1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Đề thi thử THPT QG môn: Toán học Mã đề thi 10930038

5 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 5
Dung lượng 203,76 KB

Nội dung

SỞ GD&ĐT CẦN THƠ TTLT ĐH DIỆU HIỀN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA THÁNG 09 - 2016 Mơn: Tốn Thời gian làm bài: 90 phút Số 27 – Đường số – KDC Metro Ninh Kiều – TP.Cần Thơ ĐT: 0949.355.366 – 0964.222.333 Họ, tên: .Số báo danh: Mã đề thi 109 NỘI DUNG ĐỀ (Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm in 05 trang giấy) Câu 1: Giải phương trình log  4.25 x  15 x   x  C Vô nghiệm  cos x Câu 2: Nguyên hàm hàm số f ( x)  là: cos x A 2(tan x  x )  C B tan x  x  C C 2(tan x  x)  C A x  B x  log D x   log D tan x  C  2x dx x  3x  A 9ln  16ln B 16ln  ln C 16ln  9ln 2x 1 Câu 4: Cho hàm số y  Khẳng định sau đúng: 2 x A Hàm số đồng biến khoảng  ,   2,   Câu 3: Tính tích phân I   D ln  ln B Hàm số nghịch biến  \ 2 C Hàm số đồng biến  \ 2 D Hàm số nghịch biến  2;   Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn đường (C ) : y  3x3  x  x  , (C ') : y  x  x  x  , x  x  29 A B C D 12 12 12 Câu 6: Cho bất phương trình: log 0,2 x  log  x    log 0,2 Nghiệm bất phương trình cho là: A x  B  x  C x  Câu 7: Trong mệnh đề sau, mệnh đề sai: A z  z  D  x  B Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện z  đường tròn tâm O  0;0  bán kính R  C z1  z2 z1  z2 D Hai số phức phần thực phần ảo tương ứng Câu 8: Đáy hình chóp S ABCD hình vng cạnh a Cạnh SA vng góc với đáy có độ dài a Khi thể tích khối chóp S BCD là: a3 a3 a3 a3 A B C D y Câu 9: Đồ thị hàm số sau có hình dạng hình vẽ bên: A y  x  x  B y   x  x  C y   x  x  D y  x  x  4 -1 O x Trang 1/5 - Mã đề thi 109 ThuVienDeThi.com Câu 10: Phân tích biểu thức sau đây: z  thành thừa số phức Hãy chọn biểu thức đúng: A  z   z  2i  B Khơng phân tích D  z  2i  z  2i  C  z   Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  C  0;0;3 Phương trình mặt phẳng  ABC  là: A x y z    2 B x  y  z  C x y z    1 3 D x  y  z  Câu 12: Giá trị m lớn để hàm số y  x  mx  (4m  3) x  2016 đồng biến tập xác định là: A m  B m  C m  D m  Câu 13: Hàm số sau có bảng biến x -2   thiên hình vẽ bên: y’ + +  x 1 x 1 A y  B y   x2 x2 y x 1 x 1  C y  D y  x  x 1 Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,       cho véctơ a   2,0,3 , b   0, 4, 1 c   m  2, m ,  Tìm giá trị m để a, b c đồng phẳng A m  m  4 B m  2 m  4 C m  2 m  D m  m  Câu 15: Một hình chóp tam giác có đường cao 100cm cạnh đáy 20cm, 21cm 29cm Thể tích khối chóp là: A 6000cm3 B 700 cm3 C 6213cm3 D 7000cm3 Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A 1, 0,  , B  0,1,  , C  0, 0,1 D  2,1, 1 Thể tích khối tứ diện ABCD bằng: A B C D 2x 1 có đồ thị (C ) Tất tiếp tuyến (C ) song song với đường thẳng x 1 d : y  3 x  15 có phương trình là: A y  3 x  B y  x  