1. Trang chủ
  2. » Tất cả

8vl-hk1

60 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 60
Dung lượng 694,66 KB

Nội dung

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ MƠN VẬT LÝ Đề số I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời câu sau: Câu 1: Chuyển động đứng n có tính tương đối A vật đứng yên so với vật đứng yên so với vật khác B vật đứng yên so với vật lại chuyển động so với vật khác D vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động C vật chuyển động so với vật chuyển động so với vật khác Câu 2: Một người từ nhà công viên đoạn đường dài 1km, thời gian 30 phút Vận tốc trung bình người A km/h B 15 km/h C km/h D 2/3 km/h Câu 3: Một ô tô chuyển động mặt đường, lực tương tác bánh xe với mặt đường A ma sát trượt B ma sát nghỉ C ma sát lăn D lực quán tính Câu 4: Trường hợp sau xuất lực ma sát trượt? A Viên bi lăn cát B Bánh xe đạp chạy đường C Trục ổ bi xe máy hoạt động D Khi viết phấn bảng Câu 5: Công thức sau công thức tính áp suất? A p  F S B p  F.s C p  P S D p  d.V Câu 6: Chuyển động học là: A thay đổi khoảng cách theo không gian vật so với vật khác B thay đổi phương chiều vật C thay đổi vị trí vật theo thời gian so với vật khác D thay đổi hình dạng vật so với vật khác Câu 7: Dạng chuyển động đầu van xe đạp so với người đứng bên đường là: A Chuyển động thẳng B Chuyển động cong C Chuyển động tròn D Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 8: Trong chuyển động sau, quỹ đạo chuyển động đường thẳng A Một rơi từ xuống B Bánh xe xe chuyển động C Một viên phấn rơi từ cao xuống D Một viên đá ném theo phưong nằm ngang II PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Một người xe đạp xuống dốc dài 150 m hết 50 giây Xuống hết dốc, xe lăn tiếp quãng đường nằm ngang dài 100 m hết 40 giây a Tính vận tốc xe quãng đường b Tính vận tốc trung bình xe hai quãng đường Câu 2: (2 điểm) Chuyển động gì? Vì nói chuyển động có tính chất tương đối? Hãy lấy ví dụ minh họa Câu 3: (2 điểm) a/ Một vật chuyển động chịu tác dụng hai lực cân vật chuyển động nào? b/ Biểu diễn lực kéo 150 000 N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải (Tỉ xích 1cm ứng với 50 000N) HẾT Đề số I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời câu sau: Câu 1: Dạng chuyển động bom thả từ máy bay ném bom B52 A chuyển động thẳng B chuyển động cong C chuyển động tròn D vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 2: Phương án sau khơng với tình huống: Một tàu lướt sóng biển A Tàu đứng yên so với hành khách tàu B Tàu chuyển động so với mặt nước C Tàu chuyển động so với tàu đánh cá chạy ngược chiều biển D Tàu chuyển động so với người lái tàu Câu 3: Cơng thức tính vận tốc A v  t S C v  S.t B v  S t D v  s m Câu 4: Một ô tô đỗ bến xe, vật mốc sau đây, vật mốc tơ xem chuyển động? Hãy chọn câu đúng: A Bến xe B Một ô tô khác rời bến C Một ô tô khác đậu bến D Cột điện trước bến xe Câu 5: Đơn vị sau đơn vị vận tốc? A m/s C kg/m3 B km/h D m/phút Câu 6: 72km/h tương ứng m/s Hãy chọn câu đúng: A 15m/s B 25m/s C 20m/s D 30m/s II PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khi phơi quần áo, ta thường giũ mạnh quần áo cho nước văng bớt ngồi Kiến thức vật lí ứng dụng đây? Hãy giải thích Câu 2: (2 điểm) Một xe ô tô đoạn đường thứ với vận tốc 30 km/h 0,2 h, đoạn đường thứ hai dài km với thời gian 0,25 h a Tính quãng đường xe đoạn đường thứ b Tính vận tốc xe đoạn đường thứ hai vận tốc trung bình xe hai đoạn đường Câu 3: (3 điểm) Biểu diễn véc tơ lực sau đây: a Trọng lực vật có cường độ 1000 N ( tỉ xích tùy chọn) b Lực kéo sà lan theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, có độ lớn 2000N tỉ xích 1cm ứng với 500N HẾT Đề số I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời câu sau: Câu 1: Trường hợp sau xuất lực ma sát trượt? A Viên bi lăn cát B Bánh xe đạp chạy đường C Trục ổ bi xe máy hoạt động D Khi viết phấn bảng Câu 2: Công thức sau cơng thức tính áp suất? A p  F S B p  F.s C p  P S D p  d.V Câu 3: Dạng chuyển động viên đạn bắn từ súng AK là: A Chuyển động thẳng B Chuyển động cong C Chuyển động tròn D Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 4: Một vật chuyển động thẳng với vận tốc v Muốn vật chuyển động theo phương cũ chuyển động nhanh lên ta phải tác dụng lực vào vật? Hãy chọn câu trả lời đúng? A Cùng phương chiều với vận tốc B Cùng phương ngược chiều với vận tốc C Có phương vng góc với với vận tốc D Có phương so với vận tốc Câu 5: Hãy cho biết: 15 m/s = ? km/h A 36 km/h B 0,015 km/h C 72 km/h D 54 km/h Câu 6: Đơn vị áp lực A N/m2 B Pa C N D N/cm2 II PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) a Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng kg với