Bài kiểm tra viết cuối chương A -Mục tiêu: - Kiểm tra kĩ áp dụng phép dời hình, phép đồng dạng vào việc giải toán hình học - Củng cố khắc sâu kiến thức B - Nội dung mức độ : - Bài toán phép dời hình ( dạng đơn giản ) có áp dụng biểu thức toạ độ toán áp dụng phép đồng dạng - Trắc nghiệm : ®iĨm - Tù ln : ®iĨm - Có sử dụng máy tính bỏ túi trình tính toán Ma trận đề kiểm tra Chủ đề Phép dời hình Phép đồng dạng Tổng Nhận biết Thông hiểu TNKQ TL TNKQ TL 2 1,0 1,0 1 0,5 0,5 3 1,5 1,5 Đề bài: DeThiMau.vn Vận dông TNKQ TL 1,0 4 7,0 Tỉng 5 11 10 §Ị kiĨm tra cuối chương I Môn : hình học (ban bản) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao ®Ị) Së GD & §T phó thä ******* Trêng THPT Thanh Thuỷ Phần I Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm, câu 0,5 đ) Từ câu đến có bốn phương án trả lời A, B, C, D, có phương án HÃy khoanh tròn chữ đứng trước phương án Câu Phép biến hình sau phép dời hình A.Phép vị tự B Phép đối xứng trục C.Phép quay D Phép tịnh tiến Câu Phép biến hình sau không phép dời hình A M(x ; y) M’(x ;-y) B M(x ; y) M’(-x ;y) C M(x ; y) M’(-x ;-y) D.M(x ; y) M’(2x ;3y) C©u Cho v =(4 ; 3) PhÐp tÞnh tiÕn T v : M(-3 ; 4) M’ th× M’ cã toạ độ là: A (7 ; -1) B (4 ; 3) C (1 ; 7) D (-3 ; 4) C©u Cho v = (4 ; 3) T v : ’ víi :3x – 4y +12 = đường thẳng: A // víi B Vu«ng gãc víi C Cắt D.Trùng với Câu T v biÕn (C): (x + 4)2 + y2 = 16 thành (C) Với v =(4 ; 3) (C) là: A.(x + 4)2 + (y – 3)2 = 16 B x2 + (y – 3)2 =16 C x2 + (y + 3)2=16 D.x2 + (y – 3)2= C©u Cho ABC, T AB :M1 M2; T BC :M1 M3 , PhÐp biÕn h×nh biÕn M1 M3 lµ : A T CA B T AC C Q(B) D ĐB Câu Cho hình vuông ABCD, M, N trung điểm cđa CB vµ CD phÐp quay nµo biÕn BM thµnh CN ? A Q(O ; 900) B Q(O ; 450) Câu Xét phép biến hình f: M(x ; y) A Tịnh tiến Phần II Tự luận M’(x’;y’) B §èi xøng C Q(A ; 450) D Q(A ; 900) x ' 2x víi ' f phép y 2y C Quay D Đồng dạng Câu (2 điểm) Bên tam giác ABC vẽ hai tam giác ABE , ACF vuông cân đỉnh A CMR: EC = BF EC BF Câu (4 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O, Gọi M trung điểm cạnh AB DeThiMau.vn a Tìm phép vị tự biến BC thành MO Hết Đáp án Phần I Trắc nghiệm khách quan: Câu 1: A Câu 2: D C©u3: C C©u 4: D C©u 5: B C©u 6: B Câu 7: A Câu 8: D Phần II Tự luận Câu (2 điểm) Bên tam giác ABC vẽ hai tam giác ABE , ACF vuông cân ®Ønh A CMR: EC = BF vµ EC BF Nội dung Điểm Từ giả thiết suy : AB = AE , (AE ;AB) = 900 Q(A ; 900): E B T¬ng tù: Q(A ;900): C F VËy EC = BF vµ (EC ; BF) = 900 EC = BF vµ EC BF 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu (4 điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O, Gọi M trung điểm cạnh AB MO a Tìm phép vị tự biến BC thành b Tìm phép đồng dạng biÕn MO thµnh CD Néi dung 1 V A; :C O, B M; BC MO 2 V(A ; 2) : MO BC 1,0 0,5 0,5 Q(O ; 900): C D BC CD §iĨm ,0 a) Có : OA AC, AM AB b) b Tìm phép đồng dạng biến MO thành CD Vậy phép đồng dạng biến MO thành CD phép hợp thành V(A ; 2) vµ Q(O ; 900) DeThiMau.vn 1,0 E D C A O B C B A M Bµi Bµi DeThiMau.vn ...Đề kiểm tra cuối chương I Môn : hình học (ban bản) (Thời gian: 45 phút không kể thời gian giao đề) Sở GD & ĐT... A (7 ; -1) B (4 ; 3) C (1 ; 7) D (-3 ; 4) C©u Cho v = (4 ; 3) T v : ’ víi :3x 4y +12 = đường thẳng: A // với B Vuông góc với C Cắt D.Trùng với Câu T v biÕn (C): (x + 4)2