1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giáo án Hình học 9 tiết 9 đến 1644416

17 3 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 17
Dung lượng 256,18 KB

Nội dung

Tuần Ngày dạy: Tiết 9: Bảng lượng giác.(tiếp) A Mục tiêu - HS củng cố kĩ tìm tỉ số lượng giác góc nhọn cho trước bảng số MTĐT - Có kĩ dùng bảng máy tính để tìm góc biết tỉ số lượng giác - Rèn kĩ sử dụng bảng số, MTĐT B Chuẩn bị - Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, bảng số, MTĐT - Học sinh: Thước thẳng, giấy trong, bảng số, MTĐT C Tiến trình giảng I ổn định lớp: (1 phót) II KiĨm tra bµi cị:(7 phót) - HS1: Khi góc tăng từ 00 đến 900 tỉ số lượng giác góc thay đổi nào? Tìm sin 40012 bảng số, nói rõ cách tra bảng - HS2: Chữa 41 trang 95 III Dạy học mới: (25 phút) GV - HS Ghi bảng GV: tiết trước biết số đo góc ta tìm tỉ số lượng giác góc Vậy biết tỉ số lượng giác góc có tìm số đo góc không? ? HÃy tìm hiểu ví dụ SGK ? - HS nghiên cứu ví dụ ? HÃy nêu cách làm? TL: Tra bảng VIII: Tìm số 7837 bảng, dóng sang cét vµ hµng 1, ta thÊy 7837 n»m ë giao cđa hµng ghi 51 vµ cét ghi 36’.VËy   51036’ - GV treo b¶ng phơ ghi mẫu SGK để hướng dẫn HS ? HÃy làm ?3 - SGK ? - GV cho HS làm cá nhân gọi HS nêu kết => Nhận xét ? Kết tra bảng tìm có xác tuyệt đối không? TL: - GV nêu ý SGK ( 81 ) b) Tìm số đo góc nhọn biết tỉ số lượng giác góc VD5 Tìm góc nhọn (làm tròn đến phút) biÕt sin  = 0,7837 Ta cã:   51036’ ?3:Sử dụng bảng tìm góc nhọn , biết cotg  = 3,006 Ta cã:   18024’ * Chó ý: ( SGK ) VD6 Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ), 23 DeThiMau.vn ? HÃy làm ví dụ - SGK ? biÕt sin  = 0,4470 - HS nghiªn cøu vÝ dơ - SGK ? VÝ dụ có khác với ví dụ ? Ta có: 270 TL: Trong bảng số 4470 ? Vậy tìm góc ? TL: - GV treo b¶ng phơ ghi mÉu hướng dẫn HS ?4 Tìm góc nhọn (làm tròn đến độ) biết * Chú ý cho HS cách làm tròn cos = 0,5547 tr 81 - Tương tự hÃy làm ?4 - SGK ? - GV nêu yêu cầu ?4 cho HS làm cá Ta có: nhân (3' ) - GV gọi HS nêu kết => Nhận xét * áp dụng: - GV treo bảng phụ ghi đề - GV yêu cầu HS hoạt động nhóm ( 5' ) + Nhóm 1; : Làm phần a, b + Nhóm 3; : Làm phần c, d + Nhóm 5, : Làm phần a, b + Nhóm 7, : Làm phần c, b - GV gọi HS lên bảng làm => Nhận xét Bài 1: Tìm tỉ số lượng gi¸c sau: a) sin 25030' = b) cos 27010' = c) tg 56023' = d) cotg 30020' = Bµi 2: Tìm số đo góc nhọn, biết: a) sin = 0,4305 =>  = b) cos  = 0,8897 =>  = c) tg  = 1,5012 =>  = d) cotg = 1,7090 =>  = IV Cñng cố:( phút) - GV: Ngoài bảng số, đẻ tìm tỉ số lượng giác góc nhọn ngược lại người ta sử dụng máy tính điện tử Vậy cách sử dụng ntn? - GV hướng dẫn HS làm: +VÝ dơ 1: T×m sin 25030' = ? + VÝ dụ 2: Tìm số đo góc , biết: sin = o,2836 - Tương tự dùng máy tính kiẻm tra kết - HS thùc hiƯn V.H­íng dÉn vỊ nhµ:( phót) -Lun tập