1. Trang chủ
  2. » Giáo án - Bài giảng

Giáo trình trang bị điện

272 21 0

Đang tải... (xem toàn văn)

Tài liệu hạn chế xem trước, để xem đầy đủ mời bạn chọn Tải xuống

THÔNG TIN TÀI LIỆU

Thông tin cơ bản

Tiêu đề Trang Bị Điện
Tác giả Tiến Sỹ Bùi Chính Minh, Kỹ Sư Bạch Tuyết Vân
Trường học Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp Hà Nội
Chuyên ngành Kỹ Thuật Máy Lạnh Và Điều Hòa Không Khí
Thể loại giáo trình
Năm xuất bản 2013
Thành phố Hà Nội
Định dạng
Số trang 272
Dung lượng 4,48 MB

Cấu trúc

  • MỤC LỤC

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐÈN SỬ DỤNG CÔNG TẮC:

    • 2. XÁC ĐỊNH DÒNG ĐIỆN ĐỊNH MỨC CỦA CÁC PHỤ TẢI MỘT PHA VÀ BA PHA THÔNG DỤNG:

    • 3. TÍNH CHỌN CẦU DAO ĐIỆN:

    • 4. TÍNH CHỌN CẦU CHÌ.

    • 5. TÍNH CHỌN CÔNG TẮC:

    • 6. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 7. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 8. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 2: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TỰ DUY TRÌ SỬ DỤNG RƠLE TRUNG GIAN

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NÚT ẤN:

    • 3. RƠLE TRUNG GIAN:

    • 4. APTOMAT:

    • 5. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 6. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 7. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 3: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐÈN SỬ DỤNG RƠLE THỜI GIAN

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN

    • 2. RƠLE THỜI GIAN:

    • 3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 4. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 5. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 4: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ MỘT PHA SỬ DỤNG CÔNG TẮC TƠ

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. CÔNG TẮC TƠ:

    • 3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 4. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 5. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 5: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ MỘT PHA CÓ BẢO VỆ QUÁ TẢI BẰNG RƠLE NHIỆT

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 2. RƠLE NHIỆT:

    • 3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 4. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 5. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 6: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ 1 PHA TỪ CÁC VỊ TRÍ KHÁC NHAU

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. THIẾT BỊ CHỈ THỊ:

    • 3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 4. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 5. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 7: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN HAI ĐỘNG CƠ MỘT PHA LÀM VIỆC THEO THỨ TỰ, SỬ DỤNG BỘ NÚT BẤM

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN

  • BÀI 8: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN HAI ĐỘNG CƠ MỘT PHA LÀM VIỆC THEO THỨ TỰ CÓ KHÓA LIÊN ĐỘNG CƠ

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN.

    • 2. TÍNH CHỌN DÂY DẪN, DÂY CÁP ĐIỆN:

    • 3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 4. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 5. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 9: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN TỰ ĐỘNG HAI ĐỘNG CƠ MỘT PHA LÀM VIỆC THEO THỨ TỰ (DÙNG RƠLE THỜI GIAN)

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. LIÊN ĐỘNG CƠ VÀ ĐIỆN TRONG MẠCH ĐIỆN, TÁC DỤNG:

    • 3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 4. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 5. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. THIẾT BỊ CHỈ THỊ:

    • 3. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 4. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 5. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 17: MẠCH ĐIỆN BẢO VỆ ĐỘNG CƠ BA PHA DÙNG THERMISTOR

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 18: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY NÉN LẠNH CÓ SỬ DỤNG RƠ LE ÁP SUẤT THẤP VÀ RƠ LE ÁP SUẤT CAO

    • 1. GIỚI THIỆU SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 19: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY NÉN LẠNH VỚI ĐÈN BÁO HỎNG RIÊNG KHÔNG CÓ RESET

    • 1. GIỚI THIỆU SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 20: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY NÉN LẠNH VỚI ĐÈN BÁO HỎNG CHUNG CÓ RESET

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 21: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY NÉN LẠNH VỚI ĐÈN BÁO HỎNG RIÊNG CÓ RESET

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 22: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY NÉN HÚT KIỆT

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 23: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY NÉN VỚI 3 CẤP NĂNG SUẤT LẠNH

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 24: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN MÁY NÉN LẠNH KHỞI ĐỘNG SAO – TAM GIÁC VÀ MẠCH HÚT KIỆT

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 25: MẠCH ĐIỆN ĐIỂU KHIỂN MÁY NÉN LẠNH KHỞI ĐỘNG SAO – TAM GIÁC CÓ VAN GIẢM TẢI, MẠCH HÚT KIỆT, BẢO VỆ ĐỘNG CƠ DÙNG THERMISTOR, CÓ ĐIỆN TRỞ SƯỞI DẦU

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 26: MẠCH ĐIỆN ĐỔI NỐI SAO – SAO KÉP CHO ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA, SỬ DỤNG NÚT BẤM

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 27: MẠCH ĐIỆN ĐỔI NỐI SAO – SAO KÉP CHO ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA, CÓ KHỐNG CHẾ THỜI GIAN

  • LÀM VIỆC Ở CHẾ ĐỘ ĐẤU SAO

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 28: MẠCH ĐIỆN ĐỔI NỐI SAO – SAO KÉP CHO ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA, CÓ KHỐNG CHẾ THỜI GIAN

  • LÀM VIỆC Ở TỪNG CHẾ ĐỘ

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CỦA MẠCH ĐIỆN:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

  • BÀI 29: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN TỦ LẠNH

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

    • Loại trang thiết bị

    • Số lượng

    • Bảng điện lắp các thiết bị điện

    • 20 cái

    • Áp tô mát 1 pha - 250V

    • 20 cái

    • Rơle nhiệt độ

    • 20 cái

    • Công tắc cửa

    • 20 cái

    • Rơ le thời gian của tủ lạnh

    • 20 cái

    • Máy nén 1 pha 220V

    • 5 cái

    • Động cơ quạt gió tủ lạnh

    • 20 cái

    • Bộ nút ấn kép 2 buton

    • 20 bộ

    • Cầu chì 70

    • 20 cái

    • Rơ le – 7oC

    • 20 cái

    • R - Điện trở xả đá

    • 20 cái

    • Rơle bảo vệ

    • 20 cái

    • Rơ le khởi động

    • 20 cái

    • Đèn tín hiệu 220V - 6W

    • 60 cái

    • Cọc đấu dây (4 đầu - 10A)

    • 20 cái

    • Cọc đấu dây (8 đầu - 5A)

    • 20 cái

    • Dây điện nhiều sợi S = 1,5mm2

    • 60 m

    • 18

    • Đầu cốt U 3

    • 100 cái

    • 19

    • Đầu cốt U 4

    • 300 cái

    • 20

    • Băng dính cách điện

    • 3 cuộn

    • 21

    • Dây thít loại nhỏ

    • 100 cái

    • 22

    • Am pe kìm, Đồng hồ vạn năng, Dây nguồn, bút điện, kìm điện, kìm cặp cốt, kéo, tuốc nơ vít, vít các loại.....

    • 20 bộ

      • Bảng điện lắp các thiết bị, Áp tô mát 1 pha - 250V, Máy nén 1 pha 220V, Bộ nút ấn kép 2 buton, Rơ le nhiệt độ, Công tắc cửa, Rơ le thời gian tủ lạnh, Cầu chì 70; Rơ le – 7oC; Điện trở xả đá; Rơle bảo vệ; Rơ le khởi động, Cọc đấu dây (4 đầu - 10A), Cọc đấu dây (8 đầu - 5A), Kìm điện, kìm cặp cốt, kéo, tuốc nơ vít, vít các loại .....

      • - Bố trí các thiết bị cho hợp lý, đúng kỹ thuật trên bảng điện;

      • - Đảm bảo an toàn cho người và thiết bị

      • - Bố trí không cân đối,

      • Bảng điện hoàn chỉnh, Dây điện nhiều sợi S = 1,5mm2, máy nén ba pha

      • - Đảm bảo đúng sơ đồ nguyên lý đã học ở trên

      • Đấu nhầm dây...

      • - Bảng điện đã lắp đặt hoàn chỉnh, đồng hồ vạn năng, bút điện, dây nguồn

      • - Đảm bảo đúng sơ đồ nguyên lý đã học ở trên.