tỉ lệ xích tùy ý b Hãy diễn tả lời yếu tố lực vẽ hình sau: F 100N 300 P Câu 2: ( điểm) Điền vào chỗ trống để đổi đơn vị: a) 15 m/s = …… km/h b) 72km/h = … m/s Câu 3: (2 điểm) a) Một người xe máy với vận tốc 12m/s thời gian 20 phút Quãng đường người bao nhiêu? b) Hãy xếp vận tốc sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (1) Tàu hoả: 54km/h (2) Chim đại bàng: 24m/s (3) Cá bơi: 6000cm/phút (4) Trái Đất quay quanh Mặt Trời: 108000km/h HẾT Đề số I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời câu sau: Câu 1: Trên toa xe lửa chạy thẳng đều, va li đặt giá để hàng Chiếc va li A chuyển động so với thành tàu B chuyển động so với đầu máy C chuyển động so với người lái tàu D chuyển động so với đường ray Câu 2: Khi ngồi ô tô hành khách thấy nghiêng người sang phải Câu nhận xét sau đúng? A Xe đột ngột tăng vận tốc B Xe đột ngột giảm vận tốc C Xe đột ngột rẽ sang phải D Xe đột ngột rẽ sang trái Câu 3: Khi xe chuyển động, muốn xe đứng lại, người ta dùng phanh xe để A tăng ma sát trượt B tăng ma sát lăn C tăng ma sát nghỉ D tăng qn tính Câu 4: Khi có lực tác dụng lên vật … Chọn phát biểu A Lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động nhanh lên B Lực tác dụng lên vật làm vật chuyển động chậm lại C Lực tác dụng lên vật làm vật biến dạng biến đổi chuyển động vật D Lực tác dụng lên vật làm biến đổi chuyển động vật Câu 5: Một xe ô tô chuyển động thẳng đột ngột dừng lại Hành khách xe nào? Hãy chọn câu trả lời A Hành khách nghiêng sang phải B Hành khách nghiêng sang trái C Hành khách ngã phía trước D Hành khách ngã phía sau Câu 6: Hãy chọn câu trả lời đúng: Một người ngồi đoàn tàu chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động Khi người chọn vật mốc là: A Toa tầu B Bầu trời C Cây bên đường D Đường ray Câu 7: Dạng chuyển động táo rơi từ xuống A chuyển động thẳng B chuyển động cong C chuyển động tròn D vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng Câu 8: Đơn vị sau đơn vị vận tốc? A m/s B km/h C kg/m3 D m/phút II PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hùng đứng gần vách núi hét lên tiếng, sau giây kể từ hét Hùng nghe thấy tiếng vọng lại từ vách đá Hỏi khoảng cách từ Hùng tới vách núi bao nhiêu? Biết vận tốc âm khơng khí 330m/s Câu 2: (2 điểm) Một tàu xi dịng từ bến A đến hết bến B hết Nếu tàu ngược dòng từ bến B đến bến A hết Tính khoảng cách từ bến A đến bến B, biết vận tốc tàu xi dịng vận tốc tàu ngược dòng 6km/h? Câu 3: (2 điểm) Hai mô tô chuyển động thẳng khởi hành đồng thời địa điểm cách 18km Nếu ngược chiều sau 12 phút hai xe gặp Nếu chiều sau chúng đuổi kịp Vận tốc hai xe là: HẾT - Đề số I PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời câu sau: Câu 1: Cơng thức tính vận tốc trung bình qng đường gồm đoạn s1 s2 A v  s1 t1 B v  s2 t2 C v  v1  v 2 D v  s1  s t1  t Câu 2: Áp suất phụ thuộc vào A phương lực B chiều lực C điểm đặt lực D độ lớn áp lực diện tích mặt bị ép Câu 3: Chọn phát biểu tính tương đối chuyển động: A Chuyển động đứng n có tính tương đối vật đứng yên so với vật đứng yên so với vật khác B Chuyển động đứng n có tính tương đối vật đứng yên so với vật lại chuyển động so với vật khác C Chuyển động đứng n có tính tương đối vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động D Chuyển động đứng n có tính tương đối vật chuyển động so với vật chuyển động so với vật khác Câu 4: Một ô tô chở khách chạy đường, người phụ lái soát vé cùa hành khách xe Nếu chọn người lái xe làm vật mốc trường hợp đúng? A Người phụ lái đứng yên B Ô tô đứng yên C Cột đèn bên đường đứng yên D Mặt đường đứng yên Câu 5: Tính chất giữ nguyên vận tốc vật là: A Hai lực không cân B Hai lực cân C Quán tính D Khối lượng Câu 6: Trong trường hợp sau trường hợp vận tốc vật không thay đổi? Hãy chọn câu nhất? A Khi có lực tác dụng B Khi có hai lực tác dụng với độ lớn khác C Khi có lực tác dụng lên vật cân D Khi có lực tác dụng lên vật không cân Câu 7: Chuyển động học là: A thay đổi khoảng cách theo không gian vật so với vật khác B thay đổi phương chiều vật C thay đổi vị trí vật theo thời gian so với vật khác D thay đổi hình dạng vật so với vật khác Câu 8: Trong chuyển động sau đây, chuyển động chuyển động đều? A Chuyển động người xe đạp xuống dốc B Chuyển động ô tô khởi hành C Chuyển động đầu kim đồng hồ D Chuyển động đoàn tàu vào ga II PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Đào từ nhà tới trường, quãng đường đầu dài 200m Đào phút 40 giây; quãng đường lại dài 300m Đào 100 giây Tính vận tốc trung bình Đào đoạn đường đoạn đường? Câu 2: (2 điểm) Biểu diễn trọng lực vật có khối lượng 5kg Câu 3: (2 điểm) Một xe tơ chuyển động thẳng đột ngột dừng lại Hành khách xe nào? Hãy giải thích