để sử dụng thành thạo bảng số MTĐT để tìm tỉ số lượng giác góc nhọn ngược lại tìm số đo góc nhọn biết tỉ số lượng giác -Đọc kĩ đọc thêm tr 81-83 -Làm 19; 21 - SGK tr 84 + 40; 41; 42; 43 - SBT tr 95 24 DeThiMau.vn Tuần Tiết 10 Ngày dạy: Lun tËp A Mơc tiªu - HS cã kĩ tra bảng dùng MTĐT để tìm tỉ số lượng giác góc nhọn biết số ngược lại tìm số đo góc nhọn biết tỉ số lượng giác góc - Thấy tính đồng biến sin tg, tính nghịch biến cos cotg để so sánh tỉ số lượng giác biết góc so s¸nh c¸c gãc nhän  biÕt tØ sè lượng giác - Rèn kĩ sử dụng bảng số, MTĐT B Chuẩn bị - Giáo viên: Thước thẳng, bảng số, MTĐT - Học sinh: Thước thẳng, bảng số, MTĐT C Tiến trình giảng I ổn định lớp: (1 phót) II KiĨm tra bµi cị:(5 phót) - HS1: Lµm bµi 19 - SGK (84 ) - HS2: Lµm bµi 20 - SGK (84 ) => Nhận xét, đánh giá III Bài mới: (30 phút) GV - HS Ghi bảng ? H·y lµm bµi 22 - SGK ? ? Ta dựa vào kiến thức để so sánh? TL: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì: +Sin , tg tăng +cos , cotg giảm - GV gọi HS lên bảng làm HS1: Làm a, b HS2: Lµm c, d => NhËn xÐt ? HÃy làm 24 - SGK ? ? Muốn xếp ta phải làm gì? TL: So sánh ? Làm để so sánh sin cos? TL: + TÝnh råi so s¸nh + Chun vỊ loại sin cos? ? Làm cách đơn giản hơn? TL: - GV gọi HS lên lµm => NhËn xÐt Bµi 22 tr 84 So s¸nh a)Sin 200 < sin 700 b)Cos 250 > cos 63015’ c)Tg 750 > tg 450 d)Cotg 20 > cotg 37040 Bài 24 tr 84 Sắp xếp tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần a)Ta thÊy cos 140 = sin 760 cos 870 = sin 30 và: sin30 Nhận xét V.Hướng dẫn nhà:( phút) -Học thuộc nội dung định lí -Xem lại VD BT -Làm 26 tr 88 , bµi 52, 54 tr 97 Tuần Tiết 12 Ngày dạy: Đ4.một số hệ thức cạnh góc tam giác vuông.(tiếp theo) A Mục tiêu - Hiểu thuật ngữ giải tam giác vuông - Vận dụng hệ thức đà học việc giải tam giác vuông - Thấy việc ứng dụng tỉ số lượng giác để giải số toán thực tế B Chuẩn bị - Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, MTĐT - Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, MTĐT.(hoặc bảng số ) C Tiến trình giảng I ổn định lớp: (1 phút) II Kiểm tra cị:(6 phót) Cho  ABC cã ฀A = 900, AB = c, AC = b, BC =a 29 DeThiMau.vn - HS1:HÃy viết tỉ số lượng giác B C฀ - HS2: Cho AC = 86 cm, C฀ = 340 Tính AB? III Dạy học mới: (26 phút) GV - HS Ghi bảng -GV giới thiệu toán Giải tam giác vuông SGK -GV đưa đề hình vẽ ví dụ lên bảng -Để giải tam giác vuông ABC, ta cần tính cạnh, góc nµo? TL: TÝnh BC ; B฀ vµ C฀ ? Nêu cách tính yếu tố ? TL: - GV gọi HS lên bảng tính HS1: Tính BC HS2: tính B C HS khác làm cá nhân - GV gọi HS nhận xét bảng HS nhận xét - GV nhận xét ? Không áp dụng định lí Pi-ta-go có tính BC không? TL: Có ? TÝnh nh­ thÕ nµo? TL: + TÝnh gãc B góc C + Sử dụng hệ thức cạnh góc tam giác vuông - GV cho HS làm cá nhân - GV nhận xét 2.