      • - Không kiểm tra;

      • - Kiểm tra không hết các thiết bị;

      • - Không thử tác động trước để kiểm tra nguội mạch điện

      • - Bảng điện đã lắp đặt hoàn chỉnh, đồng hồ vạn năng, bút điện, dây nguồn, nguồn điện ba pha bốn dây, Am pe kìm...

      • - Đảm bảo đúng các bước đã học ở trên.

      • - Thao tác không đúng trình tự

      • - Mạch không làm việc;

      • - Mạch làm việc sai..

      • - Bảng điện đã lắp đặt hoàn chỉnh, đồng hồ vạn năng, bút điện, dây nguồn, nguồn điện ba pha bốn dây, Am pe kìm...

      • - Đảm bảo an toàn điện; an toàn lạnh; an toàn cho thiết bị.

      • - Phải thông báo số pan cho sinh viên

      • - Không sửa được pan;

      • - Sửa không hết pan;

      • - Sửa pan không đúng qui trình

      • - Bảng điện đã lắp đặt hoàn chỉnh, đồng hồ vạn năng, bút điện, dây nguồn, nguồn điện ba pha bốn dây, Am pe kìm...

      • - Tháo dỡ các thiết bị đưa về tình trạng ban đầu

      • - Kìm điện, kìm cặp cốt, kéo, tuốc nơ vít, vít các loại .....

      • - Đảm bảo các thông số kỹ thuật;

      • - Đảm bảo an toàn lao động và an toàn cho thiết bị

      • - Mạch điện không hoàn thiện được;

      • - Không tháo lắp các thiết bị về tình trạng ban đầu

      • Chổi quét nhà, hót rác

      • Tủ đựng thiết bị vật tư

      • Que lau nhà

      • Xà phòng lau sàn ....

      • - Xưởng thực hành sạch, ngăn nắp, an toàn

      • Xưởng không ngăn nắp, sạch sẽ..

    • Mục tiêu

    • Nội dung

    • Điểm

    • Kiến thức

    • - Giải thích được nguyên lý làm việc của mạch điện của tủ lạnh hai buồng có quạt gió;

    • - Trình bày quy trình lắp mạch điện theo sơ đồ nguyên lý

    • 4

    • Kỹ năng

    • - Lắp đặt được mạch điện đúng quy trình, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thời gian

    • - Thao tác mạch điện đúng trình tự

    • 4

    • Thái độ

    • - Cẩn thận, lắng nghe, ghi chép, từ tốn, thực hiện tốt vệ sinh công nghiệp, an toàn lao động.

    • 2

    • Tổng

    • 10

  • BÀI 30: MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ HAI PHẦN TỬ

    • 1. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ MẠCH ĐIỆN:

    • 2. NGUYÊN LÝ LÀM VIỆC:

    • 3. LẮP ĐẶT MẠCH ĐIỆN:

    • 4. VẬN HÀNH MẠCH ĐIỆN:

    • Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập:

Nội dung

S Đ NGUYÊN LÝ M CH ĐI N ĐI U KHI N ĐÈN S D NG CÔNG Ơ Ồ Ạ Ệ Ề Ể Ử Ụ

1.1 Ký hi u các thi t b đi n thông d ng theo tiêu chu n Vi t nam:ệ ế ị ệ ụ ẩ ệ

B ng 1 Danh m c kí hi u các thi t b đi n theo TCVN.ả ụ ệ ế ị ệ

STT Kí hi u cũệ Kí hi u m iệ ớ Ý nghĩa

1 Cu n hút r le th i gian On –ộ ơ ờ

2 Cu n hút r le th i gian OFF –ộ ơ ờ

Cu n hút r le th i gian có cộ ơ ờ ả ti p đi m ON – DELAY vàế ể

4 Ti p đi m thế ể ường m , đóngở ch mậ

Ti p đi m thế ể ường đóng, mở ch mậ

6 Ti p đi m thế ể ường m , mở ở ch mậ

7 Ti p đi m thế ể ường đóng, đóng ch mậ

8 Ti p đi m thế ể ường m , đóngở m ch mở ậ

9 Ti p đi m thế ể ường đóng, đóng m ch mở ậ

10 Cu n hút công t c t ho cộ ắ ơ ặ r le đi n t nói chungơ ệ ừ

11 Ti p đi m thế ể ường m (đóngở t c th i)ứ ờ

12 Ti p đi m thế ể ường đóng (mở t c th i)ứ ờ

14 Công t c xoay thắ ường mở

16 Công t c xoay thắ ường đóng

17 Nút n 2 t ng ti p đi m (kép)ấ ầ ế ể

18 Công t c xoay 2 t ng ti pắ ầ ế đi mể

19 Ph n t đ t nóng c a r leầ ử ố ủ ơ nhi t hai ph n tệ ầ ử

20 Ph n t đ t nóng c a r leầ ử ố ủ ơ nhi t ba ph n tệ ầ ử

21 Ti p đi m thế ể ường đóng c aủ r le nhi t đ t nóng tr c ti pơ ệ ố ự ế

22 Ti p đi m thế ể ường đóng c aủ r le nhi t đ t nóng gián ti pơ ệ ố ế

24 C u dao ba pha m t đ ngầ ở ự ộ b ng c u chì r iằ ầ ơ

A B C Áp tô mát đi n nhi t ba phaệ ệ

29 O A Áp tô mát đi n nhi t m tệ ệ ộ ho c hai phaặ

Ti p đi m hai hế ể ướng không ch ng nhau ồ(m trở ước khi đóng)

31 Ti p đi m hai hế ể ướng ch ngồ nhau

32 Ti p đi m c n đóng hai m chế ể ầ ạ

33 Ti p đi m hai hế ể ướng mở trung gian

M M Đ ng c xoay chi u ba phaộ ơ ề

35 Dây qu n c a máy hay c aấ ủ ủ khí cụ

40 Bóng đèn hu nh quang.ỳ

Hình 1.1:M ch đèn 1 pha s d ng công t cạ ử ụ ắ

Hình 1.2:M ch đèn c u thang căn h và hành lang.ạ ầ ộ

* Đ i v i m ch đèn 1 pha s d ng công t c (Hình 1.1):ố ớ ạ ử ụ ắ

+ CD: C u dao 1 pha dùng đ đóng c t ngu n c p chung cho toàn bầ ể ắ ồ ấ ộ m ch đi n.ạ ệ

+ CT1, CT2, CT3: các công t c dùng đ đi u khi n b t t t các bóng đènắ ể ề ể ậ ắ Đ1, Đ2, Đ3.

+ CC1, CC2, CC3: Các c u chì b o v ng n m ch khi có s c x y ra ầ ả ệ ắ ạ ự ố ả ở t ng m ch đi u khi n đèn.ừ ạ ề ể

* Đ i v i m ch đèn c u thang căn h và hành lang (Hình 1.1):ố ớ ạ ầ ộ

+ CD: C u dao 1 pha dùng đ đóng c t ngu n c p chung cho toàn bầ ể ắ ồ ấ ộ m ch đi n.ạ ệ

+ CT1, CT2: 2 công t c ba c c đ đi u khi n đ n c u thang Đắ ự ể ề ể ề ầ 1

+ CT3, CT4, CT5: các công t c dùng đ đi u khi n b t t t các bóng đènắ ể ề ể ậ ắ Đ2, Đ3, Đ4.

