1. Trang chủ
  2. » Luận Văn - Báo Cáo

Giáo án học kì I môn Công nghệ khối 1016059

20 4 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Định dạng
Số trang 20
Dung lượng 381,52 KB

Nội dung

Tiết : Phần I : NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP Bài BÀI MỞ ĐẦU Ngày soạn: I Mục tiêu Kiến thức Học xong này, học sinh cần: - Hiểu tầm quan trọng sản xuất Nông, Lâm, Ngư Nghiệp kinh tế quốc dân - Hiểu giải thích tầm quan trọng sản xuất Nông, Lâm, Ngư Nghiệp nước ta phương hướng, nhiệm vụ thời gian tới Kỹ - Rèn luyện kỹ tư duy, tự nghiên cứu, nhận xét, phân tích, so sánh Thái độ - Hứng thú học tập, mạnh dạn phát biểu ý kiến xây dựng - Vận dụng kiến thức vào sống II Chuẩn bị Chuẩn bị GV - N/c SGK - Soạn giáo án - Tự bổ sung kiến thức qua kênh thông tin báo trí CNTT - Phiếu học tập (ND thảo luận) - Phương pháp: Nghiên cứu SGK, quan sát tranh, thảo luận nhóm Chuẩn bị HS - Đọc trước nội dung - Chú ý học III Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức lớp học Kiểm tra cũ (Không KT) Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung kiến thức + Theo em, nước ta có + Nêu được: I Tầm quan trọng sản xuất nông, thuận lợi để Khí hậu, đất đai thích lâm, ngư nghiệp kinh tế quốc phát triển nông, lâm, ngư hợp cho ST, PT dân nghiệp? nhiều loại trồng vật ni Tính siêng cần cù người nông dân - Nhận xét bổ sung: Sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp đóng Ngồi thuận lợi góp phần khơng nhỏ vào cấu tổng VN cịn sản phẩm nước có địa hình, nhiều hệ thống sơng ngịi, ao hồ góp phần tạo thuận lợi cho phát triển N, L, NN đất nước - Yêu cầu HS quan sát, tìm + Tìm hiểu thơng tin hiểu thông tin biểu đồ biểu đồ nhận xét - Ngành Nơng, Lâm, Ngư Nghiệp đóng (hình 1.1- sgk) nhận xét đóng góp N, L, góp 1/4 – 1/5 vào cấu tổng sản phẩm đóng góp N, L, NN? NN qua năm nước Đại diện nêu nxét kiến thức Lớp nxét ndung bạn trình bày bổ sung ThuVienDeThi.com - Theo dõi hoạt động học sinh nhận xét, tổng kết kiến thức biểu đồ (Nếu tính theo tỉ lệ đóng góp qua năm so với ngành khác N, L, NN đóng góp khoảng 1/4 – 1/5) - Phát phiếu thảo luận u cầu hs hồn thàh nội dung theo nhóm ngồi bàn học + Nêu số sản phẩm Nông, Lâm, Ngư Nghiệp sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến? - Mời 1, nhóm trình bày kết quả, nhóm cịn lại theo dõi, so sánh kết => Đánh giá- bổ sung kiến thức hoạt động nhóm học sinh - Yêu cầu HS ý theo dõi nội dung- số liệu bảng sgk để trả lời câu hỏi: + Dựa vào số liệu qua năm bảng em có nhận xét gì? + Tính tỷ lệ % sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp so với tổng hàng hố XK? Từ có Nxét gì? - Tiếp thu kiến thức - Các nhóm nhận phiếu Ngành Nông, Lâm, Ngư Nghiệp sản thảo luận, thống xuất cung cấp lương thực, thực phẩm cho tiêu dùng nước, cung cấp đáp án nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến + Đại diện nhóm trình bày kết phiếu học tập VD:+ Nơng nghiệp: Đậu tương, Ngơ, sắn + Các nhóm nhận xét, cung cấp cho nhà máy chế biến thực phẩm bổ sung + Lâm nghiệp: Trồng keo …cung cấp cho nhà máy giấy + Nuôi trai ngọc làm trang sức, Cá Tra- Ba sa xuất thị trường… Ngành Nơng, Lâm, Ngư Nghiệp có vai trị quan trọng sản xuất hàng hoá xuất - So sánh số liệu nêu nhận xét + Hàng nông, lâm sản xuất qua năm tăng + Nêu được: Giá trị hàng nông sản tăng đầu tư nhiều (giống, kỹ thuật phân bón…) Tỷ lệ giá trị hàng nơng sản giảm mức độ đột phá nông nghiệp so với nghành khác chậm - Nghe hướng dẫn để thảo luận (so sánh, Phân tích) + Đại diện trình bày ý kiến Tình hình Nơng, Lâm, Ngư Nghiệp cịn + Lớp nhận xét bổ chiếm 50% tổng số lao động tham sung gia vào nghành kinh tế - Hướng dẫn cho HS phân tích hình 1.2: + So sánh LLLĐ nghành nông, lâm, ngư nghiệp so với ngành khác? Ý nghĩa? => Đánh giá, hoàn thiện kiến thức - Đặt vấn đề môi trường: Thông qua hoạt động sản xuất sản phẩm nông, lâm, ngư nghiệp gây - Lắng nghe ThuVienDeThi.com ảnh hưởng không nhỏ tới môi trường sinh thái mặt tích cực tiêu cực Vậy em hãy: + Nêu VĐ thực tế chứng minh điều vừa nói trên? Nguyên