1. Trang chủ
  2. » Giáo Dục - Đào Tạo

Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline

55 7 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 55
Dung lượng 3,6 MB

Cấu trúc

  • CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN (9)
    • 1. HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG (9)
    • 2. MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỒ ÁN (9)
      • 2.1. Mục tiêu (9)
      • 2.2. Phạm vi (10)
      • 2.3. Môi trường triển khai (10)
    • 3. SỰ CẦN THIẾT VÀ LÝ DO CHỌN ĐỒ ÁN (10)
  • CHƯƠNG 2. PHÂN TÍCH YÊU CẦU VÀ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ (11)
    • 1. PHÂN TÍCH YÊU CẦU VÀ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ (11)
      • 1.1. Phân tích yêu cầu (11)
      • 1.2. Quy trình nghiệp vụ (11)
        • 1.2.1. Mô hình nghiệp vụ tạo tài khoản (12)
        • 1.2.2. Mô hình nghiệp vụ đăng nhập tài khoản (13)
        • 1.2.3. Mô hình nghiệp vụ lấy lại mật khẩu cho tài khoản (14)
        • 1.2.4. Mô hình nghiệp vụ phần dành cho người dùng, khách truy cập (15)
        • 1.2.5. Mô hình nghiệp vụ phần quản trị (16)
    • 2. YÊU CẦU CHỨC NĂNG (19)
  • CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ HỆ THỐNG (21)
    • 1. LƯỢC ĐỒ DIAGRAM (0)
    • 2. CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU (21)
      • 2.1. Bảng người dùng (User) (21)
      • 2.2. Bảng vai trò người dùng (Role) (22)
      • 2.3. Bảng phản ứng của người dùng (UserReaction) (22)
      • 2.4. Bảng phương thức thanh toán (PaymentMethod) (23)
      • 2.5. Bảng thông tin thanh toán (PaymentInfo) (23)
      • 2.6. Bảng thể loại (Category) (24)
      • 2.7. Bảng thẻ Tag (Tag) (24)
      • 2.8. Bảng quốc gia (Country) (25)
      • 2.9. Bảng ngôn ngữ (Language) (25)
      • 2.10. Bảng đạo diễn (Director) (26)
      • 2.11. Bảng diễn viên (Cast) (26)
      • 2.12. Bảng phân phối thể loại (CategoryDistribution) (26)
      • 2.13. Bảng phân phối thẻ Tag (TagDistribution) (27)
      • 2.14. Bảng đạo điễn của phim (DirectorOfFilm) (27)
      • 2.15. Bảng diễn viên của phim (CastOfFilm) (28)
      • 2.16. Bảng phim (Film) (28)
  • CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH (30)
    • 1. GIAO DIỆN PHẦN NGƯỜI DÙNG, KHÁCH TRUY CẬP (30)
      • 1.1. Trang chủ (30)
      • 1.2. Trang phim theo thể loại (30)
      • 1.3. Trang danh sách thể loại (31)
      • 1.4. Trang kết quả tìm kiếm (31)
      • 1.5. Trang lịch sử xem phim của phiên đăng nhập (31)
      • 1.6. Trang chi tiết phim (32)
      • 1.7. Trang xem phim (32)
    • 2. GIAO DIỆN PHẦN NGƯỜI DÙNG, KHÁCH TRUY CẬP (PHIÊN BẢN RÚT GỌN) (33)
      • 2.1. Trang chủ (33)
      • 2.2. Trang phim theo thể loại (33)
      • 2.3. Trang xem chi tiết (34)
      • 2.4. Trang xem phim (34)
    • 3. GIAO DIỆN PHẦN TÀI KHOẢN (3)
      • 3.1. Trang đăng ký (35)
      • 3.2. Trang đăng nhập (35)
      • 3.3. Trang lấy lại mật khẩu (36)
      • 3.4. Trang nhập mã xác nhận (36)
      • 3.5. Trang nhập mật khẩu mới (37)
      • 3.6. Trang đăng xuất (37)
    • 4. GIAO DIỆN PHẦN QUẢN TRỊ (38)
      • 4.1. Trang tổng quan (38)
      • 4.2. Nhóm các trang xem danh sách (38)
      • 4.3. Nhóm các trang xem chi tiết một đối tượng (38)
      • 4.4. Nhóm các trang tạo mới một đối tượng (39)
      • 4.5. Nhóm các trang chỉnh sửa một đối tượng (39)
      • 4.6. Nhóm các trang xóa một đối tượng (40)
  • CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN (41)
    • 1. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC (41)
    • 2. KẾT QUẢ CHƯA ĐẠT ĐƯỢC (42)
    • 3. ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN (42)
  • TÀI LIỆU THAM KHẢO (44)
    • 1. TÀI LIỆU (44)
    • 2. TRANG WEB (44)

Nội dung

TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN

HIỆN TRẠNG HỆ THỐNG

Hệ thống website mà nhóm chúng tôi phát triển là một dự án cho môn "Lập trình Web", và hiện tại vẫn đang trong quá trình hoàn thiện Chúng tôi không ngừng cải tiến hệ thống hàng ngày để đáp ứng tốt hơn với những yêu cầu ngày càng cao từ người dùng và khách truy cập.

Hệ thống website mà nhóm em phát triển là nền tảng cho phép người dùng thưởng thức một kho phim ngày càng phong phú, bao gồm cả phim lẻ và phim chiếu rạp Hiện tại, hệ thống đã hoàn thiện các quy trình hoạt động chính để phục vụ nhu cầu của khách truy cập.

 Đối với người quản trị, biên tập viên

 Đăng nhập: Người quản trị hoặc biên tập viên sẽ đăng nhập vào hệ thống.

Người quản trị hoặc biên tập viên sẽ bổ sung các thông tin quan trọng liên quan đến phim vào hệ thống, bao gồm thể loại, thẻ tag, ngôn ngữ, quốc gia, đạo diễn và diễn viên.

 Thêm phim: Người quản trị hoặc biên tập viên sẽ thêm những bộ phim mới vào hệ thống.

 Đối với người dùng, khách truy cập

 Đăng nhập: Người dùng, khách truy cập sẽ đăng nhập vào tài khoản.

 Chọn phim: Thực hiện chọn phim từ các danh sách hoặc tìm kiếm phim mong muốn.

 Xem chi tiết phim: Xem chi tiết thông tin phim.

 Xem phim: Thưởng thức nội dung phim.

MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỒ ÁN

Sau khi tiến hành khảo sát các website xem phim, nhóm chúng tôi đã phát triển một website xem phim online, áp dụng những kiến thức đã học và tích hợp các chức năng như: tìm kiếm phim dễ dàng, xem phim chất lượng cao và cung cấp thông tin chi tiết về từng bộ phim.

1 download by : skknchat@gmail.com

Trang web cho phép người dùng và khách truy cập xem phim lẻ và phim chiếu rạp Chỉ những tài khoản quản trị viên hoặc biên tập viên mới có quyền thêm mới hoặc chỉnh sửa nội dung phim Người dùng và khách truy cập có thể tìm kiếm phim và thực hiện đánh giá đơn giản bằng cách bày tỏ ý kiến thích hoặc không thích về các bộ phim.

 Sử dụng các ngôn ngữ: HTML, CSS, Javascript, C# (.NET Framework 4.5)

 Sử dụng các công cụ lập trình: Visual Studio Code, SQL Server 2014 trở lên, Visual Studio 2019.

 Các công cụ hỗ trợ khác: Live Server (tiện ích trong Visual Studio Code), Live Share (tiện ích được tích hợp trong Visual Studio Code và Visual Studio

2019), Nền tảng quản lý mã nguồn Github.

SỰ CẦN THIẾT VÀ LÝ DO CHỌN ĐỒ ÁN

Hiện nay, Việt Nam đang trải qua quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa, dẫn đến sự nâng cao chất lượng cuộc sống Do đó, nhu cầu giải trí của người dân ngày càng tăng Sự phát triển của Internet đã thúc đẩy sự ra đời của nhiều website xem phim, đáp ứng nhu cầu giải trí ngày càng lớn của đại bộ phận cộng đồng.

Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của người dùng trong việc xem phim online, nhóm chúng tôi đã phát triển một website chuyên cung cấp dịch vụ xem phim Nền tảng này được thiết kế để mang đến trải nghiệm giải trí thú vị cho những ai muốn thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng.

2 download by : skknchat@gmail.com

PHÂN TÍCH YÊU CẦU VÀ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ

PHÂN TÍCH YÊU CẦU VÀ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ

 Yêu cầu của người dùng, khách truy cập

 Giao diện dễ sử dụng, phù hợp với nhu cầu xem phim online.

 Tìm kiếm được phim dễ dàng.

 Có các đáp ứng được các nhu cầu cần thiết cho người dùng, khách truy cập.

 Đăng ký, đăng nhập tài khoản, các tác vụ quản lý tài khoản dễ dàng.

 Thông tin tài khoản được bảo mật tốt.

 Yêu cầu của người quản trị, biên tập viên

 Có các chức năng thống kê: Số lượng phim, thể loại, lượt xem trang hiện tại, tình trạng hệ thống,…

 Quản lý được các dữ liệu phim (xem chi tiết, thêm, xóa, sửa).

 Quản lý được các dữ liệu liên quan như: Thể loại, thẻ tag, ngôn ngữ, quốc gia, đạo diễn, diễn viên,…

 Quản lý các tài khoản, quyền hạn của tài khoản,…(Chỉ có người quản trị mới có thể thay đổi).

 Quản lý các dữ liệu trên hệ thống dễ dàng.

 Các tình huống sử dụng

Các tác nhân Các tác vụ có thể thực hiện

Quản trị, biên Quản lí phim, thể loại, đạo diễn, diễn viên,… tập viên

Quản trị, biên Các chức năng thống kê. tập viên

Quản trị Quản lí các tài khoản, quyền hạn tài khoản,…

Quản trị, biên Đăng nhập, đăng xuất, đăng ký, lấy lại mật khẩu. tập viên, người dùng

Quản trị, biên Các tác vụ như xem chi tiết phim, phim theo thể loại, tìm tập viên, người kiếm, xem phim, đánh giá phim. dùng

Bảng 1: Các tình huống sử dụng

3 download by : skknchat@gmail.com

1.2.1 Mô hình nghiệp vụ tạo tài khoản

 Bước 1: Khách truy cập, người dùng nhập vào thông tin cá nhân để tiến hành đăng ký tài khoản.

Hệ thống sẽ kiểm tra tên người dùng và địa chỉ email mà khách truy cập đã nhập Nếu có sự trùng lặp hoặc sai sót trong dữ liệu, người dùng sẽ được yêu cầu quay lại bước 1 và nhận thông báo tương ứng.

Hệ thống sẽ tạo tài khoản trong cơ sở dữ liệu Nếu quá trình tạo tài khoản không thành công, người dùng sẽ được chuyển về bước 1 và nhận thông báo lỗi.

Bước 4: Hệ thống sẽ chuyển đến trang nhập mã xác nhận, mã này sẽ được gửi đến địa chỉ email mà người dùng đã cung cấp Nếu mã xác nhận được nhập sai, hệ thống sẽ tải lại trang và hiển thị thông báo lỗi Người dùng cũng có thể sử dụng chức năng gửi lại mã xác nhận nếu không nhận được email hoặc bị mất mã.

 Bước 4: Sau khi nhập mã xác nhận thành công, hệ thống sẽ chuyển hướng đến trang đăng nhập.

4 download by : skknchat@gmail.com

Hình 1: Mô hình nghiệp vụ tạo tài khoản

1.2.2 Mô hình nghiệp vụ đăng nhập tài khoản

 Bước 1: Người dùng nhập vào thông tin gồm tên người dùng, mật khẩu.

Hệ thống sẽ kiểm tra thông tin người dùng đã nhập Nếu tài khoản không tồn tại hoặc mật khẩu không đúng, hệ thống sẽ quay lại bước đầu tiên và hiển thị thông báo lỗi.

 Bước 3: Hệ thống tiến hành đăng nhập Trong quá trình đăng nhập, nếu không thành công, hệ thống sẽ quay lại bước 1 và kèm theo thông báo.

5 download by : skknchat@gmail.com

Hệ thống sẽ tự động chuyển hướng đến trang phù hợp dựa trên quyền hạn của tài khoản Nếu tài khoản có quyền User, người dùng sẽ được đưa về trang chủ, trong khi tài khoản Admin hoặc Editor sẽ được chuyển đến trang quản trị.

Hình 2: Mô hình đăng nhập tài khoản

1.2.3 Mô hình nghiệp vụ lấy lại mật khẩu cho tài khoản

 Bước 1: Người dùng sẽ nhập địa chỉ email của tài khoản để tiến hành lấy lại mật khẩu.

 Bước 2: Hệ thống sẽ kiểm tra địa chỉ email mà người dùng nhập vào, nếu không tồn tại thì hệ thống quay lại bước 1 và kèm theo thông báo.

