Tài liệu tham khảo |
Loại |
Chi tiết |
11. Lý Quí Trung (2007), Xây dựng thương hiệu dành cho doanh nghiệp Việt Nam đương đại, Nhà xuất bản Trẻ, TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng thương hiệu dành cho doanh nghiệp Việt Nam đương đại |
Tác giả: |
Lý Quí Trung |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Trẻ |
Năm: |
2007 |
|
12. Nguyễn Quốc Việt (2007), Chiến lược xây dựng thương hiệu VNPT trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế, Luận văn Thạc Sĩ, Thương mại, Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Chiến lược xây dựng thương hiệu VNPT trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế |
Tác giả: |
Nguyễn Quốc Việt |
Nhà XB: |
Đại học Kinh Tế Thành phố Hồ Chí Minh |
Năm: |
2007 |
|
13. Nguyễn Thị Lan Anh (2011), Giải pháp đẩy mạnh hoạt động truyền thông thương hiệu Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam, Luận văn Thạc Sĩ, Quản trị kinh doanh, Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động truyền thông thương hiệu Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam |
Tác giả: |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Nhà XB: |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông |
Năm: |
2011 |
|
15. Richard Moore (2003), Thương hiệu dành cho nhà lãnh đạo, Nhà xuất bản Trẻ, TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Thương hiệu dành cho nhà lãnh đạo |
Tác giả: |
Richard Moore |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Trẻ |
Năm: |
2003 |
|
16. Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam (2005), VNPT Logo&VNPT Guideline, Tài liệu lưu hành nội bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
VNPT Logo&VNPT Guideline |
Tác giả: |
Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam |
Nhà XB: |
Tài liệu lưu hành nội bộ |
Năm: |
2005 |
|
17. Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam (2010), Cẩm nang thương hiệu VNPT, Tài liệu lưu hành nội bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Cẩm nang thương hiệu VNPT |
Tác giả: |
Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam |
Nhà XB: |
Tài liệu lưu hành nội bộ |
Năm: |
2010 |
|
18. Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam(2012), Tóm tắt báo cáo khảo sát nhu cầu khách hàng đối với các DV giá trị gia tăng trên điện thoại di động, Tài liệu lưu hành nội bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Tóm tắt báo cáo khảo sát nhu cầu khách hàng đối với các DV giá trị gia tăng trên điện thoại di động |
Tác giả: |
Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam |
Nhà XB: |
Tài liệu lưu hành nội bộ |
Năm: |
2012 |
|
20. Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam, Dẫn nhập văn hóa, Tài liệu lưu hành nội bộ |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dẫn nhập văn hóa |
Tác giả: |
Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam |
Nhà XB: |
Tài liệu lưu hành nội bộ |
|
21. Tôn Thất Nguyễn Thiêm (2005), Dấu ấn thương hiệu: Tài sản và giá trị, Nhà xuất bản Trẻ, TPHCM |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Dấu ấn thương hiệu: Tài sản và giá trị |
Tác giả: |
Tôn Thất Nguyễn Thiêm |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Trẻ |
Năm: |
2005 |
|
22. VNPT, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hàng năm các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012 |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hàng năm các năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012 |
Tác giả: |
VNPT |
|
24. Vũ Chí Lộc và Lê Thị Thu Hà (2007), Xây dựng và phát triển thương hiệu, Nhà xuất bản Lao động – Xã hội, Hà Nội.Tiếng Anh |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Xây dựng và phát triển thương hiệu |
Tác giả: |
Vũ Chí Lộc, Lê Thị Thu Hà |
Nhà XB: |
Nhà xuất bản Lao động – Xã hội |
Năm: |
2007 |
|
25. James P. Lewis – Fundamentals of Project Management |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Fundamentals of Project Management |
Tác giả: |
James P. Lewis |
|
26. Tom Lenahan – Turnaround, shutdow and outage Management, Elsevier – 2005.Website |
Sách, tạp chí |
Tiêu đề: |
Turnaround, shutdown and outage Management |
Tác giả: |
Tom Lenahan |
Nhà XB: |
Elsevier |
Năm: |
2005 |
|
14. Phillip Kotler (2006), Thấu hiểu tiếp thị từ A đến Z, Nhà xuất bản Trẻ, TPHCM |
Khác |
|
19. Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam, Báo cáo thông tin thị trường theo ngày, theo tuần, theo tháng các năm 2012, 2013 |
Khác |
|
23. Vũ Cao Đàm (2005), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học, Nhà xuất bản |
Khác |
|