ĐỀ TỐN CHƯƠNG II HÌNH HỌC 10 Họ Tên GV soạn: LÝ THỊ NGỌC GIÀU Đơn vị: Trường THPT Châu Phong Người phản biện: HUỲNH THỊ THÚY Đơn vị: Trường THPT Châu Phong Câu 2.1.1.1 LTNGIAU Cho 30 Tính cot A cot B cot D cot 0,16 C cot Đáp án: cot B Nhầm kết tan C Nhầm kí hiệu với cos D Học sinh quên đổi sang đơn vị độ Câu 2.1.1.2 LTNGIAU Trong phương án sau, phương án đúng? A sin sin 180 B cos cos 180 C tan cos 180 sin 180 D cot cos 180 Đáp án: sin sin 180 B Học sinh nhầm công thức với giá trị sin C Học sinh nhầm công thức với giá trị cot D Học sinh nhìn nhầm kí hiệu cos cot Câu 2.1.1.3 LTNGIAU Rút gọn biểu thức A cos x.cos 180 x A A cos x B A C A 2 cos x D A 2 cos x Đáp án: A cos x.cos 180 x cos x.( cos x) cos x B Học sinh nhầm A cos x.cos 180 x cos x cos x C A cos x.cos 180 x cos x.( cos x) (cos x cos x) 2 cos x D Học sinh nhầm bình phương cung x Câu 2.1.1.4 LTNGIAU Đẳng thức sau đúng? A sin x cos x B sin x cos x C tan x cot x D tan x cot x Đáp án: A ThuVienDeThi.com B Học sinh nhớ nhầm công thức sin x cos x từ dấu “+” thành dấu “-“ C Học sinh nhớ sai qua cặp giá trị tan cot D Học sinh nhớ sai công thức từ dấu “.” thành “+” Câu 2.1.1.5 LTNGIAU Cho cot x Tính giá trị biểu thức A cot x 3cot x A A 35 B A 5 C A 50 D A 45 Đáp án: A 2.52 3.5 35 B Học sinh quên bình phương A 2.5 3.5 5 C Học sinh quên trừ 3.cotx A 2.52 50 D Học sinh quên nhân vế sau A 2.52 45 Câu 2.1.1.6 LTNGIAU Cho góc tù Khẳng định sau ? A cos B sin C tan D cos sin Đáp án: A B Học sinh nhớ sai dấu sin C Học sinh nhớ sai dấu tan D Học sinh nhầm sin cos dương Câu 2.1.1.7 LTNGIAU Cho 60 Tính A 2sin cos 1 B A 3 C A D A A A Đáp án: A 2sin 60 cos 60 1 3 C Học sinh thay nhầm dấu trừ thành cộng A 2sin 60 cos 60 B Học sinh không giá trị đề vào A 2sin 60 cos 60 D Học sinh thay sai vị trí số cho đề A sin 60 cos 60 Câu 2.1.1.8 LTNGIAU Trong khẳng định sau, khẳng định A a, b 0 hai vectơ a b hướng B a, b 0 hai vectơ a b phương C a, b 180 hai vectơ a b hướng D a, b 180 hai vectơ a b ngược phương Đáp án: A B Học sinh thường không phân biệt phương hướng C Học sinh nhớ nhầm qua trường hợp a, b 0 ThuVienDeThi.com D Học sinh không phân biệt ngược phương ngược hướng 2 Câu 2.1.2.9 LTNGIAU Cho (sin x cos x) Tính B sin x.cos x A B B B C B D B 4 2 2 3 sin x.cos x ( 1) : 2 2 2 3 sin x.cos x ( 1) B Học sinh quên chia (sin x cos x) 2sin x.cos x 2 C Học sinh chuyển vế sai dấu chia thành nhân 2 2 (sin x cos x) 2sin x.cos x sin x.cos x ( 1).2 2 D Học sinh chuyển vế sai -1 thành cộng 2 2 4 (sin x cos x) 2sin x.cos x sin x.cos x ( 1) : 2 Câu 2.1.2.10 LTNGIAU Cho cos x 90 x 180 Tính sin x A sin x B sin x 34 C sin x 10 D sin x Đáp án: Đáp án: (sin x cos x) 2sin x.cos x 3 16 sin x cos x sin x sin x (do 90 x 180 ) 25 B Xét dấu sinx sai sin x (do 90 x 180 ) C Học sinh chuyển vế sai 34 3 34 sin x cos x sin x sin x (do 90 x 180 ) 25 D Học sinh quên bình phương 10 3 sin x cos x sin x sin x (do 90 x 180 ) Câu 2.1.2.11 LTNGIAU Cho sin x 90 x 180 Tính cos x 2 A cos x 2 ThuVienDeThi.com 2 C cos x 10 D cos x B cos x 2 1 Đáp án: cos x cos x 90 x 180 3 B Học sinh nhớ sai dấu cosx 1 C Học sinh quên bình phương sinx: cos x cos x 90 x 180 3 10 10 D Học sinh chuyển vế sai cos x cos x 90 x 180 Câu 2.1.2.12 LTNGIAU Cho sin x Tính B 3sin x 1 cos x 847 A B 4096 121 B B 256 77 C B 256 11 D B 16 2 2 7 847 3 Đáp án: cos x B 1 16 4 16 4096 2 121 3 B Học sinh quên nhân biểu thức cho cos x : cos x B 1 4 256 16 2 2 77 C Học sinh quên bình phương ngoặc lớn biểu thức B: B 1 4 16 256 D Học sinh vừa quên bình phương ngoặc lớn, vừa không nhân cho cos x biểu thức B 11 B 1 4 16 Câu 2.1.2.13 LTNGIAU