SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYÊN QUANG TRƯỜNG THPT KIM XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC Mơn: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Đề kiểm tra có 04 trang Họ tên Lớp 12C Mã đề thi 015 Em h·y chọn tô kín vào ô có phương án trả lời phiếu trả lời trắc nghiệm sau? 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A B C D Câu 1: Trong Access, để tạo CSDL mới, thao tác thực lệnh sau đúng? A Create Table in Design View B Create table by using wizard C File/open D File/New/Blank Database Câu 2: Phát biểu sai phát biểu sau? A Tên trường chứa kí tự số khơng thể dài 64 kí tự B Có thể thêm ghi vào ghi có bảng C Bản ghi bị xóa khơng thể khơi phục lại D Có thể sử dụng phím Tab để di chuyển ô bảng chế độ trang liệu Câu 3: Xét tệp hồ sơ học bạ lớp Các hồ sơ xếp giảm dần theo điểm trung bình học sinh Việc nêu đòi hỏi phải duyệt tất hồ sơ tệp? A Tìm học sinh có điểm trung bình cao nhất, thấp B Tính so sánh điểm TB học sinh nam điểm TB học sinh nữ lớp C Cả B D D Tính điểm trung bình tất học sinh lớp Câu 4: Trình tự thao tác để tạo mẫu hỏi cách tự thiết kế, biết: (1) Chọn bảng mẫu hỏi khác làm liệu nguồn (2) Nháy nút (3) Nháy đúp vào Create query in Design view (4) Chọn trường cần thiết liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi (5) Mô tả điều kiện mẫu hỏi lưới QBE A (3) -> (4) -> (5) -> (1) ->(2) B (1) -> (3) -> (4) -> (5) ->(2) C (3) -> (1) -> (5) -> (4) ->(2) D (3) -> (1) -> (4) -> (5) ->(2) Câu 5: Điều kiện để tạo mối liên kết hai bảng : A Trường liên kết hai bảng phải khác kiểu liệu B Trường liên kết hai bảng phải chữ hoa C Trường liên kết hai bảng phải kiểu liệu D Trường liên kết hai bảng phải kiểu liệu số Trang 1/5 - Mã đề thi 015 ThuVienDeThi.com Câu 6: Trong cửa sổ CSDL làm việc, để mở mẫu hỏi có, ta thực : A Queries/ Create Query by using Wizard B Queries/ Nháy đúp vào tên mẫu hỏi C Queries/ Create Query in Design Wiew D Queries/ nháy nút Design Câu 7: Chế độ trang liệu, không cho phép thực thao tác thao tác đây? A Thêm ghi B Thêm bớt trường bảng C Xóa ghi D Chỉnh sửa nội dung ghi Câu 8: Hãy xếp bước sau để thao tác tạo CSDL mới? (1) Chọn nút Create ( 2) Chọn File -> New (3) Nhập tên sở liệu (4) Chọn Blank Database A (1) (3) (4) (2) B (2) (4) (3) (1) C (1) (2) (3) (4) D (2) (1) (3) (4) Câu 9: Các thao tác thực chế độ thiết kế, gồm: A Cả D, B C B Tạo nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến ghi đầu, ghi cuối… C Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước trường liệu D Định dạng phông chữ cho trường liệu tiêu đề Câu 10: Cấu trúc bảng bị thay đổi có thao tác sau đây? A Thay đổi tính chất trường B Thêm/xóa trường, thay đổi tên, kiểu liệu trường, thứ tự trường, khóa C Thay đổi tên, kiểu liệu trường, thứ tự trường, khóa D Thêm/xóa trường Câu 11: Trong nhập liệu cho bảng, muốn xóa ghi chọn, ta thực hiện: A Edit/Delete Record B Edit/Delete C Cả đáp án D Nhấn phím Delete Câu 12: Khai thác hồ sơ gồm có việc nào? A Thống kê, lập báo cáo B Cả A D C Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê D Sắp xếp, tìm kiếm Câu 13: Người tạo phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL? A Người lập trình ứng dụng B Người dùng C Cả ba người D Người