1. Trang chủ
  2. » Tất cả

de-va-dap-an_ma-de-232

3 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 3
Dung lượng 60,5 KB

Nội dung

TRƯỜNG CAO ĐẲNG KĨ THUẬT CAO THẮNG KHOA GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG BỘ MƠN VĂN HĨA – NGOẠI NGỮ ĐÁP ÁN ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học phần: HÓA ĐẠI CƯƠNG (lần 2) Mã đề: 232 PHẦN TỰ LUẬN (2đ) Câu Nội dung Cho phản ứng với liệu nhiệt động: 2Fe2O3 (r) + 3C (r) → 4Fe ∆H0298,tt (kJ/mol) -824,3 Tính ∆H 298 phản ứng Điểm (r) + 3CO2 (k) - 393,5 0,5 0,5 Cách làm (áp dụng HQ1) Kết : ∆H0298 = 468,1 kJ Cho suất điện động chuẩn pin điện hoá: Zn-Cu 1,1V; Cu-Ag 0,46V Biết điện cực chuẩn E0 (Ag+/Ag) = + 0,8 V Xác đinh điện cực chuẩn E0 (Zn2+/Zn) E0 (Cu2+/Cu) Cách làm : - Pin Cu – Ag: Anot (cực -) Cu E0 pin = E0 (Ag+/Ag) - E0 (Cu2+/Cu)  0,46 = 0,8 - E0 (Cu2+/Cu)  E0 (Cu2+/Cu) = 0,34 (V) - Tương tự pin Zn – Cu: Anot Zn  E0 (Zn2+/Zn) = - 0,76 (V) 0,5 0,5 PHẦN TRẮC NGHIỆM : Mỗi lựa chọn : 0,25đ x 32 = 8đ Câu 1: Trong phân tử SO2, SO3, NH3, H2O; phân tử có µ (momen lưỡng cực) = A SO2 B SO3 C NH3 D H2O Câu 2: Ion có cấu hình electron giống với cấu hình electron khí hiếm? A Fe2+ B Sc3+ C Cu2+ D Cr3+ Câu 3: Một electron có số lượng tử: n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +1/2 Vậy cấu hình electron A 3d6 B 3d4 C 3d2 D 3d7 Câu 4: Các tiểu phân: Ne, Mg2+, F- có A số electron B số proton C số nơtron D số khối Câu 5: Ứng với số lượng tử n = 4, ℓ = 2, mℓ = 0, ms = +1/2 electron A thứ hai thuộc phân lớp 4p B thứ ba thuộc phân lớp 4d C thứ tám thuộc phân lớp 4d. -D thứ tư thuộc phân lớp 4p Câu 6: Liên kết hóa học phân tử CH hình thành nguyên tử cacbon nguyên tử hiđrô xen phủ A obitan s nguyên tử hiđro với obitan p nguyên tử cacbon B obitan s nguyên tử hiđrô với obitan lai hóa sp3 nguyên tử cacbon C obitan lai hóa ngun tử hiđrơ với obitan lai hóa sp3 nguyên tử cacbon D obitan lai hóa ngun tử hiđrơ với obitan s p nguyên tử cacbon Câu 7: Ứng với phản ứng hóa học: Cu2+ + H2 → Cu + 2H+ sơ đồ nguyên tố Galvani tương ứng là: A (–) Cu(r) | Cu2+(dd) || 2H+ | H2(k) | Pt(r) (+) B (–) H2(k) | 2H+(dd) || Cu2+(dd) | Cu(r) (+) C (–) Pt(r) | Cu2+ (dd) || 2H+ | H2(k) | Pt(r) (+) D (–) Pt(r) | H2(k) | 2H+(dd) || Cu2+(dd) | Cu(r) (+) Trang 1/3 - Mã đề thi 232 Câu 8: Đồng vị Cacbon 14 phân rã phóng xạ theo phản ứng bậc 1, thời gian bán rã 5730 năm Thời gian để cacbon 14 phân rã hết 75% A 11460 năm B 2378 năm C 5730 năm D 17190 năm Câu 9: Trong cấu hình electron nguyên tử sau, cấu hình khơng tn theo ngun lý vững bền A 1s22s22p63s23p5 B 1s22s22p53s1 C 1s22s22p63s23p6 3d54s2 D 1s22s22p63s23p64s2 Câu 10: Cho phương trình nhiệt hố học 2C2H6(k) + 7O2(k) → 4CO2(k) + 6H2O(l) ∆ H0 = -3119,6kJ Nhiệt đốt cháy etan (C2H6) A 1559,8 kJ/mol B +3119,6 kJ/mol C -3119,6 kJ/mol D -1559,8 kJ/mol Câu 11: Cho phản ứng đơn giản : H2 (k) + I2 (k)  2HI (k), có số tốc độ k = 8,33.10-3mol-1.l.s-1 Tại thời điểm ban đầu, nồng độ H I2 0,25M chưa có HI Sau 20 giây, bình có HI với nồng độ 0,02M; tốc độ phản ứng thời điểm A 0,52.10-3 (mol/l.s) B 0,25 10-3 (mol/l.s) C 0,48.10-3 (mol/l.s) D 1,25.10-3 (mol/l.s) Câu 12: Các electron cation X2+ phân bố lớp, lớp thứ có electron X nguyên tử nguyên tố A Canxi B Lưu huỳnh C Scandi D Agon Câu 13: Số electron tối đa phân lớp d phân lớp f là: A 14e 6e B 10e 14e C 14e 10e D 6e 10e Câu 14: Phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử? A AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 B NaOH + HCl → NaCl + H2O C 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O