nhân hậu nó? + Biện pháp khắc phục tránh hậu đó? + Nêu VĐ địa phương, nước hậu + Nêu được: Có ý thức lao động sản xuất việc sử dụng thuốc hoá học trình chế biến, bảo quản, khai - Cho HS n/c nội dung câu thác … II Tình hình sản xuất Nông, Lâm, Ngư hỏi SGK trả lời Nghiệp nước ta => Đánh giá kiến thức Thành tựu: - Yêu cầu HS: a Sản xuất lương thực tăng liên tục + Lấy VD số sản - Trả lời theo câu hỏi b Bước đầu hình thành số nghành phẩm N, L, NN sgk sản xuất hàng hoá với vùng sản xuất XK thị trường quốc tế? tập trung, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng nước xuất - Đặt vấn đề với câu hỏi: + Theo em, tình hình sản + Nêu lên được: Gạo, c Một số sản phẩm nghành Nông, xuất nông, lâm, ngư nghiệp cafe, cá tra, cá ba sa, Lâm, Ngư Nghiệp xuất cịn có hạn tơm, gỗ thị trường quốc tế chế gì? Hạn chế: (nội dung sgk) + Tại suất, chất + Nêu được: Chưa có lượng cịn thấp? nhận thức đắn công tác bảo vệ môi trường, quan tâm đến lợi ích trước mắt - Nhấn mạnh: để khắc nên trình sản phục hạn chế hậu xuất cịn có tác không tốt tới môi động gây ô nhiễm tới trường cần mơi trường như: Đất, phải quan tâm tới việc áp nước, khơng khí dụng khoa học kĩ thuật + Nêu được: trình độ cách đồng bộ, quan tâm tới sản xuất lạc hậu, áp VS môi trường cộng đồng dụng khoa học vào sản trình sản xuất xuất chưa đồng bộ, - Trong thời gian tới, chưa khoa học nghành nông , lâm, ngư nghiệp nước ta cần - Lắng nghe thực nhiệm vụ gì? + Làm để chăn ni chở thành sản xuất điều kiện dịch bệnh nay? + Cần làm để có + Trả lời môi trường sinh thái + Nêu được: Việc ứng trình sản dụng khoa học, vệ sinh xuất nơng, lâm, ngư phịng chống dịch bệnh, ThuVienDeThi.com - GDMT: Trình độ SX cịn thấp, chưa đồng bộ, chưa khoa học, chưa quan tâm tới lợi ích lâu dài nên q trình sản xuất cịn gây ảnh hưởng tới mơi trường đất, nước, khơng khí III Phương hướng, nhiệm vụ phát triển Nông, Lâm, Ngư nghiệp nước ta (nội dung sgk) nghiệp? vệ sinh môi trường + Nêu được: tuyên truyền rộng rãi cộng đồng để người nâng cao ý thức, trách nhiệm việc bảo vệ sức khoẻ, vệ sinh cộng đồng, vệ sinh môi trường sinh thái Củng cố: Cho học sinh trả lời câu hỏi sgk Dặn dò: - Học sinh nhà học - Tuyên truyền rộng rãi ý thức bảo vệ vệ sinh môi trường q trình sản xuất, chế biến nơng, lâm, ngư nghiệp địa phương - Đọc trước nội dung - ThuVienDeThi.com Ngày soạn: Chương1: TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP ĐẠI CƯƠNG Tiết – Bài 2: kh¶o nghiƯm gièng c©y trång I Mục tiêu Kiến thức Học xong này, học sinh cần: - Biết mục đích ý nghĩa cơng tác khảo nghiệm giống trồng - Biết nội dung thí nghiệm so sánh giống trồng, kiểm tra kỹ thuật, sản xuất quảng cáo hệ thống khảo nghiệm giống trồng Kỹ Rèn luyện kỹ nhận xét, phân tích, so sánh Thái độ - Có nhận thức đắn thái độ tôn trọng nghề nghiệp lĩnh vực sản xuất nông lâm, ngư, nghiệp qua góp phần định hướng nghề nghiệp tương lai thân II Chuẩn bị Chuẩn bị GV - N/c SGK - Soạn giáo án - Phiếu học tập (ND thảo luận): Loại thí nghiệm Mục đích Phạm vi tiến hành TN so sánh giống TN kiểm tra kỹ thuật TN sản xuất quảng cáo - Phương pháp: Vấn đáp tìm tịi, thảo luận nhóm Chuẩn bị học sinh - Đọc trước nội dung - Chú ý học III Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức lớp học Kiểm tra cũ Câu 1: Nêu tầm quan trọng sản xuất N, L, NN kinh tế quốc dân? C âu 2: Trình bày phương hướng nhiệm vụ phát triển N, L, NN nước ta? Nội dung Hoạt động giáo viên Hoạt động HS Nội dung kiến thức - Vì giống trồng - Đọc kỹ phần I SGK I Mục đích cơng tác sản xuất phải khảo nghiệm trước thảo luận nhóm để trả giống trồng đưa sản xuất đại trà? lời: 1- Nhằm đánh giá khách quan, Vì tính trạng xác cơng nhận kịp thời giống GV gợi ý cho HS đặc điểm giống trồng phù hợp với vùng hệ trồng thường thống luân canh việc làm cần thiết biểu 2- Cung cấp thông tin chủ yếu điều kiện yêu cầu kỹ thuật canh tác hướng định sử dụng giống công - Nếu đưa giống vào sản - Có thể trao đổi để trả nhận Như vậy, giống trồng xuất không qua khảo nghiệm lời : dẫn đến hậu nào? Nếu không