áp dụng vào giải tam giác vuông * VD3 tr 87 GT  ABC , ฀A = 900 AB = , AC = KL BC = ? ฀ vµ C ? B Giải Theo địnhlí Py-ta-go ta có: BC  AB2  AC2 = 52  82  9,434 AB Mặt khác, tgC 0,625 AC  C฀  320  B฀  580 ?2 Ta cã C฀  320 nªn B฀  580 mµ : AC = BC sin B  9,433 cm => BC = sin 580 * VD4 tr 87  POQ , ฀ GT O = 900 -GV đưa đề hình vẽ VD4 lên PQ = OP = ? ? Để giải tam giác vuông OPQ, ta cần tính cạnh, góc nào? KL OQ = ? ฀ =? TL: TÝnh OP, OQ vµ góc Q Q ? Nêu cách tính? TL: -GV gọi HS lên bảng tính HS khác làm vào => NhËn xÐt P O Gi¶i Ta cã Qˆ = 900 – 360 = 540 OP = PQ.sinQ = 7sin540  5,663 OQ = PQ.sinP = 7.sin 360  4,114 ?3 tr 87 30 DeThiMau.vn Q ? Cã em có cách làm khác không? TL: Tính OP, OQ theo cosP - GV: Đó yêu cầu ?3 - SGK - GV yêu cầu HS tự làm ?3 ( 3' ) => NhËn xÐt Ta cã OP = PQ.cosP = 7cos360  5,663 OQ = PQ.cosQ = 7.cos540  4,114 VD5 tr 87 - GV đề hình vẽ VD5 lên bảng -GV cho HS hoạt động nhãm ( 5' ) => NhËn xÐt? ? Ta cã thể áp dụng định lí Pi-ta-go để tính MN không? TL: Cã Ta cã - GV cho HS tÝnh ฀ = 900 – M ฀ = 900 – 520 = 390 N ? So sánh cách tính đơn giản h¬n? LN = LM.tgM = 2,8.tg510  3,458 - GV chèt l¹i nhËn xÐt SGK LM 2,8  4,449 MN   cos51 0,6293 *NhËn xÐt: tr 88 IV Củng cố:( 10 phút) - Giải tam giác vuông ? - GV cho hs hoạt động theo nhãm bµi 26 tr 88 => NhËn xÐt V.H­íng dẫn nhà:( phút) -Xem lại VD BT -Làm 27, 28 tr 88, 89 , 55,56 57,58 tr 97 Tuần Ngày dạy: TiÕt 13 lun tËp A Mơc tiªu - Vận dụng hệ thức đà học việc giải tam giác vuông - Được thực hành nhiều áp dụng hệ thức, tra bảng sử dụng MTĐT, cách làm tròn số - Thấy việc ứng dụng tỉ số lượng giác để giải số toán thực tế B Chuẩn bị - Giáo viên: Thước thẳng, thước đo độ, bảng phụ ( hình 32 - SGK) - Học sinh: Thước thẳng, thước đo độ, MTĐT( bảng số ) C Tiến trình giảng I ổn định lớp: (1 phút) II Kiểm tra cũ:(7 phút) - HS1: a) Phát biểu hệ thức cạnh góc tam giác vuông? b) Chữa 28 tr89 31 DeThiMau.vn - HS2: a) Thế giải tam giác vuông? b) Chữa 55 tr97 III Dạy học mới: (34 phút) GV - HS Ghi b¶ng - GV treo b¶ng phơ vẽ hình 32 - SGK 1- Bài 29 tr 89 -Cho hs nghiên cứu đề 29 - SGK -Muèn tÝnh gãc  ta lµm nh­ thÕ nµo? TL: -GV gäi HS tÝnh gãc  HS kh¸c lµm vµo vë => NhËn xÐt? - GV gäi HS đọc đề 30 - SGK ? HÃy vẽ hình gih GT, KL ? - GV gäi HS lªn vẽ hình ghi GT, KL => Nhận xét -Trong tam giác ABC tam giác thường, muốn tính AN ta phải tính độ dài đoạn nào? TL: Tính AB AC ? Tính AB, AC ? HD: Kẻ BK AC BK AB  ˆ cos KBA  ˆ =? TÝnh BK = ? vµ KBA  ˆ  KBC ˆ  ABC ˆ BK = BCsinC vµ KBA - GV gäi HS lên làm => Nhận xét ? Có AB tính AN vµ AC nh­ thÕ nµo? AN TL: AN = AB sin B vµ AC  sin C - GV gäi HS lên tính => Nhận xét ? Ngoài cách kẻ BK AC có cách 32 DeThiMau.vn Ta cã: AB 250   0,78125 BC 320    38037’ 2- Bµi 30 tr 89 cos  = GT  ABC, BC = 11 cm, ˆ  