PHẦN I: TỰ LUẬN Loại 4: Dạng toán axit nitric HNO3 Dạng 1: Kim loại tác dụng HNO3 Bài 1: Cho 2,7g Al vào dd HNO3 dư thu V (l) khí khộng màu hóa nâu khơng khí (sp khử nhất) Tìm V Bài 2: Cho m gam Fe vào dd HNO3(đ,to) dư thu 2,24 lít khí X (sp khử nhất) Tính lượng Fe cho vào? Bài 3: Hoà tan hết 9,6g Cu người ta dùng lượng vừa đủ 250ml dd Axit HNO3 thu khí NO (sp khử nhất) dd A a Tính thể tích khí NO sinh đktc b Tính nồng độ mol/l dd HNO3 cần dùng c Cô cạn dd A thu m gam muối khan Tìm m Bài 4: Cho 5,94 gam Al tác dụng với dd HNO3 1M ta hỗn hợp khí X gồm NO N2O có d X / H 18,5 Tính thể tích NO N2O thu thể tích dd HNO3 cần dùng Bài 5: Hịa tan hồn tồn 12,42 gam Al dung dịch HNO3 loãng (dư), thu dd A 1,344 lít (đkc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí N2O N2 Tỷ khối Y so với H2 18 Sau phản ứng đen cô cạn dd A thu gam chất rắn khan? Dạng 2: Hỗn hợp tác dụng với HNO3 Bài : Cho 7,75 gam hỗn hợp kim loại Al Cu tác dụng vừa đủ với 140 ml dd HNO3 đặc, nóng thu 7,84 lít khí màu nâu (sp khử nhất) a Tính % khối lượng kim loại hỗn hợp b Tính CM dd HNO3 cần dùng Bài 7: Chia hỗn hợp Cu Al thành phần Phần 1: Tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội thu 17,92 lít NO2 (đkc) Phần 2: Tác dụng với dd HCl thu 13,44 lít khí H2 (đkc) Xác định % khối lượng kim loại hỗn hợp Bài 8: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử nhất) dd Y Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau phản ứng xảy hoàn toàn thu m gam kết tủa a Tính % khối lượng Cu hỗn hợp X b Tính m gam kết tủa thu Bài 9: Cho hỗn hợp gồm Zn ZnO tác dụng với HNO3 loãng tạo thành dd chứa gam NH4NHO3 (sp khử nhất) 113,4 gam Zn(NO3)2 Tính khối lượng chất hỗn hợp Bài 10: Cho 4,2 gam hỗn hợp Al Al2O3 hòa tan lượng vừa đủ dd HNO3 10% thu 0,672 lít khí N2O (sp khử nhất) dung dịch A a Tính khối lượng chất hỗn hợp đầu b Tính nồng độ % chất dung dịch A c Thêm lượng dư dung dịch NH3 vào dd A Tính khối lượng kết tủa thu Dạng 3: Xác định công thức Bài 11: Khi hòa tan 6,4 g kim loại dd HNO3, sản phẩm thu muối kim loại hóa trị II 4,48 lít khí X (sp khử nhất), dX/H2 = 23 Xác định tên kim loại Bài 12: Hòa tan 2,7g Al vào lượng dd HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu 2,24 lít khí X (sp khử nhất) Tìm khí X khối lương muối nitrat thu Loại 5: Dạng tốn muối nitrat Bài 1: Nhiệt phân hồn tồn 18,8g Cu(NO3)2 thu m gam chất rắn V lít khí X (đktc) Tìm m V Bài 2: Nung nóng 18,8 gam Cu(NO3)2 thu 13,4 gam chất rắn a Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân b Tính thể tích khí (đkc) tỷ khối hỗn hợp khí so với khơng khí Bài 3: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 Cu(NO3)2 thu hỗn hợp khí X ( d X / H 18,8 ).Tính % chất hỗn hợp ban đầu Bài 4: Nung nóng 51,1 gam hỗn hợp gồm NaNO3 Al(NO3)3 thu 4,48 lít khí O2 (đkc) a.Tính % khối lượng muối ban đầu b.Tính % thể tích hỗn hợp khí thu Bài 5: Khi nhiệt phân hồn tồn muối nitrat kim loại hóa trị thu 32,4 gam kim loại 10,08 lít khí (đkc) Xác định cơng thức tính khối lượng muối ban đầu ThuVienDeThi.com PHẦN II: TRẮC NGHIỆM Câu 1: HNO3 tinh khiết chất lỏng không màu, dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng A HNO3 tan nhiều nước B để lâu HNO3 bị khử chất môi trường C dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh D dung dịch HNO3 có hồ tan lượng nhỏ NO2 Câu 2: Dãy gồm tất chất tác dụng với HNO3 HNO3 thể tính axit A CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO B CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3 C Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3 D KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2 Câu 3: Dãy gồm tất chất tác dụng với HNO3 HNO3 thể tính oxi hố A Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2 B Al, FeCO3, HI, CaO, FeO C Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2 D Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag Câu 4: Khi cho kim loại Cu phản ứng với HNO3 tạo thành khí độc hại Biện pháp xử lý tốt để chống ô nhiễm môi trường? A Nút ống nghiệm tẩm nước B Nút ống nghiệm tẩm cồn C Nút ống nghiệm tẩm giấm D Nút ống nghiệm tẩm nước vôi Câu 5: Nước cường toan hỗn hợp dung dịch HNO3 đậm đặc với: A Dung dịch HCl đậm đặc B Axit sunfuric đặc C Xút đậm đặc D Hỗn hợp HCl H2SO4 Câu 6: Trong phịng thí nghiệm, thường điều chế HNO3 phản ứng A NaNO3 + H2SO4 (đ) HNO3 + NaHSO4 B 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3 C N2O5 + H2O 2HNO3 D 2Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3 Câu 7: Trong phòng thí nghiệm HNO3 điều chế theo phản ứng sau: NaNO3 (rắn) + H2SO4 đặc HNO3 + NaHSO4 Phản ứng xảy vì: A Axit H2SO4 có tính axit mạnh HNO3 B HNO3 dễ bay C H2SO4 có tính oxi hố mạnh HNO3 D Một nguyên nhân khác Câu 8: Cho dung dịch X1: dung dịch HCl X3: dung dịch HCl + KNO3 X4: dung dịch Fe2(SO4)3 X2: dung dịch KNO3 Các dung dịch khơng thể hịa tan bột Cu A X2, X3, X4 B X3, X4 C X2, X4 D X1, X2 Câu 9: Có mệnh đề sau: 1) Các muối nitrat tan nước chất điện li mạnh 2) Ion NO3- có tính oxi hóa mơi trường axit 3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta thu khí NO2 4) Hầu hết muối nitrat bền nhiệt Các mệnh đề A (1) (3) B (2) (4) C (2) (3) D (1) (2) Câu 10: Để nhận biết ion NO3 - người ta thường dùng Cu dung dịch H2SO4 lỗng đun nóng, vì: A Tạo khí có màu nâu B Tạo dung dịch có màu vàng C Tạo kết tủa có màu vàng D Tạo khí khơng màu, hố nâu khơng khí Câu 11: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 khơng khí thu sản phẩm gồm A FeO, NO2, O2 B Fe2O3, NO2 C Fe2O3, NO2, O2 D Fe, NO2, O2 Câu 12: Khi nhiệt phân, dãy muối rắn sinh kim loại? A AgNO3, Hg(NO3)2 B AgNO3, Cu(NO3)2 C Hg(NO3)2, Mg(NO3)2 D Cu(NO3)2, Mg(NO3)2 Câu 13: Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat sau cho sản phẩm oxit kim loại, khí nitơ đioxit oxi? A Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3 B KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3 C Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2 D Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 Câu 14: Phản ứng nhiệt phân không : t 2KNO2 + O2 A 2KNO3 N2 + H2O B NH4NO3 NH3 + HCl C NH4Cl Na2CO3 + CO2 + H2O D 2NaHCO3 t0 t0 t0 ThuVienDeThi.com ... màu vàng A HNO3 tan nhiều nước B để lâu HNO3 bị khử chất môi trường C dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh D dung dịch HNO3 có hồ tan lượng nhỏ NO2 Câu 2: Dãy gồm tất chất tác dụng với HNO3 HNO3... X2 Câu 9: Có mệnh đề sau: 1) Các muối nitrat tan nước chất điện li mạnh 2) Ion NO3- có tính oxi hóa mơi trường axit 3) Khi nhiệt phân muối nitrat rắn ta thu khí NO2 4) Hầu hết muối nitrat bền... B Tạo dung dịch có màu vàng C Tạo kết tủa có màu vàng D Tạo khí khơng màu, hố nâu khơng khí Câu 11: Nhiệt phân hồn tồn Fe(NO3)2 khơng khí thu sản phẩm gồm A FeO, NO2, O2 B Fe2O3, NO2 C Fe2O3,