Bảng t
ổng hợp chi tiết (Trang 34)
6.2.
Hình thức sổ kế tốn Nhật ký Chứng từ – (Trang 35)
6.3.
Hình thức sổ kế tốn Nhật ký chung (Trang 36)
6.4.
Hình thức sổ kế tốn Nhật ký sổ cái (Trang 37)
u
ối cùng là lập bảng phân tích các nhân tố ảnh hởng tới khoản mục chi phí. So sánh tình hình biến động giữc các chi phí thực tế so với chi phí dự (Trang 39)
1.5.2
Hình thức kế tốn đang áp dụng: (Trang 50)
Sơ đồ tr
ình tự hệ thống hố thơng tin kế tốn theo hình thức kế toán nhật ký chung: (Trang 52)
bảng chi
tiết xuất vậ tt tháng12 năm2002 (Trang 60)
heo
bảng chấm công trên, tổng số cơng tính theo bậc một là: 1541.1; tổng số tiền lơng khoán của cả đội = 25.120.000 đồng (Trang 69)
u
bảng thanh toán lơng nh sau: (Trang 70)
u
bảng thanh toán lơng nh sau: (Trang 73)
u
bảng Tổng hợp và phân tích lơng nh sau: Công ty Đầu t xây lắp thơng mại Hà Nội (Trang 74)
Bảng t
ổng hợp chi phí sản xuất (Trang 82)
hi
phí thựctế của khối lợng xây lắp trong kỳ (lấy ở bảng tổng hợp chi phí sản xuất): 875.951.886 (Trang 84)
Bảng ki
ểm kê tính giá trị dự tốn khối lợng dở dang đến 31/12/02 (Trang 84)