có Rb = 11.5 (MPa) Chọn jb = 1.2

Công thức tính diện tích bản đế Abd của cột đặc chịu nén đúng tâm được xác định dựa trên cường độ nén cục bộ của bê tông móng.

Chọn sơ bộ tbd = 8 (mm); C = 100 (mm)

 =  Chọn B = L = 350 (mm) Kiểm tra điều kiện ứng suất dưới đế cột:

Hình 3.4 Kích thước bản đế chân cột

Hình 3.5 Excel chọn và tối ưu tiết diện cho cột

Hình 3.6 Excel chọn và tối ưu tiết diện cho cột

THIẾT KẾ CỘT RỖNG BẢN GIẰNG

Hình 4.1 Sơ đồ tính của cột theo 2 phương

Tổng ngoại lực tác động lên cột A2 ở tầng dưới cùng bao gồm lực từ hoạt tải, tĩnh tải sàn, trọng lượng bản thân dầm phụ và dầm chính của 5 tầng, với các giá trị cụ thể là tt, tt, tt, gdc và Ldc là 0.92 và 9.

=   + =   + 3/ Chọn tiết diện: a/ Đối với trục thực y-y:

Giả thiết độ mảnh ly-gt = 60, với f = 21 kN/cm 2 tra bảng ta được jy-gt = 0.8214

Diện tích yêu cầu và bán kính quán tính cho 1 nhánh cột:

Từ Af-yc và iy-yc ta chọn nhánh là thép hình  30 có:

Af = 40.5 (cm 2 ) Ixo = 327 (cm 4 ) iyo = 12 (cm) ixo = 2.84 (cm) Z0 = 2.52 (cm) b = 100 (mm) (bề rộng cánh)

Kiểm tra tiết diện vừa chọn theo phương trục thực:

- Tính lại giá trị: y y y y y yo l l 400

 = = = =   - Kiểm tra về độ mảnh:

 =    Cột đảm bảo yêu cầu về độ mảnh theo trục thực y-y

- Kiểm tra ổn định tổng thể:

 Cột đảm bảo ổn định tổng thể theo phương trục y b/ Đối với truc ảo x-x:

Sử dụng yêu cầu về độ mảnh của cột rỗng bản giằng, ta có: f yc

  = = Giả thiết tỷ số : 1 x yc 2 y 1 2 2 2 n 33.33 31.69 10.337

   =  −  = − - Bán kính quán tính yêu cầu: x yc x x yc l 280 i 27.088 (cm)

- Khoảng cách yêu cầu giữa hai nhánh:

- Bề cao tiết diện cột yêu cầu: h yc =C yc +2Z 0 S.878 2 2.52+  X.92 (cm)

Từ các dữ kiện trên ta chọn h = 600 (mm)  =C 600 2 25.2−  T9.6 (mm)

Từ h ta chọn các kích thước của bản giằng:

+ Bề rộng db = (0.5 ÷ 0.8)×h = (300 ÷ 480) Chọn db = 300 (mm)

+ Bề dài bb chồng lên nhánh cột từ 40 ÷ 50 (mm) Chọn bb = 480 (mm)

+ Bề dày tb = (1/10 ÷ 1/30)×db = (10 ÷ 30) Chọn tb = 10 (mm)

- Kiểm tra lại hệ số độ cứng tỷ lệ:

 Giả thiết n phù hợp, không cần tính lại C

- Xác định độ mảnh tương đương lo:

 = = Vì hệ số độ cứng tỉ lệ n < 1/5 nên xác định lo theo công thức sau:

 =   = =   =  - Kiểm tra ổn định tổng thể:

 Cột đảm bảo ổn định tổng thể theo phương trục x

- Kiểm tra về độ mảnh: Vì lmax = ly, nên cột cũng đảm bảo yêu cầu về độ mảnh theo phương trục ảo x-x

 Kiểm tra bền bản giằng:

 với j = 0.9262 được tính từ lo

Vậy bản giằng thỏa mãn điều kiện bền

Hình 4.2 Excel chọn và kiểm tra tối ưu cột rỗng bản giằng

Hình 4.3 Excel chọn và kiểm tra tối ưu cột rỗng bản giằng

Hình 4.4 Kích thước tiết diện cột rỗng bản giằng

THIẾT KẾ CỘT RỖNG THANH GIẰNG

Hình 5.1 Sơ đồ tính của cột theo 2 phương

Tổng ngoại lực tác động lên cột A2 ở tầng dưới cùng bao gồm lực từ hoạt tải, tĩnh tải sàn, trọng lượng bản thân của dầm phụ và dầm chính của 5 tầng Các giá trị cụ thể là: tt tt tt gdc Ldc 0.92 9.