D CaO + CO2 → CaCO3 Câu 15: Cho sơ đồ pin : (–) Zn | Zn2+ || 2I – | I2(k) | Pt(r) (+) Biết điện cực chuẩn Zn 2+/Zn -0,763V I2 /I- 0,540V sức điện động chuẩn pin bằng: A +1,303V B –0,223V C +0,223V D –1,303V Câu 16: Biết rằng: nhiệt độ tăng lên 10 C, tốc độ phản ứng tăng lần Nếu phản ứng xảy 20oC, để tốc độ phản ứng tăng 27 lần phải thực phản ứng A 400C B 500C C 600C D 700C Câu 17: Liên kết phân tử : H2 , Cl2 , HCl loại liên kết ? A Trong H2, Cl2 liên kết cộng hóa trị, HCl liên kết ion B Trong H2, Cl2 liên kết ịon, HCl liên kết cộng hóa trị C Tất liên kết ion D Tất liên kết cộng hóa trị Câu 18: Trong pin điện hóa Zn – Cu, trình khử A Cu → Cu2+ + 2e B Zn2+ + 2e → Zn C Zn → Zn2+ + 2e D Cu2+ + 2e → Cu Câu 19: Bộ bốn số lượng tử không chấp nhận được: A n = 2, ℓ = 1, mℓ = – 1, ms = –1/2 B n = 3, ℓ = 1, mℓ = + 1, ms = +1/2 C n = 3, ℓ = 3, mℓ = + 1, ms = +1/2 D n = 4, ℓ = 3, mℓ = – 3, ms = –1/2 Câu 20: Khi đun nóng NO2 bình kín tới nhiệt độ cân phản ứng : 2NO2(k) ↔ 2NO(k) + O2(k) thiết lập Bằng thực nghiệm quang phổ xác định nồng độ NO lúc cân 0,06M Biết nồng độ ban đầu NO 0,2M, số cân KC phản ứng A KC = 0,48 B KC = 0,38 C KC = D KC = 1,92 Câu 21: Dãy nguyên tố xếp theo tính kim loại tăng dần là: A Ca, Mg, Al, Si, P B P, Si, Al, Mg, Ca C P, Si, Mg, Al, Ca D P, Al, Mg, Si, Ca. -Câu 22: Tính chất sau khơng phù hợp với ngun tử có Z = 19 A Mức oxy hóa +1 B Ngun tố có tính kim loại C Nguyên tố thuộc chu kỳ D Nguyên tố thuộc nhóm IIA Câu 23: Dãy gồm ngun tố có tính phi kim tăng dần A S, Cl, Se, F B F, Cl, S, Se Trang 2/3 - Mã đề thi 232 C Se, S, Cl, F D Se, Cl, S, F Câu 24: Trong cấu hình electron sau đây, cấu hình có electron độc thân A 1s22s22p63s23p1 B 1s22s22p63s23p4 C 1s22s22p63s23p64s2 D 1s22s22p63s23p6 3d34s2 Câu 25: Cho phương trình nhiệt hố học sau : C(than chì) + O2 (k) → CO2(k) ∆H0298 = -393,5 kJ C(kim cương) + O2 (k) → CO2(k) ∆H0298 = -395,4 kJ C(gr) + 2N2O(k) CO2(k) + 2N2(k) ∆H0298 = – 557,5 kJ CH4(k) + 2O2(k) → CO2(k) + 2H2O(k) ∆H0298 = – 890,2 kJ Nhiệt tạo thành chuẩn CO2 A – 557,5 kJ/mol B -393,5 kJ/mol C – 890,2 kJ/mol D -395,4 kJ/mol Câu 26: Trộn 100g dung dịch NaCl 10% với 50g dung dịch NaCl 40% Nồng độ % dung dịch thu A 10% B 15% C 25% D 20% Câu 27: Electron cuối nguyên tử nguyên tố X ứng với: n = 3, ℓ = 2, m ℓ = +2, ms =+1/2 Vậy bảng tuần hồn, X thuộc số A 25 B 26 C 27 D 28 Câu 28: Cho phương trình nhiệt hóa học: C(r) + O2 (k) → CO2(k) ∆H0298 = -399,1 kJ CO(k) + ½ O2 (k) → CO2(k) ∆H0298 = -282,8 kJ Hiệu ứng nhiệt phản ứng : C(r) + ½ O2 (k) → CO(k) A ∆H0 = 681,9 kJ B ∆H0 = –681,9 kJ C ∆H0 = –116,3 kJ D ∆H0 = 116,3 kJ Câu 29: Cho phản ứng: Mg + HNO3  Mg(NO3)2 + N2O + H2O Tổng hệ số nguyên, tối giản phản ứng là: A 20 B 14 C 22 D 24 Câu 30: Cho sơ đồ nguyên tố Galvani: (-) Zn(r) │ Zn2+ (dd) ║Ag+ (dd) │Ag(r) (+) Phát biểu khơng là: A Dịng electron từ điện cực kẽm theo dây dẫn di chuyển tới điện cực bạc B Kim loại kẽm tan dần pin việc C Phản ứng tổng quát xảy pin : Zn + 2Ag+ → Zn2+ + 2Ag↓ D Chiều dòng điện dây dẫn chiều từ điện cực kẽm tới điện cực bạc Câu 31: Nguyên tử X có cấu hình electron [Ne]3s2 3p5 Để hình thành phân tử X2, nguyên tử X phải góp chung A electron B electron C electron D electron Câu 32: Phân tử nước có cấu trúc gấp khúc với góc HOH 104,5 chứng tỏ A nguyên tử oxi trạng thái lai hóa sp3 B nguyên tử oxi trạng thái C ngun tử hiđrơ trạng thái lai hóa sp3 D nguyên tử oxi hiđrô trạng thái lai hóa sp3 - HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 232

Ngày đăng: 17/04/2022, 12:50

w