11 C y  3 x  11 D y  3 x  11 y  3 x  Câu 17: Cho hàm số y  Câu 18: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm  P  : x  y  z   Khi khoảng cách từ M 1; 2; 3 mặt phẳng M đến mặt phẳng  P  là: A B C D x x Câu 19: Cho bất phương trình:  3.2   , nghiệm bất phương trình cho là: A x  x  B  x  C  x  D  x  Câu 20: Cho phương trình log  Khẳng định sau đúng: x  x  12 A Phương trình có nghiệm dương B Phương trình có nghiệm dương nghiệm âm C Phương trình có nghiệm âm D Phương trình vơ nghiệm Trang 2/5 - Mã đề thi 109 ThuVienDeThi.com x  x 12 1  Nghiệm bất phương trình là: Câu 21: Giải bất phương trình   3 A 2  x  B  x  C 2  x  D x  2 x  Câu 22: Giá trị lớn giá trị nhỏ hàm số y  x  x  x  35  4;4 là: A 40 41 B 20 2 C 10 11  D 40 31 Câu 23: Tính tích phân I   sin x  1.cos xdx A  B 3 1 C 3 1 D  x  y z 1 mặt phẳng   3  P  : x  y  3z   Khi tọa độ giao điểm M đường thẳng d mặt phẳng  P  là: Câu 24: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : A M  1;1;1 B M  2;0; 1 C M 1;0;1 D M  5; 1; 3 Câu 25: Cho a  log b  log Tính P  log 675 theo a b 2a 2b 2a A B C  a b b Câu 26: Tìm số phức z , biết z thỏa mãn :  z   i    z   i   13  A z  2i; z  2i B z  i; z  3i D 2ab  C z  i; z  3i D z   2i; z   2i Oxyz , cho điểm I  3;6;7  mặt phẳng Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ  P  : x  y  z  11  Tìm phương trình mặt cầu  S  tâm I tiếp xúc với  P  : A x  y  z  x  12 y  14 z  58  B x  y  z  x  y  z  58  C  x  3   y     z    D  x  3   y     z    36 2 2 2 2 2 Câu 28: Điều kiện xác định phương trình log 2016 ( x  2)   log2017 x là: A x  B x  2 C 2  x  D x  Câu 29: Tính thể tích vật thể trịn xoay quay hình phẳng giới hạn (C ) : y  quanh Ox A 3 B  e C  , y  0, x  0, x  ( x  2)2 D  D e2  Câu 30: Tính tích phân I   x ln xdx e2  e2  C 4 Câu 31: Một hình hộp chữ nhật ABCD A ' B ' C ' D ' có ba kích thước khối tứ diện ACB ' D ' bằng: A cm3 B 12 cm3 C cm3  a 2 a   a 1 Câu 32: Rút gọn biểu thức T     a  a  a 1 a 1  a 1 A B C a a 1 b Câu 33: Tìm m để phương trình 2016 x 1  m  m  có nghiệm A m  B m  m  C  m  A e  B 2cm, 3cm 6cm Thể tích D cm3 D a 1 D m  Trang 3/5 - Mã đề thi 109 ThuVienDeThi.com Câu 34: Tìm m để phương trình  m  1 log 21  x     m   log 2 5   4m   có nghiệm  ,  x2 2  7 B m  R C m D 3  m  3 Câu 35: Trong mặt phẳng phức, cho A  2,1 B đối xứng với A qua trục tung điểm biểu diễn số phức sau đây: A z   i B z   i C z  2  i D z  2  i a Câu 36: Cho hình chóp tam giác S ABC , cạnh đáy a , cạnh bên Tính chiều cao hình chóp a 15 a a A B C 3a D Câu 37: Cho hình lập phương ABCD A ' B ' C ' D ' cạnh a Tính khoảng cách hai đường thẳng BC ' CD ' a a A a B C 2a D 3 Câu 38: Đồ thị hàm số y  x  x  m cắt trục Ox hai điểm phân biệt giá trị m là: m  m  A m  B  C m  D   m  1 m  Câu 39: Tìm m để phương trình x  m.2 x 1  2m  có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  A m  