=   + =   + 3/ Chọn tiết diện: a/ Đối với trục thực y-y:

Giả thiết độ mảnh ly-gt = 60, với f = 21 kN/cm 2 tra bảng ta được jy-gt = 0.8214

Diện tích yêu cầu và bán kính quán tính cho 1 nhánh cột:

Từ Af-yc và iy-yc ta chọn nhánh là thép hình  30 có:

Af = 40.5 (cm 2 ) Ixo = 327 (cm 4 ) iyo = 12 (cm) ixo = 2.84 (cm) Z0 = 2.52 (cm) b = 100 (mm) (bề rộng cánh)

Kiểm tra tiết diện vừa chọn theo phương trục thực:

- Tính lại giá trị: y y y y y yo l l 400

 = = = =   - Kiểm tra về độ mảnh:

 =    Cột đảm bảo yêu cầu về độ mảnh theo trục thực y-y

- Kiểm tra ổn định tổng thể:

 Cột đảm bảo ổn định tổng thể theo phương trục y b/ Đối với truc ảo x-x:

Sử dụng yêu cầu về độ mảnh của cột rỗng thanh giằng, ta có: f yc

  = = Chọn hệ thanh bụng tam giác không có thanh ngang: q = 45 o ; a1 = 28 (tra bảng)

Chọn thanh bụng là một thép góc L40×5 ta có: Ad = 3.79 cm 2 , imin = 0.79 cm

- Xác định khoảng cách C và chiều cao tiết diện cột:

- Bề cao tiết diện cột yêu cầu: h yc =C yc +2Z 0 815 2 2.52+  #.855 (cm)

Từ các dữ kiện trên ta chọn h = 250 (mm)  =C 250 2 25.2 199.6 (mm)−  36

- Xác định độ mảnh tương đương lo:

  =   = =   =  - Kiểm tra ổn định tổng thể:

 Cột đảm bảo ổn định tổng thể theo phương trục x

- Kiểm tra về độ mảnh: Vì lmax = ly, nên cột cũng đảm bảo yêu cầu về độ mảnh theo phương trục ảo x-x

 Kiểm tra bền thanh giằng:

 với j = 0.9303 được tính từ lo

=   −   - Lực dọc trong thanh bụng: d s o t

- Độ mảnh lớn nhất của thanh bụng: d f d max o min min l (l / 2) / Cos 50

Tra bảng với ldmax và f = 21 kN/cm 2 ta được jdmin = 0.8849

- Kiểm tra thanh bụng: d 2 c d min d

 Đảm bảo điều kiện bền của thanh bụng

Hình 5.2 Excel chọn và tính toán cột rỗng thanh giằng

Hình 5.3 Excel kiểm tra khả năng chịu lực của cột rỗng thanh giằng

Hình 5.4 Cấu tạo của cột rỗng thanh giằng

THỐNG KÊ THÉP

Tổng hợp kết quả thiết kế

Hình 6.1 Tổng hợp kết quả thiết kế

Ngày đăng: 04/05/2022, 16:04

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1 Sơ đồ tính của dầm phụ - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 1.1 Sơ đồ tính của dầm phụ (Trang 4)
Hình 1.3 Sơ đồ tải của dầm phụ               Tổng tải tính toán:  tt tt tt - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 1.3 Sơ đồ tải của dầm phụ  Tổng tải tính toán: tt tt tt (Trang 5)
6/ Kiểm tra khả năng chịu lực: - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
6 Kiểm tra khả năng chịu lực: (Trang 6)
Hình 1.7 Xác định hệ số ứng suất tại các tiết diện - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 1.7 Xác định hệ số ứng suất tại các tiết diện (Trang 9)
Hình 2.2 Diện truyền tải lên dầm chính. - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 2.2 Diện truyền tải lên dầm chính (Trang 10)
Hình 2.4 Biểu đồ lực cắt và mô-men của dầm chính. - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 2.4 Biểu đồ lực cắt và mô-men của dầm chính (Trang 11)
Hình 2.3 Sơ đồ tải của dầm chính. - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 2.3 Sơ đồ tải của dầm chính (Trang 11)
Hình 2.6 Hình vẽ mặt cắt bố trí liên kết hàn bản ghép của dầm chính. - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 2.6 Hình vẽ mặt cắt bố trí liên kết hàn bản ghép của dầm chính (Trang 17)
17- Từ đó ta có kích thước bản ghép: 410×230×12 (mm) - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
17 Từ đó ta có kích thước bản ghép: 410×230×12 (mm) (Trang 17)
Hình 2.9 Excel hệ số ứng suất tại các tiêt diện của dầm chính. - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 2.9 Excel hệ số ứng suất tại các tiêt diện của dầm chính (Trang 20)
Hình 2.8 Excel tối ưu tiết diện của dầm chính. - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 2.8 Excel tối ưu tiết diện của dầm chính (Trang 20)
Hình 2.10 Excel kiểm tra võng và HSKT ổn định của dầm chính. - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 2.10 Excel kiểm tra võng và HSKT ổn định của dầm chính (Trang 21)
Hình 3.1 Sơ đồ tính của cột theo 2 phương. - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 3.1 Sơ đồ tính của cột theo 2 phương (Trang 22)
Hình 3.2 Diện truyền tải lên cột số 2. - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
Hình 3.2 Diện truyền tải lên cột số 2 (Trang 22)
- Lần lặp 1: Giả thiết ly = 100, với f= 21 kN/cm2; ta tra bảng được jy-gt = 0.58 - BÀI TẬP LỚN KẾT CẤU THÉP 1  THẦY TRẦN TIẾN ĐẮC  ĐH BÁCH KHOA TP HCM
n lặp 1: Giả thiết ly = 100, với f= 21 kN/cm2; ta tra bảng được jy-gt = 0.58 (Trang 23)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN