CONCEIVE (Ý TƯỞNG)
Xây dựng ý tưởng cá nhân
- Họ và tên: Bùi Duy Tân
- Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
- Tên ý tưởng: Website bán Laptop trực tuyến.
- Ngày 25 Tháng 8 Năm 2021. a Mô tả ý tưởng sản phẩm
Trong bối cảnh dịch bệnh phức tạp hiện nay, việc mua sắm trực tiếp gặp nhiều khó khăn Do đó, mua sắm trực tuyến đã trở thành xu hướng phát triển mạnh mẽ.
Trong quá trình thăm dò thị trường, tôi nhận thấy rằng hầu hết các website bán hàng đều trưng bày nhiều loại mặt hàng, dẫn đến việc không có sự đầu tư kỹ lưỡng cho từng sản phẩm cụ thể Đồng thời, trong thời đại công nghệ hiện nay, nhu cầu sử dụng thiết bị di động đang gia tăng mạnh mẽ.
Website là phương tiện quảng bá nhanh chóng, tiện lợi và hiệu quả cho các doanh nghiệp Nó tích hợp nhiều chức năng như quản lý sản phẩm, đơn hàng và thống kê, với giao diện sử dụng đơn giản Tôi tin rằng sản phẩm này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.
- ‰ng dụng để thực hiện phần mềm:
- Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
- Phân tích thiết kế hệ thống: Đã học
- Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Chưa học
- Hệ quản trị cơ sở dữ liệu: Đã học
- Ngôn ngữ lâ ‹p trình (java, C#, ASP.NET): Đã học
Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm là rất quan trọng, với ước tính khoảng 5,000 người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn Trong số đó, dự kiến có khoảng 300 người sẽ sẵn sàng chi tiền để đặt hàng.
Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là 5)
Chủ shop bán laptop, nhân viên…
Trung bình Khá Cao Rất Cao Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ bỏ tiền ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn
X Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ ở trên thị trường cho đến khi bị thay thế 2 năm
Trung bình Khá Cao Rất Cao Ước tính độ khó để phát triển thành công sản phẩm của bạn
X Ước lượng số thời gian cần thiết để phát triển sản phẩm của bạn 4 tháng
- Họ và tên: Trần Phước Minh Châu
- Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
- Tên ý tưởng: Phần mềm bán xe đạp.
- Ngày 25 Tháng 8 Năm 2021 a Mô tả ý tưởng sản phẩm
Hệ thống giải quyết nhanh chóng, chính xác và hiệu quả các hoạt động như nhập xe, bán xe, tính doanh thu và thuế Khách hàng có thể dễ dàng xem thông tin về loại xe và kiểu dáng khi đăng nhập vào hệ thống của doanh nghiệp, từ đó góp phần mang lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp.
- ‰ng dụng để thực hiện phần mềm.
- Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
- Phân tích thiết kế hệ thống: Đã học
- Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Đã học
- Ngôn ngữ lâ ‹p trình (java, C#, ASP.NET): Đã học
Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm là rất quan trọng, với ước tính khoảng 700 người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn Trong đó, có khoảng 500 người dự kiến sẽ chi tiền để đặt phòng, cho thấy tiềm năng thị trường đáng kể cho sản phẩm này.
Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là 5) Khách hàng, chủ shop…
Đánh giá khả năng đầu tư vào ý tưởng sản phẩm của bạn có thể được phân loại từ trung bình đến rất cao Để dự đoán thời gian sản phẩm tồn tại trên thị trường trước khi bị thay thế, ước lượng khoảng 3 năm là hợp lý.
Đánh giá mức độ khó khăn trong việc phát triển sản phẩm của bạn có thể được phân loại từ trung bình đến rất cao Đồng thời, việc ước lượng thời gian cần thiết để hoàn thiện sản phẩm cũng rất quan trọng.
- Họ và tên: Bích Văn Điền
- Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
- Tên ý tưởng: Website bán giày.
- Ngày 25 Tháng 8 Năm 2021 a Mô tả ý tưởng sản phẩm:
Giày là một phần không thể thiếu trong văn hóa và đời sống hàng ngày tại Việt Nam, được sử dụng cho nhiều mục đích như chạy bộ, tập gym, thể dục thể thao, hay đi dạo, đi chơi và đi làm Hiện nay, giày sneaker đang trở thành xu hướng thịnh hành, ngày càng được ưa chuộng nhờ tính tiện lợi và phong cách độc đáo Sự phát triển của xã hội và nâng cao đời sống đã làm tăng nhu cầu mua sắm, trong khi internet giúp khách hàng dễ dàng tiếp cận và mua sắm mọi thứ mình cần.
Nhóm em quyết định thực hiện đề tài "xây dựng website bán giày" với mục tiêu phát triển một trang thương mại điện tử hiệu quả, nhằm đưa vào ứng dụng thực tế.
- ‰ng dụng để thực hiện
- Phân tích thiết kế hệ thống: Đã học
- Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Đã học
- Ngôn ngữ lâ ‹p trình: (Java, C#, ASP.NET): Đã học
Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm cho thấy ước tính có khoảng 6,500 người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn, trong khi đó, ước tính số lượng người sẵn sàng chi tiền để đặt phòng là 800.
Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là 5)
Khách hàng, chủ shop, nhân viên…
Đánh giá khả năng thu hút đầu tư cho ý tưởng sản phẩm của bạn có thể được phân loại từ trung bình đến rất cao Hãy ước lượng thời gian mà sản phẩm của bạn sẽ tồn tại trên thị trường trước khi bị thay thế, có thể là một năm.
Để phát triển sản phẩm thành công, bạn cần ước tính độ khó và thời gian cần thiết Việc xác định mức độ khó từ trung bình đến rất cao sẽ giúp bạn lập kế hoạch hiệu quả hơn Hãy chú ý đến các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình phát triển sản phẩm để có được ước lượng chính xác.
- Họ và tên: Võ Hồng Quang
- Chuyên ngành: Công nghệ phần mềm
- Tên ý tưởng: Phần mềm điều khiển từ xa trong nông nghiệp.
- Ngày 25 Tháng 8 Năm 2021 a Mô tả ý tưởng sản phẩm:
Ngày nay, sự phát triển vượt bậc của khoa học kỹ thuật đã đưa con người tiến gần hơn đến một xã hội tự động, nơi mà máy móc và trí tuệ nhân tạo (AI) đóng vai trò chủ chốt Những ứng dụng công nghệ này được ra đời nhằm giải quyết những thách thức mà chúng ta từng gặp phải trong quá khứ.
- Nhằm tạo ra công cụ với chức năng giúp ích nhiều hơn trong công việc hằng ngày
Thông báo các vấn đề mà công nhân mắc phải Đưa ra các biện pháp phòng ngừa và chữa trị.
- ‰ng dụng để thực hiện
- Đánh giá cơ sở kiến thức của sinh viên
- Phân tích thiết kế hệ thống: Đã học
- Phân tích thiết kế hướng đối tượng: Đã học
- Ngôn ngữ lâ ‹p trình: (Java, C#, ASP.NET): Đã học
Đánh giá khả năng phát triển của sản phẩm cho thấy có khoảng 2000 người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn, trong khi ước tính có khoảng 300 người sẵn sàng chi tiền để đặt phòng.
Liệt kê các loại đối tượng sẽ được hưởng lợi từ ý tưởng sản phẩm của bạn (ít nhất là 1, nhiều nhất là 5)
Chủ đầu tư, chủ trang trại, người lao động…
Trung bình Khá Cao Rất Cao Đánh giá khả năng các nhà đầu tư sẽ bỏ tiền ra cho ý tưởng sản phẩm của bạn
X Ước lượng số năm sản phẩm của bạn sẽ ở trên thị trường cho đến khi bị thay thế 5 năm
ĐÁNH GIÁ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM TRONG NHÓM
- Tên ý tưởng sản phẩm: Website bán giày
Liệt kê 3 mảng kiến thức chuyên ngành cần thiết cho việc phát triển sản phẩm
Chuyên Ngành 1 Chuyên Ngành 2 Chuyên Ngành 3
Thành viên 1 Lập trình ASP.NET Lập trình hướng đối tượng
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Thành viên 2 Lập trình Winform C# Lập trình hướng đối tượng
Thành viên 3 Lập trình PHP Lập trình ASP.NET Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Thành viên 4 Lập trình Python Lập trình hướng đối tượng
Thành viên 5 Lập trình PHP Lập trình hướng đối tượng
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Liệt kê các loại đối tượng hưởng lợi từ sản phẩm Đối Tượng 1 Đối Tượng 2
Thành viên 1 Người dùng cuối Cửa hàng mua sản phẩm
Thành viên 2 Người dùng cuối Chủ cửa hàng
Thành viên 3 Người dùng cuối Chủ cửa hàng
Thành viên 4 Người dùng cuối Nông dân
Thành viên 5 Người dùng cuối Nhà đầu tư Ước tính số lượng người sẽ hưởng lợi từ sản phẩm của bạn
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên 4 Thành viên 5
50000 700 6500 2000 2000 Ước tính số lượng người sẽ bỏ tiền ra mua sản phẩm của bạn
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên
50 20 10 Đánh giá khả năng các nhà đầu sẽ bỏ tiền ra để phát triển sản phẩm của bạn
Thành viên 5 x Ước lượng số năm sản phẩm đã nêu sẽ ở trên thị trường cho đến trước:
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên 4 Thành viên 5
2 năm 4 năm 3 năm 1 năm 2 năm
Liệt kê những sản phẩm thực tế hay sản phẩm tiềm năng có thể thay thế sản phẩm hay ý tưởng sản phẩm đã nêu:
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên 4 Thành viên 5 Ước lượng độ khó trong việc phát triển thành công ý tưởng sản phẩm đã nêu:
Trung bình Khá Cao Rất Cao
Thành viên 5 x Ước lượng thời gian cần thiết để phát triển đầy đủ sản phẩm đã nêu:
Thành viên 1 Thành viên 2 Thành viên 3 Thành viên 4 Thành viên 5
3 tháng 2,5 tháng 2 tháng 5 tháng 4 tháng
Ý TƯỞNG ĐỀ XUẤT - Tên nhóm: Nhóm 2
- Nhóm trưởng: Bích Văn Điền
- Tên sản phẩm: Website bán giày”
Xây dựng một website bán giày giúp khách hàng dễ dàng và nhanh chóng tìm hiểu, mua sắm sản phẩm họ cần Với chỉ một vài thao tác đơn giản tại nhà, khách hàng có thể truy cập trang web để xem và đặt hàng các sản phẩm giày một cách thuận tiện.
- Phạm vi nghiên cứu: o Về thời gian: Từ 25/8/2017 đến11/9/2017 o Về nội dung:
Tập trung phát triển việc giới thiệu các sản phẩm
Hỗ trợ mua, đặt hàng nhanh chóng và trả tiền trực tuyến
Thống kê báo cáo chi tiết theo thời gian.
DESIGN (PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ)
Khảo sát hiện trạng
Trong bối cảnh dịch bệnh phức tạp, việc mua giày trực tiếp gặp nhiều khó khăn do hạn chế tụ tập đông người Để giải quyết vấn đề này, website bán giày đã ra đời, cho phép người tiêu dùng mua sắm giày một cách dễ dàng và thuận tiện từ xa, bất cứ lúc nào mà không cần ra khỏi nhà.
Phân tích chức năng của hệ thống
❖ Các thông tin đầu ra đầu vào của hệ thống a) Thông tin đầu vào:
● Các đơn đặt hàng b) Thông tin đầu ra:
❖ Các tác nhân của hệ thống:
Admin là thành viên quản trị của hệ thống, sở hữu toàn bộ quyền và chức năng cần thiết như tạo tài khoản, quản lý sản phẩm và điều hành người dùng.
- Khách vạn lai: là thành viên không có tài khoản trong hệ thống, có chức năng: Đăng ký, tìm kiếm, xem thông tin sản phẩm.
- Khách hàng: là hệ thống thành viên có chức năng: Đăng ký, đăng nhập, đăng xuất, tìm kiếm, xem, thanh toán, đánh giá.
- 2.3 Gói use case tổng quát
Hình 2.3.1 Use case tổng quát
Mô tả các tác nhân
Use Case Tổng quát Tác nhân Admin, khách hàng, khách vãng lai
Mục đích Mô tả toàn bộ chức năng của từng đối tượng có trong hệ thống
Bảng 2.3.1 Đặc tả use case tổng quát
2.3.1 Gói Use case đăng nhập a Biểu đồ use case đăng nhập
Hình 2.3.1.1 Use case đăng nhập b Đặc tả luồng sự kiện đăng nhập
Bảng : Đặc tả chi tiết luồng sự kiện đăng nhập
Tác nhân Admin, Khách hàng
Mục đích Đăng nhập hệ thống
Mô tả chung Người dùng khi muốn đăng nhập vào hệ thống
1 Người dùng chọn chức năng đăng nhập 2 Hệ thống hiển thị giao diện đăng nhập.
3 Người dùng nhập thông tin đăng nhập.
4 Gửi thông tin đã nhập đến hệ thống.
5 Kiểm tra thông tin đăng nhập, nếu đúng thì cho phép truy cập, sai thì thông báo yêu cầu nhập lại.
4.1 Nếu người dùng nhập sai thông tin thì yêu cầu nhập lại nhưng chỉ trong giới hạn cho phép.
Để đăng nhập thành công, tên đăng nhập và mật khẩu phải khớp với thông tin đã đăng ký Người dùng cần phải là thành viên đã đăng ký trong hệ thống, và sau khi thực hiện đăng nhập, hệ thống sẽ thông báo kết quả thành công hoặc thất bại.
Các yêu cầu mở rộng Use case “đăng xuất” xuất hiện sau khi đăng nhập thành công. c Biểu đồ tuần tự đăng nhập
Hình 2.3.1.2 Biểu đồ tuần tự đăng nhập d Biểu đồ hoạt động đăng nhập
Hình 2.3.1.3 Biểu đồ hoạt động đăng nhập
2.3.2 Gói use case đăng ký a Biểu đồ use case đăng ký
Hình 2.3.2.1 Biểu đồ use case đăng ký b Đặc tả luồng sự kiện đăng ký
Tác nhân Khách vãng lai
Mục đích Đăng ký tài khoản mới để có thể đăng nhập với tư cách thành viên
Mô tả chung Người dùng lần đầu sử dụng ứng dụng, trước hết phải đăng ký tài khoản
1 Người dùng chọn chức năng đăng ký 2 Hệ thống hiển thị giao diện đăng ký.
3 Người dùng nhập thông tin đăng ký và gửi đến hệ thống.
4 Hệ thống lưu thông tin đăng ký và hiển thị thông báo đăng ký thành công.
4.1 Nếu người dùng nhập sai định dạng email trong ô email, hệ thống sẽ thông báo
4.2 Nếu số ký tự trong tên tài khoản hoặc mật khẩu ít hơn quy định, hệ thống sẽ thông báo
Để đăng ký tài khoản thành công, người dùng cần đảm bảo rằng định dạng email chính xác và email đó phải tồn tại Tên người dùng không được trùng lặp với các tài khoản đã có trong hệ thống Khi người dùng thực hiện đăng ký lần đầu, hệ thống sẽ thông báo kết quả đăng ký thành công hoặc thất bại.
Các yêu cầu mở rộng Không có.
Bảng 2.3.2.2 Biểu diễn dòng dữ liệu đăng ký c Biểu đồ tuần tự đăng ký
Hình 2.3.2.2 Biểu đồ tuần tự đăng ký d Biểu đồ hoạt động đăng ký
Hình 2.3.2.3 Biểu đồ hoạt động đăng ký
2.3.3 Gói use case tìm kiếm a Biểu đồ use case tìm kiếm
Hình 2.3.3.1 Biểu đồ use case tìm kiếm b Đặc tả luồng sự kiện quản lý tài khoản
Use case Tìm kiếm máy tính
Tác nhân Khách hàng, Khách vãng lai
Mục đích Tìm kiếm giày
Mô tả chung Người dùng nhập tên máy tính vào ô tìm kiếm và hệ thống hiện thông báo kết quả
1 Người dùng nhấp vào ô tìm kiếm 2 Hệ thống hiển thị giao diện tìm kiếm
3 Người dùng nhập tên máy tính
4 Hệ thống hiện danh sách các loại may tính tương ứng với từ khóa người dùng nhập vào Nếu không tìm thấy thì hệ thống báo không tìm thấy
3.1 Nếu người dùng nhập sai định dạng tên trong ô tìm kiếm thì thông báo nhập lại tên truyện hợp lệ
Các yêu cầu cụ thể Định dạng tên phải đúng không chứa các kí tự đặc biệt như
“/ ? * …” Điều kiện trước Người dung nhập thông tin vào ô tìm kiếm Điều kiện sau Hiện thông báo tìm kiếm
Các yêu cầu mở rộng Không có.
Bảng 2.3.3.2 Biểu diễn dòng dữ liệu tìm kiếm c Biểu đồ tuần tự tìm kiếm
Hình 2.3.3.2 Biểu đồ tuần tự tìm kiếm d Biểu đồ hoạt động tìm kiếm
Hình 2.3.3.3 Biểu đồ hoạt động tìm kiếm
2.3.4 Gói use case đánh giá sản phẩm a Biểu đồ use case đánh giá sản phẩm
Hình 2.3.4.1 Use case đánh giá sản phẩm b Đặc tả luồng sự kiện đánh giá sản phẩm
Use case Đánh giá sản phẩm
Mục đích Người dùng muốn đánh giá sản phẩm
Mô tả chung Người xem có thể xem máy để đánh giá của sản phẩm
1 Chọn sản phẩm cần đánh giá 2 Hiển thị sản phẩm cần đánh giá
3 Truy cập vào mục đánh giá sản phẩm 4 Hiển thị giao diện đánh giá
5 Đánh giá bằng về sản phẩm 6 Hệ thống lưu vào database và hiển thị đánh giá của người dùng
Luồng thay thế Không có
Người dùng cần phải đăng nhập vào hệ thống để thực hiện các yêu cầu cụ thể Nếu người dùng đã đăng nhập thành công, họ có thể đăng xuất khỏi hệ thống; nếu không, họ sẽ tiếp tục thực hiện các use case khác.
Các yêu cầu mở rộng Không có.
Bảng 2.3.4.2 Biểu diễn dòng dữ liệu đánh giá sản phẩm c Biểu đồ tuần tự đánh giá sản phẩm
Hình 2.3.4.2 Biểu đồ tuần tự đánh giá sản phẩm d Biểu đồ tuần tự đánh giá sản phẩm
Hình 2.3.4.3 Biểu đồ hoạt động đánh giá sản phẩm
2.3.5 Gói use case chi tiết sản phẩm a Biểu đồ use case chi tiết sản phẩm
Hình 2.3.5.1 Gói use case chi tiết sản phẩm b Đặc tả luồng sự kiện quản lý tài khoản thành viên
Use case Xem chi tiết sản phẩm
Mục đích Xem chi tiết sản phẩm
Mô tả chung Người dùng khi muốn xem chi tiết sản phẩm
1 Người dùng nhấp vào các ảnh sản phẩm trên trang chủ 2 Hệ thống hiển thị giao diện sản phẩm
3 Người dùng chọn sản phẩm cần xem
4 Gửi thông tin người dung chọn đến hệ thống.
5 Hệ thống kiểm tra các request từ người dùng và trả về giao diện sản phẩm tưng ứng với số tập danh sách hàng mà người dùng chọn Hoặc trả về thông báo lỗi nếu có xảy ra.
Luồng thay thế Không có.
Người dùng cần chọn sản phẩm muốn xem, tuy nhiên phải đảm bảo đã đăng nhập trước đó Nếu điều kiện này được đáp ứng, giao diện sản phẩm sẽ hiển thị bình thường; ngược lại, hệ thống sẽ thông báo lỗi nếu có sự cố xảy ra.
Các yêu cầu mở rộng Không có.
Bảng 2.3.5.2 Biểu diễn dòng dữ liệu chi tiết sản phẩm c Biểu đồ tuần tự chi tiết sản phẩm
Hình 2.3.5.3 Biểu đồ hoạt động chi tiết sản phẩm d Biểu đồ hoạt động chi tiết sản phẩm
Hình 2.3.5.4 Biểu đồ hoạt động chi tiết sản phẩm
2.3.6 Gói use case giỏ hàng a Biểu đồ use case quản lí giỏ hàng
Hình 2.3.6.1 Gói use case giỏ hàng b Đặc tả luồng sự kiện giỏ hàng
Mô tả chung Thêm, xóa, cập nhật.
1 Đăng nhập vào hệ thống
2 Người dùng kích chọn thêm vào giỏ hàng trên sản phẩm
3 Người dùng kích chọn nút giỏ hàng 4 Hệ thống hiển thị form giỏ hàng
5 Người dùng chọn chức năng thêm giỏ hàng ở mỗi sản phẩm muốn thêm
6 Hệ thống kiểm tra và lưu sản phẩm đó vào giỏ hàng kèm số lượng.
7 Người dùng chọn vào từng sản phẩm trong giỏ hàng và chọn nút xóa ở sản phẩm muốn xóa
8 Hệ thống kiểm tra yêu cầu xác nhận xóa sản phẩm trong giỏ hàng
9 Người dùng chọn “OK” để xóa
Ngược lại chọn “Hủy” để kết thúc.
10 Hệ thống xóa sản phẩm trong giỏ hàng
11 Người dùng chọn vào sản phẩm trong giỏ hàng muốn chỉnh sửa
12 Hệ thống cập nhật lại giỏ hàng. Điều kiện trước Người dùng đăng nhập tài khoản Điều kiện sau Thêm vào giỏ hàng thành công
Bảng 2.3.6.2 Đặc tả dòng sự kiện giỏ hàng c Biểu đồ tuần tự
Hình 2.3.6.2 Biểu đồ tuần tự thêm sản phẩm
Hình 2.3.6.3 Biểu đồ tuần tự sửa sản phẩm
-Xóa sản phẩm trong giỏ hàng
Hình 2.3.6.4 Biểu đồ tuần tự xóa sản phẩm d Biểu đồ hoạt động
Hình 2.3.6.5 Biểu đồ họat động thêm sản phẩm
Hình 2.3.6.6 Biểu đồ họat động sửa sản phẩm
-Xóa sản phẩm trong giỏ hàng
Hình 2.3.6.7 Biểu đồ họat động xóa sản phẩm
2.3.7 Gói use case thanh toán a Biểu đồ use case thanh toán
Hình 2.3.7.1 Gói use case thanh toán b Đặc tả luồng sự kiện thanh toán
Mô tả chung Người dùng khi muốn thanh toán
1 Người dùng chọn sản phẩm cần thanh toán
2 Gửi thông tin người dùng thanh toán sản phẩm lên hệ thống.
3 Hệ thống kiểm tra các request từ người dùng và gởi thông báo xác nhận thông tin người dùng cùng với sản phẩm đã chọn Hoặc trả về thông báo lỗi nếu có xảy ra.
Luồng thay thế Không có.
Để thực hiện thanh toán, người dùng cần chọn sản phẩm cần mua và phải đăng nhập vào tài khoản trước đó Sau khi hoàn tất đăng nhập, hệ thống sẽ hiển thị giao diện sản phẩm bình thường hoặc thông báo lỗi nếu có vấn đề xảy ra.
Các yêu cầu mở rộng Không có.
Bảng 2.3.7.2 Dòng sự kiện thanh toán c Biểu đồ tuần tự thanh toán
Hình 2.3.7.2 Biểu đồ tuần tự thanh toán d Biểu đồ hoạt động thanh toán
Hình 2.3.7.3 Biểu đồ hoạt động thanh toán
2.3.8 Gói use case quản lý tài khoản a Biểu đồ use case quản lý tài khoản
Hình: Biểu đồ use-case quản lý tài khoản b Đặc tả chi tiết use-case cập nhật tài khoản
Use case Quản lý tài khoản
Mục đích Thêm Xóa Sửa tài khoản
Mô tả chung Thêm Xóa Sửa thông tin tài khoản
1 Người dùng chọn Quản lý tài khoản 2 Hệ thống hiển thị ra danh sách các tài khoản trong database và các chức năng (Thêm, Xóa, Sửa)
3 Người dùng chọn chức năng cần thực hiện (Thêm, Xóa, Sửa)
4 Hệ thống thực hiện các chức năng yêu cầu
5 Hệ thống kiểm tra các trường người dùng vừa nhập vào và lưu thông tin tài khoản mới vào Database và hiển thị thông báo thực hiện các chức năng yêu cầu thành công.