+ CC: C u chì b o v ng n m ch ho c quá t i khi có s c x y ra ầ ả ệ ắ ạ ặ ả ự ố ả ở t ng m ch đi u khi n đèn.ừ ạ ề ể

XÁC Đ NH DÒNG ĐI N Đ NH M C C A CÁC PH T I M T PHA VÀ Ị Ệ Ị Ứ Ủ Ụ Ả Ộ

2.1 Xác đ nh dòng đi n đ nh m c c a các ph t i 1 pha thông d ng – víị ệ ị ứ ủ ụ ả ụ d :ụ

* Xác đ nh dòng đi n đ nh m c c a các ph t i 1 pha thông d ng:ị ệ ị ứ ủ ụ ả ụ

Dòng đi n đ nh m c c a ph t i m t pha s d ng đi n áp lệ ị ứ ủ ụ ả ộ ử ụ ệ ưới 380V/220V tính nh sau:ư

Trong đó: + Idmtb: là dòng đ nh m c c a thi t b (A)ị ứ ủ ế ị

+ Udm: đi n áp pha đ nh m c b ng 220Vệ ị ứ ằ + cos : l y theo thi t b đi nấ ế ị ệ

V i đèn s i đ t, bàn là, b p đi n, bình nóng l nh: cosớ ợ ố ế ệ ạ = 1 (t i thu nả ầ tr )ở

V i qu t, đèn tuýp (đèn hu nh quang), đi u hoà, t l nh, máy gi t:ớ ạ ỳ ề ủ ạ ặ cos = 0,8 (t i đi n tr đi n c m).ả ệ ở ệ ả

* Ví d : Đ ng c 1 pha có thông s 200W 220V, cosụ ộ ơ ố = 0.8 V y dòng đi nậ ệ đ nh m c c a đ ng c đị ứ ủ ộ ơ ược tính nh sau: ư

2.2 Xác đ nh dòng đi n đ nh m c c a các ph t i 3 pha thông d ng – víị ệ ị ứ ủ ụ ả ụ d :ụ

* Xác đ nh dòng đi n đ nh m c c a các ph t i 3 pha thông d ngị ệ ị ứ ủ ụ ả ụ :

Dòng đi n đ nh m c c a ph t i ba pha s d ng đi n áp lệ ị ứ ủ ụ ả ử ụ ệ ưới 380V/220V được tính nh sau:ư

Trong đó: + Idmtb: Là dòng đ nh m c c a thi t b (A)ị ứ ủ ế ị

+ Udm: đi n áp dây đ nh m c c a lệ ị ứ ủ ướ ấi l y b ng 380Vằ + cos : l y theo thi t b đi n ba pha đang s d ng.ấ ế ị ệ ử ụ

* Ví d : Đ ng c 3 pha có thông s 660W, 380V, cosụ ộ ơ ố = 0,8 V y dòng đi nậ ệ tính toán c a đ ng c đủ ộ ơ ược tính nh sau: ư

TÍNH CH N C U DAO ĐI N: Ọ Ầ Ệ

Cầu dao là một loại khí cụ điện dùng để đóng cắt dòng điện bằng tay Nó được sử dụng trong các mạch điện có điện áp 220VDC (điện một chiều) hoặc 380VAC (điện xoay chiều).

C u dao cho phép th c hi n hai ch c năng chính sau:ầ ự ệ ứ

Để đảm bảo an toàn cho người sử dụng, cần có biện pháp ngăn cách giữa phần phía trên (thượng lưu) có điện áp và phần phía dưới (hạ lưu) không có điện áp Điều này giúp giảm thiểu nguy cơ xảy ra tai nạn điện và bảo vệ người thao tác gần các thiết bị điện.

Để đảm bảo an toàn cho thiết bị, khi cẩu dao được bố trí ở vị trí đúng, việc lắp đặt các thiết bị bảo vệ như cầu chì là rất quan trọng Những cầu chì này sẽ giúp bảo vệ các trang thiết bị điện khỏi những hiện tượng ngắn mạch, đảm bảo hoạt động ổn định và an toàn.

Tùy theo đ c tính k t c u và nhu c u s d ng c a c u dao mà ngặ ế ấ ầ ử ụ ủ ầ ười ta phân c u dao theo các lo i sau:ầ ạ

Theo k t c u: chia c u dao làm lo i 1 c c, 2 c c, 3 c c, 4 c c, ngế ấ ầ ạ ự ự ự ự ười ta cũng chia c u dao ra lo i có tay n m gi a hay tay n m bên Ngoài ra cònầ ạ ắ ở ữ ắ có c u dao 1 ng và c u dao 2 ng ầ ả ầ ả

Theo đi n áp đ nh m c: 250V và 500V.ệ ị ứ

Theo dòng đi n đ nh m c: lo i 15, 25, 60, 75, 100, 200, 300, 600,ệ ị ứ ạ 1000A

Theo v t li u cách đi n: có lo i đ s , đ nh a ba kê lít, đ đá.ậ ệ ệ ạ ế ứ ế ự ế

Theo đi u ki n b o v : có lo i không có h p, lo i có h p che ch nề ệ ả ệ ạ ộ ạ ộ ắ (n p nh a, n p gang, n p s t ).ắ ự ắ ắ ắ

Theo yêu cầu sử dụng, người ta chế tạo cầu dao có cầu chì (dây chảy) bảo vệ và loại không có cầu chì bảo vệ Ảnh hưởng đến sản xuất cầu dao đá loại 2 cực, 3 cực không có nắp Ở mức độ an toàn, cầu dao phải đảm bảo dòng điện định mức từ 600 A và có lắp đặt ứ ớt cho cầu dao phụ.

M t s nhà máy đã s n xu t c u dao n p nh a, đ s hay đ nh a, cóộ ố ả ấ ầ ắ ự ế ứ ế ự dòng đi n đ nh m c 60A, các c u dao này đ u có ch b t dây ch y đ b o vệ ị ứ ầ ề ỗ ắ ả ể ả ệ ng n m ch.ắ ạ

Hình 1.3:Hình nh c u dao thông d ng.ả ầ ụ 3.3 C u t o:ấ ạ

Ti p xúc tĩnh (ngàm)(2)ế Đ cách đi n.(5)ế ệ

C u dao có lầ ưỡi dao phụ

Trong cấu trúc dao, các bộ phận tiếp xúc đóng vai trò rất quan trọng Tiếp xúc điển hình là nơi gặp gỡ giữa hai hoặc nhiều vật liệu khác nhau Một tiếp xúc giữa các vật liệu là bề mặt tiếp xúc Tiếp xúc cấu trúc là dạng tiếp xúc đóng, thường được xác định bởi các đặc tính vật liệu Để tạo ra một lưỡi dao sắc bén, đầu lưỡi được gắn vào tay nắm của cấu trúc dao Vật liệu chọn lọc cho các vật liệu tiếp xúc thường làm bằng bạch kim, vonfram, niken và hợp kim sử dụng vàng.

Bu lông, vít được làm b ng thép, dùng đ ghép các v t ti p xúc cằ ể ậ ế ố đ nh v i nhau M i m t c c c a c u dao có bù lông ho c l đ đ u n i dâyị ớ ỗ ộ ự ủ ầ ặ ỗ ể ấ ố vào.

Tay nắm được làm bằng vật liệu như sắt, nhựa hoặc phíp Nắm tay có thể được làm bằng nhựa hay phíp, và có nhiều kiểu dáng khác nhau Để đảm bảo an toàn, tay nắm thường được gắn thêm dây chuyền (cầu chì) để bảo vệ người sử dụng.

Của dao được đóng mạnh từ bên ngoài bằng tay tác động Khi đóng củ dao, lưỡi dao tiếp xúc với ngàm dao, mạnh đi đến nơi Khi khóa tất cả củ dao, lưỡi dao rời khỏi ngàm dao thì mạnh đi đến băng tay.

Cắt dao cần đảm bảo độ mỏng tối đa cho các thiết bị sử dụng điện ra khi ngắn điện áp Do đó, khoảng cách giữa tiếp xúc điện và lưỡi dao cần phải lớn hơn 50mm Chúng ta sẽ sử dụng lưỡi dao phẳng và lò xo để tăng tốc độ động tĩnh Như vậy, việc sử dụng sẽ giúp quá trình cắt diễn ra nhanh chóng, không làm cho ngàm dao và lưỡi dao bị cháy sém.

3.4 Ký hi u c a c u dao đi n trên s đ nguyên lý:ệ ủ ầ ệ ơ ồ

C u dao 2 ng 3 pha C u dao 1 ng 3 pha C u dao 1 ng 2 pha.ầ ả ầ ả ầ ả

Hình 1.5:Các kí hi u c u dao trong s đ đi n.ệ ầ ơ ồ ệ3.5 Tính ch n c u dao đi n:ọ ầ ệ

C u dao đầ ược ch n theo 2 đi u ki n sau:ọ ề ệ

+ UđmCD : đi n áp đ nh m c c a c u dao (V).ệ ị ứ ủ ầ

+ UđmLĐ : đi n áp đ nh m c c a ngu n đi n (V).ệ ị ứ ủ ồ ệ

Dòng điện định mức (Iđm) là dòng điện tối đa mà thiết bị có thể hoạt động an toàn, được xác định theo các bảng quy chuẩn Trong khi đó, dòng điện tính toán (Itt) là dòng điện lâu dài, thường nhỏ hơn dòng điện định mức Để chọn dòng điện định mức phù hợp, cần xem xét các thông số kỹ thuật của thiết bị và loại pha điện mà chúng ta đang sử dụng.