Khi đến bước 3, hệ thống sẽ chuyển bạn đến trang nhập mã xác nhận Nếu mã xác nhận bạn nhập sai, trang sẽ tự động tải lại và hiển thị thông báo lỗi Trong trường hợp bạn không nhận được email hoặc mất mã xác nhận, bạn có thể sử dụng chức năng gửi lại mã xác nhận.

6 download by : skknchat@gmail.com

Sau khi nhập mã xác nhận, hệ thống sẽ chuyển đến trang nhập mật khẩu mới Sau khi bạn nhập xong mật khẩu mới, hệ thống sẽ thực hiện việc thay đổi mật khẩu Nếu quá trình thay đổi mật khẩu không thành công, bạn sẽ quay lại bước đầu tiên Ngược lại, nếu thành công, hệ thống sẽ chuyển bạn đến trang đăng nhập.

Hình 3: Mô hình nghiệp vụ lấy lại mật khẩu cho tài khoản

1.2.4 Mô hình nghiệp vụ phần dành cho người dùng, khách truy cập

Khi người dùng truy cập vào trang chủ, hệ thống sẽ tự động lấy và hiển thị danh sách các bộ phim mới nhất cùng với danh sách phim phân loại theo từng thể loại.

Khi người dùng truy cập vào trang xem chi tiết phim, hệ thống sẽ sử dụng ID của phim trong địa chỉ để tra cứu thông tin liên quan Nếu không tìm thấy thông tin phim, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng về trang chủ.

Người dùng có thể tải xuống ứng dụng tại địa chỉ skknchat@gmail.com Sau khi đăng nhập, khách truy cập sẽ có các chức năng cho phép họ đánh giá phim bằng cách thích hoặc không thích.

Khi người dùng truy cập vào trang xem phim hoặc trang chi tiết, hệ thống sẽ sử dụng ID phim trong URL để tìm kiếm thông tin liên quan Nếu không tìm thấy thông tin, hệ thống sẽ tự động chuyển hướng về trang chủ Đồng thời, hệ thống cũng sẽ tải video để người dùng có thể xem một cách thuận tiện.

Chức năng tìm kiếm được cung cấp trên tất cả các trang dành cho người dùng và khách truy cập Khi người dùng nhập từ khóa vào thanh tìm kiếm và nhấn enter, hệ thống sẽ kiểm tra và chỉ tiến hành tìm kiếm nếu từ khóa không rỗng Sau khi quá trình tìm kiếm hoàn tất, hệ thống sẽ trả về kết quả tìm kiếm tương ứng.

Hình 4: Mô hình nghiệp vụ phần dành cho người dùng, khách truy cập

1.2.5 Mô hình nghiệp vụ phần quản trị

 Các nghiệp vụ thêm dữ liệu

 Bước 1: Người quản trị, biên tập viên tiến hành nhập các thông tin vào biểu mẫu.

8 download by : skknchat@gmail.com

 Bước 2: Hệ thống sẽ tiến hành kiểm tra thông tin Nếu thông tin bị trùng, hệ thống sẽ quay lại bước 1 và kèm theo thông báo lỗi.

Hệ thống sẽ thêm dữ liệu vào cơ sở dữ liệu và sau đó quay lại bước 1, kèm theo thông báo về trạng thái thêm dữ liệu, cho biết liệu quá trình này thành công hay thất bại.

Hình 4: Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - thêm dữ liệu

 Các nghiệp vụ chỉnh sửa dữ liệu

 Bước 1: Người quản trị, biên tập viên sẽ tiến hành thay đổi các thông tin đang hiện trên biểu mẫu.

 Bước 2: Hệ thống sẽ tiến hành kiểm tra thông tin Nếu thông tin bị trùng, hệ thống sẽ quay lại bước 1 kèm theo thông báo lỗi.

Hệ thống sẽ cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu và quay lại bước 1, đồng thời thông báo trạng thái chỉnh sửa dữ liệu, cho biết liệu quá trình này thành công hay thất bại.

9 download by : skknchat@gmail.com

Hình 4: Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - chỉnh sửa dữ liệu

 Các nghiệp vụ xóa dữ liệu

 Bước 1: Người quản trị, biên tập viên sẽ chọn thông tin đang cần xóa, sau đó nhấn nút xóa.

Hệ thống sẽ kiểm tra thông tin và xác minh các ràng buộc dữ liệu Đối với những đối tượng không cần kiểm tra, hệ thống sẽ bỏ qua Nếu phát hiện ràng buộc tồn tại, hệ thống sẽ trở lại bước 1 và thông báo lỗi cho người dùng.

YÊU CẦU CHỨC NĂNG

 Nhóm các chức năng thuộc phần quản trị:

11 download by : skknchat@gmail.com

 Quản lí phim: Chức năng thêm, sửa, xoá các thông tin của bộ phim.

 Quản lý thể loại: Chức năng thêm, sửa, xoá các thông tin thể loại của bộ phim.

 Quản lý thẻ tag: Chức năng thêm, sửa, xoá các thẻ tag của bộ phim.

 Quản lý quốc gia: Chức năng thêm, sửa, xoá các quốc gia sản xuất của bộ phim.

 Quản lý ngôn ngữ: Chức năng thêm, sửa, xoá các ngôn ngữ gốc của bộ phim.

 Quản lý đạo diễn: Chức năng thêm, sửa, xoá các đạo diễn của bộ phim.

 Quản lý diễn viên: Chức năng thêm, sửa, xoá các diễn viện của bộ phim.

 Nhóm các chức năng thuộc phần tài khoản:

 Đăng nhập: Cho phép đăng nhập vào tài khoản người dùng, người quản trị, biên tập viên và điều hướng tới trang phù hợp.

 Đăng xuất: Đăng xuất khỏi tài khoản, xóa phiên người dùng hiện tại.

 Đăng ký: Đăng ký 1 tài khoản mới tài khoản người dùng mới

 Xác minh tài khoản: Sau khi kích hoạt tài khoản thành công, người dùng có thể đăng nhập vào website.

 Lấy lại mật khẩu: Hỗ trợ người dùng, người quản trị, biên tập viên có thể tạo mới mật khẩu nếu như quên mật khẩu hiện tại.

 Nhóm các chức năng thuộc phần dành cho người dùng, khách truy cập:

 Phim mới nhất: Lấy ra danh sách phim mới được thêm.

 Phim theo thể loai: Lấy ra danh sách phim theo thể loại được yêu cầu.

 Danh sách thể loại: Danh sách thể loại phim của trang web đang có.