300 , AN  BC ˆ  380 , ACB ABC KL a) AN = ? b) AC = ? KỴ BK  AC ta cã Ta cã: BK = BCsinC=11.sin300 =5,5 cm Vì C = 300 nên KBC = 600 ˆ  KBC ˆ  ABC ˆ = 600 – 380 =220 => KBA ฀  900 ta cã: Trong  BKA, K BK 5,5  5,932 cm AB   ˆ cos 220 cos KBA AN = AB.sin380  5,932 sin380  3,652 cm ฀ = 900 ta có: Trong ANC, N khác không? TL: Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với AB - GV yêu cầu nhà tính AN 3,652 7,304 cm  sin C sin 300 Bµi 31 tr 89 AC - GV đưa yêu cầu 31 - SGK - Gọi HS đọc đề ? H·y tÝnh AB = ? Gi¶i a) XÐt  ABC cã Aˆ  900 : =>AB = AC.sinC = 8.sin540  6,472cm b) Tõ A kỴ AH  CD Ta có Xét tam giác vuông ACH có: AH = AC.sinC = 8.sin74 7,690 cm Xét tam giác vuông AHD cã: AH 7,690 sin D    0,8010 AD 9,6 ˆ  530  Dˆ  530 hay ADC ? Làm để tính góc ADC ? HD: Kẻ AH CD ? Có tính AH kh«ng? TL: AH = AC.sinC ? VËy tÝnh gãc ADC ntn? TL: - GV gọi HS lên bảng làm => Nhận xét IV Củng cố:( phút) -Phát biểu định lí cạnh góc tam giác vuông? -Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh số gãc nh­ thÕ nµo? V.H­íng dÉn vỊ nhµ:( 1phót) -Xem lại VD BT đà chữa -Làm 59, 60, 61, 68 tr 98 Tuần Ngày d¹y: TiÕt 14 lun tËp A Mơc tiêu - Vận dụng hệ thức đà học việc giải tam giác vuông - Được thực hành nhiều áp dụng hệ thức, tra bảng sử dụng MTĐT, cách làm tròn số - Thấy việc ứng dụng tỉ số lượng giác để giải số toán thực tế B Chuẩn bị - Giáo viên: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ,bảng phụ, - Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, MTĐT C Tiến trình giảng I ổn định lớp: (1 phút) II Kiểm tra cũ:(7 phút) HS1: a) Phát biểu hệ thức cạnh góc tam giác vuông? b) Chữa 49 hình a tr98 33 DeThiMau.vn HS2: a) Thế giải tam giác vuông? b) Chữa 49 hình b tr 98 III Dạy học mới: (32 phút) GV - HS Ghi bảng - GV yêu cầu HS làm 32 -SGK -Gọi hs lên bảng vẽ hình thể đề -NhËn xÐt? -GV nhËn xÐt ? ChiỊu réng khóc s«ng biểu thị đọan nào? TL: BC -Nêu cách tính? TL: BC = AC sinA ? VËy ta cÇn tÝnh đoạn nào? TL: Tính AC ? Nêu cách tính AC = ? TL: AC = v t - GC gäi HS lên bảng tính => Nhận xét? Bài 32 tr 89 - GV treo bảng phụ vẽ hình 21 - SBT - GV gọi HS đọc đề 60 - SGK Bµi 60 tr 98 h 12 QuÃng đường AC là: 1 AC = (km)  167m 12 ChiỊu réng khóc s«ng là: AB = AC.sin700 167.sin700 157 m Đổi : = ? H·y ghi GT, KL cđa toán? ? Làm để tính đựoc PT ? HD: ? Để áp dụng hệ thức cạh góc cần có điều gì? TL: Có tam giác vuông ? Ta tạo tam giác vuông ntn ? TL: KỴ QS  PR - GV h­íng dÉn HS theo sơ đồ: PT = PS - TS GT Cho h×nh vÏ, QT = cm, ˆ  180 ; PTQ ˆ  1500 TR = cm, QPT KL a) PT = ? b) TÝnh dt  PQR? Gi¶i a) KỴ QS  PR ta cã ˆ = 1800 – 1500 = 300 QTS  QS = QT.sin300 = 8.0,5 = cm QS L¹i cã, PS =  12,3107cm  tg180 tg180  QS QS PS = vµ TS = ˆ tgP tgQTR  QS = QT sinQTS  ˆ ˆ QTS  1800  PTQ - GV gọi HS lên