ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÝ NĂM HỌC 2013 - 2014 I/ TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH HỌC KỲ I VẬT LY Tỉ lệ thực dạy Nội dung Tổng số tiết Lí thuyết LT (Cấp độ 1, 2) VD (Cấp độ 3, 4) 4 1,2 2,1 Trọng số VD (Cấp độ 3, 4) 2,8 LT (Cấp độ 1, 2) 7,5 5,9 13,1 36,9 Máy đơn giản: mặt 0,9 3,1 5,6 phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc Tổng 16 14 4,2 11,8 27,2 II/ TÍNH SỐ CÂU HỎI VÀ ĐIỂM SỐ CHỦ ĐỀ KIỂM TRA Ở CÁC CẤP ĐỘ 19,4 Đo độ dài Đo thể tích Khối lượng lực Nội dung (chủ đề) Trọng số Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) 73,8 Điểm số T.số TN 1(0,5) Tg:3’ 1(0,5) Tg:3’ 1(0,5) Tg:3’ 0,5 Tg:3’ 0,5 Tg:3’ 0,5 Tg:3’ 1(0,5) Tg:3’ 1(0,5) Tg:3’ 1(0,5) Tg:3’ 0,5 Tg:3’ 4,5 Tg:21’ 3,5 Tg:12’ Đo độ dài Đo thể tích 7,5 0,67 ≈ Khối lượng lực 13,1 1,17 ≈ Máy đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc Đo độ dài Đo thể tích 5,6 17,5 1,6 ≈ Khối lượng lực 36,9 3,32 ≈ 3 Máy đơn giản: mặt phẳng nghiêng, 19,4 1,74 ≈ 0,5 ≈ DeThiMau.vn 17,5 TL 2(4) Tg:18’ 1(3) Tg:9’ đòn bẩy, ròng rọc 10 Tg:18’ Tg:27’ Tg:45’ III/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: VẬT LÝ (Thời gian 45 phút) Phạm vi kiến thức từ tiết đến tiết 16 I.TN (3đ)Khoanh tròn câu trả lời câu sau: Câu 1: Để đo chiều dài sách giáo khoa Vật lí ta nên dùng thước đây? a)ĐCNN 0,5cm GHĐ 50cm, b)ĐCNN 0,1cm GHĐ 30cm c)ĐCNN 1cm GHĐ 1m, d)ĐCNN 2cm GHĐ 20cm Câu 2: Đơn vị sau đơn vị đo thể tích chất lỏng: a) (m3), b) (m), c)(m2), d) (kg) Câu 3: Trong số liệu sau đây, số liệu cho biết khối lượng hàng hóa: a)Trên thành ca ghi 1,5 lít b)Trên vỏ hộp thuốc có ghi 50 viên c) Trên vỏ túi đựng đường ghi kg d)Trên nhản canh đựng dầu có ghi lít Câu 4: Khi bắn cung, lực dây cung tác dụng làm cho mũi tên bay vút xa lực gì? a)Lực hút b) Lực ép c) Lực kéo d) Lực đẩy Câu 5: Khối lượng riêng nước 1000kg/m3 trọng lượng riêng nước a) 1000 N/m3 b)10000N/m3 c) 100N/m3 d)10N/m3 Câu 6: Người ta thường dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc để khỏe hơn? a)Kéo cờ lên đỉnh cột cờ b) Đưa thùng hàng lên xe ô tô c) Kéo thùng nước từ lên d) Đưa vật liệu xây dựng lên tầng cao theo phương thẳng đứng II.Tự luận: Câu 7: Nói khối lượng riêng dầu ăn khoảng 800kg/m3 em hiểu điều nào? Câu Tính khối lượng trọng lượng vật nhơm tích V = 180dm3? Biết khối lượng riêng nhôm D1 = 2700kg/m3.Nếu thay vật sắt có khối lượng riêng D2 = 7800kg/m3 P2 /P1 = ? Câu 9: a)Hãy kể tên loại máy đơn giản học Lấy ví dụ ứng dụng máy đơn giản sống hàng ngày? b) Khi đưa vật có khối lượng 20kg lên theo phương thẳng đứng phải dùng lực có độ lớn nhỏ bao nhiêu? c)Nếu dùng ván làm mặt phẳng nghiêng độ lớn lực kéo vật thay đổi nào? Bước 5: ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trắc nghiệm ( điểm ) : Mỗi câu trả lời 0,5 điểm Câu : B,Câu 2: A,Câu : C,Câu 4: D,Câu 5: B,Câu 6: B Tự luận ( 7điểm) Câu : (2điểm) Nói khối lượng riêng dầu ăn 800kg/m3 có nghĩa 1m3 dầu ăn có khối lượng khoảng 800kg Câu 8: 2điểm Giải Tóm tắt ( 0,5điểm) V = 180dm3 = 0,18m3 a Khối lượng vật nhôm D1 = 2700kg/m Tổng 100 DeThiMau.vn D2 = 7800kg/m3 - m1 = D1 V = 2700 0,18 = 486kg Trọng lượng vật Tính m1, P1 = ? - So sánh P2 =? P1 P1 = 10m1 = 4860N b Trọng lượng vật sắt P2 = 10.D2 V = 10 0,18 7800 = 14040N Suy ta có P2 14040 = = 2,89 P1 4860 Câu : (3điểm) a Các loại máy đơn giản : Mặt phẳng nghiêng, địn bẩy rịng rọc Ví dụ : Kéo cắt tóc, dắt xe lên bậc thềm ,bấm móng tay, … b Khi đưa vật lên cao theo phương thẳng đứng phải dùng lực trọng lượng vật nên độ lớn lực = 200N Nếu dùng ván làm mặt phẳng nghiêng độ lớn lực kéo nhỏ 200N DeThiMau.vn ... Tg:45’ III/ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn: VẬT LÝ (Th? ?i gian 45 phút) Phạm vi kiến thức từ tiết đến tiết 16 I. TN (3đ)Khoanh tròn câu trả l? ?i câu sau: Câu 1: Để đo chiều d? ?i sách giáo khoa Vật lí ta... ph? ?i dùng lực có độ lớn nhỏ bao nhiêu? c)Nếu dùng ván làm mặt phẳng nghiêng độ lớn lực kéo vật thay đ? ?i nào? Bước 5: ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Trắc nghiệm ( ? ?i? ??m ) : M? ?i câu trả l? ?i 0,5 ? ?i? ??m... II.Tự luận: Câu 7: N? ?i kh? ?i lượng riêng dầu ăn khoảng 800kg/m3 em hiểu ? ?i? ??u nào? Câu Tính kh? ?i lượng trọng lượng vật nhơm tích V = 180dm3? Biết kh? ?i lượng riêng nhôm D1 = 2700kg/m3.Nếu thay vật