qua khảo chọn tạo nhập nội, thiết Liên hệ: nghiệm phải qua khâu khảo nghiệm - Giống có ảnh hưởng đặc tính đến hệ sinh thái khơng? giống yêu cầu kỹ - Giống có phá vỡ cân thuật canh tác nên hiệu sinh thái môi trường thấp II Các loại thí nghiệm khảo nghiệm khu vực khơng? - GV phân nhóm thảo luận - HS tiến hành đọc giống trồng ThuVienDeThi.com hoàn thành phiếu học tập phần hai bài, thảo luận cử đại diện trả lời - Những nhóm khác - GV hoàn chỉnh, nhấn mạnh bổ sung mục đích loại thí nghiệm - Khi giống phổ biến sản xuất đại trà? - Nếu giống khảo nghiệm đáp ứng yêu cầu cấp giấy chứng nhận giống Quốc gia - Để người nông dân biết phép phổ biến giống trồng cần phải sản xuất - HS trả lời làm gì? - Mục đích thí nghiệm sản xuất quảng cáo? 1-Thí nghiệm so sánh giống a-Mục đích: So sánh giống chọn tạo nhập nội với giống phổ biến rộng rãi sản xuất đại trà tiêu sinh trưởng, phát triển, suất, chất lượng nơng sản tính chống chịu với điều kiện ngoại cảnh không thuận lợi b-Phạm vi tiến hành: Trên ruộng thí nghiêm đối chứng địa phương Nếu giống vượt trội so với giống phổ biến sản xuất đại trà tiêu chọn gởi đến Trung tâm Khảo nghiệm giống Quốc gia để khảo nghiệm mạng lươí khảo nghiệm giống tồn quốc 2-Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật a-Mục đích:Nhằm kiểm tra đề xuất quan chọn tạo giống quy trình kỹ thuật gieo trồng b-Phạm vi tiến hành:Tiến hành mạng lưới khảo nghiệm giống Quốc gia nhằm xác định thời vụ, mật độ gieo trồng, chế độ phân bón giống…Trên sở đó, người ta xây dựng quy trình kỹ thuật gieo trồng để mở rộng sản xuất đại trà Nếu giống khảo nghiệm đáp ứng yêu cầu cấp giấy chứng nhận giống Quốc gia phép phổ biến sản xuất 3-Thí nghiệm sản xuất quáng cáo a-Mục đích: Tuyên truyền đưa giống vào sản xuất đại trà, cần bố trí thí nghiệm sản xuất quảng cáo b-Phạm vi tiến hành: Được triển khai diện rộng Trong thời gian thí nghiệm, cần tổ chức hội nghị đầu bờ để khảo sát, đánh giá kết đồng thời cần phải phổ biến quảng cáo thông tin đaị chúng để người biết giống - Thí nghiệm tiến hành phạm vi nào? Củng cố * Y/C HS trả lời câu hỏi cuối SGK * Chọn câu trả lời nhất: 1/ Mơc ®Ých thí nghiệm sx quảng cáo A Tổ chức hội nghị đầu bờ để khảo sát B Quảng cáo suất, chất lượng giống C Triển khai thí nghiệm quảng cáo diện rộng D Tuyên truyền đưa giống vào sản xuất đại trà 2/ Mục đích, ý nghĩa công tác khảo nghiệm giống trồng A Đánh giá khách quan giống trồng phù hợp với vùng B Nhất thiết phải nắm vững đặc tính yêu cầu kĩ thuật giống C Đảm bảo giống đạt suất cao ThuVienDeThi.com D Vì tính trạng đặc điểm giống trồng biểu điều kiện ngoại cảnh định 3/ Mục đích thí nghiệm kiểm tra kĩ thuật A Xác định chế độ phân bón B Xác định mật độ giao trồng C Xây dựng quy trình kĩ thuật gieo trồng D Xác ®Þnh thêi vơ Dặn dị - Về nhà học - Xem trước 3,4/ SGK - ThuVienDeThi.com Ngày soạn: Tiết - Bài 3,4: s¶n xuÊt gièng c©y trång I Mục tiêu Kiến thức Học xong này, học sinh cần: - Biết mục đích cơng tác sản xuất giống trồng - Nắm đựơc hệ thống sản xuất giống trồng - Biết quy trình sản xuất giống trồng Kỹ - Quan sát, phân tích, so sánh Thái độ - Có ý thức giữ gìn, bảo vệ giống tốt, quý địa phương - Có ý thức lựa chọn giống phù hợp với điều kiện giống địa phương II Chuẩn bị Chuẩn bị GV - N/c SGK - Soạn giáo án - Sơ đồ H 3.1, H 3.2, H3.3, H 4.1, Tranh vẽ H 4.2 - Phiếu học tập (Cuối bài) - Phương pháp: Vấn đáp tìm tịi, thảo luận nhóm, quan sát tìm tịi Chuẩn bị học sinh - Đọc trước nội dung - Chú ý học III Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức lớp học Kiểm tra cũ Để giống đưa vào sản xuất đại trà phải qua TN khảo nghiệm nào? Mục đích thí nghiệm? Dạy Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung kiến thức - Gọi HS đọc SGK mục I - HS đọc SGK mục I / I Mục đích - Duy trì, củng cố độ chủng, sức sống / 12 12 tính trạng điển hình giống - Giải thích khái niệm sức - Tạo số lượng giống cần thiết cc cho sx sống, tính trạng điển hình, đại trà sản xuất đại trà - Đưa giống tốt nhanh phổ biến vào sx - HS đọc mục II/ 12 II Hệ thống sản xuất giống trồng - Yêu cầu HS đọc mục SGK - Bắt đầu: nhận hạt giống sở nhà II/ 12 SGK - Quan sát tranh nước cung cấp - Treo H 3.1/ 12 SGK - Kết thúc: có hạt gi ống xác nhận phóng to hỏi - giai đoạn - gồm giai đoạn: - Hệ thống sản xuất giống * sản xuất hạt siêu nguyên chủng: Chất trồng gồm giai lượng độ khiết cao đoạn Nội dung * sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu giai đoạn? - Nhận hạt giống nguyên chủng: chất lượng cao - Bắt đầu từ khâu nào? - Hạt giống xác nhận * sản xuất hạt giống xác nhận: cung cấp cho kết thúc? - Chất lượng, sản xuất đại trà - Thế hạt siêu khiết nguyên chủng? - Nhiệm vụ cuả giai đoạn gì? - Nơi có nhiệm vụ sản xuất hạt siêu nguyên III Quy trình sản xuất giống trồng ThuVienDeThi.com chủng? - Thế hạt nguyên chủng? - Tại hạt SNC & hạt NC cần sản xuất sở sản xuất giống chun ngành? Vì hạt SNC địi hỏi y/c KT cao theo dõi chặt chẽ, chống pha tạp, đảm bảo trì củng cố kiểu gen chủng giống - Giới thiệu sơ lược hình thức sinh sản thực vật: hữu tính ( tự thụ / thụ phấn chéo) & vơ tính - Quan sát: lưu ý - Treo sơ đồ H3.2 / 13 ô gạch chéo SGK phóng to biểu tượng dịng khơng đạt u cầu  khơng thu hạt - Cho HS thảo luận nhóm thơng qua hệ thống câu hỏi? + Quy trình sản xuất trồng tự thụ phấn từ hạt tác giả diễn năm ? Nhiệm vụ năm? - Chọn lọc cá thể năm + sản xuất áp thứ năm thứ dụng hình thức chọn lọc nào? - Khác: có chọn lọc + Chọn lọc phục tráng có hàng loạt băngf thí khác với chọn lọc nghiệm ss để có trì? hạt SNC, dó t.g sx dài Sản xuất giống trồng nông nghiệp a Cây tự thụ phấn: - Theo sơ đồ: + Duy trì + Phục tráng Duy trì Phục tráng - Năm 1: gieo hạt tác giả (SNC)  chọn ưu tú - Năm 2: gieo hạt ưu tú thành dòng  hạt SNC - Năm 3: Nhân giống siêu nguyên chủng  giống nguyên chủng - Năm 4:Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống NC - gieo hạt VLKĐ (cần phục tráng) chọn ưu tú -gieo hạt ưu tú thành dòng, CL hạt -5 dòng tốt  đánh giá lần - chia hạt tốt thành phần nhân sơ so sánh giống  thu hạt SNC phục tráng - Nhân hạt SNC  hạt NC - Năm 5: Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống NC b Cây thụ phấn chéo: * Vụ 1: - Chọn khu cách ly - Chia thành 500 ô; gieo hạt giống SNC - Chọn / ô để lấy hạt * Vụ 2: - Gieo hạt / chọn thành hàng - Chọn / hàng để lấy hạt - Loại bỏ hàng cây, xấu không đạt yêu cầu chưa tung phấn - Thu hạt lại trộn lẫn  hạt SNC * Vụ 3: - Gieo hạt SNC  nhân giống - Chọn lọc, loại bỏ không đạt yêu cầu  hạt nguyên chủng *Vụ 4: - Nhân hạt nguyên chủng - Chọn lọc  hạt xác nhận - nhóm thảo luận - Treo sơ đồ H4.1/15 - Nhóm & SGK phóng to cho HS - Nhóm & thảo luận phút: - Nhóm & - Đại diện nhóm ThuVienDeThi.com + Thế thụ phấn chéo? + Vì cần chọn ruộng sản xuất hạt giống khu cách ly? trả lời Nhóm khác nhận xét, bổ sung + Là hình thức sinh sản mà nhuỵ hoa thụ phấn từ hạt phấn khác VD: ngô, vừng… + Không giống thụ phấn từ không mong muốn đồng ruộng, đảm bảo độ khiết giống) + Không xấu tung phấn nên khơng có đk phát tán hạt phấn vào tốt) c Cây trồng nhân giống vơ tính - gđ1: sản xuất giống SNC = pp chọn lọc + lấy củ: chọn lọc hệ củ ( khoai…) + lấy thân: chọn lọc mẹ ưu tú (mía, sắn…) + chọn mẹ làm gốc ghép - gđ2: tổ chức sản xuất giống NC từ SNC - gđ3: tổ chức sản xuất giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm ( giống xác nhận) Sản xuất giống rừng - giai đoạn: + G/đ 1: Sx giống SNC NC thực theo cách chọn lọc trội đạt tiêu chuẩn SNC để xd rừng giống vườn - HS đọc mục c / 16 rút giống ý + G/đ 2: nhân giống rừng rừng giống - Thời gian sinh trưởng vườn giống để cung cấp giống cho sản dài xuất hạt, giâm hom pp nuôi cấy mô + Để đánh giá hệ chọn lọc vụ 2, phải loại bỏ không đạt yêu cầu từ trước tung phấn? - Gọi nhóm trả lời; nhận xét, bổ sung Đối với trồng có hình thức sinh sản sinh dưỡng chủ yếu quy trình sản xuất giống khơng phải tạo hạt giống mà tạo giống - Yêu cầu HS đọc mục c / 16 rút ý - Cây rừng có đặc điểm khác lương thực thực phẩm? - Yêu cầu HS đọc mục - HS đọc mục /16 SGK rút ý /16 SGK rút ý Củng cố: So sánh quy