trình bày 34 DeThiMau.vn => NhËn xÐt QS  6,9282 cm  tg30 tg300  PT = PS - TS  5,338 cm b) Ta cã S  PQR = QS.PR  20,766cm2 Bµi 62 tr98 TS = ? TÝnh diÖn tÝch  PQR ntn ? TL: - GV gäi HS đọc đề 62 - SBT ? HÃy vẽ hình ghi GT, KL toán? GT ABC, Aˆ  900 , AH  BC HB = 25 cm, HC = 64 cm -NhËn xÐt? KL ? Muèn tính góc B góc C ta cần biết gì? TL: AC AB AH ? Với kiện cho ta tính đoạn nào? Vì sao? TL: AH v× AH2 = HB HC Bˆ  ?; Cˆ  ? C 64 H 25 A B Gi¶i a) Xét Tam giác vuông ABC có: AH = HB.HC  64.25  8.5  40cm AH  1,6  tgB  BH  Bˆ  600  Cˆ  900  Bˆ  900  600  300 - GV gọi HS lên bảng tính => Nhận xét ? Cã gãc B tÝnh gãc C ntn ? TL: IV Củng cố:( phút) -Phát biểu định lí cạnh góc tam giác vuông? -Để giải tam giác vuông cần biết số cạnh số góc nào? V.Hướng dẫn nhà:( phút) -Xem lại VD BT -Làm 66, 67, 70, 71 tr 99 -Đọc trước -Tiết sau thực hành, tổ chuẩn bị ê-ke, thước cuộn, MTĐT 35 DeThiMau.vn Tuần Tiết 15 Ngày dạy: Đ5.ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác cđa gãc nhän Thùc hµnh ngoµi trêi (tiÕt 1) A Mục tiêu HS nắm sở cách thực hiện: - Xác định chiều cao vật thể mà không cần lên đến điểm cao - Xác định khoảng cách hai địa điểm, có địa điểm khó tới - Thấy việc ứng dụng tỉ số lượng giác để giải số toán thực tế B Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng,giác kế, ê-ke đạc,thước đo độ, thước mét Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, thước cuộn, MTĐT C Tiến trình giảng I ổn định lớp: (1 phút) II Kiểm tra cũ: (Xen lẫn ) III Dạy học mới: (35 phút) 36 DeThiMau.vn HĐGV - HĐHS Ghi bảng I.Xác định chiều cao 1.Tiến hành lớp (10 phút) -GV đặt vấn đề SGK - GV nêu nhiệm vơ cho c¶ líp ( Dïng b¶ng phơ) -Giíi thiƯu độ dài AD chiều cao tháp khó đo -Độ dài OC chiều cao giác kế -CD khoảng cách từ chân tháp tới nơi đặt giác kế -Qua hình vẽ bên, yếu tố ta xác định trực tiếp được? TL: OC, CD góc -Để tính dộ dài AD ta cần tiến hành nào? TL: AD = AB + BD.=> tÝnh AB = ? a) NhiƯm vơ: Xác định chiều cao cột tháp mà không cần lên đỉnh tháp b) Chuẩn bị: Giác kế, thước cuộn, MTĐT c) Cách thực hiện: -Đặt giác kế thẳng đứng cách chân tháp -GV hướng dẫn cụ thể cách tiến hành khoảng CD = a -Quay giác kế cho ngắm theo ? HÃy chứng tỏ kết chiều ta nhìn thấy đỉnh A tháp cao AD tháp Đọc số đo giác kế (là số đo AOB TL: giả sử ) -Dùng MTĐT tính AD = b + a tg II.Xác định khoảng cách 1.Tiến hành lớp (10 phút) - GV treo bảng phụ hình 35 - SGK - GV nªu nhiƯm vơ cho HS - HS nhËn nhiƯm vơ ? Tõ h×nh vÏ h·y cho biết để tính AB cần tính yếu tố nào? a) NhiƯm vơ: TL: TÝnh AC vµ gãc  Xác định chiều rộng khúc sông mà việc đo đạc tiến hành bờ ? Để đo AC góc cần dụng cụ ? sông TL: b) Chuẩn bị: - GV giới thiệu giác kế cách đo Giác kế, thước cuộn, MTĐT c) Cách thực hiện: ? HÃy nêu cách thực ? -Coi hai bê