QT CSDL Câu 14: Trong cửa sổ CSDL làm việc, để tạo Mẫu hỏi cách dùng thuật sĩ, thao tác thực lệnh sau đúng? A Chọn Queries/Create Query by using wizard B Chọn Queries/Create Query in Design View C Chọn Forms /Create Form by using wizard D Chọn Tables /Create Table in Design View Câu 15: Báo cáo thường sử dụng để: A Thể so sánh tổng hợp thông tin từ nhóm liệu B A D sai C A D D Trình bày nội dung văn theo mẫu quy định Câu 16: Khẳng định sau đúng? A Hệ QT CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành B Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc có kĩ tốt lĩnh vực CSDL, hệ QT CSDL môi trường hệ thống C Người lập trình ứng dụng khơng phép đồng thời người quản trị hệ thống vi phạm quy tắc an toàn bảo mật D Hệ QT CSDL phận ngơn ngữ CSDL, đóng vai trị chương trình dịch cho ngơn ngữ CSDL Câu 17: Để xóa ghi ta thực thao tác sau đây? A Chọn Insert → Delete Record chọn Yes B Nháy công cụ chọn Yes C Nháy công cụ chọn Yes D Cả A B Câu 18: Để thêm bảng làm liệu nguồn cho mẫu hỏi, ta nháy nút lệnh: Trang 2/5 - Mã đề thi 015 ThuVienDeThi.com A B C D Câu 19: Muốn xóa liên kết hai bảng, cửa sổ Relationships ta thực hiện: A Chọn đường liên kết hai bảng nhấn phím Delete B Chọn tất bảng nhấn phím Delete C Chọn hai bảng nhấn phím Delete D Cả A, B, C sai Câu 20: Khi liên kết bị sai, ta sửa lại cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó: A Chọn đường liên kết hai bảng nhấn phím Delete B Nháy đúp vào đường liên kết chọn lại trường cần liên kết C Edit RelationShip D Tools RelationShip Change Field Câu 21: Để lưu cấu trúc bảng, ta thực : A D B C B Nhấn tổ hợp phím Ctrl+S C Nháy nút D File Save Câu 22: Tại lập mối quan hệ hai trường hai bảng Access lại không chấp nhận A Vì bảng chưa nhập liệu B Vì hai bảng sử dụng (mở cửa sổ table) C Các câu B C D Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu liệu(data type), khác chiều dài (field size) Câu 23: Tên CSDL Access bắt buộc phải đặt trước hay sau tạo CSDL? A Vào File /Exit B Đặt tên tệp sau tạo CSDL C Vào File /Close D Bắt buộc vào đặt tên tệp tạo CSDL sau Câu 24: Hãy nêu ưu điểm sử dụng CSDL máy tính điện tử: A Gọn, thời sự, nhanh chóng B Gọn, nhanh chóng C Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời sử dụng chung CSDL D Gọn, thời (Cập nhật đầy đủ, kịp thời ) Câu 25: Khi cần in liệu theo mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng: A Bảng B Biểu mẫu C Báo cáo D Mẫu hỏi Câu 26: Cho thao tác sau: (1) Mở cửa sổ CSDL, chọn đối tượng Table bảng chọn đối tượng (2) Trong cửa sổ Table: gõ tên trường, chọn kiểu liệu, mô tả, định tính chất trường (3) Tạo cấu trúc theo chế độ thiết kế (4) Đặt tên lưu cấu trúc bảng (5) Chỉ định khóa A 1, 3, 2, 5, B 1, 2, 3, 4, C 3, 4, 2, 1, D 2, 3, 1, 5, Câu 27: Người có vai trị quan trọng vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL? A Nguời quản trị CSDL B Người lập trình C Người dùng D Người quản trị Câu 28: Trong nhập liệu cho bảng, muốn xóa ghi chọn, ta bấm phím: A Enter B Space C Tab D Delete Câu 29: Trong chế độ thiết kế biểu mẫu, ta có thể: A Thiết kế cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ B Thiết kế cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa nhập liệu C Sửa đổi thiết kế cũ D Thiết kế