5.1 Hệ thống kiểm tra các trường người dùng vừa nhập vào và phát hiện lỗi, hiển thị ra thông báo thực hiện các chức năng yêu cầu thất bại
Các yêu cầu cụ thể Không có Điều kiện trước Đăng nhập với quyền admin Điều kiện sau Thực hiện các chức năng thành công hoặc thất bại
Các yêu cầu mở rộng Không có b Biểu đồ tuần tự quản lý tài khoản
Hình : Biểu đồ tuần tự quản lý tài khoản c Biểu đồ hoạt động thêm tài khoản d Biểu đồ hoạt động xóa tài khoản
Hình: Sơ đồ hoạt động xóa tài khoản e Biểu đồ hoạt động sửa tài khoản.
Hình : Biểu đồ hoạt động sửa tài khoản
2.3.9 Gói quản lý sản phẩm a Biểu đồ use case quản lý sản phẩm b.Đặc tả chi tiết use-case thêm sản phẩm
Use case Thêm sản phẩm
Mục đích Thêm sản phẩm
Mô tả chung Thêm sản phẩm
1 Người dùng chọn Thêm mới sản phẩm 2 Hệ thống hiển thị ra các mục nhập chi tiết sản phẩm
3 Người dùng nhập sản phẩm cần thêm mới
4 Hệ thống hiển thị ra thông báo “Bạn có chắc chắn muốn thêm không?” thực hiện thêm sản phẩm vào database
5.1 Người dùng chọn “Không” và sẽ quay trở lại bước 2
Các yêu cầu cụ thể Không có Điều kiện trước Đăng nhập với quyền admin Điều kiện sau Thêm sản phẩm thành công hoặc thất bại
Các yêu cầu mở rộng Không có c.Biểu đồ hoạt động thêm mới sản phẩm
Hình : Sơ đồ hoạt động thêm mới sản phẩm d.Đặc tả chi tiết use-case xóa sản phẩm
Use case Xóa sản phẩm
Mục đích Xóa sản phẩm
Mô tả chung Xóa sản phẩm
1 Người dùng chọn Xóa sản phẩm 2 Hệ thống hiển thị ra danh sách các sản phẩm trong database
3 Người dùng chọn sản phẩm cần xóa 4 Hệ thống hiển thị ra thông báo “Bạn có chắc chắn muốn xóa không?”
5 Người dùng chọn “Có” 6 Hệ thống xóa sản phẩm ra khỏi database và hiển thị xóa sản phẩm thành công.
5.1 Người dùng chọn “Không” và sẽ quay trở lại bước 2
Các yêu cầu cụ thể Không có Điều kiện trước Đăng nhập với quyền admin Điều kiện sau Xóa sản phẩm thành công hoặc thất bại
Các yêu cầu mở rộng Không có e Biểu đồ hoạt động xóa sản phẩm
Hình : Sơ đồ hoạt động xóa tài khoản f Đặc tả chi tiết use-case cập nhật sản phẩm
Use case Cập nhật sản phẩm
Mục đích Cập nhật tài khoản
Mô tả chung Cập nhật thông tin tài khoản
1 Người dùng chọn cập nhật tài khoản 2 Hệ thống hiển thị ra danh sách các tài khoản trong database
3 Người dùng chọn tài khoản cần cập nhật
4 Hệ thống hiển thị ra form cập nhật và người dùng nhập vào thông tin cần cập nhật vào form
5 Hệ thống kiểm tra các trường người dùng vừa nhập vào và lưu thông tin tài khoản mới vào Database và hiển thị thông báo cập nhật tài khoản thành công.
5.1 Hệ thống kiểm tra các trường người dùng vừa nhập vào và phát hiện lỗi, hiển thị ra thông báo cập nhật sản phẩm thất bại
Các yêu cầu cụ thể Không có Điều kiện trước Đăng nhập với quyền admin Điều kiện sau Cập nhật sản phẩm thành công hoặc thất bại
Các yêu cầu mở rộng Không có g Biểu đồ tuần tự cập nhật sản phẩm h Biểu đồ hoạt động cập nhật sản phẩm
Hình: Biểu đồ hoạt động cập nhật sản phẩm
2.3.10 Gói quản lý đơn hàng a Biểu đồ use case quản lý đơn hàng b Đặc tả chi tiết use-case Xem đơn hàng mới – duyệt đơn hàng
Use case Xem đơn hàng mới – duyệt đơn hàng
Mục đích Duyệt đơn hàng
Mô tả chung Xem đơn hàng mới và duyệt đơn hàng
1 Người dùng chọn chức năng quản lý đơn hàng 2 Hệ thống hiển thị danh sách các đơn hàng, thống kê đơn hàng theo từng tiêu chí.
3 Người dùng chọn xem đơn hàng mới 4 Hệ thống hiển thị các đơn hàng chờ xét duyệt
5 Người dùng cập nhật trạng thái đơn hàng
6 Hệ thống cập nhật trạng thái mới của đơn hàng vào cơ sở dữ liệu và thông báo cập nhật thành công.
Luồng thay thế Không có
Các yêu cầu cụ thể Không có Điều kiện trước Đăng nhập với quyền admin Điều kiện sau Cập nhật hàng thành công
Các yêu cầu mở rộng không có c Biểu đồ tuần tự cho phép xem và duyệt đơn hàng mới Biểu đồ hoạt động cũng hỗ trợ việc xem và duyệt đơn hàng mới Đặc tả chi tiết use-case liên quan đến việc xem đơn hàng đang giao.
Use case Xem đơn hàng đang giao
Mục đích Xem đơn hàng đang giao
Mô tả chung Xem đơn hàng đang giao
1 Người dùng chọn chức năng quản lý đơn hàng.
2 Hệ thống hiển thị danh sách các đơn hàng, thống kê đơn hàng theo từng tiêu chí.
3 Người dùng chọn xem đơn hàng đang giao 4 Hệ thống hiển thị các đơn hàng đang giao
5 Người dùng cập nhật trạng thái đơn hàng
6 Hệ thống cập nhật trạng thái mới của đơn hàng vào cơ sở dữ liệu và thông báo cập nhật thành công.
Luồng thay thế Không có
Các yêu cầu cụ thể Không có Điều kiện trước Đăng nhập với quyền admin Điều kiện sau Không có
Để mở rộng yêu cầu, không có yêu cầu f Người dùng có thể xem đơn hàng đang giao thông qua biểu đồ tuần tự và biểu đồ hoạt động Ngoài ra, cần có đặc tả chi tiết use-case để xem đơn hàng đã giao.