trình sản xuất : + Cây tự thụ phấn + Cây thụ phấn chéo Cây tự thụ phấn Cây thụ phấn chéo Giống - Đều trải qua giai đoạn sản xuất hạt SNC, NC, hạt xác nhận Khác - Vật liệu khởi đầu hạt tác giả/ hạt - Vật liệu khởi đầu hạt SNC: hạt tác nhập nội/ hạt cần phục tráng giả - Không yêu cầu cách ly cao - Yêu cầu cách ly cao Dặn dò: - Trả lời câu hỏi cuối / 17 SGK - Đọc chuẩn bị thực hành Phân cơng nhóm chuẩn bị hạt giống: đậu, lúa, ngô… Ngày soạn: ……………… Tiết - Bài 5: Thực hành: XÁC ĐỊNH SỨC SỐNG CỦA HẠT I Mục tiêu Kiến thức Học xong này, học sinh cần: - Biết quy trình thực hành - Xác định sức sống hạt số trồng ThuVienDeThi.com Kỹ - Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo - Quan sát; thao tác, viết thu hoạch Thái độ - Có ý thức tổ chức kỹ luật - Giữ gìn vệ sinh, an tồn lao động II Chuẩn bị Giáo viên - Hạt giống, hộp pêtri, panh, lam kính, lamen, dao, giấy thấm - Chuẩn bị thuốc thử: + 1g carmin + 10 ml cồn 960C + 90 ml H2O cất dd A + ml H2SO4 đặc ( d = 1,84) + 98 ml H20 cất  dd B + Lấy 20 ml dd b + ddA  thuốc thử - GV làm thử thí nghiệm theo quy trình thực hành để đảm bảo thành công hướng dẫn HS Học sinh - Chuẩn bị thêm hạt giống, dao cắt theo phân cơng - Đọc quy trình thực hành / 17 -18 SGK III Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức lớp học Kiểm tra cũ Trình bày quy trình sản xuất giống trồng tự thụ phấn? Dạy Hoạt động giáo viên Hoạt động HS - Sắp xếp chỗ cho Hs vào phòng - Xếp hàng trật tự vào thực hành phịng thực hành theo nhóm phân sẵn - Giới thiệu phương tiện thực - Lắng nghe hành - GV pha sẵn thuốc thử theo hướng dẫn - Kiểm tra chuẩn bị HS - Tập trung nguyên liệu - Chia 50 hạt giống / nhóm cần thực hành - Lọ thuốc thử để bàn giáo viên dùng chung cho nhóm - Yêu cầu HS kiểm tra lại phương tiện thực hành ; thiếu báo - Kiểm tra lại phương tiện; dụng cụ thực hành - GV giới thiệu quy trình bước thực hành ( vừa làm vừa giới thiệu) - Các tổ nhóm theo dõi tiến trình thực hành - Tiến hành thao tác - Kiểm tra nhóm thực hành - Lưu ý: hố chất bước làm cẩn thận không lau - Trong lúc chờ thuốc thuốc thử cịn dính hạt thử ngấm vào hạt cắt hạt quan sát khơng HS ghi tóm tắt quy xác trình thực hành theo mẫu - u cầu nhóm kiểm tra kết - Nghe làm ThuVienDeThi.com Nội dung kiến thức I Quy trình thực hành: * Bước 1: lấy mẫu: 50 hạt giống, dùng giấy thấm lau  đặt vào hộp pêtri * Bước 2: dùng ống hút lấy thuốc thử cho ngập hạt giống Ngâm 10 – 15 phút * Bước 3: gắp hạt giống giấy thấm; lau thật hạt * Bước 4: Dùng panh cặp chặt hạt để lam kính; dùng dao cắt ngang quả: HS cắt hạt; HS khác ý ghi nhận đếm số hạt - Theo dõi HS, nhắc nhở HS làm quy trình, giữ vệ sinh - Giải thích kí hiệu công thức + A%: sức sống hạt + B: Số hạt sống + C: Tổng số hạt thử xác hạt  quan sát nội nhũ - HS cắt hạt; HS khác + Nếu nội nhũ bị nhuộm màu  ý ghi nhận đếm hạt chết số hạt + Nếu nội nhũ không nhuộm màu hạt sống * Bước 5: Xác định sức sống hạt cách: + Đếm số hạt sống hạt chết - Yêu cầu HS đánh giá tỉ lệ + Tính tỉ lệ hạt sống = A% = B / C hạt sống - Dựa vào A% để đánh * 100% giá sức sống hạt - Nhận xét ý thức tổ chức, kỷ - Lên bảng ghi kết luật, vệ sinh phòng học… thực hành - Yêu cầu HS nộp báo cáo nhóm Củng cố: - Tuy nhóm có kết A% khác với lớp số hạt đánh giá nhiều hơn, xác suất sai số hơn, tỉ lệ chung đáng tin cậy - Nhận xét, đánh giá báo cáo Dặn dò: - Đọc trước 6, tóm tắt quy trình cơng nghệ nhân giống NCMTB - ThuVienDeThi.com Tiết - Bài 6: Ngày soạn: ……… …… ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NUÔI CẤY MÔ TẾ BÀO TRONG NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP I Mục tiêu Kiến thức Học xong này, học sinh cần: - Hiểu khái niệm nuôi cấy mô tế bào, sở khoa học phương pháp nuôi cấy mô tế bào - Biết nội dung quy trình cơng nghệ nhân giống trồng phương pháp nuôi cấy mô tế bào Kỹ Thực số thao tác kỹ thuật quy trình cơng nghệ ni cấy mô tế bào Thái độ Ham hiểu biết khoa học cơng nghệ, có ý thức say sưa học tập II Chuẩn bị Giáo viên - Sưu tầm số tranh ảnh giới thiệu phương pháp nhân giống