 Chi tiết phim: Lấy ra toàn bộ thông tin phim bao gồm: tên, mô tả, đạo diễn, diễn viên, ngôn ngữ, quốc gia,…

 Trang xem phim: Trang có chức năng cho người dùng xem phim đã chọn.

 Tìm kiếm phim: Tìm những bộ phim có tên chứa từ khóa được nhập vào.

12 download by : skknchat@gmail.com

THIẾT KẾ HỆ THỐNG

CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU

Bảng người dùng (User) là bảng lưu trữ thông tin tài khoản của người dùng và người quản trị.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 ID varchar(100) ID của người dùng (khóa chính).

2 userName varchar(50) Tên người dùng.

3 surName nvarchar(50) Họ của người dùng.

13 download by : skknchat@gmail.com

4 middleName nvarchar(50) Tên lót của người dùng.

5 name nvarchar(50) Tên của người dùng.

6 email nvarchar(100) Địa chỉ email của người dùng.

7 phoneNumber char(11) Số điện thoại của người dùng.

8 password varchar(100) Mật khẩu của người dùng.

9 salt varchar(100) Chuỗi mật khẩu bổ sung, tăng độ phức tạp cho mật khẩu.

10 description ntext Mô tả của người dùng.

11 activated bit Trạng thái kích hoạt của người dùng.

12 roleId varchar(100) ID quyền hạn Thuộc tính này là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Role.

13 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

14 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 2: Cấu trúc dữ liệu bảng người dùng (User)

2.2 Bảng vai trò người dùng (Role)

Bảng vai trò của người dùng (Role) là bảng lưu trữ các mức quyền hạn của người dùng.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 ID varchar(100) ID quyền hạn (khóa chính).

2 name nvarchar(50) Tên quyền hạn.

3 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

4 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 3: Cấu trúc dữ liệu bảng vai trò người dùng (Role)

2.3 Bảng phản ứng của người dùng (UserReaction)

Bảng phản ứng của người dùng (UserReaction) là bảng lưu trữ các thao tác thích, không thích phim của người dùng.

14 download by : skknchat@gmail.com

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 filmId varchar(100) ID của phim (khóa chính).

Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Film.

2 userId varchar(100) ID của người dùng (khóa chính) Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng User.

3 upvoted bit Trạng thái đã thích phim, khi upvoted là true thì downvoted là false.

4 downvoted bit Trạng thái không thích phim, khi downvoted là true thì upvoted là false.

5 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

6 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 4: Cấu trúc dữ liệu bảng phản ứng của người dùng (UserReaction)

2.4 Bảng phương thức thanh toán (PaymentMethod)

Bảng phương thức thanh toán (PaymentMethod) lưu trữ thông tin các phương thức thanh toán.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 ID int ID của phương thức thanh toán (khóa chính tự động tăng).

2 name varchar(30) Tên phương thức thanh toán.

3 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

4 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 5: Cấu trúc dữ liệu bảng phương thức thanh toán (PaymentMethod)

2.5 Bảng thông tin thanh toán (PaymentInfo)

Bảng thông tin thanh toán (PaymentInfo) là bảng lưu trữ thông tin thanh toán của người dùng.

15 download by : skknchat@gmail.com

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 userId varchar(100) ID của người dùng (khóa chính) Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng User.

2 paymentMethodId int ID của phương thức thanh toán (khóa chính) Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng PaymentMethod.

5 owner varchar(100) Tên chủ thẻ (Tên in trên thẻ).

6 expirationDate varchar(30) Ngày hết hạn của thẻ.

7 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

8 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 6: Cấu trúc dữ liệu bảng thông tin thanh toán (PaymentInfo)

Bảng thể loại (Category) là bảng lưu trữ thông tin thể loại.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 ID int ID của thể loại (khóa chính tự động tăng).

2 name nvarchar(50) Tên thể loại.

3 description ntext Mô tả thể loại.

4 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

5 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 7: Cấu trúc dữ liệu bảng thể loại (Category)

Bảng thẻ Tag (Tag) là bảng lưu trữ thông tin thẻ tag.

1 6 download by : skknchat@gmail.com

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 ID bigint ID của thẻ tag (khóa chính tự động tăng).

2 name nvarchar(50) Tên thẻ tag.

3 description ntext Mô tả thẻ tag.

4 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu

5 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 8: Cấu trúc dữ liệu bảng thẻ Tag (Tag)

Bảng quốc gia (Country) là bảng lưu trữ thông tin quốc gia của phim

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 ID int ID của quốc gia (khóa chính tự động tăng).

2 name nvarchar(50) Tên quốc gia.

3 description ntext Mô tả quốc gia.

4 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

5 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 9: Cấu trúc dữ liệu bảng quốc gia (Country)

Bảng ngôn ngữ (Language) là bảng lưu trữ thông tin ngôn ngữ của phim.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 ID int ID của ngôn ngữ (khóa chính tự động tăng).

2 name nvarchar(50) Tên ngôn ngữ.

3 description ntext Mô tả ngôn ngữ.

4 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

17 download by : skknchat@gmail.com

5 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 10: Cấu trúc dữ liệu bảng ngôn ngữ (Language)

Bảng đạo diễn (Director) là bảng lưu trữ thông tin đạo diễn.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 ID bigint ID của đạo diễn (khóa chính tự động tăng).

2 name nvarchar(50) Tên đạo diễn.

3 description ntext Mô tả đạo diễn.

4 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

5 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 11: Cấu trúc dữ liệu bảng đạo diễn (Director)

Bảng diễn viên (Cast) là bảng lưu trữ thông tin diễn viên.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 ID bigint ID của diễn viên (khóa chính tự động tăng).

2 name nvarchar(50) Tên diễn viên.

3 description ntext Mô tả diễn viên.

4 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

5 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 12: Cấu trúc dữ liệu bảng diễn viên (Cast)

2.12 Bảng phân phối thể loại (CategoryDistribution)

Bảng phân phối thể loại (CategoryDistribution) là bảng lưu trữ thông tin các thể loại của phim.

Kiểu dữ liệu Mô tả

18 download by : skknchat@gmail.com

1 categoryId int ID của thể loại (khóa chính).

Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Category.

2 filmId varchar(100) ID của phim (khóa chính).

Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Film.

3 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

4 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 13: Cấu trúc dữ liệu bảng phân phối thể loại (CategoryDistribution)

2.13 Bảng phân phối thẻ Tag (TagDistribution)

Bảng phân phối thẻ Tag (TagDistribution) là bảng lưu trữ thông tin các thẻ tag của phim.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 tagId bigint ID của thẻ tag (khóa chính).

Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Tag.

2 filmId varchar(100) ID của phim (khóa chính).

Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Film.

3 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

4 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 14: Cấu trúc dữ liệu bảng phân phối thẻ Tag (TagDistribution)

2.14 Bảng đạo điễn của phim (DirectorOfFilm)

Bảng đạo điễn của phim (DirectorOfFilm) là bảng lưu trữ các đạo diễn của phim.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 directorId bigint ID của đạo diễn (khóa chính).

Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc

19 download by : skknchat@gmail.com tính ID của bảng Tag.

2 filmId varchar(100) ID của phim (khóa chính).

Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Film.

3 role nvarchar(50) Vai trò cụ thể của đạo diễn.

4 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

5 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 15: Cấu trúc dữ liệu bảng đạo diễn của phim (DirectorOfFilm)

2.15 Bảng diễn viên của phim (CastOfFilm)

Bảng diễn viên của phim (CastOfFilm) là bảng lưu trữ thông tin các diễn viên của phim.

STT Tên trường Kiểu dữ liệu Mô tả

1 castId bigint ID của diễn viên (khóa chính) Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Tag.

2 filmId varchar(100) ID của phim (khóa chính).

Thuộc tính này cũng là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Film.

3 role nvarchar(50) Vai trò cụ thể của diễn viên.

4 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

5 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 16: Cấu trúc dữ liệu bảng diễn viên của phim (CastOfFilm)

Bảng phim (Film) là bảng lưu trữ thông tin phim

STT Tên trường (thuộc Kiểu dữ liệu Mô tả tính)

1 ID varchar(100) ID của phim (khóa chính).

20 download by : skknchat@gmail.com

3 description ntext Mô tả phim.

4 countryId int ID của quốc gia Thuộc tính này là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Country.

5 productionCompany nvarchar(50) Công ty sản xuất.

6 languageId int ID của ngôn ngữ Thuộc tính này là khóa ngoại tham chiếu tới thuộc tính ID của bảng Language.

7 releaseDate varchar(10) Ngày phát hành.

8 upvote bigint Số lượng lượt thích phim.

9 downvote bigint Số lượng lượt không thích phim.

10 views bigint Số lượng lượt xem phim.

11 duration varchar(20) Thời lượng của phim.

12 thumbnail varchar(100) Đường dẫn hình ảnh phim.

13 source varchar(100) Đường dẫn phim.

14 createAt datetime Ngày tạo dữ liệu.

15 updateAt datetime Ngày cập nhật dữ liệu.

Bảng 17: Cấu trúc dữ liệu bảng phim (Film)

21 download by : skknchat@gmail.com

XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH

GIAO DIỆN PHẦN NGƯỜI DÙNG, KHÁCH TRUY CẬP

Hiển thị các phim mới nhất, danh sách thể loại và danh sách phim theo từng thể loại.

Hình 8: Giao diện trang chủ

1.2 Trang phim theo thể loại

Hiển thị danh sách phim theo thể loại, kèm theo là thông tin số lượng phim của thể loại đó.

Hình 9: Giao diện trang phim theo thể loại

22 download by : skknchat@gmail.com

1.3 Trang danh sách thể loại

Hiển thị danh sách thể loại bao gồm các thông tin như sau: Tên thể loại, Số lượng phim và liên kết tới trang phim theo thể loại.

Hình 10: Giao diện trang danh sách thể loại

1.4 Trang kết quả tìm kiếm

Hiển thị danh sách các kết quả (phim) của từ khóa được tìm kiếm, kèm theo là thông tin số lượng kết quả tìm kiếm được.

Hình 11: Giao diện trang kết quả tìm kiếm

1.5 Trang lịch sử xem phim của phiên đăng nhập

Hiển thị các phim đã xem trong phiên đăng nhập, sau khi đăng xuất hoặc hết hạn phiên thì dữ liệu sẽ tự xóa.

23 download by : skknchat@gmail.com

Hình 12: Giao diện trang lịch sử xem phim của phiên đăng nhập

Trang web cung cấp thông tin chi tiết về phim, bao gồm tên, mô tả, hình ảnh, thể loại, thẻ tag, quốc gia, ngôn ngữ, lượt xem, diễn viên và đạo diễn Ngoài ra, người dùng có thể dễ dàng đánh giá phim bằng cách thích hoặc không thích.

Hình 13: Giao diện trang chi tiết phim

Hiển thị khung video cho phép xem phim

24 download by : skknchat@gmail.com

Hình 14: Giao diện trang xem phim

GIAO DIỆN PHẦN TÀI KHOẢN

Trần Phương Bình, qua chức năng

Dương Diếp Nhật Live Share.

4 Giao diện phần người Phan Xuân Chánh, Làm nhóm thông Hoàn thành dùng, khách truy cập Trần Phương Bình, qua chức năng

5 Giao diện phần quản trị Phan Xuân Chánh Hoàn thành

6 Các chức năng cho phần Phan Xuân Chánh Hoàn thành tài khoản

7 Các chức năng cho phần Trần Phương Bình, Làm nhóm thông Hoàn thành người dùng, khách hàng Dương Diếp Nhật qua chức năng

8 Các chức năng cho phần Phan Xuân Chánh Hoàn thành quản trị

9 Xây dựng project hỗ trợ Phan Xuân Chánh Hoàn thành mở rộng kết nối Sql

Server, project Data và project Common

10 Kiểm thử, phát hiện lỗi Dương Diếp Nhật Hoàn thành

11 Làm báo cáo Word Phan Xuân Chánh, Làm nhóm thông Hoàn thành

Trần Phương Bình, qua Google

12 Làm báo cáo Powerpoint Phan Xuân Chánh, Làm nhóm thông Hoàn thành

Dương Diếp Nhật qua Google

Minh Meeting. download by : skknchat@gmail.com

Công nghệ thông tin hiện nay đang phát triển mạnh mẽ và trở thành chìa khóa thành công cho nhiều cá nhân và tổ chức Những ứng dụng của công nghệ thông tin mang lại nhiều lợi ích không thể phủ nhận, đặc biệt trong lĩnh vực quản lý kinh tế, góp phần tạo ra sự thay đổi nhanh chóng cho bộ mặt xã hội.

Trong quá trình thực hiện đề tài, nhóm đã gặp nhiều khó khăn, nhưng nhờ sự hỗ trợ của bạn bè và sự hướng dẫn tận tình từ giảng viên Trần Như Ý, chúng em đã hoàn thành đề tài với nỗ lực cao nhất Chúng em xin chân thành cảm ơn những người đã góp ý và hỗ trợ nhóm, đặc biệt là cô Trần Như Ý, người đã giúp chúng em xác định yêu cầu, mục tiêu đề tài và truyền đạt các kỹ năng cần thiết.