Use case Xem đơn hàng đã giao
Mục đích Xem đơn hàng đã giao
Mô tả chung Xem đơn hàng đã giao
1 Người dùng chọn chức năng quản lý đơn hàng.
2 Hệ thống hiển thị danh sách các đơn hàng, thống kê đơn hàng theo từng tiêu chí.
3 Người dùng chọn xem đơn hàng đã giao 4 Hệ thống hiển thị các đơn hàng đã giao
5 Người dùng cập nhật trạng thái đơn hàng
6 Hệ thống cập nhật trạng thái mới của đơn hàng vào cơ sở dữ liệu và thông báo cập nhật thành công.
Luồng thay thế Không có
Các yêu cầu cụ thể Không có Điều kiện trước Đăng nhập với quyền admin Điều kiện sau Cập nhật đơn hàng thành công
Các yêu cầu mở rộng Không có i Biểu đồ tuần tự xem đơn hàng đã giao k Biểu đồ hoạt động Xem đơn hàng đã giao
Bảng: Đặc tả chi tiết Use-case Quản lý báo cáo thống kê
Use case Qu n lý báo cáo thốống kêả
M c đíchụ Báo cáo thốống kê
Mô t chungả Thốống kê doanh thu và s n ph m bán ch yả ẩ ạ
1 Người dùng ch n ch c năng s n ọ ứ ả ph m bán ch yẩ ạ
2 H thốống hi n th các s n ph m bán ch y ệ ể ị ả ẩ ạ có săốp xêốp ra màn hình.
3 Người dùng ch n ch c năng xem ọ ứ doanh thu
4 H thốống hi n th t ng sốố doanh thu ra ệ ể ị ổ màn hình.
Luôồng thay thếế Khống có
Các yếu câồu c thụ ể Khống có Điếồu ki n trệ ước Đăng nh p v i quyêền adminậ ớ Điếồu ki n sauệ Báo cáo thành cống
Các yếu câồu m r ngở ộ Khống có a) Sản phẩm bán chạy
Biểu đồ tuần tự Quản lý báo cáo thống kê: Sản phẩm bán chạy
Biểu đồ tuần tự Quản lý báo cáo thống kê: Sản phẩm bán chạy b) Doanh thu
Biểu đồ tuần tự use-case Doanh thu
Biểu đồ hoạt động use-case Doanh thu
Lược đồ quan hệ
Hình 2.4 Lược đồ quan hệ
Thiết kế cơ sở dữ liệu
2.5.1 Chi tiết đơn đặt hàng
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
MaSP Mã sản phẩm int Khóa chính
MaDonHang Mã đơn hàng int Khóa chính
SoLuongDat Số lượng đặt int
DonGiaDat Đơn giá đặt float
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
MaHD Mã hóa đơn Int Khóa chính
MaSP Mã sản phẩm int Khóa chính
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
TenDangNhap Tên đăng nhập Nvarchar (50) Khóa chính
EmailDK Email đăng kí Nvarchar (50)
DiaChiDK Địa chỉ đăng kí Nvarchar (50)
TenDayDu Tên đầy đủ Nvarchar (50)
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
MaDM Mã danh mục int Khóa chính
TenDM Tên danh mục Nvarchar (50)
MaDMCha Mã danh mục cha Int
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
MaDonDatHang Mã đơn đặt hàng int Khóa chính
ThanhTienDH Thành tiền đơn hàng float
TinhTrangDH Tình trạng đơn hàng Nvarchar (300)
MaKH Mã khách hàng int
TenKH Tên khách hàng Nvarchar (50) sđtKH Số điện thoại khách hàng
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
MaHD Mã háo đơn int Khóa chính
MaNV Mã nhân viên int
TenNV Thông số kỹ thuật Nvarchar (70)
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
MaKH Mã khách hàng int Khóa chính
TenKH Tên khách hàng Nvarchar (50)
SĐT Số điện thoại Varchar (15)
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
MauID Màu int Khóa chính
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
MaQuyen Mã quyền int Khóa chính
MaSP Quảng cáo int Khóa chính
TenSP Tên quảng cáo Nvarchar (100)
Mau Loại quảng cáo Int
Size Ảnh quảng cáo int
AnhSP Ảnh sản phẩm Nvarchar (100)
SoLuongSP Số lượng sản phẩm int
GiaSP Giá sản phẩm Float
MoTaSP Mô tả sản phẩm Nvarchar (MAX)
Tên Cột Giải Thích Kiểu Dữ Liệu Ghi Chú
Size Size int Khóa chính
Thiết kế prototype
Hình 1 Giao diện trang chủ
ID Form Type Action Target
1 “Hình nh”ả ImageView Khống Logo c a websiteủ
2 “Trang ch ”ủ Link Click Khi ch n seẽ đi đêốn trang chọ ủ
3 “S n ph m”ả ẩ Link Click Khi ch n seẽ đi đêốn trang ọ s n ả ph mẩ
4 “Gi i thi u”ớ ệ Link Click Khi ch n seẽ đi đêốn trang ọ gi i ớ thi uệ
5 “Liên h ”ệ Link Click Khi ch n seẽ hi n th trang ọ ể ị liên hệ.