Cho tam giác ABC A AC , BC 45 , BC 2 Tính AB A B C D AB AB AB AB Đáp án: Vì tam giác ABC cân A AC , BC 45 nên tam giác ABC vuông cân A 2 AB tam giác ABC cân A AB BC AC AB BC 2 2 BC AB B Học sinh quên để bình phương BC: AB BC AC AB 2 2 ThuVienDeThi.com C Học sinh quên lấy bậc hai AB D Học sinh quên chia 2: AB BC AC AB BC 2 64 AB Câu 2.1.2.14 LTNGIAU Cho tam giác ABC có AB=3; BC=4 AB, BC 90 Gọi BM đường cao tam giác ABC Tính BM 12 A BM 5 B BM C BM 12 D BM 12 Đáp án: AB, BC 90 ABC vuông B AC AB.BC 3.4 12 AC 5 AC B Học sinh nhầm BM 2 C Học sinh quên chia cho AC: BM AB.BC 3.4 12 AC 5 D Học sinh chuyển sai công thức BM AB.BC 3.4 12 Câu 2.1.2.15 LTNGIAU Cho tam giác ABC Khẳng định sau A sin A sin B C BM B cos A cos B C cos B C sin B C D tan A cot A Đáp án: sin A sin 180 B C sin B C C tan A B Học sinh nhầm qua công thức sin C Học sinh nhầm qua công thức cot D Học sinh nhớ sai công thức từ dấu nhân tan A.cot A sang dấu cộng tan A cot A Câu 2.1.2.16 LTNGIAU Cho tam giác ABC vng A có Bˆ 50 Hệ thức sau sai A AC , CB 120 B AB, BC 130 C AC , BC 40 D AB, CB 50 Đáp án: AC , CB 180 Cˆ 140 B Học sinh đọc đề không kỹ, tưởng nhầm chọn phương án C Học sinh nhớ AC , BC 180 Cˆ 140 ˆ 130 D Học sinh nhớ AB, CB 180 ABC ThuVienDeThi.com Câu 2.1.3.17 LTNGIAU Cho hình chữ nhật ABCD có BC=1; diện tích tam giác ABC Tính AC , CB A AC , CB 120 B AC , CB 60 C AC , CB 150 D AC , CB 30 Đáp án: AB ˆ 60 tan ACB ACB BC AC , CB 180 60 120 2S AB BC ˆ B Học sinh khơng lấy góc bù góc ACB BC C Học sinh ghi sai công thức tan ACB AB BC D Học sinh ghi sai công thức tan ACB AB ˆ 30 ACB ˆ ˆ 30 khơng lấy góc bù góc ACB ACB Câu 2.1.3.18 LTNGIAU Cho tam giác ABC tam giác cạnh a, gọi H điểm thuộc đoạn BC thỏa mãn AB, AH 30 Tính diện tích tam giác ABC a2 a2 B S a C S a2 D S Đáp án: ˆ 30 AH đường trung tuyến đồng thời đường cao tam giác AB, AH 30 BAH A S a2 a ABC nên AH AB BH a 2 2 1 a a2 S AH BC a 2 a a2 a 2 1 a 2a a a C Học sinh nhân sai S AH BC 2 1 a a2 a D S AH BC 2 B Học sinh ghi sai cơng thức diện tích S AH BC ThuVienDeThi.com Câu 2.1.3.19 LTNGIAU Cho sin x Tính giá trị biểu thức P= sin x cos x 65 A P 81 73 B P 81 97 C P 81 61 D P 81 Đáp án: P sin x cos x (sin x) (cos x) sin x cos x 2sin x.cos x 2sin x.cos x 8 65 P 9 9 81 B Học sinh bỏ số công thức cos x P sin x cos x (sin x) (cos x) sin x cos x sin x.cos x sin x.cos x 8 73 P 1 9 9 81 C Học sinh nhớ nhầm sang dấu cộng cos x P sin x cos x (sin x) (cos x) sin x cos x 2sin x.cos x 2sin x.cos x 8 97 P 9 9 81 10 10 61 D Học sinh tính sai cos x : cos x P 9 9 81 cos x Câu 2.1.3.20 LTNGIAU Cho cot x 15 0 x 90 Tính A=2sinx- cos x 15 15 B A 60 29 C A 60 D A Đáp án: 1 15 cot x 16 sin x 0 x 90 cos x sin x.cot x 15 sin x 4 A A 1 15 A=2 15 4 B Học sinh nhớ sai công thức qua giá trị cosx 1 cos x 15 cot x 16 cos x 0 x 90 sin x : 15 cos x cot x 60 15 1 15 A=2 60 60 15 C Học sinh chuyển vế sai cơng thức tính cosx ThuVienDeThi.com 1 15 cot x 16 sin x 0 x 90 cos x sin x : cot x : 15 sin x 4 60 1 15 29 A=2 15 60 60 D Học sinh nhớ sai dấu giá trị sinx 1 15 cot x 16 sin x 0 x 90 cos x sin x.cot x 15 sin x 4 A=2 1 15 4 15 ThuVienDeThi.com ... cos 60 1 3 C Học sinh thay nhầm dấu trừ thành cộng A 2sin 60 cos 60 B Học sinh không giá trị đề vào A 2sin 60 cos 60 D Học sinh thay sai vị trí số cho đề A sin 60 cos... Cˆ 140 B Học sinh đọc đề không kỹ, tưởng nhầm chọn phương án C Học sinh nhớ AC , BC 180 Cˆ 140 ˆ 130 D Học sinh nhớ AB, CB 180 ABC... sau ? A cos B sin C tan D cos sin Đáp án: A B Học sinh nhớ sai dấu sin C Học sinh nhớ sai dấu tan D Học sinh nhầm sin cos dương Câu 2.1.1.7 LTNGIAU Cho 60 Tính A