Ngày đăng: 07/04/2022, 09:21

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Khi viết phấn trên bảng xuất hiện lực ma sát trượt. - 8vl-hk1
hi viết phấn trên bảng xuất hiện lực ma sát trượt (Trang 30)
Khi viết phấn trên bảng xuất hiện lực ma sát trượt. - 8vl-hk1
hi viết phấn trên bảng xuất hiện lực ma sát trượt (Trang 36)
- Khi viết phấn trên bảng xuất hiện lực ma sát trượt. - 8vl-hk1
hi viết phấn trên bảng xuất hiện lực ma sát trượt (Trang 48)
Từ hình ta thấy, điể mM gần mặt thoáng nhất hay hM nhỏ nhất => áp suất tại điểm M là nhỏ nhất - 8vl-hk1
h ình ta thấy, điể mM gần mặt thoáng nhất hay hM nhỏ nhất => áp suất tại điểm M là nhỏ nhất (Trang 54)
Từ hình ta thấy, bình 1 có chiều cao cột chất lỏng lớn nhất => Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình 1 lớn nhất - 8vl-hk1
h ình ta thấy, bình 1 có chiều cao cột chất lỏng lớn nhất => Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình 1 lớn nhất (Trang 55)

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

  • Đang cập nhật ...

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w