1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Đề thi chọn học sinh giỏi Môn: Sinh học Lớp 9 Đề 519878

2 1 0

Đang tải... (xem toàn văn)

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 2
Dung lượng 139,17 KB

Nội dung

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH -ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: SINH HỌC - LỚP Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian giao đề) I Phần trắc nghiệm (2 điểm) Chọn đáp án cho câu hỏi sau ghi vào tờ làm Câu 1: Ở lồi thực vật, tính trạng đỏ trội hồn tồn so với tính trạng vàng, tính trạng trịn trội hồn tồn so với tính trạng bầu Cho giao phấn hai thuộc hai dòng chủng khác hai cặp tính trạng tương phản F1 với 100% đỏ, tròn Cho F1 giao phấn với nhau, F2 thấy xuât loại kiểu hình Xác định kiểu gen F1 A AaBb B Aabb C AB/ab D Ab/aB Câu 2: Cho biết gen quy định tính trạng, alen trội trội hồn tồn khơng xảy đột biến Phép lai sau cho số loại kiểu gen kiểu hình nhất? A AABBDD x AaBbDD B AABbDd x Aabbdd C AABBdd x AABbdd D Aabbdd x aaBbdd Câu 3: Cho biết gen quy định tính trạng, alen trội trội hồn tồn khơng xảy đột biến Theo lí thuyết, phép lai sau cho đời có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình? A Aabb x aaBb AaBb x aabb B Aabb x aaBb Aa x aa C Aabb x AaBb AaBb x AaBb D Aabb x aabb Aa x aa Câu 4: Ở loài thực vật, gen quy định chiều cao thân có hai alen (A, a); gen quy định hình dạng hạt có alen (B, b); gen quy định màu hoa có alen (D, d) Biết gen nằm nhiễm sắc thể thường khác Số kiểu gen tối đa tạo từ gen nói lồi bao nhiêu? A B C 12 D 27 Câu 5: Một mạch phân tử ADN có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 0,25 Chiều dài đoạn ADN 0,51 micrômet Sau bị đột biến làm giảm liên kết hiđrô tổng số nuclêôtit không thay đổi Đột biến xảy làm đoạn ADN sau đột biến có số nuclêơtit loại là: A A = T = 300; G = X = 1200 B A = T = 299; G = X = 1201 C A = T = 301; G = X = 1199 D A = T = 300; G = X = 1199 Câu 6: Thường biến biến đổi kiểu hình có tính chất A di truyền, riêng lẻ có hướng xác định B di truyền, đồng loạt có hướng xác định C không di truyền, đồng loạt vô hướng D không di truyền, đồng loạt có hướng xác định Câu 7: Dựa vào sở tế bào học quy luật phân li độc lập Menđen, xác định số loại giao tử tối đa tạo từ tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbDdee A B C 12 D 24 Câu 8: Một lồi sinh vật có nhiễm sắc thể lưỡng bội 24 Đột biến tạo tối đa loại thể ba loài này? A B 12 C 24 D 36 II Phần tự luận (18,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) AB Cho hai lồi sinh vật, lồi thứ có kiểu gen AaBb, lồi thứ hai có kiểu gen ab a Nêu điểm khác biệt kiểu gen loài b Dùng lai phân tích nhận biết kiểu gen nói khơng? Lấy ví dụ minh hoạ Câu 2: (2,0 điểm) Cho ♂ có kiểu gen AaBbCcDdEe thụ phấn với ♀ có kiểu gen aaBbccDdee Hãy tính: + Tỉ lệ đời F1 có kiểu gen giống bố + Tỉ lệ đời F1 có kiểu gẹn giống mẹ + Tỉ lệ đời F1 có kiểu hình giống bố + Tỉ lệ đời F1 có kiểu hình khác mẹ Biết: gen nằm nhiễm sắc thể khác nhau; cặp alen gen, alen trội trội hồn tồn, q trình giảm phân tạo giao tử thụ tinh không xảy đột biến; hợp tử F1 sinh trưởng, phát triển bình thường DeThiMau.vn Câu 3: (2,0 điểm) a Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBbdd tiến hành giảm phân bình thường, theo lí thuyết thu loại giao tử? Đó loại giao tử nào? b Dựa vào hoạt động nhiễm sắc thể giảm phân giải thích tạo loại giao tử Câu 4: (2,0 điểm) Người ta thực hai phép lai khác loài động vật: - Phép lai 1: lai bố mẹ chủng bên có lơng đen, mắt dẹt với bên có lơng nâu, mắt bình thường F1 tồn lơng đen, mắt bình thường Tiếp tục cho F1 lai với nhau, F2 thu tỉ lệ lơng đen, mắt dẹt : lơng đen, mắt bình thường : lơng nâu, mắt bình thường - Phép lai 2: lai bố mẹ chủng, bên có lơng đen, mắt bình thường với bên có lơng nâu, mắt dẹt F1 tồn lơng đen, mắt bình thường Tiếp tục cho F1 lai với F2 có tỉ lệ lơng đen, mắt bình thường : lông nâu, mắt dẹt Biện luận xác định kiểu gen cặp bố mẹ hai phép lai viết sơ đồ lai từ P đến F2 Biết cấu trúc nhiễm sắc thể không thay đổi giảm phân Câu 5: (2,0 điểm) Một đoạn phân tử ADN có 180 vịng xoắn, chứa gen A B, gen A có chiều dài gấp đơi T GX gen B Gen A có tỉ lệ  ; gen B có tỉ lệ  X AT a Xác định khối lượng gen b Xác định số lượng loại nuclêôtit gen Câu 6: (1,5 điểm) Một cô bé có ngoại hình cổ ngắn, gáy rộng dẹt, khe mắt xếch, thể phát triển chậm, lưỡi dài dày, trí tuệ phát triển đưa vào bệnh viện khám Bác sĩ làm tiêu nhiễm sắc thể quan sát kính hiển vi thấy có 47 nhiễm sắc thể tế bào a Bằng hiểu biết mình, em cho biết bé mắc bệnh gì? b Bộ nhiễm sắc thể bé khác nhiễm sắc thể người bình thường nào? c Nêu chế phát sinh bệnh Câu 7: (1,5 điểm) a Phân biệt đột biến thể đột biến b Tại biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể lại thường gây hại cho sinh vật? c Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gây hậu nghiêm trọng nhất? Tại sao? Câu 8: (1,0 điểm) Khi theo dõi di truyền tính trạng bệnh gia đình, người ta lập sơ đồ phả hệ sau: Ghi Nữ bình thường Nam bình thường Nữ bị bệnh Nam bị bệnh Hãy xác định kiểu gen người phả hệ Câu 9: (1,0 điểm) Nêu khâu kĩ thuật chuyển gen mã hố hoocmơn insulin người sang vi khuẩn E.coli nhờ thể truyền Câu 10: (1,0 điểm) Phân tích ảnh hưởng độ ẩm lên đời sống sinh vật Câu 11: (2,0 điểm) a Phân biệt chuỗi lưới thức ăn b Mối quan hệ vật ăn thịt mồi có ý nghĩa tự nhiên? -HẾT Họ tên thí sinh:……………………………………… Chữ kí giám thị 1:………………………………… Số báo danh:…………………………………………… Chữ kí giám thị 2:………………………………… DeThiMau.vn ... người bình thường nào? c Nêu chế phát sinh bệnh Câu 7: (1,5 điểm) a Phân biệt đột biến thể đột biến b Tại biến đổi cấu trúc nhiễm sắc thể lại thường gây hại cho sinh vật? c Dạng đột biến cấu trúc... người phả hệ Câu 9: (1,0 điểm) Nêu khâu kĩ thuật chuyển gen mã hố hoocmơn insulin người sang vi khuẩn E.coli nhờ thể truyền Câu 10: (1,0 điểm) Phân tích ảnh hưởng độ ẩm lên đời sống sinh vật Câu... -HẾT Họ tên thí sinh: ……………………………………… Chữ kí giám thị 1:………………………………… Số báo danh:…………………………………………… Chữ kí giám thị 2:………………………………… DeThiMau.vn

Ngày đăng: 25/03/2022, 13:52

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

w