Do kiến thức thực tế và hiểu biết còn hạn chế, nhóm chúng em gặp một số sai sót trong quá trình hoàn thành báo cáo Chúng em rất mong nhận được sự góp ý và đóng góp từ cô và các bạn để cải thiện và hoàn thiện bài tập lớn một cách tốt hơn.

Chúng em xin chân thành cảm ơn! download by : skknchat@gmail.com

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN 1

2 MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỒ ÁN 1

3 SỰ CẦN THIẾT VÀ LÝ DO CHỌN ĐỒ ÁN 2

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH YÊU CẦU VÀ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ 3

1 PHÂN TÍCH YÊU CẦU VÀ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ 3

1.2.1 Mô hình nghiệp vụ tạo tài khoản 4

1.2.2 Mô hình nghiệp vụ đăng nhập tài khoản 5

1.2.3 Mô hình nghiệp vụ lấy lại mật khẩu cho tài khoản 6

1.2.4 Mô hình nghiệp vụ phần dành cho người dùng, khách truy cập 7

1.2.5 Mô hình nghiệp vụ phần quản trị 8

CHƯƠNG 3 THIẾT KẾ HỆ THỐNG 13

2 CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU 13

2.2 Bảng vai trò người dùng (Role) 14

2.3 Bảng phản ứng của người dùng (UserReaction) 14

2.4 Bảng phương thức thanh toán (PaymentMethod) 15

2.5 Bảng thông tin thanh toán (PaymentInfo) 15

2.12 Bảng phân phối thể loại (CategoryDistribution) 18

2.13 Bảng phân phối thẻ Tag (TagDistribution) 19

2.14 Bảng đạo điễn của phim (DirectorOfFilm) 19

2.15 Bảng diễn viên của phim (CastOfFilm) 20

CHƯƠNG 4 XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH 22

1 GIAO DIỆN PHẦN NGƯỜI DÙNG, KHÁCH TRUY CẬP 22

1.2 Trang phim theo thể loại 22

1.3 Trang danh sách thể loại 23

1.4 Trang kết quả tìm kiếm 23

1.5 Trang lịch sử xem phim của phiên đăng nhập 23

2 GIAO DIỆN PHẦN NGƯỜI DÙNG, KHÁCH TRUY CẬP (PHIÊN BẢN RÚT GỌN) 25

2.2 Trang phim theo thể loại 25

3 GIAO DIỆN PHẦN TÀI KHOẢN 27

3.1 Trang đăng ký 27 download by : skknchat@gmail.com

3.3 Trang lấy lại mật khẩu 28

3.4 Trang nhập mã xác nhận 28

3.5 Trang nhập mật khẩu mới 29

4 GIAO DIỆN PHẦN QUẢN TRỊ 30

4.2 Nhóm các trang xem danh sách 30

4.3 Nhóm các trang xem chi tiết một đối tượng 30

4.4 Nhóm các trang tạo mới một đối tượng 31

4.5 Nhóm các trang chỉnh sửa một đối tượng 31

4.6 Nhóm các trang xóa một đối tượng 32

CHƯƠNG 5 KẾT LUẬN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN 33

2 KẾT QUẢ CHƯA ĐẠT ĐƯỢC 34

2 TRANG WEB 36 download by : skknchat@gmail.com

Hình 1: Mô hình nghiệp vụ tạo tài khoản 5

Hình 2: Mô hình đăng nhập tài khoản 6

Hình 3: Mô hình nghiệp vụ lấy lại mật khẩu cho tài khoản 7

Hình 4: Mô hình nghiệp vụ phần dành cho người dùng, khách truy cập 8

Hình 4: Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - thêm dữ liệu 9

Hình 4: Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - chỉnh sửa dữ liệu 10

Hình 8: Giao diện trang chủ 22

Hình 9: Giao diện trang phim theo thể loại 22

Hình 10: Giao diện trang danh sách thể loại 23

Hình 11: Giao diện trang kết quả tìm kiếm 23

Hình 12: Giao diện trang lịch sử xem phim của phiên đăng nhập 24

Hình 13: Giao diện trang chi tiết phim 24

Hình 14: Giao diện trang xem phim 25

Hình 15: Giao trang chủ rút gọn 25

Hình 16: Giao diện trang phim theo thể loại rút gọn 26

Hình 17: Giao diện trang xem chi tiết rút gọn 26

Hình 18: Giao diện trang xem phim rút gọn 27

Hình 19: Giao diện trang đăng ký tài khoản 27

Hình 20: Giao diện trang đăng nhập tài khoản 28

Hình 21: Giao diện trang lấy lại mật khẩu 28

Hình 22: Giao diện trang nhập mã xác nhận 29

Hình 23: Giao diện trang nhập mật khẩu mới 29

Hình 24: Giao diện trang đăng xuất 29

Hình 25: Giao diện trang tổng quan 30

Hình 26: Giao diện một trang xem danh sách 30

Hình 27: Giao diện một trang xem chi tiết một đối tượng 31

Hình 28: Giao diện một trang thêm mới một đối tượng 31

Hình 29: Giao diện một trang chỉnh sửa một đối tượng 32

Hình 30: Giao diện một trang xóa một đối tượng 32 download by : skknchat@gmail.com

Bảng 1: Các tình huống sử dụng 3

Bảng 2: Cấu trúc dữ liệu bảng người dùng (User) 14

Bảng 3: Cấu trúc dữ liệu bảng vai trò người dùng (Role) 14

Bảng 4: Cấu trúc dữ liệu bảng phản ứng của người dùng (UserReaction) 15

Bảng 5: Cấu trúc dữ liệu bảng phương thức thanh toán (PaymentMethod) 15

Bảng 6: Cấu trúc dữ liệu bảng thông tin thanh toán (PaymentInfo) 16

Bảng 7: Cấu trúc dữ liệu bảng thể loại (Category) 16

Bảng 8: Cấu trúc dữ liệu bảng thẻ Tag (Tag) 17

Bảng 9: Cấu trúc dữ liệu bảng quốc gia (Country) 17

Bảng 10: Cấu trúc dữ liệu bảng ngôn ngữ (Language) 18

Bảng 11: Cấu trúc dữ liệu bảng đạo diễn (Director) 18

Bảng 12: Cấu trúc dữ liệu bảng diễn viên (Cast) 18

Bảng 13: Cấu trúc dữ liệu bảng phân phối thể loại (CategoryDistribution) 19

Bảng 14: Cấu trúc dữ liệu bảng phân phối thẻ Tag (TagDistribution) 19

Bảng 15: Cấu trúc dữ liệu bảng đạo diễn của phim (DirectorOfFilm) 20

Bảng 16: Cấu trúc dữ liệu bảng diễn viên của phim (CastOfFilm) 20

Bảng 17: Cấu trúc dữ liệu bảng phim (Film) 21 download by : skknchat@gmail.com

CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ ĐỒ ÁN

Hệ thống website mà nhóm em phát triển hiện đang là một đồ án cho môn “Lập trình Web” và vẫn đang được cải tiến liên tục Chúng em nỗ lực hoàn thiện hệ thống mỗi ngày để đáp ứng tốt hơn với các yêu cầu ngày càng cao từ người dùng và khách truy cập.

