Definitions of key adjectives and nouns frequently used in this International Standard
Actual data refers to information obtained from physical measurements taken at a specific point in time and location This characteristic emphasizes the importance of precision in data collection, ensuring that the results accurately reflect the conditions observed.
VÍ DỤ: Áp suất (3.2.541), lưu lượng (3.2.292), nhiệt độ.
EXAMPLE: Pressure (3.2.541), flow rate (3.2.292), temperature
Tập hợp các giá trị của các đặc tính
3.1.3 conditions set of values of characteristics 3.1.4
Dẫn xuất thu được Được dựa trên hoặc từ kết quả được tính toán, các phép đo thực được thực hiện trong các điều kiện quy định (3.2.674)
3.1.4 derived, adj based on, or calculated from, actual measurements taken under specified conditions (3.2.674)
Phần đặc tính có ích
3.1.5 effective, adj that part of a characteristic that is useful 3.1.6
Hình học được hình thành từ các phép tính dựa trên kích thước thiết kế cơ bản, trong khi bỏ qua những thay đổi nhỏ về kích thước do quá trình chế tạo.
3.1.6 geometric, adj generated from calculations using basic design dimensions, ignoring minor variations in dimensions, such as those due to manufacturing
Danh định Được xác nhận thông qua thử nghiệm tại đó một bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống
(3.2.513) được thiết kế để bảo đảm có đủ tuổi thọ làm việc
3.1.7 rated, adj confirmed through testing, at which a component (3.2.111) or piping (3.2.513) is designed to ensure adequate service life trị nhỏ nhất
Hoạt động mà một hệ thống, hệ thống con
(3.2.702), bộ phận (3.2.111) hoặc đường ống
(3.2.513) phải trải qua trong khi thực hiện chức năng của nó
3.1.8 operating, adj that which a system, sub-system (3.2.702), component (3.2.111) or piping (3.2.513) experiences while performing its function
Giá trị lý thuyết được xác định thông qua các tính toán dựa trên kích thước thiết kế cơ bản, sử dụng các phương trình có thể bao gồm giá trị ước tính, dữ liệu thực nghiệm và các hệ số Những giá trị này không dựa vào các phép đo thực tế.
3.1.9 theoretical, adj generated from calculations using basic design dimensions, but using equations that may include estimations, empirical data and performance factors, and not based on actual (3.1.1) measurements
Các giá trị đặc trưng tại đó một hệ thống, hoặc hệ thống con (3.2.702) được dự định vận hành trong các điều kiện làm việc ở trạng thái ổn định (3.2.693)
3.1.10 working, adj values of characteristics at which a system or sub-system (3.2.702) is intended to operate in steady-state (3.2.693) operating conditions
3.2 Thuật ngữ chung và định nghĩa
General terms and definitions
Sự hao mòn, mài hoặc mài mòn của vật liệu
CHÚ THÍCH: Các sản phẩm của mài mòn hiện diện trong hệ thống do chất nhiễm bẩn dạng hạt tạo ra (3.2.128).
3.2 General terms and definitions 3.2.1 abrasion wearing, grinding or rubbing away of material
NOTE: The products of abrasion are present in the system as generated particulate contamination (3.2.128)
3.2.2 Áp suất tuyệt đối Áp suất (3.2.541) sử dụng chân không
3.2.2 absolute pressure pressure (3.2.541) using absolute vacuum
(Khí nén) bộ sấy trong đó hơi ẩm được loại bỏ bằng cách sử dụng các hợp chất hút ẩm
(pneumatic) dryer in which moisture is removed by the use of hygroscopic compounds
Công suất ra thu được từ nguồn cấp ở tất cả các trạng thái có thể của thiết bị
3.2.4 active output output of power which is derived from the supply power in all possible states of the device
(Khí nén) van (3.2.753) yêu cầu cung cấp năng lượng không phụ thuộc vào giá trị của các tín hiệu vào (3.2.387)
(pneumatic) valve (3.2.753) that requires a power supply independent of the value of input signals (3.2.387)
Nhiệt độ thực của bộ phận
Nhiệt độ của một bộ phận (3.2.111) được đo ở một vị trí xác định tại một thời điểm đã cho
3.2.6 actual component temperature temperature of a component (3.2.111) measured at a specified location at a given time
Nhiệt độ thực của lưu chất
Nhiệt độ của lưu chất (3.2.305) được đo ở một vị trí xác định trong một hệ thống tại một thời điểm đã cho
3.2.7 Actual fluid temprature temperature of the fluid (3.2.305) measured at a specified location in a system at a given time
3.2.8 Áp suất thực Áp suất (3.2.541) xuất hiện ở một vị trí riêng tại một thời điểm cụ thể
3.2.8 actual pressure pressure (3.2.541) existing at a particular location at a particular time
The final position of the valving element (3.2.759) is influenced by the actuating forces applied to it.
