Đề thi học sinh giỏi khối 12 Môn: Toán Câu 1: (5 điểm) Cho hàm số: y x2 (C) x a Khảo sát hàm số b Tìm điểm (C) có hoành độ lớn cho tiếp tuyến tạo với hai tiệm cận mét tam gi¸c cã chu vi bÐ nhÊt (TrÝch Đạo hàm ứng dụng tác giả: Lê Hồng Đức) Câu 2: (2 điểm) Tính tích phân xác định sau: (Sáng tác) dx 2006 x tg I Câu 3: (3 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm nhất: x x (3 x)(6 x) m (Trích Điều kiện cần đủ để giải phương trình của: Phan Huy Khải) Câu 4: (2 điểm) Tìm (x;y) biết (x+1)y, xy, (x-1)y số đo góc tam giác (x;y) tho¶ m·n: sin2[(x+1)y] = sin2xy + sin2[(x-1)y] (TrÝch cuốn: Phương trình lượng giác tác giả: Trần Phương) Câu 5: (2 điểm) Giải phương trình: 2006 2005 2005 2006 (Sáng tác) x x x2 y2 Câu 6: (3 ®iĨm) Cho (E): (0 < b < a) A, B hai điểm tuỳ ý n»m a b trªn (E) cho OA OB HÃy xác định vị trí A B (E) tam giác OAB có diện tích nhỏ Tìm giá trị nhỏ (Trích cuốn: Hình giải tích tác giả: Trần Phương) Câu 7: (3 điểm) Cho hình chóp tam giác SABC nội tiếp mặt cầu tâm O bán kính R, cạnh bên hợp với góc a Tính thể tích hình chóp SABC theo R b Khi thay đổi xác định để thĨ tÝch Êy lín nhÊt DeThiMau.vn C©u ý 1 Nội dung Khảo sát hàm số: y Điểm x x - Viết lại hàm số dới d¹ng: y x 0.25 x 0.25 Tập xác định: D = R\{1} Sù biÕn thiªn a ChiỊu biÕn thiªn y’ = x = hc x = ( x 1) y’ > trªn ( ;0) (2;) Hàm số đồng biến ( ;0) (2;) - Tơng tự y < (0;2) hàm số nghịch biến (0;2) y' b Cực trị - Đồ thị hàm số đạt cực đại x = yCĐ = - Đồ thị hàm số ®¹t cùc tiĨu t¹i x = yCT = c Giới hạn - Đồ thị hàm số nhận đờng thẳng x = làm tiệm cận đứng - Đồ thị hàm số nhận đờng thẳng y = x + làm tiệm cận xiên - lim y , lim y 0.25 0.5 0.25 0.5 x x d Bảng biến thiên x y’ + 0 - - + + + + 0.5 y y Đồ thị - Nhận I(1;2) giao hai đờng tiệm cận làm tâm đối xứng 0.5 I o x - Gi¶ sư M(a;y(a)) (C), với a > Khi phơng trình tiếp tuyÕn t¹i M cã d¹ng: d: y a2 a 2a ( ) x a a 1 (a 1) 0.25 0.25 DeThiMau.vn - Toạ độ giao điểm d với tiệm cận đứng a2 a 2a ( ) x a y 2a ) a A(1; (a 1) a x 0.25 - Toạ độ giao điểm cđa d víi tiƯm cËn xiªn a2 a 2a ( ) x a y a B(2a 1;2a ) (a 1) y x 1 - Khi ®ã AI = |xA - xI| = , BI = 2 a a 1 0.25 AI.BI = 0.25 - AB2 = AI2 + BI2 - 2AI.BI.cos 0.25 AI BI AI BI 2 - CAIB = AI + BI + AB = AI + BI + AI BI AI BI AI BI AI BI AI BI 44 2( 1) - VËy CAIB = 44 2( 1) AI = BI hay a Khi ®ã: M( ;2 ) 2 - Đặt t 0.5 0.25 , x= - Khi ®ã I = t=0 tg t.dt dt dt dt cot g 2006 t 0 tg 2006 t 0 0 tg 