Tính ch n c u dao cho h gia đình s d ng đi n m t pha U = 220Vọ ầ ộ ử ụ ệ ộ vào m c đích sinh ho t, t i g m có: 5 bóng đèn chi u sáng 40W, 1 Tivi 100W,ụ ạ ả ồ ế

Lưới đi n sinh ho t có đi n áp đ nh m c: Uệ ạ ệ ị ứ f = 220V V y ta ch n:ậ ọ

T ng công su t thi t b 1 pha là P = 5 x 40 + 100 + 2 x 60 = 420Wổ ấ ế ị

Dòng đi n tính toán là: ệ

D a trên thi t b có trên th trự ế ị ị ường ta ch n lo i c u dao c a LG cóọ ạ ầ ủ thông s nh sau: UđmCD = 380V, IđmCD = 5A.ố ư

TÍNH CH N C U CHÌ Ọ Ầ

Cầu chì là khí cụ điện (KCĐ) dùng bảo vệ thiết bị điện và lưới điện, giúp tránh hiện tượng dòng điện ngắn mạch Cầu chì là loại KCĐ bảo vệ phổ biến và được sử dụng rộng rãi để bảo vệ cho đường dây, máy biến áp, động cơ điện, và hệ thống điện gia đình.

Trường hợp mạch điện bị quá tải có thể gây ra những tác động nghiêm trọng, nhưng không nên lạm dụng tính năng bảo vệ của cầu chì Việc này có thể dẫn đến hư hỏng thiết bị và ảnh hưởng đến độ an toàn của hệ thống điện Do đó, cần chú ý đến việc sử dụng cầu chì một cách hợp lý để đảm bảo an toàn cho đường dây điện.

Trong m ng đi n h th ( U < 1000ạ ệ ạ ế V ) thường s d ng các lo i c u chìử ụ ạ ầ sau:

Các cầu chì loại này giúp bảo vệ quá tải và ngắn mạch Dòng quy ước không nóng chảy (Inf) là giá trị dòng mà cầu chì có thể chịu đựng mà không bị nóng chảy trong một khoảng thời gian nhất định Ngược lại, dòng quy ước nóng chảy (If) là giá trị dòng gây ra hiện tượng nóng chảy trước khi cầu chì được thử nghiệm trong khoảng thời gian quy định.

Cụ chì là một thiết bị bảo vệ quan trọng, giúp bảo vệ các loại quá tải điện năng mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng điện Thiết bị này được sử dụng phổ biến và cần thiết trong nhiều hệ thống điện, kết hợp hiệu quả với các thiết bị khác như công tắc và máy cắt Việc sử dụng cụ chì đúng cách không chỉ đảm bảo an toàn mà còn giúp nâng cao hiệu suất hoạt động của toàn bộ hệ thống điện.

Thân côn chì được chế tạo từ hợp kim nhôm, có khả năng chịu lực tốt, giúp nâng cao hiệu suất trong các ứng dụng không có yêu cầu cao về độ bền Đinh vít bắt dây chuyền còn gọi là các loại đinh vít chuyên dụng, được sản xuất từ nhiều chất liệu khác nhau như thép, nhôm, nhằm đảm bảo tính ổn định và độ bền cho sản phẩm.

Dây ch y c u chì đả ầ ược ch t o t h p kim chì ho c đ ng còn đế ạ ừ ợ ặ ồ ược chia ra dây ch y nhanh, dây ch y ch m.ả ả ậ

Hình 1.6:C u t o c u chì và hình nh c u chì ng thông d ng.ấ ạ ầ ả ầ ố ụ

Củ chì tác động theo nguyên tắc dựa vào hiệu ứng nhiệt của dòng điện Nếu dòng điện qua mạch bình thường, nhiệt lượng sinh ra sẽ trong phạm vi chịu đựng của dây chuyền, thì mạch phải hoạt động bình thường Khi thiết bị điện hoạt động, dòng điện phía sau củ chì bỗng nhiên tăng lên, dòng điện chạy qua dây chuyền củ chì sẽ làm tăng nhiệt độ, nhiệt lượng sinh ra sẽ làm dây chuyền bị đứt và mạch điện bị ngắt, thiết bị đã được bảo vệ.

Trường hợp máy chủ bị quá tải có thể dẫn đến tình trạng gián đoạn dịch vụ, nhưng không nên lạm dụng tính năng này của máy chủ Việc này có thể làm giảm hiệu suất hoạt động và ảnh hưởng nghiêm trọng đến độ ổn định của hệ thống.

Hình 1.7:Kí hi u c u chì trên s đ đi n.ệ ầ ơ ồ ệ 4.5 Tính ch n c u chì:ọ ầ

* Đ i v i lố ớ ưới đi n sinh ho t:ệ ạ

C u chì đầ ược ch n theo 2 đi u ki n sau:ọ ề ệ

Trong đó: + UđmCD: đi n áp đ nh m c c a c u chì (A).ệ ị ứ ủ ầ

+ IđmCC : dòng đ nh m c c a c u chì (A), nhà ch t o cho theo cácị ứ ủ ầ ế ạ b ng.ả

Dòng điện là dòng lâu dài, thường chạy qua dây dẫn bằng đồng hoặc nhôm Với thiết bị ba pha hoặc một pha, chúng ta cần chọn dòng điện phù hợp để đảm bảo hiệu suất và an toàn cho hệ thống điện.

Dòng đi n đ nh m c c a ph t i m t pha s d ng đi n áp lệ ị ứ ủ ụ ả ộ ử ụ ệ ưới 380V/220V nh sau:ư

Trong đó: + Idmtb: Là dòng đ nh m c c a thi t b (A)ị ứ ủ ế ị

+ Udm: đi n áp pha đ nh m c b ng 220Vệ ị ứ ằ + cos : l y theo thi t b đi nấ ế ị ệ

V i đèn s i đ t, bàn là, b p đi n, bình nóng l nh: cosớ ợ ố ế ệ ạ = 1

V i qu t, đèn tuýp (đèn hu nh quang), đi u hoà, t l nh, máy gi t:ớ ạ ỳ ề ủ ạ ặ cos = 0,8.

Xác đ nh dòng đi n đ nh m c c a các ph t i 3 pha.ị ệ ị ứ ủ ụ ả

Dòng đi n đ nh m c c a ph t i ba pha s d ng đi n áp lệ ị ứ ủ ụ ả ử ụ ệ ưới 380V/220V nh sau:ư

Trong đó: + Idmtb: Là dòng đ nh m c c a thi t b (A)ị ứ ủ ế ị

+ Udm: đi n áp đ nh m c c a lệ ị ứ ủ ướ ấi l y b ng 380Vằ + cos : l y theo thi t b đi n ba pha đang s d ng.ấ ế ị ệ ử ụ

C u chì b o v m t đ ng c ch n theo hai đi u ki n sau:ầ ả ệ ộ ộ ơ ọ ề ệ

. dmtb t dmD mm mm dmD dm

Kt: h s t i c a đ ng c , n u không bi t l y Kệ ố ả ủ ộ ơ ế ế ấ t = 1, khi đó: dmD dm I

IdmD: dòng đ nh m c c a đ ng c xác đ nh theo công th c:ị ứ ủ ộ ơ ị ứ

3 os dmD dmD dm dm

Uđm = 380V là đi n áp đ nh m c lệ ị ứ ướ ại h áp c a m ng 3 pha 380Vủ ạ

Cos : h s công su t đ nh m c c a đ ng c nhà ch t o cho thệ ố ấ ị ứ ủ ộ ơ ế ạ ường b ng 0.8ằ

: hi u su t c a đ ng c , n u không bi t l y 85%ệ ấ ủ ộ ơ ế ế ấ

Kmm: h s m máy c a đ ng c nhà ch t o cho, thệ ố ở ủ ộ ơ ế ạ ường Kmm= (4

V i đ ng c m máy nh ho c m máy không t i (máy b m, máy c tớ ộ ơ ở ẹ ặ ở ả ơ ắ g t kim lo i), ọ ạ = 2,5

V i đ ng c m máy n ng ho c m máy có t i (c n c u, c n tr c,ớ ộ ơ ở ặ ặ ở ả ầ ẩ ầ ụ máy nâng), = 1,6

Trong th c t , c m hai, ba đ ng c nh ho c c m đ ng c l n cùngự ế ụ ộ ơ ỏ ặ ụ ộ ơ ớ m t, hai đ ng c nh g n có khi độ ộ ơ ỏ ở ầ ược c p đi n chung b ng m t c u chì.ấ ệ ằ ộ ầ

Trường h p này c u chì cũng đợ ầ ược ch n theo hai đi u ki n sau:ọ ề ệ

. n dm ti dmtbi n mmm ti dmtbi dm

: l y theo tính ch t c a đ ng c m máy.ấ ấ ủ ộ ơ ở

* Ví d 1: Tính ch n c u chì cho h gia đình s d ng đi n m t pha U = 220Vụ ọ ầ ộ ử ụ ệ ộ vào m c đích sinh ho t, t i g m có: 5 bóng đèn chi u sang 40W, 1 Tivi 100W,ụ ạ ả ồ ế

Lưới đi n sinh ho t có đi n áp đ nh m c: Uf = 220V V y ta ch n:ệ ạ ệ ị ứ ậ ọ

T ng công su t thi t b 1 pha là P = 5 x 40 + 100 + 2 x 60 = 420Wổ ấ ế ị

Dòng đi n tính toán là: ệ

D a trên thi t b có trên th trự ế ị ị ường ta ch n lo i c u chì c a LG có thôngọ ạ ầ ủ s nh sau: UđmCC = 380V, IđmCC = 5A.ố ư

Để tính chọn cầu chì bảo vệ cho máy điện cấp nguồn cho 3 động cơ, cần xem xét các thông số sau: Động cơ A có công suất định mức Pđm = 15kW, điện áp Y/Δ 380V/220V, hiệu suất η = 86,5%, hệ số công suất cos φ = 0,75, và tốc độ n = 1000 vg/ph Động cơ B có Pđm = 0,5kW, điện áp Y/Δ 380V/220V, hiệu suất η = 89%, cos φ = 0,79, và n = 1440 vg/ph Động cơ C có Pđm = 2,5kW, điện áp Δ 110V, hiệu suất η = 78%, và n = 1000 vg/ph.

Dòng đi n tính toán c a đ ng c Đ là:ệ ủ ộ ơ

Dòng đi n tính toán c a đ ng c B là:ệ ủ ộ ơ

Dòng đi n tính toán c a đ ng c I là:ệ ủ ộ ơ

Dòng đi n đ nh m c c a c u chì đệ ị ứ ủ ầ ược tính nh sau:ư

1 1 max n ti * dmtbi mm dm

D a trên thi t b có trên th trự ế ị ị ường ta ch n lo i c u chì c a LG có thôngọ ạ ầ ủ s nh sau: UđmCC = 600V, IđmCC = 75A.ố ư

TÍNH CH N CÔNG T C: Ọ Ắ

Công t c là m t lo i khí c đi n dùng đ đóng c t dòng đi n ho c đ iắ ộ ạ ụ ệ ể ắ ệ ặ ổ n i m ch đi n b ng tay, trong các m ng đi n có công su t bé.ố ạ ệ ằ ạ ệ ấ

Công tắc hãm thường được sử dụng làm cầu dao tổng cho các máy công nghiệp, giúp đóng mạch tiếp xúc các dòng điện công suất nhỏ Nó cũng được dùng để điều chỉnh chiều quay của động cơ điện, hoặc để đổi cách đấu cuộn dây stato của động cơ từ sao sang tam giác.

Công tắc vận hành năng dùng để đóng ngắt, chuyển đổi mạch điện các cuộn dây hút của công tắc từ, khi động từ Nó được sử dụng trong các mạch điện điều khiển có điện áp đến 440V (một chiều) và đến 500V (xoay chiều tần số 50Hz).

Công t c m t pha dùng trong lắ ộ ưới đi n sinh ho t đ đóng m đèn.ệ ạ ể ở

Thường được chôn trong tường hay đ trên b ng đi n.ể ả ệ

* Theo hình d ng bên ngoài, ngạ ười ta chia công t c làm ba lo i:ắ ạ

* Theo công d ng ngụ ười ta chia công t c ra các lo i:ắ ạ

Công t c đóng ng t tr c ti p.ắ ắ ự ế

Công t c chuy n m ch (hay công t c v n năng).ắ ể ạ ắ ạ

Công t c m t pha dùng trong đi n sinh ho t.ắ ộ ệ ạ

+ Nhìn chung là d ng ti p xúc đóng m , ti p xúc đi m và các v t d nạ ế ở ế ể ậ ẫ thường được làm b ng đ ng.ằ ồ

* Gi i thi u c u t o c a m t s lo i công t c hay s d ng:ớ ệ ấ ạ ủ ộ ố ạ ắ ử ụ

Hình 1.8: Công t c h pắ ộ a Hình d ng chung; ạ b M t c t (v trí đóng); ặ ắ ị c M t c t (v trí ng t)ặ ắ ị ắ d Ki u b o v e Ki u kínể ả ệ ể

Phần chính của bài viết đề cập đến các tiếp điểm tĩnh 3 gắn trên vành nhựa bakelit, có chức năng kết nối với các tiếp điểm động 4 gắn trên cùng Khi trục quay đến vị trí thích hợp, sẽ có một số tiếp điểm động tiếp xúc với các tiếp điểm tĩnh, trong khi số khác sẽ không Chuyển động này được thực hiện nhờ vào một núm vặn, và còn có lò xo phản hồi giúp tăng tốc độ hoạt động, đảm bảo hiệu quả làm việc được thực hiện nhanh chóng.

Hình d ng c u t o công t c h p c a Vi t Nam, Liên Xô, Đ c,ạ ấ ạ ắ ộ ủ ệ ứ Pháp đi u gi ng nh hình trên, ch khác ít nhi u v hình d ng k t c u.ề ố ư ỉ ề ề ạ ế ấ

Các đóng riêng lẻ được sắp xếp theo cách điệu và xếp chồng lên nhau trên cùng một trục Các típ điểm 1 và 2 tạo thành một mạch xoay quanh típ điểm 3 nằm trên trục 4 Khi vặn công tắc, tay gạt công tắc sẽ có một số vị trí chuyển động, trong đó các típ điểm có thể được điều chỉnh hoặc ngắt theo yêu cầu.

Công t c v n năng đắ ạ ược ch t o theo ki u tay g t có các v trí c đ nhế ạ ể ạ ị ố ị ho c có lò xo ph n h i v v trí ban đ u (v trí 0).ặ ả ồ ề ị ầ ị

Hình 1.9:Công t c v n năngắ ạ a Hình d ng chung, b M t c t ngangạ ặ ắ

1 Ti p đi m tĩnh.ế ể 2 Ti p đi m đ ng.ế ể ộ

3 Vành cách đi n.ệ 4 tr c nh ụ ỏ

C u t o trong: gi ng nh nút nh n liên đ ng, g m m t c p ti p đi mấ ạ ố ư ấ ộ ồ ộ ặ ế ể thường đóng và m t c p ti p đi m thộ ặ ế ể ường m , c c u truy n đ ng.ở ơ ấ ề ộ

Công dụng của công tắc hành trình là đảm bảo an toàn trong quá trình hoạt động của thiết bị Nó giúp tự động hóa việc kiểm soát các vị trí của máy móc, từ đó duy trì sự ổn định và hiệu quả trong công việc Bằng cách sử dụng công tắc hành trình, người sử dụng có thể đảm bảo rằng thiết bị hoạt động đúng cách và an toàn, ngăn ngừa các sự cố không mong muốn xảy ra trong suốt hành trình làm việc.

5.4 Kí hi u c a công t c trên s đ đi n:ệ ủ ắ ơ ồ ệ

Công t c 1 c c Công t c ba c c Công t c hành trìnhắ ự ắ ự ắ

Hình 1.11:Kí hi u công t c trên s đ đi nệ ắ ơ ồ ệ

Hình 1.12: Hình nh công t c thả ắ ường dùng.