Thời gian giữa chuyển mạch tín hiệu điều khiển (3.2.136) bật và tắt
3.2.10 actuated time time between switching the control signal (3.2.136) on and off
Bộ phận (3.2.111) biến đổi năng lượng của
Lưu chất (3.2.305) thành công cơ học
VÍ DỤ: Động cơ (3.2.439), xy lanh (3.2.154).
3.2.11 actuator component (3.2.111) that transforms fluid (3.2.305) energy into mechanical work
Cơ cấu cho phép nối các chi tiết có các mặt phân cách khác nhau về kiểu và cỡ kích thước
3.2.12 adaptor device that allows connection of parts whose interfaces are dissimilar in size or type
(Thủy lực) hóa chất được bổ sung vào một chất lỏng thủy lực (3.2.353) để tạo ra các tính chất mới hoặc nâng cao các tính chất đã sẵn có
(hydraulic) chemical added to a hydraulic fluid (3.2.353) to impart new properties or to enhance those that already exist
Van tiết lưu điều chỉnh được
Van điều khiển lưu lượng (3.2.286) có đường dẫn dòng chảy (3.2.291) thay đổi, hạn chế được giữa cửa vào (3.2.384) và cửa ra
3.2.14 adjustable restrictor valve adjustable throttle valve flow control valve (3.2.286) with a variable, restrictable flow path (3.2.291) between the inlet port (3.2.384) and outlet port (3.2.492)
Xy lanh có hành trình điều chỉnh được
Xy lanh (3.2.154) trong đó vị trí của một cữ chặn có thể được thay đổi để cho phép thay đổi chiều dài của hành trình
3.2.16 Ống nối đầu mút có ren ngoài điều chỉnh được Ống nối (3.2.122) với đầu mút có ren ngoài
(3.2.699) cho phép có sự định hướng riêng trước khi siết chặt lần cuối
(Khí nén) máy sấy giữ lại một số chất nhiễm bẩn (3.2.124) hòa tan và không hòa tan bởi lực hút phân tử
(Thủy lực) quá trình trong đó không khí được đưa vào chất lỏng thủy lực (3.2.353)
The heat exchanger (3.2.344) is utilized for cooling the air discharged from an air compressor (3.2.24) Additionally, the adjustable stroke cylinder (3.2.154) allows for the modification of the stop position, enabling the stroke length to be varied.
3.2.16 adjustable stud end connector stud end (3.2.699) connector (3.2.122) that allows specific orientation before final tightening
(pneumatic) dryer that retains certain soluble and insoluble contaminants (3.2.124) by molecular adhesion
(hydraulic) process by which air is entrained in the hydraulic fluid (3.2.353)
3.2.19 after cooler (pneumatic) heat exchanger (3.2.344) that is used to cool the air discharged from an air compressor (3.2.24)
Hai hoặc nhiều hạt (3.2.500) có thể dính kết với nhau và không thể tách rời do sự lắc trộn nhẹ và các lực cắt nhỏ được sinh ra.
3.2.20 agglomerate two or more particles (3.2.500) that are in intimate contact and cannot be separated by gentle stirring and the small shear forces thus generated
(Thủy lực) phương tiện dùng để làm sạch khí ra khỏi một hệ thống hoặc bộ phận (3.2.111)
Cơ cấu cho phép trao đổi không khí giữa một bộ phận (3.2.111) (ví dụ như thùng chứa
Dung tích bộ van thông khí Đo lưu lượng khí (3.2.292) qua một van thông khí (3.2.22)
(Khí nén) Hệ thống con (3.2.702) chuyển đổi năng lượng cơ học thành năng lượng truyền động thủy lực/khí nén (3.2.313)
Thiết bị chuẩn bị khí
Cụm lắp ráp khí nén (3.2.45) bao gồm các bộ phận chính như bộ lọc (3.2.262), bộ điều chỉnh áp suất (3.2.564) và đôi khi có thêm dụng cụ bôi trơn, nhằm cung cấp khí nén (3.2.114) trong các điều kiện tối ưu.
Hydraulic systems utilize specific methods for purging air from components to ensure optimal performance An air breather is a device that facilitates the exchange of air between a component, such as a reservoir, and the atmosphere The effectiveness of an air breather is measured by its air breather capacity, which indicates the airflow rate through the device.