6 “Tìm kiêốm” Image button Cick Khi ch n seẽ hi n th trang ọ ể ị tìm kiêốm
7 “Gi hàngỏ ” Image button Click Khi ch n seẽ hi n th trang ọ ể ị qu n lýả gi hàngỏ
8 “Tài kho n”ả Image button Click Khi ch n seẽ hi n th trang ọ ể ị đăng nh pậ
9 “Slider” Image Khống Hi u ng hình nh sliderệ ứ ả
10 “S n ph mả ẩ ” Image Click Khi ch n hi n th ọ ể ịhình nh s n ả ả ph mẩ
11 “Tên s n ả ph m, giá s n ẩ ả ph mẩ ”
Link Click Khi ch n seẽ hi n ra trangọ ệ chi tiêốt s n ph mả ẩ
12 “Thương hi uệ ” Image Khống Hi n th hình nh các thể ị ả ương hi uệ
13 “Vêề chúng tối” Textbox Khống
Hi n th gi i thi u vêề shopể ị ớ ệ
Textbox Click Hi n th thống tin liên hể ị ệ
Hình 2 Giao diện trang đăng kí của website
ID Form Type Action Target
EditText Nh pậ Nh p h tênậ ọ
EditText Nh pậ Nh p sốố đi n tho iậ ệ ạ
EditText Nh pậ Nh p đ a chậ ị ỉ
EditText Nh pậ Nh p ậ email cầền đăng ký
5 “M tậ kh u”ẩ EditText Click Nh pậ m t kh uậ ẩ
6 “Nh p l i ậ ạ m tậ kh u”ẩ EditText Click Nh pậ l i m t kh uạ ậ ẩ
7 “Đăng ký” Button Click Khi ch n ọ đăng ký seẽ được h ệ thốống ki m duy t và t o tài ể ệ ạ kho n m i.ả ớ
ID Form Type Action Target
1 “Email” EditText Nh pậ Nh p emailậ
2 “M t kh uậ ẩ ” EditText Nh pậ Nh p m t kh uậ ậ ẩ
3 “Đăng nh p”ậ Button Click Khi ch n seẽ đọ ược h thốống ệ ki m duy t và chuy n đêốn ể ệ ể trang đã đăng nh p (nêốu tài ậ kho n tốền t i)ả ạ
4 “Ch a có tài ư kho n nhầốn vào ả đăng ký”
Link Click Khi ch n seẽ hi n th ra trang ọ ể ị đăng ký
Hình 4 Giao diện của trang sản phẩm của website
ID Form Type Action Target
1 “Tên danh m c”ụ Label Khống Hi nể th tên danh m c đã ị ụ ch n bên danh m c s n ph mọ ụ ả ẩ
2 “Hình s n ph mả ẩ ” Image Khống Hi n th hình s n ph mể ị ả ẩ và khi click vào seẽ dầẽn đêốn trang chi tiêốt s n ph mả ẩ
3 “Tên s n ph mả ẩ ” Label Khống Hi n th tên s n ph mể ị ả ẩ
4 “Giá bán” Label Khống Hi n th giá bán c a s n ph mể ị ủ ả ẩ
Table Click Hi nể th danh m c s n ph m ị ụ ả ẩ đ ch nể ọ
Hình 5 Giao diện trang chi tiết sản phẩm của website
ID Form Type Action Target
1 “Hình s n ph mả ả ” Image Khống Hi n th hình s n ph mể ị ả ẩ
2 “Tên s n ph mả ẩ ” Label Khống Hi n th tên s n ph mể ị ả ẩ
3 “Giá bán” Label Khống Hi n th giá c a s n ph mể ị ủ ả ẩ
4 “Size” Combobox Nh pậ Nh p ậ size muốốn ch nọ
5 “Màu săốc” Combobox Khống Nh pậ màu săốc muốốn ch nọ
6 “Sốố lượng” Combobox Nh pậ Nh p sốố lậ ượng muốốn mua
7 “Mua ngay” Button Click Khi ch n seẽ hi n th ra trangọ ể ị thanh toán.
8 “Thêm vào gi ”ỏ Button Click Khi ch n thì s n ph m đã ọ ả ẩ thêm vào gi hàng c a ỏ ủ người dùng
2.6.6 Quản lí giỏ hàng và thanh toán
Hình 6 Giao diện trang quản lí giỏ hàng và thanh toán của website
ID Form Type Action Target
1 “B nạ có ? s n ả ph m trong gi ẩ ỏ hàng”
Label Khống Hi n th đãể ị thêm bao nhiêu s n ả ph m trong gi hàngẩ ỏ
2 “Tên s n ph mả ẩ ” Image, Link Khống Hi nể th hình nh s n ph m đã ị ả ả ẩ thêm, tên s n ph mả ẩ
3 “Sốố lượng” Combobox Nh pậ Hi n th sốố lể ị ượng s n ph m cầền ả ẩ ch n s nọ ả
4 “Đ nơ giá” Label Khống Hi n th giá c a s n ph mể ị ủ ả ẩ
5 “Xóa” Button Khống Khi ch n xóa seẽ xóa s n ph m ọ ả ẩ ra kh i gi hàngỏ ỏ
6 “Họ tên” Textbox Nh pậ Nh pậ h tênọ
7 “Đ aị chỉ” Textbox Nh pậ Nh pậ đ a chị ỉ
8 “Sốố đi n tho iệ ạ” Textbox Nh pậ Nh pậ sốố đi n tho iệ ạ
9 “Email” Textbox Nh pậ Nh pậ email
10 “Ch nọ hình th cứ thanh toán”
Checkbox Click Ch nọ hình th c thanh toán đ ứ ể mua hàng
11 “T ngổ sốố tiêền” Textview Khống Hi n th t ng tiêền c a tầốt c s n ể ị ổ ủ ả ả ph m có trong gi hàngẩ ỏ
12 “Mua hàng” Button Click Khi ch n h thốống ọ ệ seẽ hi n ệ thống báo đ t hàng thành ặ cống/ thầốt b iạ
Link Click Khi ch n h thốống seẽ chuy n t iọ ệ ể ớ trang ch đ tiêốp t c mua hàngủ ể ụ
Image Khống Hi nể th hình c a s n ph m đã ị ủ ả ẩ thêm vào gi hàngỏ
Hình 7 Giao diện thay đổi mật khẩu của website
ID Form Type Action Target
EditText Nh pậ Nh p m t kh u cũ c a ngậ ậ ẩ ủ ười dùng
EditText Nh pậ Nh p m t kh u m i c a ngậ ậ ẩ ớ ủ ười dùng
EditText Nh pậ Nh p l i m t kh u m i c a ậ ạ ậ ẩ ớ ủ người dùng