Khi tính chọn công tắc, cần chú ý đến mục đích sử dụng của thiết bị Thông thường, công tắc được sử dụng trong sinh hoạt có dòng điện lên đến 5A, với điện áp 250V, và thường được dùng để điều khiển các thiết bị sinh hoạt gia đình Mỗi thiết bị điện gia dụng đều cần được điều khiển bởi một công tắc phù hợp.

Tính chọn thiết bị đóng cắt cho từng thiết bị trong hộ gia đình sử dụng nguồn điện 220V, bao gồm 5 bóng đèn chiếu sáng phòng 40W và 2 bóng đèn chiếu sáng hành lang 20W.

Lưới đi n sinh ho t có đi n áp đ nh m c: Uf = 220V V y ta ch n:ệ ạ ệ ị ứ ậ ọ

M i bóng đèn có dòng đi n đ nh m c l n nh t là: ỗ ệ ị ứ ớ ấ

= = 40W/220V 0.5(A) V y ta ch n thi t b công≈ ậ ọ ế ị t c có dòng đ nh m c l n h n ho c b ng 0.5A.ắ ị ứ ớ ơ ặ ằ

D a vào các thi t b đóng c t có trên th trự ế ị ắ ị ường thì ta ch n công t c làọ ắ phù h p nh t.ợ ấ

NGUYÊN LÝ LÀM VI C C A M CH ĐI N: Ệ Ủ Ạ Ệ

* Đ i v i m ch đèn m t pha s d ng công t c: ố ớ ạ ộ ử ụ ắ

Khi bật công tắc, bóng đèn sẽ sáng lên, cho thấy nguồn điện được cung cấp Nếu bóng đèn không sáng, có thể do công tắc bị hỏng hoặc nguồn điện không được cung cấp đúng cách Để đảm bảo an toàn, cần kiểm tra kỹ lưỡng các kết nối và thiết bị trước khi sử dụng.

* Đ i v i m ch đèn c u thang và hành lang căn h : ố ớ ạ ầ ộ

+ Mu n đèn c u thang sáng ho c t t ta b t hai công t c 3 c c theo quyố ầ ặ ắ ậ ắ ự lu t sau:ậ B t CT1; B t CT2 ậ ậ Đèn t tắ

+ Đ i v i đèn chi u sáng hành lang: Mu n bóng đèn sáng ho c t t, taố ớ ế ố ặ ắ b t công t c, bóng đèn s đậ ắ ẽ ượ ấc c p ngu n và ng t ngu n thông qua công t c.ồ ắ ồ ắ

B o v m ch đi n tả ệ ạ ệ ương t nh đèn s d ng công t c 2 c c.ự ư ử ụ ắ ự

L P Đ T M CH ĐI N: Ắ Ặ Ạ Ệ

7.1 Qui trình l p đ t m ch đi n:ắ ặ ạ ệ Đ th c hi n t t công vi c l p đ t th c hành m ch đi n đi u khi n taể ự ệ ố ệ ắ ặ ự ạ ệ ề ể c n th c hi n đ y đ các bầ ự ệ ầ ủ ước sau đây:

L p b ng th ng kê d ng c , v t t , thi t bậ ả ố ụ ụ ậ ư ế ị

Chu n b , ki m tra d ng c , v t t , thi t bẩ ị ể ụ ụ ậ ư ế ị

7.2.1 L p b ng th ng kê d ng c , v t t , thi t b :ậ ả ố ụ ụ ậ ư ế ị

(Tính cho m t ca th c hành g m 20HSSV)ộ ự ồ

TT Lo i trang thi t bạ ế ị Số lượng

11 Băng dính cách đi nệ 3 cu nộ

12 B ng đi n l p các thi t bả ệ ắ ế ị 20 cái

13 Dây thít lo i nhạ ỏ 100 cái

14 Đ ng h v n năng, Am pe kìm, ồ ồ ạ Dây ngu n, bút đi n,ồ ệ kìm đi n, kìm c p c t, kéo, tu c n vít, vít cácệ ặ ố ố ơ lo i ạ

7.2.2 Chu n b , ki m tra d ng c , v t t , thi t b :ẩ ị ể ụ ụ ậ ư ế ị

* Ki m tra s lể ố ượng thi t b : ế ị

D a theo b ng kê trên l y t t các v t t và phân lo i thành 20 b choự ả ở ấ ấ ậ ư ạ ộ m i h c sinh ho c nhóm th c t p g m: B ng đi n l p thi t b C u dao 1ỗ ọ ặ ự ậ ồ ả ệ ắ ế ị ầ pha 250V, Công t c 2 c c và 3 c c 250V, 5A, C c đ u dây (4 đ u 10A),ắ ự ự ọ ấ ầ

Để thực hiện các công việc điện, bạn cần chuẩn bị một số dụng cụ và vật liệu như đầu dây (8 đầu 5A), đầu cắm U3, U4, dây điện nhiều sợi với tiết diện 1,5mm², băng dính cách điện, băng điện lắp các thiết bị, dây thít loại nhựa, dây nguồn, bút điện, kìm điện, kìm cắt, kéo, tuốc nơ vít và vít các loại Những dụng cụ này sẽ giúp bạn hoàn thành công việc một cách hiệu quả và an toàn.

* Ki m tra ch t lể ấ ượng thi t b :ế ị

Kiểm tra trực quan là quá trình quan sát các thiết bị để xác định tình trạng của chúng Cần chú ý đến việc có hiện tượng rò rỉ, méo mó hay bất kỳ hư hỏng nào trên bề mặt thiết bị Đồng thời, kiểm tra các bộ phận của thiết bị có đầy đủ và đúng vị trí không Ngoài ra, cần quan sát xem có dấu hiệu hư hỏng nào ở các dây điện hay không, đặc biệt là dây tóc bóng đèn.

+ Ki m tra b ng đ ng h v n năng: dùng đ ng h v n năng đo cáchể ằ ồ ồ ạ ồ ồ ạ đi n, thông m ch và h m ch c a c u dao, công t c khi đóng và ng t m ch.ệ ạ ở ạ ủ ầ ắ ắ ạ

Hình 1.13:Đo ki m tra các thi t b đi n trên b ng m ch.ể ế ị ệ ả ạ

7.2.3 L p đ t thi t b và ki m tra thi t b trắ ặ ế ị ể ế ị ước khi l p đ t m ch đi n:ắ ặ ạ ệ

Ch n b ng th c hành b ng g (ho c s t), kích thọ ả ự ằ ỗ ặ ắ ước 0,4m x 0,4m để v s đ gá l p thi t b theo t l c a kh gi y A4 D a trên s đ nguyên lýẽ ơ ồ ắ ế ị ỷ ệ ủ ổ ấ ự ơ ồ đ t thi t b tặ ế ị ương ng t trên xu ng dứ ừ ố ưới.

Dùng đ ng h đo, tác đ ng th và quan sát đ ki m tra các thi t bồ ồ ộ ử ể ể ế ị c a m ch đi n có t t hay đã h h ng.ủ ạ ệ ố ư ỏ

Để thực hiện việc lắp đặt thiết bị, bạn cần sử dụng máy bắt vít và kìm tuốc nơ vít Đầu tiên, hãy đảm bảo rằng các thiết bị có kích thước phù hợp và được cố định chắc chắn vào bề mặt mà bạn đang làm việc Sau đó, tiến hành lắp đặt các thiết bị xung quanh theo đúng quy trình đã được hướng dẫn.

Đi dây điện theo nguyên tắc từ trên xuống dưới là phương pháp hiệu quả và an toàn Khi lắp đặt, cần chú ý sử dụng các màu dây khác nhau để dễ dàng phân biệt và đảm bảo tính tổ chức Việc đi dây nên tuân theo một số quy tắc nhất định để tránh tình trạng chồng chéo và rối rắm Đặc biệt, khi kết nối các thiết bị, cần lưu ý không để quá ba dây ở một điểm kết nối để đảm bảo an toàn và tránh quá tải.