trồng phương pháp nuôi cấy mô tế bào - Sơ đồ quy trình nhân giống trồng phương pháp nuôi cấy mô tế bào - N/c SGK - Soạn giáo án - Phương pháp: Vấn đáp tìm tịi, đặt giải vấn đề kết hợp với phương pháp giải thích minh họa trực quan Chuẩn bị học sinh - Đọc trước nội dung - Chú ý học III Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức lớp học Kiểm tra cũ (không KT) Nội dung Hoạt động GV Hoạt động HS Nội dung kiến thức GV đặt vấn đề qua câu hỏi: HS vận dụng kiến Để tạo nhiều giống thức học để trả lời: trồng phong phú đa dạng Phương pháp lai tạo, người ta áp dụng biện pháp gây đột biến, gây đa truyền thống gì? Với thời bội thể Với thời gian gian bao lâu? dài GV: Các phương pháp chọn nhân giống truyền thống thường kéo dài tốn nhiều vật liệu giống, tốn nhiều diện tích Ngày nhờ ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, nhà tạo giống đề phương pháp tạo nhân giống vừa nhanh , tốn vật liệu, diện tích Bài hơm nghiên cứu phương pháp HS: đọc phần I I Khái niệm phương pháp nuôi cấy GV đặt vấn đề vào phần I: SGK, kết hợp quan sát mô tế bào - Cơ thể loài thực vật tranh ảnh, mẫu vật cấu tạo nào? nuôi cấy mô tế bào - Các tế bào thực vật trả lời câu hỏi Là phương pháp tách rời mô, tế bào đem ThuVienDeThi.com sống tách rời khỏi mẹ khơng? Cần có điều kiện gì? - Những tế bào ni sống môi trường nhân tạo phát triển nào? - Vậy nuôi cấy mô tế bào? GV nêu vấn đề chuyển tiếp sang phần II: HS thảo luận nhóm qua câu hỏi gợi ý sau: - Tế bào thực vật có hình thức sinh sản nào? - Vì tế bào phát triển thành hoàn chỉnh? - Em hiểu tính tồn tế bào thực vật? - Em trình bày trình phân chia, phân hóa, phản phân hóa tế bào thực vật? - Em nêu chất kỹ thuật nuôi cấy mơ tế bào ? - PP NCMTB có ưu nhược điểm gì? GV treo sơ đồ Quy trình cơng nghệ nhân giống công nghệ nuôi cấy mô tế bào CHỌN VẬT LIỆU NI CẤY ni cấy mơi trường thích hợp vơ trùng để chúng tiếp tục phân bào biệt hóa thành mơ quan phát triển thành GV - HS thảo luận đọc SKG trả lời câu hỏi ghi giấy - Tế bào thực vật có tính tồn ,chứa hệ gen giống tất tế bào sinh dưỡng khác có khả sinh sản vơ tính tạo thành thể hồn chỉnh - HS n/c SGK trả lời câu hỏi II Cơ sở khoa học phương pháp nuôi cấy mô TB Cơ sở khoa học - Tính tồn tế bào: + TB chứa hệ gen qui định lồi đó, mang tồn lượng thơng tin lồi + Có thể sinh sản vơ tính ni cấy mơi trường thích hợp - Khả phân chia tế bào - Sự phân hóa tế bào: Là q trình từ tế bào phơi sinh biến đổi thành TB chun hóa đảm nhận chức khác - Sự phản phân hóa tế bào: Là q trình chuyển tế bào chun hóa TB phôi sinh phân chia mạnh mẽ Bản chất kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào Là kỹ thuật điều khiển phát sinh hình thái tế bào thực vật cách định hướng dựa vào phân hóa, phản phân hóa sở tính tồn tế bào thực vật nuôi cấy tách rời điều kiện nhân tạo, vô trùng III Quy trình cơng nghệ nhân giống ni cấy mô tế bào Ý nghĩa * Ưu điểm: - Nhân với số lượng lớn, quy mô CN - Sản phẩm bệnh đồng di truyền - Trả lời - Hệ số nhân giống cao VD: + củ khoai tây sau tháng nhân giống thu tỷ mầm giống đủ trồng cho 40 + chồi dứa sau năm tạo 116.649 * Nhược điểm: - Tốn kinh phí, cơng sức - Địi hỏi trình độ kĩ thuật cao Quy trình cơng nghệ nhân giống ni cấy mô tế bào a-Chọn vật liệu nuôi cấy: HS quan sát biểu đồ -Là tế bào mô phân sinh quy trình cơng nghệ -Khơng bị sâu bệnh (virut) trồng ThuVienDeThi.com nhân giống phương pháp nuôi cấy mô tế bào, đọc SGK phần III thảo luận mơ tả quy trình : Vẽ sơ đồ vào buồng cách li để tránh hoàn toàn nguồn lây bệnh b-Khử trùng: -Phân cắt đỉnh sinh trưởng vật liệu nuôi cấy thành phân tử nhỏ -Tẩy rửa nước khử trùng c-Tạo chồi môi trường nhân tạo: -Mẫu nuôi cấy môi trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo chồi -Môi trường dinh dưỡng: MS d-Tạo rễ: -Khi chồi đạt chuẩn kích thước (về chiều cao) tách chồi cấy chuyển sang mơi trường tạo rẽ -Bổ sung chất kích thích sinh trưởng ( NAA, IBA) e-Cấy vào mơi trường thích ứng để thích nghi dần với điều kiện tự nhiên f-Trồng vườn ươm: - Sau phát triển bình