(pneumatic) sub-system (3.2.702) that converts mechanical energy into pneumatic fluid power (3.2.313)
3.2.25 air preparation unit FRL unit
(pneumatic) assembly (3.2.45) usually comprising a filter (3.2.262), a pressure regulator (3.2.563) and, sometimes, a lubri- cator, intended to deliver compressed air (3.2.114) in suitable condition
Dòng chảy khí (3.2.283) là lượng khí nén cần thiết để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể hoặc khối lượng không khí tiêu thụ trong một khoảng thời gian nhất định.
3.2.26 air consumption (pneumatic) air flow (3.2.283) required to perform a given task or volume of air used over a stated period of time
(Khí nén) thiết bị để giảm lượng hơi (3.2.763) ẩm của khí nén (3.2.114)
(Khí nén) cửa (3.2.532) cấp đường dẫn tới hệ thống thải (3.2.251)
(Khí nén) bộ phận (3.2.111) có chức năng giữ lại các chất nhiễm bẩn (3.2.124) từ không khí của khí quyển
(Khí nén) kiểu van điều khiển lưu lượng
Dòng chảy (3.2.283) được phép vận hành bình thường theo cả hai chiều, tuy nhiên, nếu đường ống (3.2.513) bị hư hỏng ở phía đầu ra của bộ phận (3.2.111), lưu lượng (3.2.292) sẽ giảm xuống mức rất thấp.
Trong các tình huống không thể phục hồi toàn bộ lưu lượng khí trong quá trình sửa chữa, van an toàn khí có thể đóng vai trò như một thiết bị an toàn và giúp giảm thiểu tổn thất khí nén Thiết bị sấy khí (air dryer) là công cụ quan trọng trong việc giảm độ ẩm trong không khí nén, đảm bảo hiệu suất và tuổi thọ của hệ thống khí nén.
(pneumatic) port (3.2.532) that provides passage to the exhaust (3.2.251) system 3.2.29 air filter
(pneumatic) component (3.2.111) the function of which is the retention of contaminants (3.2.124) from atmospheric air
A pneumatic flow control valve enables unrestricted flow in both directions under normal conditions, but it significantly reduces the flow rate in the event of a piping failure on the outlet side, ensuring safety and system integrity.
NOTE: Full flow conditions are not restored until the failure is rectified An air fuse may be used as a safety component and/or to reduce air wastage
(Thủy lực) khối lượng không khí trong lưu chất
CHÚ THÍCH: Chất nhiễm bẩn khí được biểu thị bằng số phần trăm của thể tích
(hydraulic) volume of air in a system's fluid (3.2.305)
NOTE: Air inclusion is expressed as a percentage of volume Động cơ khí
(Khí nén) động cơ (3.2.439) quay liên tục được dẫn động bởi khí nén (3.2.114)
Bộ lọc khí nén (3.2.115) được trang bị các phần tử lọc (3.2.266) nhằm loại bỏ các chất nhiễm bẩn (3.2.124) theo tiêu chuẩn, đảm bảo đạt được mức độ sạch quy định.
Khả năng loại bỏ khí
(Thủy lực) khả năng loại bỏ các bọt khí phân tán trong một chất lỏng thủy lực (3.2.353)
(Khí nén) cửa (3.2.532) cho phép chất lỏng được thải ra khỏi hệ thống khí nén
Bộ phận chuyển đổi khí nén – thủy lực là thiết bị truyền năng lượng từ khí nén sang môi trường thủy lực mà không có sự khuyếch đại Thiết bị này, thường được gọi là động cơ khí, đóng vai trò quan trọng trong nhiều ứng dụng công nghiệp.
(pneumatic) continuous rotation motor (3.2.439) that is actuated by compressed air (3.2.114)
(pneumatic) compressed-air filter (3.2.115) containing certain filter elements (3.2.266) to remove specified contaminants (3.2.124) and achieve a specified level of purity
(hydraulic) ability of a hydraulic fluid (3.2.353) to release air bubbles dispersed within 3.2.35 air-line drain port
The pneumatic port (3.2.532) allows for the efficient drainage of liquid from a pneumatic system Additionally, the air-oil tank (3.2.36) serves as a pneumatic-hydraulic converter, facilitating the transfer of power between pneumatic and hydraulic mediums without any intensification.