+ Đ u n i dây theo s đ đi dây đã v C th : Dùng dây đ n 1,5mmấ ố ơ ồ ẽ ụ ể ơ 2 đi dây t ngu n ừ ồ 1 c c c a c u dao ự ủ ầ  C u chì ầ  1 c c c a công t c và ự ủ ắ ổ c m C c còn l i c a công t c và c m ắ ự ạ ủ ắ ổ ắ  đèn  c c còn l i c a c u dao.ự ạ ủ ầ

+ Dùng dây đ n ho c dây b t k đo đo dài gi a các thi t b c n đi dâyơ ặ ấ ỳ ữ ế ị ầ Đi dây trong b ng m ch.ả ạ

+ U n dây vuông góc t i các đi m g p khúc và giao nhau đ đ m b oố ạ ể ấ ể ả ả dây đi song song, không ch ng chéo.ồ

Hình 1.14: Đo dây khi l p dây vào b ng m ch.ắ ả ạ

+ Ti n hành làm đ u c t: dùng kìm c t lo i b ph n nh a đ u dâyế ầ ố ắ ạ ỏ ầ ự ở ầ đi n, ch n lo i c t phù h p v i dây và ép c tệ ọ ạ ố ợ ớ ố

Hình 1.15:Kìm và c t dùng trong b ng m ch.ố ả ạ

Sau khi ép c t xong, dùng băng dính băng ph n kim lo i h đ n sát đ uố ầ ạ ở ế ầ c t Dùng máy b n vít đ u dây đã ép c t và đo, b góc vào b ng m ch theoố ắ ấ ố ẻ ả ạ đúng s đ ơ ồ

+ Dùng dây thít bó dây l i sao cho dây không b bung ra ngoài m chạ ị ạ trong quá trình v n chuy n và v n hành.ậ ể ậ

V N HÀNH M CH ĐI N: Ậ Ạ Ệ

8.1 Ki m tra trể ước khi v n hành:ậ

Kiểm tra trực quan là rất quan trọng, bao gồm việc kiểm tra công tắc, cầu chì và các thiết bị khác để đảm bảo không bị nghiêng, không có dấu hiệu hư hỏng hoặc thiết bị và dây điện bị bung ra Mạch điện phải sạch sẽ, được lắp đặt đúng cách và các thiết bị điện phải ở trạng thái an toàn Tất cả các điểm nối phải được đảm bảo an toàn để tránh rủi ro và đảm bảo hiệu suất hoạt động của hệ thống điện.

+ Dùng VOM ki m tra ngu i m ch đi n khi tác đ ng th các công t cể ộ ạ ệ ộ ử ắ xem có hi n tệ ượng ng n m ch không?ắ ạ

+ Đo thông m ch theo s đ : đ que đo gi a hai c c c a c u dao.ạ ơ ồ ể ữ ự ủ ầ

+ Đ u m ch đi u khi n v i ngu n đi n qua Áp tô mát m t pha.ấ ạ ề ể ớ ồ ệ ộ

Kiểm tra điện nguồn vào mạch điện có đúng theo nguyên lý không là rất quan trọng Theo dõi sự làm việc của mạch điện: bật và tắt công tắc hai lần, nếu đèn sáng và tắt theo chu trình là đúng.

+ C t áp tô mát ngu n m t pha.ắ ồ ộ

+ Tháo m ch đi n ra kh i ngu n.ạ ệ ỏ ồ

* Bài t p th c hành c a h c sinh, sinh viên: ậ ự ủ ọ

M i nhóm có 1 SV th c hành trên m t b ng đi n.ỗ ự ộ ả ệ

Bài t p s 1: L p ráp và v n hành m ch đèn 1 pha s d ng công t c ậ ố ắ ậ ạ ử ụ ắ

Bài t p s 2: L p ráp và v n hành m ch đèn c u thang căn h và hànhậ ố ắ ậ ạ ầ ộ lang.

Bài t p s 3: L p ráp và v n hành m ch đèn chi u sáng t l nh, có sậ ố ắ ậ ạ ế ủ ạ ơ đ kèm theo nh sau:ồ ư

Hình 1.13 M ch đèn chi u sáng t l nh.ạ ế ủ ạ

Thuy t minh đế ược nguyên lý làm vi c c a m chệ ủ ạ đi nệ

Trình bày quy trình l p m ch đi n theo s đắ ạ ệ ơ ồ nguyên lý

L p đ t đắ ặ ược m ch đi n đúng quy trình, đ m b oạ ệ ả ả yêu c u k thu t, th i gianầ ỹ ậ ờ

Thao tác m ch đi n đúng trình tạ ệ ự

Thái độ C n th n, l ng nghe, ghi chép, t t n, th c hi n t tẩ ậ ắ ừ ố ự ệ ố v sinh công nghi p, an toàn lao đ ng.ệ ệ ộ 2

1 Gi i thích đả ược m c đích c a vi c dùng công t c 2 c c và ba c c đ đi uụ ủ ệ ắ ự ự ể ề khi n đèn s i đ tể ợ ố

M CH ĐI N ĐI U KHI N ĐÈN T DUY TRÌ S D NG R LE Ạ Ệ Ề Ể Ự Ử Ụ Ơ

S Đ NGUYÊN LÝ M CH ĐI N: Ơ Ồ Ạ Ệ

Hình 2.1:M ch đèn t duy trì s d ng r le trung gian.ạ ự ử ụ ơ 1.2 Phân tích tác d ng c a thi t b :ụ ủ ế ị

Rt: r le trung gian, dùng đ c p ngu n chu n b cho đèn, lo i 1 pha,ơ ể ấ ồ ẩ ị ạ 250V, 5A.

AP: Áptomat dùng đ b o v ng n m ch và c p ngu n, lo i 1 pha,ể ả ệ ắ ạ ấ ồ ạ 250V, 5A. Đ1, Đ2: đèn s i đ t 250V 40Wợ ố

Nút n ON, OFF: nút n đi u khi n đèn, lo i đ n, 220V, 5A.ấ ấ ề ể ạ ơ

NÚT N: Ấ

Nút nhấn còn gọi là nút điều khiển, là một loại khí cụ điện dùng để đóng ngắt các thiết bị điện khác nhau Các dụng cụ này thường có báo hiệu và được sử dụng để chuyển đổi các mạch điện điều khiển, tín hiệu liên động bảo vệ Nút nhấn hoạt động ở một chiều điện áp định mức 440V và mạch điện xoay chiều với điện áp định mức 500V, tần số 50Hz hoặc 60Hz Nút nhấn thường được sử dụng để khởi động, dừng chiều quay của động cơ bằng cách đóng và ngắt các cuộn dây của contactor.

Nút nhấn là một phần quan trọng trong hệ thống lò xo, giúp điều khiển trạng thái của các tiếp điểm Khi nhấn nút, các tiếp điểm chuyển từ trạng thái mở sang đóng, và khi không còn tác động, chúng trở về trạng thái ban đầu Hệ thống này thường được sử dụng trong các thiết bị điện và tự động hóa.

Nút nhấn thường được lắp trên máy điều khiển, dùng để điều khiển các khí cụ điện sử dụng dòng điện xoay chiều hoặc một chiều Có điện áp 380V 2A dành cho dòng xoay chiều và 220V 0,25A cho dòng một chiều.

Trong quá trình sửa chữa, việc sử dụng và tháo lắp các nút điều khiển là rất quan trọng Người ta thường sử dụng nút nhấn kép để thực hiện các chức năng như bật (on) và tắt (off) Ví dụ, nút on/off được áp dụng trong nhiều thiết bị điện tử, giúp dễ dàng điều chỉnh hoạt động của chúng.

R LE TRUNG GIAN: Ơ

Rơ le trung gian là một thiết bị điện được sử dụng để điều khiển hoặc bảo vệ các tín hiệu điện trong các mạch điện Trong mạch điện, rơ le trung gian thường nằm giữa hai rơ le hoặc hai thiết bị khác nhau, do đó được gọi là trung gian Chức năng của nó là giúp truyền tải tín hiệu và đảm bảo sự hoạt động hiệu quả của hệ thống điện.

Theo s lố ượng ti p đi m: lo i có m t c p ti p đi m thế ể ạ ộ ặ ế ể ường đóng – thường m , lo i có nhi u c p ti p đi m ở ạ ề ặ ế ể

Theo s chân, các loại đ chân được phân loại dựa trên số lượng chân ra, như đ 8 chân hay đ 11 chân Điều này giúp xác định điều kiện và tính chất của từng loại đ chân trong các ứng dụng khác nhau.