thường đạt tiêu chuẩn giống, chuyển vườn ươm * Ứng dụng nuôi cấy mô: Nhân nhanh nhiều giống lương thực, thực phẩm (lúa chịu mặn, kháng đạo ôn, khoai tây,suplơ, măng tây ), giống nơng nghiệp (mía, cà phê ), giống hoa (cẩm chướng, đồng tiền, lili ), ăn (chuối, dứa, dâu tây ), lâm nghiệp(bạch đàn keo lai, thông, tùng, trầm hương ) - Quan sát sơ đồ cho biết bước quy trình cơng nghệ ni cấy mơ tế bào ? - Vật liệu nuôi cấy lấy từ phận phải - HS thảo luận nhóm đảm bảo u cầu gì? - - Đại diện nhóm - Tế bào mơ phân sinh sau trình bày khử trùng ni- - Các nhóm khác nhận cấy môi trường xét, bổ sung ?Nhằm mục đích gì? - Kể tên1 số giống trồng nhân lên phương pháp nuôi cấy mô tế bào ? - Cho nhóm trao đổi, mời đại diện nhóm trình bày nội dung quy trình, gv bổ sung tóm tắt Củng cố Chọn phương án trả lời cho câu hỏi sau: Câu 1: Nuôi cấy mô TB pp: a Tách TBTV nuôi cấy MT cách li để TBTV sống phát triển thành trưởng thành b Tách TBTV nuôi cấy MT dinh dưỡng thích hợp giống thể sống, giúp TB phân chia, biệt hố thành mơ, quan phát triển thành hồn chỉnh c Tách mơ TB, giâm MT có chất kích thích để mô phát triển thành quan trưởng thành ThuVienDeThi.com d Tách mơ TB ni dưỡng MT có chất kích thích để tạo chồi, tạo rễ phát triển thành trưởng thành C âu 2: Đặc điểm TBTV chuyên biệt: a Mang hệ gen giống nhau, có màng xenlulơ, có khả phân chia b Có tính tồn năng, có khả phân chia vơ tính c Có tính tồn năng, phân hố khơng khả biến đổi có khả phản phân hố d Có tính tồn năng, ni dưỡng MT thích hợp phân hố thành quan (Đáp án: 1b, 2c) Dặn dò - Trả lời câu hỏi cuối - Đọc trước 7: Một số tính chất đất trồng - ThuVienDeThi.com Ngày soạn: …………… Tiết - Bài 7: MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG I Mục tiêu Kiến thức Học xong này, học sinh cần: - Biết keo đất Thế khả hấp phụ đất, phản ứng dung dịch đất độ phì nhiêu đất Kỹ Phát triển kỹ quan sát, so sánh, khái quát, tổng hợp Thái độ - Bảo vệ, cải tạo đất biện pháp kỹ thuật thích hợp - Trong trồng trọt cần phải bón phân hợp lí, cải tạo đất để bảo vệ môi trường II Chuẩn bị Giáo viên - Soạn giáo án - Sơ đồ hình 7-SGK - Phiếu học tập số So sánh keo âm keo dương: Chỉ tiêu so sánh Keo âm Keo dương Nhân (Có hay khơng) Lớp ion - Lớp ion định điện (mang điện - Lớp ion bù + ion bất động tích gì) + ion khuyếch tán - Phương pháp: Trực quan, vấn đáp tìm tòi Học sinh - Đọc trước nội dung - Chú ý học III Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức lớp học Kiểm tra cũ 1/ Nêu sở khoa học phương pháp nuôi cấy mô tế bào 2/ Vẽ sơ đồ quy trình cơng nghệ nhân giống trồng nuôi cấy mô tế bào? Dạy Hoạt động giáo viên GV gọi HS lên làm thí nghiệm tính chất hồ tan đất lấy đường làm đối chứng: cốc thuỷ tinh: + Cốc1: Đựng đất bột, đổ nước vào khuấy + Cốc 2: Đựng đường giã nhỏ cho nước vào Nhận xét khác hai cốc? Hãy giải thích nước pha đường trong, cịn nước pha đất đục? Vậy keo đất gì? Hoạt động HS Nội dung kiến thức I Keo đất khả hấp phụ đất Keo đất HS quan sát TN a Khái niệm nêu: Là phần tử có kích * Hiện tượng: thước [OH-]), tính hỏi kiềm ([H+] < [OH-]) trung tính ([H+] = [OH-]) đất Phản ứng dung dịch đất nồng độ [H+] [OH-] định B Các loại phản ứng dd đất: Phản ứng chua đất: Phản ứng dung dịch đất Nghiên cứu phản ứng dung dịch đất sản xuất giúp ta xác định giống trồng phù hợp với loại đất đề biện pháp cải tạo đất HS nghiên cứu SGK trả lời Phản ứng chua (H+, Al3+) Độ chua hoạt tính (H+ dung dịch đất) Phản ứng kiềm (Na2CO3, CaCO3) Độ chua tiềm tàng (H+, Al3+ bề mặt keo đất) * Ý nghĩa sản xuất nông ThuVienDeThi.com chua, pH < - Làm để cải tạo độ chua đất? Liên hệ: Bón nhiều phân hố học dẫn đến hậu gì? nghiệp: Bố trí trồng cho phù hợp, bón phân, bón vơi để cải tạo độ phì nhiêu đất III Độ phì nhiêu đất 1- Khái niệm Là khả đất cung cấp Phơi ải, nuôi bèo hoa đồng thời không ngừng nước, dâu, làm phân xanh, làm chất dinh dưỡng, không chứa chất độc hại cho cây, bảo đảm thuỷ lợi Đất thối hóa, bạc màu, cho đạt suất cao cằn cỗi, dinh dưỡng cân đối, vi sinh vật bị phá hủy, tồn dư chất độc