s«ng song song víi TL: Chän điểm B bên bờ sông làm mốc (thường chọn làm mốc) 37 DeThiMau.vn -Lấy điểm A bên bờ sông cho ? Vì kết lại chiều rộng AB AB Các bờ sông -Dùng ê-ke đạc kẻ đường thẳng Ax khóc s«ng ? cho Ax  AB TL: -Lấy C thuộc Ax, đo đoạn AC = a = - GV chốt lại vấn đề -Dùng giác kÕ ®o ABC -Ta cã AB = a.tg  IV Củng cố: (2 phút) ? Nêu ứng dụng tỉ số lượng giác góc nhọn ? - GV dướng dẫn HS mẫu viết báo cáo thực hành V.Hướng dẫn nhà:( phút) -Ôn lại kiến thức đà học -Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ (Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, thước cuộn, MTĐT.), chuẩn bị cho tiết sau thực hành) Tuần Tiết 16 Ngày dạy: Đ5.ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác cđa gãc nhän Thùc hµnh ngoµi trêi (tiÕp) A Mơc tiêu - Thấy việc ứng dụng tỉ số lượng giác để giải số toán thực tế - Rèn kĩ đo đạc thực tế, rèn ý thức làm việc tập thể B Chuẩn bị Giáo viên: Thước thẳng,giác kế, ê-ke đạc,thước đo độ, thước mét Học sinh: Thước thẳng, ê-ke,thước đo độ, thước cuộn, MTĐT C Tiến trình giảng I ổn định lớp: (2 phút) - GV yêu cầu HS tập trung theo tổ ( tỉ ) - KiĨm tra sÝ sè, dơng cđa HS II KiĨm tra bµi cị (5 ) HS1: Nêu cách xác định chiều cao vật mà không càn lên điểm cao nó? 38 DeThiMau.vn HS2: Nêu cách thực đo khoảng cách hai địa điểm, có địa điểm khó tới III Dạy học mới: (35 phút) HĐGV HĐHS 1-Đo chiều cao cột điện - GV đưa nhiệm vụ cho HS 1-Đo chiều cao cột ®iƯn 2- §o chiỊu réng cđa ao (13') * TiÕn hành đo: - Mỗi nhóm cử thư kí ghi chép - Các thành viên lại đo - GV yêu cầu HS đo lần, lấy kết trung * Kết quả: bình a b AB AD Lần - GV chia vị trí cho nhóm yêu cầu Lần nhóm thực hành đo Lần - GV h­íng dÉn HS nÕu cÇn - GV cho HS tính hoàn thành báo cáo thực hành 2- Đo chiều rộng ao (13') * Tiến hành đo: - Mỗi nhóm cử thư kí ghi chép - Các thành viên lại đo * Kết quả: AC = a AB  LÇn LÇn LÇn 3- Häc sinh tÝnh to¸n (9') - HS vËn dơng kiÕn thøc tÝnh kÕt qu¶ IV Cđng cè, nhËn xÐt, đánh giá.:(2 phút) - GV tập trung lớp thêo tổ - Nhận xét độ tích cực xác tổ - GV thu báo cáo thực hành V.Hướng dẫn nhà:( phút) -Ôn lại kiến thức đà học -Làm câu hỏi ôn tập chương tr 91 39 DeThiMau.vn ... thức cạnh góc tam giác vuông? b) Chữa 49 hình a tr98 33 DeThiMau.vn HS2: a) ThÕ nµo lµ giải tam giác vuông? b) Chữa 49 hình b tr 98 III Dạy học mới: (32 phút) GV - HS Ghi bảng - GV... Chữa 28 tr 89 31 DeThiMau.vn - HS2: a) Thế giải tam giác vuông? b) Chữa 55 tr97 III Dạy học mới: (34 phút) GV - HS Ghi bảng - GV treo bảng phụ vẽ hình 32 - SGK 1- Bài 29 tr 89 -Cho... 71 tr 99 -Đọc trước -Tiết sau thực hành, tổ chuẩn bị ê-ke, thước cuộn, MTĐT 35 DeThiMau.vn Tuần Tiết 15 Ngày dạy: Đ5.ứng dụng thực tế tỉ số lượng giác góc nhọn Thực hành trời (tiết 1)

Ngày đăng: 31/03/2022, 10:39

w