Nhóm em đang phát triển một hệ thống website cung cấp nền tảng cho người dùng thưởng thức một kho phim ngày càng phong phú Hiện tại, website đã hỗ trợ xem các bộ phim lẻ và phim chiếu rạp, với các quy trình hoạt động chính được thiết lập để nâng cao trải nghiệm người dùng.

 Đối với người quản trị, biên tập viên

 Đăng nhập: Người quản trị hoặc biên tập viên sẽ đăng nhập vào hệ thống.

Người quản trị hoặc biên tập viên sẽ bổ sung thông tin quan trọng về phim vào hệ thống, bao gồm thể loại, thẻ tag, ngôn ngữ, quốc gia, đạo diễn và diễn viên.

 Thêm phim: Người quản trị hoặc biên tập viên sẽ thêm những bộ phim mới vào hệ thống.

 Đối với người dùng, khách truy cập

 Đăng nhập: Người dùng, khách truy cập sẽ đăng nhập vào tài khoản.

 Chọn phim: Thực hiện chọn phim từ các danh sách hoặc tìm kiếm phim mong muốn.

 Xem chi tiết phim: Xem chi tiết thông tin phim.

 Xem phim: Thưởng thức nội dung phim.

2 MỤC TIÊU VÀ PHẠM VI ĐỒ ÁN

Sau khi tiến hành khảo sát các website xem phim, nhóm chúng tôi đã phát triển một website xem phim online, áp dụng những kiến thức đã học Website này tích hợp nhiều chức năng tiện ích nhằm nâng cao trải nghiệm người dùng.

1 download by : skknchat@gmail.com

Trang web cho phép người dùng và khách truy cập xem phim lẻ và phim chiếu rạp Chỉ những tài khoản quản trị viên hoặc biên tập viên mới có quyền thêm mới và chỉnh sửa nội dung phim Người dùng và khách truy cập có thể tìm kiếm phim và thực hiện đánh giá đơn giản bằng cách thích hoặc không thích phim.

 Sử dụng các ngôn ngữ: HTML, CSS, Javascript, C# (.NET Framework 4.5)

 Sử dụng các công cụ lập trình: Visual Studio Code, SQL Server 2014 trở lên, Visual Studio 2019.

 Các công cụ hỗ trợ khác: Live Server (tiện ích trong Visual Studio Code), Live Share (tiện ích được tích hợp trong Visual Studio Code và Visual Studio

2019), Nền tảng quản lý mã nguồn Github.

3 SỰ CẦN THIẾT VÀ LÝ DO CHỌN ĐỒ ÁN

Hiện nay, Việt Nam đang trải qua quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa, dẫn đến mức sống của người dân ngày càng được cải thiện Điều này kéo theo nhu cầu giải trí tăng cao trong cộng đồng Sự phát triển mạnh mẽ của Internet đã tạo điều kiện cho nhiều website xem phim ra đời, phục vụ nhu cầu giải trí ngày càng lớn của người dân.

Nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về việc xem phim online, nhóm chúng tôi đã phát triển một website chuyên cung cấp dịch vụ xem phim trực tuyến, giúp người dùng thư giãn và giải trí sau những giờ làm việc căng thẳng.

2 download by : skknchat@gmail.com

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH YÊU CẦU VÀ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ

1 PHÂN TÍCH YÊU CẦU VÀ QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ

 Yêu cầu của người dùng, khách truy cập

 Giao diện dễ sử dụng, phù hợp với nhu cầu xem phim online.

 Tìm kiếm được phim dễ dàng.

 Có các đáp ứng được các nhu cầu cần thiết cho người dùng, khách truy cập.

 Đăng ký, đăng nhập tài khoản, các tác vụ quản lý tài khoản dễ dàng.

 Thông tin tài khoản được bảo mật tốt.

 Yêu cầu của người quản trị, biên tập viên

 Có các chức năng thống kê: Số lượng phim, thể loại, lượt xem trang hiện tại, tình trạng hệ thống,…

 Quản lý được các dữ liệu phim (xem chi tiết, thêm, xóa, sửa).

 Quản lý được các dữ liệu liên quan như: Thể loại, thẻ tag, ngôn ngữ, quốc gia, đạo diễn, diễn viên,…

 Quản lý các tài khoản, quyền hạn của tài khoản,…(Chỉ có người quản trị mới có thể thay đổi).

 Quản lý các dữ liệu trên hệ thống dễ dàng.

 Các tình huống sử dụng

Các tác nhân Các tác vụ có thể thực hiện

Quản trị, biên Quản lí phim, thể loại, đạo diễn, diễn viên,… tập viên

Quản trị, biên Các chức năng thống kê. tập viên

Quản trị Quản lí các tài khoản, quyền hạn tài khoản,…

Quản trị, biên Đăng nhập, đăng xuất, đăng ký, lấy lại mật khẩu. tập viên, người dùng

Quản trị, biên Các tác vụ như xem chi tiết phim, phim theo thể loại, tìm tập viên, người kiếm, xem phim, đánh giá phim. dùng

Bảng 1: Các tình huống sử dụng

3 download by : skknchat@gmail.com

1.2.1 Mô hình nghiệp vụ tạo tài khoản

 Bước 1: Khách truy cập, người dùng nhập vào thông tin cá nhân để tiến hành đăng ký tài khoản.

Hệ thống sẽ kiểm tra tên người dùng và địa chỉ email mà khách truy cập đã nhập Nếu phát hiện dữ liệu bị trùng hoặc sai, người dùng sẽ quay lại bước 1 và nhận thông báo lỗi.