hại 2- Phân loại: Vậy nhiệm vụ người sản xuất nông nghiệp khắc phục hậu nào? - Những đặc điểm đất làm cho đất hố kiềm? - Vì phải nghiên cứu phản ứng dung dịch đất? Độ phì nhiêu - Trồng mà khơng ý phản ứng dung dịch đất nào? - Đất coi phì nhiêu phải Độ phì có đặc điểm gì? Độ phì nhiêu nhân - Vậy làm cách để người ta - Đất tơi xốp, giữ nhiêu tạo tăng độ phì nhiêu đất? phân chất khoáng cần tự nhiên thiết cho cây, đủ oxi cho hoạt động vi sinh vật - Dựa vào nguồn gốc hình thành, rễ độ phì nhiêu đất chia - Chăm sóc tốt, bón phân làm loại? Là gì? hợp lí (Phơi ải, nuôi bèo hoa dâu, làm phân xanh, làm thuỷ lợi…) Củng cố Chọn câu trả lời nhất: Câu 1: Keo đất phần tử có đặc điểm: A Hoà tan nước, lớp vỏ mang điện tích dương B Khơng hồ tan nước, lớp vỏ ngồi mang điện tích âm C Khơng hồ tan nước, nhân lớp vỏ ion mang điện tích (-) (+) D Khơng hồ tan nước, ngồi nhân có lớp điện tích trái dấu lớp ion định điện lớp ion bù Câu 2: Khả hấp phụ đất khả năng: A Giữ lại chất dinh dưỡng, phần tử nhỏ không làm biến chất, hạn chế rửa trôi B Giữ lại nước, oxi, giữ lại chất hồ tan C Giữ lại chất dinh dưỡng, phần tử nhỏ làm biến chất, hạn chế rửa trôi D Giữ lại chất dinh dưỡng, đảm bảo nước nhanh chóng Câu 3: Phản ứng chua đất đo trị số pH, nếu: A pH < – đất trung tính B pH < – đất kiềm C pH > – đất chua D pH > – đất chua (ĐA: 1D, 2A, 3C.) Dặn dò - Trả lời câu hỏi cuối SGK - Chuẩn bị thực hành: nhóm – mẫu đất khơ, mẫu khoảng ½ bao diêm đựng vào túi nilơng nhỏ, thìa nhựa thìa sứ màu trắng ThuVienDeThi.com Ngày soạn: …………… Tiết – Bài 8: Thực hành: XÁC ĐỊNH ĐỘ CHUA CỦA ĐẤT I Mục tiêu Kiến thức Học xong này, học sinh cần: - Biết phương pháp, bước quy trình xác định độ chua đât Kỹ Rèn luyện đức tính chu đáo, cẩn thận Thái độ Có ý thức đảm bảo an tồn lao động, giữ vệ sinh môi trường II Chuẩn bị Giáo viên Chuẩn bị cho nhóm: khay men, ống nhỏ giọt pipet, lọ thị màu tổng hợp, thang màu chuẩn, dao nhỏ để lấy đất Chuẩn bị học sinh Chuẩn bị hướng dẫn trước III Tiến trình lên lớp Ổn định tổ chức lớp học Kiểm tra cũ (không KT) Nội dung ĐV Đ: Phản ứng dung dịch đất tính chua, tính kiềm hay trung tính dung dịch đất Độ chua đất xác định số pH Khi pH > đất kiềm, pH = đất trung tính pH < đất chua Vậy, để xác định độ chua đất làm thí nghiệm thực hành hôm Hoạt động giáo viên - Giới thiệu dụng cụ hóa chất cần sử dụng thực hành - GV giới thiệu quy trình thực hành làm mẫu - Yêu cầu HS thực theo nhóm quy trình, đảm bảo vệ sinh, an toàn, cẩn thận Hoạt động HS - Nghe quan sát Nội dung kiến thức I Dụng cụ, hoá chất - Dao - Thìa nhựa thìa sứ trắng - Thang màu chuẩn - Khay men - Ống pipet - Dung dịch thị II Quy trình thực hành * Bước 1: Lấy mẫu đất chuẩn bị dao tích hạt ngơ đặt - Chú ý quan sát vào thìa * Bước 2: Dùng ống nhỏ giọt lấy dung dịch thị màu tổng hợp nhỏ từ từ giọt vào mẫu đất thìa * Bước 3: Sau phút nghiêng thìa cho nước mẫu đất lọc khỏi đất thìa, so sánh màu nước thìa với màu thang màu chuẩn, phù hợp đọc trị số - Mỗi nhóm thực thí pH thang màu chuẩn nghiệm với mẫu đất chuẩn bị, mẫu làm lần trị số pH, sau lấy trị số trung bình - Thường xuyên kiểm tra, theo dõi trình thực hành HS để hướng dẫn kịp thời, nhắc nhở HS làm sai quy trình - GV: Yêu cầu HS điền vào mẫu phiếu nộp lại phiếu - Dựa vào kết thực hành bước quy trình, so sánh - HS điền vào mẫu phiếu ThuVienDeThi.com ... nghệ ni cấy mơ tế bào Th? ?i độ Ham hiểu biết khoa học công nghệ, có ý thức say sưa học tập II Chuẩn bị Giáo viên - Sưu tầm số tranh ảnh gi? ?i thiệu phương pháp nhân giống trồng phương pháp nu? ?i cấy... ThuVienDeThi.com Tiết - B? ?i 6: Ngày soạn: ……… …… ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ NU? ?I CẤY MÔ TẾ BÀO TRONG NHÂN GIỐNG CÂY TRỒNG NÔNG, LÂM, NGƯ NGHIỆP I Mục tiêu Kiến thức Học xong này, học sinh cần: - Hiểu kh? ?i niệm... ThuVienDeThi.com Ngày soạn: Chương1: TRỒNG TRỌT, LÂM NGHIỆP I CNG Tit Bi 2: khảo nghiệm giống trång I Mục tiêu Kiến thức Học xong này, học sinh cần: - Biết mục đích ý nghĩa công tác khảo nghiệm

Ngày đăng: 24/03/2022, 16:17