B m C  m  D m   2x Câu 40: Số giao điểm hai đồ thị hàm số y   x  x  y  là: x2 A B C D cos x sin x Câu 41: Cho I   dx, J   dx Khi T = J  I Tìm biểu thức T : sin x  cos x sin x  cos x A x  3ln sin x  cos x  C B x  3ln sin x  cos x  C A 3  m  C 3x  ln sin x  cos x  C D x  ln sin x  cos x  C Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ( P) : x  y  z  14  , ( S ) : x  y  z  x  y  z   Tìm tọa độ điểm M  ( S ) cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P ) lớn A M (0;0; 2) B M (1; 1; 3) C M (3; 3;1) D M (1;0; 2) Câu 43: Cho hai số phức z1  x  yi z2  a  bi Giả sử z2  a, b tính theo x, y là: z1 y x y x A a  b  B a  b  2 x y x y x y x  y2 x y x y C a  b  D a  b  2 x y x y x y x  y2 x 1 y z  Câu 44: Trong Oxyz , cho M (1;1;1) , ( ) : x  y  z    : Phương trình mặt phẳng   3 qua M, vng góc với ( ) song song với  là: A x  y  3z  B x  y  z   C x  y  z   D x  y  z  14  Câu 45: Hàm số y  A m  x mx   đạt cực tiểu x  m nhận giá trị sau đây: 2 B m  C m  D m  Trang 4/5 - Mã đề thi 109 ThuVienDeThi.com Câu 46: Cho hình vuông ABCD , tâm O , cạnh a Trên đường thẳng vng góc với mp  ABCD  O lấy a Tính cosin góc cạnh bên mặt đáy hình chóp SABCD tạo thành 3 A B C D 3 x  y 1 z 1 Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho I (2;3;1) ,  : Phương trình mặt   2 cầu ( S ) tâm I tiếp xúc với  là: 200 A ( x  2)  ( y  3)  ( z  1)  B ( x  2)  ( y  3)2  ( z  1)  200 C ( x  2)  ( y  3)  ( z  1)  D ( x  2)  ( y  3)  ( z  1)  Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(1;1;1), B (0;1; 2), C ( 2; 0;1) , ( P ) : x  y  z   Tìm điểm N  ( P ) cho S  NA2  NB  NC đạt giá trị nhỏ  3 3  A N   ; ;  B N (3;5;1) C N ( 2;0;1) D N  ;  ; 2  2   4 Câu 49: Với giá trị m hai điểm cực đại cực tiểu đồ thị hàm số y  x  x  mx  m  nằm hai phía so với trục hoành? A m  B 1  m  C m  D  m  x  1 t x   k   Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ( P ) : y  z  , d1 :  y  t , d :  y   2k z   z  4t   điểm S cho SA  Gọi M , N giao điểm d1 , d2 với ( P ) Phương trình đường thẳng qua hai điểm M , N là: x  1 t  A  y  2t z   B x  y  z   Đáp án - Mã đề: 109 A B C D A B C D A B C D x   t  C  y  2t z  t   x   4t  D  y  2t z  t  - HẾT Cán coi thi không giải thích đề thi ! 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Trang 5/5 - Mã đề thi 109 ThuVienDeThi.com ... Đáp án - Mã đề: 109 A B C D A B C D A B C D x   t  C  y  2t z  t   x   4t  D  y  2t z  t  - HẾT Cán coi thi khơng giải thích đề thi ! 10 11... B m  m  C  m  A e  B 2cm, 3cm 6cm Thể tích D cm3 D a 1 D m  Trang 3/5 - Mã đề thi 109 ThuVienDeThi.com Câu 34: Tìm m để phương trình  m  1 log 21  x     m   log 2 5 ... x mx   đạt cực tiểu x  m nhận giá trị sau đây: 2 B m  C m  D m  Trang 4/5 - Mã đề thi 109 ThuVienDeThi.com Câu 46: Cho hình vng ABCD , tâm O , cạnh a Trên đường thẳng vng góc với mp

Ngày đăng: 29/03/2022, 06:40

w