cho biểu mẫu, sửa đổi thiết kế cũ Câu 30: Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực : Trang 3/5 - Mã đề thi 015 ThuVienDeThi.com A View – Save B Format – Save C Tools – Save D File – Save Câu 31: Bảng hiển thị chế độ trang liệu, muốn xóa trường chọn, thao tác thực lệnh sau đúng? A Edit/Delete Rows B Edit/Delete Field C Không thực D Insert/Rows Câu 32: Trong vai trò người làm việc với hệ CSDL, người thiết kế cấp phát quyền truy cập sở liệu, người ? A Người sử dụng (khách hàng) B Người quản trị sở liệu C Người bảo hành thiết bị phần cứng máy tính D Người lập trình ứng dụng Câu 33: Xét tệp lưu trữ hồ sơ học bạ học sinh, lưu trữ điểm tổng kết mơn Văn, Tốn, Lí, Sinh, Sử, Địa Những việc sau khơng thuộc thao tác tìm kiếm? A Tìm học sinh có điểm tổng kết mơn Tốn thấp B Tìm học sinh nữ có điểm mơn Tốn cao học sinh nam có điểm mơn Văn cao C Tìm học sinh có điểm trung bình sáu mơn cao D Tìm học sinh có điểm tổng kết môn Văn cao Câu 34: Nếu thêm nhầm bảng làm liệu nguồn tạo mẫu hỏi, để bỏ bảng khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện: A Tất B Chọn bảng cần xóa nhấn phím Backspace C Query Remove Table D Edit Delete Câu 35: Trong Access, muốn thay đổi khóa chính, ta chọn trường muốn định khóa thực hiện: A Nháy nút chọn Edit Primary Key B Nháy nút C Edit Primary Key D Nháy nút chọn Edit Primary Key Câu 36: Hoạt động sau có sử dụng CSDL? A Quản lý học sinh nhà trường B Bán hàng có quy mơ C Bán vé máy bay D Tất Câu 37: Trong Acess, để mở CSDL lưu, thao tác thực lệnh sau đúng? A Create table by using wizard B File/open/ C Create Table in Design View D File/new/Blank Database Câu 38: Để làm việc với báo cáo, chọn đối tượng bảng chọn đối tượng? A Queries B Forms C Tables D Reports Câu 39: Để làm việc chế độ thiết kế biểu mẫu, ta thực hiện: A Chọn biểu mẫu nháy nút B Chọn biểu mẫu nháy nút C Chọn biểu mẫu nháy nút nháy nút nháy nút chế độ biểu mẫu chế độ thiết kế D Chọn biểu mẫu nháy nút nháy nút chế độ thiết kế Câu 40: Để tạo báo cáo, cần trả lời câu hỏi gì? A Báo cáo tạo để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi đưa vào báo cáo? Dữ liệu nhóm nào? Tạo báo cáo cách nào? B Báo cáo tạo để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi đưa vào báo cáo? Dữ liệu nhóm nào? C Báo cáo tạo để kết xuất thông tin gì? Dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi đưa vào báo cáo? D Báo cáo tạo để kết xuất thơng tin gì? Dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi đưa vào báo cáo? Dữ liệu nhóm nào? Hình thức báo cáo nào? Trang 4/5 - Mã đề thi 015 ThuVienDeThi.com - - HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 015 ThuVienDeThi.com ... làm liệu nguồn cho mẫu h? ?i, ta nháy nút lệnh: Trang 2/5 - Mã đề thi 015 ThuVienDeThi.com A B C D Câu 19: Muốn xóa liên kết hai bảng, cửa sổ Relationships ta thực hiện: A Chọn đường liên kết hai... Thay đ? ?i tính chất trường B Thêm/xóa trường, thay đ? ?i tên, kiểu liệu trường, thứ tự trường, khóa C Thay đ? ?i tên, kiểu liệu trường, thứ tự trường, khóa D Thêm/xóa trường Câu 11: Trong nhập liệu cho... Dữ liệu từ bảng, mẫu h? ?i đưa vào báo cáo? Dữ liệu nhóm nào? Hình thức báo cáo nào? Trang 4/5 - Mã đề thi 015 ThuVienDeThi.com - - HẾT Trang 5/5 - Mã đề thi 015