Các điều kiện của môi trường trực tiếp của hệ thống
VÍ DỤ: Áp suất (3.2.541), nhiệt độ v.v…
3.2.37 ambient conditions conditions of the immediate environment of the system
Nhiệt độ của môi trường trong đó bộ phận
(3.2.111), đường ống (3.2.513) hoặc hệ thống đang làm việc
Tỷ số giữa tín hiệu ra và tín hiệu vào (3.2.387)
(Thủy lực) van không hồi lưu (3.2.468) dùng để hỗ trợ cho việc ngăn ngừa hiện tượng xâm thực (3.2.89)
Khả năng chống ăn mòn
(Thủy lực) khả năng của một chất lỏng thủy lực (3.2.353) chống lại sự ăn mòn kim loại
CHÚ THÍCH: Yêu cầu này đặc biệt quan trọng trong trường hợp chất lỏng có chứa nước
Bộ phận có dạng một vòng được thiết kế để ngăn ngừa sự đẩy của một vòng làm kín
(3.2.637) vào khe hở giữa hai chi tiết đối tiếp được làm kín
Tính chất bôi trơn chống mòn
(Thủy lực) khả năng bôi trơn của một lưu chất
To prevent metal-to-metal contact, it is essential to maintain a lubricant film between moving surfaces under specified operating conditions This is crucial for components, piping, or systems functioning in their respective ambient temperatures.
3.2.39 amplification ratio between the output signal and the input signal (3.2.387)
3.2.40 anti-cavitation valve (hydraulic) non-return valve (3.2.468) used to assist in the prevention of cavitation (3.2.89)
3.2.41 anti-corrosive qualities (hydraulic) ability of a hydraulic fluid (3.2.353) to resist metal corrosion
NOTE: This is particularly important in the case of water- containing fluids
3.2.42 anti-extrusion ring back-up ring device in the form of a ring which is designed to prevent extrusion of a seal (3.2.637) into a clearance between the two mating parts being sealed
3.2.43 anti-wear properties lubricity (hydraulic) ability of a fluid (3.2.305) to resist metal-to-metal contact by maintaining a film of fluid between moving surfaces under known operating conditions
(Thủy lực) chất lỏng thủy lực (3.2.353) có chứa nước như một thành phần chính ngoài các thành khác
VÍ DỤ 1: Nhũ tương dầu trong nước (3.2.479)
VÍ DỤ 2: Nhũ tương nước trong dầu (3.2.774)
VÍ DỤ 3: Dung dịch polime trong nước (3.2.772)
Phân đoạn của một hệ thống hoặc cụm bộ phận gồm có hai hoặc nhiều bộ phận (3.2.111) được nối liên kết với nhau
Momen xoắn yêu cầu để đạt được mối nối liên kết cuối cùng phù hợp
3.2.47 Điểm ngưng tụ khí quyển Điểm ngưng tụ (3.2.196) được đo ở áp suất khí quyển (3.2.48)
CHÚ THÍCH: Không nên sử dụng "Điểm ngưng tụ khí quyển " có liên quan với sấy khô không khí nén (3.2.114). aqueous fluid
(hydraulic) hydraulic fluid (3.2.353) that contains water as a major constituent besides the other ingredients
Oil-in-water emulsions (3.2.479) and water-in-oil emulsions (3.2.774) are two distinct types of emulsions, while water polymer solutions (3.2.772) represent another category Additionally, the term "assembly" (3.2.45) refers to the subdivision of a system or subsystem that consists of two or more interconnected components (3.2.111).
3.2.46 assembly torque mounting torque torque required to achieve a satisfactory final connection
3.2.47 atmospheric dewpoint dewpoint (3.2.196) measured at atmospheric pressure (3.2.48)
NOTE: The term "atmospheric dewpoint" should not be used in connection with compressed air (3.2.114) drying.
3.2.48 Áp suất khí quyển Áp suất tuyệt đối (3.2.2) của khí quyển ở một địa điểm và thời điểm đã cho
Xem các Hình 1 và Hình 2
3.2.48 atmospheric pressure absolute pressure (3.2.2) of the atmosphere at a given location and time See Figures 1 and 2
(Thủy lực) thùng chứa (3.2.611) dùng để tích giữ chất lỏng thủy lực (3.2.353) ở áp suất khí quyển (3.2.48)
Bộ lọc hồi lưu cố định
Bộ lọc thủy lực (3.2.262) được lắp đặt vào thùng chứa (3.2.611) với thân xuyên qua thành thùng, sử dụng các phần tử lọc (3.2.266) có thể thay thế, nhằm lọc chất lỏng thủy lực (3.2.253) trong quá trình hồi lưu (3.2.617).
Bộ lọc hút cố định