4 “L u”ư Button Click Khi ch n h thốống seẽ l u l i m tọ ệ ư ạ ậ kh u m iẩ ớ
Hình 8 Giao diện kết quả tìm kiếm của website
ID Form Type Action Target
EditText Nh pậ Nh p t khóa cầền tìmậ ừ
2 “Kêốt qu tìm kiêốmả cho t khóa”ừ
EditText Khống Hi nể th kêốt qu tìm kiêốm đị ả ược
3 “Hình s n ph mả ẩ ” Image Khống Hi n th hình s n ph mể ị ả ẩ
4 “Tên s n ph mả ẩ ” Label Khống Hi n th tên s n ph mể ị ả ẩ
5 “Giá bán” Label Khống Hi n th giá bán c a s n ph mể ị ủ ả ẩ
Hình 9 Giao diện trang quản lý tài khoản của website
Hình 9.1 Giao diện thêm mới, chỉnh sửa tài khoản
ID Form Type Action Target
1 “B ng ả danh sách tài kho n”ả
Table Khống Hiên th thống tin tầốt c tài ị ả kho nả
2 “Edit” ImageButton Click Ch n đ ọ ểch nh s a tài kho nỉ ử ả
3 “Delete” ImageButton Click Ch n đ ọ ểxóa tài kho nả
4 “Ch n quyêền”ọ Combobox Ch nọ Nhầốn ch n quyêềnọ
Textbox Nh pậ Nh p tên đăng nh pậ ậ
6 “M t kh u”ậ ẩ Textbox Nh pậ Nh p m t kh uậ ậ ẩ
7 “Email” Textbox Nh pậ Nh p emailậ
8 “Đ a ch ”ị ỉ Textbox Nh pậ Nh p đ a chậ ị ỉ
9 “H tên”ọ Textbox Nh pậ Nh p h tênậ ọ
10 “Ngày sinh” Textbox Nh pậ Nh p ngày sinhậ
11 “Gi i tnh”ớ Combobox Ch nọ Nhầốn ch n gi i tnhọ ớ
12 “H y”ủ Button Click Nhầốn ch n h y đ xóa thống tinọ ủ ể v a nh pừ ậ
13 “Thêm m i”ớ Button Click Nhầốn ch n thêm m i đ thêm ọ ớ ể m i tài kho nớ ả
Hình 10 Giao diện quản lý sản phẩm của website
Hình 10.1 Giao diện thêm mới, chỉnh sửa sản phẩm
ID Form Type Action Target
Table Khống Hiên th thống tin tầốt c s nị ả ả ph mẩ
2 “Edit” ImageButton Click Ch n đ ọ ểch nh s a s nỉ ử ả ph mẩ
3 “Delete” ImageButton Click Ch n đ ọ ểxóa s nả ph mẩ
4 “Ch n danh m c”ọ ụ Combobox Ch nọ Nhầốn ch n danh m cọ ụ
5 “Tên s n ph m”ả ẩ Textbox Nh pậ Nh p tên s n ph mậ ả ẩ
6 “ nh đ i di n”Ả ạ ệ Button Click Ch n hình nh t đĩaọ ả ừ ổ
7 “Sốố lượng” Textbox Nh pậ Nh p sốố lậ ượng
8 “Giá bán” Textbox Nh pậ Nh p giá bánậ
9 “Ch n màu”ọ Combobox Ch nọ Nhầốn ch n màuọ
10 “Ch n size”ọ Combobox Ch nọ Nhầốn ch n sizeọ
Combobox Ch nọ Nhầốn ch n nhóm s n ph mọ ả ẩ
12 “H y”ủ Button Click Nhầốn ch n h y đ xóa thống tinọ ủ ể v a nh pừ ậ
13 “Thêm m i”ớ Button Click Nhầốn ch n thêm m i đ thêm ọ ớ ể m i s n ph mớ ả ẩ
Hình 11 Giao diện quản lý danh mục của website
Hình 11.1 Giao diện thêm mới, chỉnh sửa danh mục
ID Form Type Action Target
Table Khống Hi n th các danhể ị m cụ
2 “Edit” ImageButton Click Ch n đ ọ ểch nh s a danhỉ ử m cụ
3 “Delete” ImageButton Click Ch n đ ọ ểxóa danh m cụ
4 “Danh m c”ụ Combobox Ch nọ Nhầốn ch n danh m cọ ụ
Textbox Nh pậ Nh p tên danh m cậ ụ
6 “Th t ”ứ ự Textbox Nh pậ Nh p th tậ ứ ự
7 “H y”ủ Button Click Nhầốn ch n h y đ xóa thống tin ọ ủ ể v a nh pừ ậ
8 “Thêm m i”ớ Button Click Nhầốn ch n thêm m i đ thêm ọ ớ ể m i danh m cớ ụ
Hình 12 Giao diện quản lý khách hàng của website
ID Form Type Action Target
Table Khống Hi n th các kháchể ị hàng đã đăng ký trong h thốốngệ
2.6.13 Quản lý Báo cáo thông kê
Hình 15 Giao diện báo cáo thống kê của webiste
ID Form Type Action Target
1 “Thốống kê” Table Khống Thốống kê s n ph m đã bán, t ng ả ẩ ổ tiêền
IMPEMENTATION (THỰC HIỆN)
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN
3.1.1 Những vấn đề đã làm được
- Tìm hiểu về phân tích thiết kế hướng đối tượng
- Thực hiện được một số chức năng đã đề ra như: đăng ký, đăng nhập, tìm kiếm, , thanh toán, đánh giá, chỉnh sửa thông tin tài khoản.
3.1.2 Những vấn đề chưa đạt được
- Chưa phân tích sâu về vấn đề đặt ra.
- Chưa thực hiện được chức năng thanh toán trực tuyến.
- Chưa hoàn thiện được tất cả các chức năng nêu ra như dự kiến ban đầu.
Nâng cao kiến thức về ngôn ngữ Javascript, ReactJs và NodeJs để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của người dùng, đồng thời phát triển và tối ưu hóa hệ thống một cách hiệu quả.
- Tìm hiểu thêm một số ngôn ngữ, các phần mềm ứng dụng để nâng cao giao diện đồ họa đẹp mắt, thân thiện hơn…
- Xây dựng trang Web quy mô lớn hơn với nhiều ứng dụng, chức năng
- Cho phép người dùng thanh toán qua cổng thông tin giao dịch trực tuyến
Phát triển ứng dụng theo hướng đa nền tảng