2006 t 0.25 x dt = -dx dx = -dt - §ỉi cËn: x = t = VËy I = 0.25 2006 0.75 0.5 Điều kiện cần: - Giả sử x0 nghiệm phơng trình - x0 nghiệm để phơng trình có nghiệm x0 = - x0 x0 = - Khi ®ã m = 9 0.5 0.5 Điều kiện đủ: phơng trình cã d¹ng: 9 x x (3 x)(6 x) - Khi m = 0.25 DeThiMau.vn 9 u v uv u x 2 u v - Đặt v x u 0, v 0.5 - Tõ trªn (u v) 2(u v) 18 - Vì (u+v)2 u2 + v2 Nghiệm phơng tr×nh u + v = u v - Tõ ®ã suy u, v lµ nghiƯm cđa PT uv Tức phơng trình có nghiÖm t 2t u v 2 nhÊt x = 9 - VËy m = giá trị cần tìm 0.25 0.25 0.25 - Vì (x+1)y, xy, (x-1)y số đo ba góc tam giác nên: (x+1)y+ xy + (x-1)y = xy = 2 3 cã d¹ng: sin2( +y) = sin cos( Khi phơng trình đà cho + sin2( -y) Do (x-1)y > y < - Tõ xy = 0.5 0.25 3 2 2 -2y) - cos( +2y) = sin y 3 2 y k (k Z ) y k 0.25 0.25 0.25 0.25 y= x = VËy (x;y) = (2; 0.5 ) - PT 2005 x 2006 x log 2006 2005 2005 x ) log 2006 2005 2006 x = log 2005 log 2006 2005 ( 0.25 0.5 1.0 0.5 2006 - Gọi A giao điểm đờng thẳng y = kx với (E), toạ độ A lµ nghiƯm cđa hƯ a 2b x2 y2 x A a k b b a 2 y2 k a b y kx A a k b 0.5 DeThiMau.vn - OA2 0.25 0.25 (k 1)a b (k 1) = 2 OA ab 2 a k b a k b k - Vì OA OB nên B giao đờng thẳng y = x với (E) 0.5 ( 1) 1 k k ab OB = ab a b2k a2 b2 k 1 1 k - VËy SOAB = OB.OA a b 2 (a k b )(a b k ) - Theo C«si ta cã: S AOB 0.5 0.5 a b (1 k ) a b 2 2 (1 k )(a b ) a b 2 2 2 0.5 a 2b SOABmin = a2k2+ b2 = a2 + b2k2 k = ± a b2 1 - Ta cã V SI.SABC SABC = - Trong đó: Xét hai tam giác đồng d¹ng SAI ~ SDA (g.g.g) S SI SA SA SA (1) SI SA SD 2R SD 0.25 Mặt khác: SI = SA AI SA SA sin SABC = VSABC VSABC max 0.25 B Tõ vµ SA = 2R sin C C A 0.25 (2) SI R(1 sin ) 2 0.25 3 (2 SA.sin ) 3R (1 sin ) sin AB 2 4 3 3 R (1 sin ) sin R (1 cos ) (1 cos ) 3 2 27 T (1 cos ) (1 cos ) max (1 cos )(1 cos )(4 cos ) 1 cos cos cos [ ] 2 3 VËy VSABC max = R ®ã cos cos 60 27 0.25 0.5 0.5 T 0.5 0.25 DeThiMau.vn DeThiMau.vn ... x0 nghiệm để phơng trình có nghiệm nhÊt th× x0 = - x0 x0 = - Khi ®ã m = 9 0.5 0.5 Điều kiện đủ: phơng trình có dạng: x x (3 x)(6 x) - Khi m = 0.25 DeThiMau.vn 9 u v uv... biÕn thi? ?n x y’ + 0 - - + + + + 0.5 y y Đồ thị - Nhận I(1;2) giao hai đờng tiệm cận làm tâm đối xøng 0.5 I o x - Gi¶ sư M(a;y(a)) (C), víi a > Khi ®ã phơng trình tiếp tuyến M có dạng:... Điểm x x - Viết lại hàm số dới dạng: y x 0.25 x 0.25 Tập xác định: D = R{1} Sù biÕn thi? ?n a ChiỊu biÕn thi? ?n y’ = x = hc x = ( x 1) y’ > ( ;0) (2;) Hàm số đồng biến ( ;0) (2;)