Hệ thống sẽ tiến hành tạo tài khoản trong cơ sở dữ liệu Nếu quá trình tạo tài khoản không thành công, người dùng sẽ được chuyển hướng về bước 1 kèm theo thông báo lỗi.

Bước 4 yêu cầu người dùng nhập mã xác nhận được gửi đến email đã đăng ký Nếu mã xác nhận nhập sai, trang sẽ tự động tải lại và hiển thị thông báo lỗi Người dùng cũng có thể sử dụng chức năng gửi lại mã xác nhận nếu không nhận được email hoặc bị mất mã.

 Bước 4: Sau khi nhập mã xác nhận thành công, hệ thống sẽ chuyển hướng đến trang đăng nhập.

4 download by : skknchat@gmail.com

Hình 1: Mô hình nghiệp vụ tạo tài khoản

1.2.2 Mô hình nghiệp vụ đăng nhập tài khoản

 Bước 1: Người dùng nhập vào thông tin gồm tên người dùng, mật khẩu.

Hệ thống sẽ kiểm tra thông tin người dùng nhập vào; nếu tài khoản không tồn tại hoặc mật khẩu sai, hệ thống sẽ trở lại bước 1 và hiển thị thông báo lỗi.

 Bước 3: Hệ thống tiến hành đăng nhập Trong quá trình đăng nhập, nếu không thành công, hệ thống sẽ quay lại bước 1 và kèm theo thông báo.

5 download by : skknchat@gmail.com

Hệ thống sẽ tự động chuyển hướng đến trang phù hợp dựa trên quyền hạn của tài khoản Nếu tài khoản được phân quyền là User, người dùng sẽ được dẫn đến trang chủ, trong khi tài khoản có quyền Admin hoặc Editor sẽ được chuyển đến trang quản trị.

Hình 2: Mô hình đăng nhập tài khoản

1.2.3 Mô hình nghiệp vụ lấy lại mật khẩu cho tài khoản

 Bước 1: Người dùng sẽ nhập địa chỉ email của tài khoản để tiến hành lấy lại mật khẩu.

 Bước 2: Hệ thống sẽ kiểm tra địa chỉ email mà người dùng nhập vào, nếu không tồn tại thì hệ thống quay lại bước 1 và kèm theo thông báo.

GIAO DIỆN PHẦN QUẢN TRỊ

Cho phép người quản trị xem được tình trạng hệ thống, các thống kê cơ bản.

Hình 25: Giao diện trang tổng quan

4.2 Nhóm các trang xem danh sách

Hiển thị danh sách của các đối tượng như: Danh sách thể loại, thẻ tag, phim, ngôn ngữ, quốc gia,…

Hình 26: Giao diện một trang xem danh sách

4.3 Nhóm các trang xem chi tiết một đối tượng

Hiển thị chi tiết các đối tượng: Chi tiết thể loại, thẻ tag, phim, ngôn ngữ, quốc gia,…

30 download by : skknchat@gmail.com

Hình 27: Giao diện một trang xem chi tiết một đối tượng

4.4 Nhóm các trang tạo mới một đối tượng

Cho phép người quản trị có thể tạo mới một đối tượng: Tạo mới thể loại, thẻ tag, phim, ngôn ngữ, quốc gia,…

Hình 28: Giao diện một trang thêm mới một đối tượng

4.5 Nhóm các trang chỉnh sửa một đối tượng

Cho phép người quản trị có thể chỉnh sửa một đối tượng: Chỉnh sửa thể loại, thẻ tag, phim, ngôn ngữ, quốc gia,…

31 download by : skknchat@gmail.com

Hình 29: Giao diện một trang chỉnh sửa một đối tượng

4.6 Nhóm các trang xóa một đối tượng

Cho phép người quản trị có thể xóa một đối tượng: Xóa thể loại, thẻ tag, phim, ngôn ngữ, quốc gia,…

Hình 30: Giao diện một trang xóa một đối tượng

32 download by : skknchat@gmail.com

Ngày đăng: 29/03/2022, 00:01

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Bảng 1: Các tình huống sử dụng - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Bảng 1 Các tình huống sử dụng (Trang 14)
Hình 1: Mô hình nghiệp vụ tạo tài khoản - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Hình 1 Mô hình nghiệp vụ tạo tài khoản (Trang 17)
Hình 2: Mô hình đăng nhập tài khoản - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Hình 2 Mô hình đăng nhập tài khoản (Trang 19)
Hình 3: Mô hình nghiệp vụ lấy lại mật khẩu cho tài khoản - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Hình 3 Mô hình nghiệp vụ lấy lại mật khẩu cho tài khoản (Trang 20)
Hình 4: Mô hình nghiệp vụ phần dành cho người dùng, khách truy cập - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Hình 4 Mô hình nghiệp vụ phần dành cho người dùng, khách truy cập (Trang 22)
Hình 4: Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - thêm dữ liệu - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Hình 4 Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - thêm dữ liệu (Trang 23)
Hình 4: Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - chỉnh sửa dữ liệu - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Hình 4 Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - chỉnh sửa dữ liệu (Trang 24)
1.2.6. Mô hình Usecase tổng quát của hệ thống - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
1.2.6. Mô hình Usecase tổng quát của hệ thống (Trang 26)
Hình 5: Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - xóa dữ liệu - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Hình 5 Mô hình nghiệp vụ phần quản trị - xóa dữ liệu (Trang 26)
Hình 7: Lược đồ Diagram - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Hình 7 Lược đồ Diagram (Trang 29)
2. CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU 2.1.Bảng người dùng (User) - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
2. CÁC BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU 2.1.Bảng người dùng (User) (Trang 29)
Bảng 4: Cấu trúc dữ liệu bảng phản ứng của người dùng (UserReaction) - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Bảng 4 Cấu trúc dữ liệu bảng phản ứng của người dùng (UserReaction) (Trang 31)
Bảng 13: Cấu trúc dữ liệu bảng phân phối thể loại (CategoryDistribution) - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Bảng 13 Cấu trúc dữ liệu bảng phân phối thể loại (CategoryDistribution) (Trang 35)
2.13. Bảng phân phối thẻ Tag (TagDistribution) - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
2.13. Bảng phân phối thẻ Tag (TagDistribution) (Trang 35)
Bảng 15: Cấu trúc dữ liệu bảng đạo diễn của phim (DirectorOfFilm) - Đồ án lập trình web đề tài xây dựng web xem phimonline
Bảng 15 Cấu trúc dữ liệu bảng đạo diễn của phim (DirectorOfFilm) (Trang 36)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TRÍCH ĐOẠN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG

TÀI LIỆU LIÊN QUAN

w