Cáp điện áp trung gian là loại cáp có khả năng điều chỉnh giá trị điện áp, rất quan trọng trong hệ thống điện Độ tin cậy của cáp điện áp trung gian ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất hoạt động của toàn bộ hệ thống Giá trị điện áp làm việc của cáp điện áp trung gian thường là Uđm + 15% Bài viết này sẽ tìm hiểu về cấu tạo của cáp điện áp trung gian kiểu điển hình.

R le trung gian ki u đi n t có c u t o c b n g m các ph n ch y uơ ể ệ ừ ấ ạ ơ ả ồ ầ ủ ế nh sau:ư

Hình 2.3:C u t o r le trung gian ki u đi n t ấ ạ ơ ể ệ ừ

3 Cu n dây nam châm đi nộ ệ 5,6 Ti p đi mế ể

Ph n c đ nh 1 (ph n tĩnh) Đ ch ngầ ố ị ầ ể ố rung, trên lõi s t ph n tĩnh có vòng ng n m ch.ắ ầ ắ ạ

Cu n dây nam châm 3 tùy thu c đ iộ ộ ạ lượng dòng đi n đi vào mà k t c u phù h p.ệ ế ấ ợ

+ Ph n ti p xúc:ầ ế (h th ng ti p đi m):ệ ố ế ể

Ti p đi m thế ể ường đóng.

Tiếp điệm thể đường đóng là một loại tiếp điệm có trạng thái kín mạch, cho phép các điểm liên kết được kết nối với nhau Khi cuộn dây nam châm trong rơ le ở trạng thái hoạt động, nó sẽ không được cung cấp điện, tạo ra một môi trường an toàn cho các thiết bị điện.

Tiếp điềm mở là một loại tiếp điềm trạng thái hầm chứ không liên kết với nhau, khi cuộn dây nam châm trong rời rạc trạng thái sẽ không được cung cấp điện.

B típ xúc (hệ thống tiếp điện) của các rồ le trung gian thống kê có số lượng tương đối lớn, thống kê lớn hơn rất nhiều so với các rồ le dòng điện, rồ le rớt và các loại rồ le khác.

R là một trung gian quan trọng trong việc điều khiển các quy trình, giúp kết nối các điểm mơ ước mà không cần có một điểm chính xác Điều này thường xảy ra khi dòng đi qua các điểm mơ ước khác nhau, tạo ra sự linh hoạt trong việc quản lý và điều phối thông tin.

Trong quá trình l p ráp các m ch đi u khi n dùng r le hay trong cácắ ạ ề ể ơ m ch đi n t công nghi p, ta thạ ệ ử ệ ường g p m t s ký hi u sau đây đặ ộ ố ệ ược dùng cho r le.ơ

Hình 2.4: Kí hi u ti p đi m c a r le trung gian.ệ ế ể ủ ơ

Ký hiệu "SINGLE POLE DOUBLE THROW" (SPDT) thường được sử dụng trong các mạch điện, cho phép điều khiển hai mạch khác nhau từ một nguồn duy nhất Ký hiệu này thể hiện việc có một tiếp điểm chung và hai tiếp điểm riêng biệt, giúp chuyển đổi giữa hai trạng thái khác nhau Việc sử dụng SPDT mang lại tính linh hoạt cho các ứng dụng điện, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến trong thiết kế mạch.

Ký hiệu DOUBLE POLE DOUBLE THROW biểu thị một loại công tắc có hai cặp tiếp điểm, trong đó có một cặp tiếp điểm cho mạch đóng và một cặp tiếp điểm cho mạch thường mở Các tiếp điểm này kết nối với nhau để tạo thành hai hệ thống, trong đó mỗi hệ thống bao gồm một cặp tiếp điểm thường mở và một cặp tiếp điểm đóng, cho phép điều khiển linh hoạt trong các ứng dụng điện.

Ký hi u này đệ ược vi t t t t thu t ng : SINGLE POLE SINGLEế ắ ừ ậ ữ THROW, r le mang ký hi u này ch có m t c p ti p đi m thơ ệ ỉ ộ ặ ế ể ường m ở

Ký hi u này đệ ược vi t t t t thu t ng : DOUBLE POLE SINGLEế ắ ừ ậ ữ THROW, r le mang ký hi u này g m có hai c p ti p đi m thơ ệ ồ ặ ế ể ường m ở

Hình 2.5: M t s kí hi u ti p đi m c a r le trung gianộ ố ệ ế ể ủ ơ

APTOMAT

Áp tô mát là thiết bị điện quan trọng có chức năng đóng cắt mạch điện, bảo vệ thiết bị khỏi quá tải và sự cố điện Nó giúp duy trì sự ổn định cho hệ thống điện, đảm bảo an toàn cho các thiết bị sử dụng điện.

4.2 Phân lo i và ng d ng áp tô mát:ạ ứ ụ

+ Theo k t c u ngế ấ ười ta chia aptomát ra hai lo i: s c c, lo i tác đ ngạ ố ự ạ ộ aptomát m t c c, hai c c, ba c c.ộ ự ự ự

Aptomát là thiết bị bảo vệ điện quan trọng, được phân loại thành nhiều loại khác nhau dựa trên chức năng và đặc điểm kỹ thuật Các loại aptomát phổ biến bao gồm aptomát có dòng điện định mức, aptomát có chức năng bảo vệ theo điện áp, và aptomát dòng điện ngược Mỗi loại aptomát đều có vai trò cụ thể trong việc đảm bảo an toàn cho hệ thống điện.

Aptomat có c u t o g m các b ph n chính sau:ấ ạ ồ ộ ậ

Hê th ng ti p đi m.ố ế ể

Hình 2.7:Các b ph n chính c a aptomatộ ậ ủ

+ H th ng ti p đi m: ệ ố ế ể Áptomát thường có 2 3 lo i ti p đi m: ti p đi m chính, ti p đi mạ ế ể ế ể ế ể ph , ti p đi m h quang V i các Aptomát nh thì không có ti p đi m ph ụ ế ể ồ ớ ỏ ế ể ụ

Tiếp đi m thế ể ường được làm bằng vật liệu dẫn điện tốt và có độ nhạy cao do ánh sáng sinh ra, thường sử dụng hợp kim Ag W và Cu W Khi đóng mạch, tiếp đi m h quang sẽ đóng vai trò quan trọng, tiếp theo là tiếp đi m phụ, và cuối cùng là tiếp đi m chính Khi có tín hiệu mạch, ngược lại, tiếp đi m chính sẽ được kích hoạt trước, sau đó là tiếp đi m phụ, và cuối cùng là tiếp đi m h quang.

Hình 2.8:H th ng ti p đi m aptomatệ ố ế ể

H p d p h quang thộ ậ ồ ường s d ng nh ng t m thép chia h p thànhử ụ ữ ấ ộ nhi u ngăn c t h quang thành nhi u đo n ng n đ d p t t.ề ắ ồ ề ạ ắ ể ậ ắ

+ C c u truy n đ ng c t áp tô mát: ơ ấ ề ộ ắ

Truyền động của aptomat có thể được thực hiện qua hai phương pháp: bằng tay và bằng điện từ Phương pháp bằng tay thường được áp dụng cho các aptomat có dòng điện định mức không lớn hơn 600A Trong khi đó, phương pháp bằng điện từ (nam châm điện) thích hợp cho các aptomat có dòng điện lớn hơn 1000A.

Hình ảnh minh họa cấu trúc điều khiển của aptomat từ tính cho thấy những nguyên lý hoạt động cơ bản Khi aptomat được đóng, các tay đòn (2) và (3) sẽ được nối kết thông qua tâm xoay O, tạo ra một mạch hoàn chỉnh giữa hai điểm O1 và O2 Giá đỡ (5) giúp cho hai tay đòn không bị gập lại và duy trì sự ổn định Khi có sự cố xảy ra, phần ngược sẽ hoạt động để bảo vệ hệ thống.

Nam châm đi n hút đẩy vào hệ thống tay đòn, khiến điểm O bị thoát khỏi vị trí cố định Điểm O cao hơn điểm O1 và O2 Khi đó, tay đòn không được nâng lên Dưới tác dụng kéo của lò xo, các điểm sẽ di chuyển ra ngoài.

Móc b o v dòng c c đ i: đ b o v thi t b đi n kh i b đ c tính A ả ệ ự ạ ể ả ệ ế ị ệ ỏ ị ặ

S c a móc b o v ph i n m dủ ả ệ ả ằ ướ ặi đ c tính A S c a thi t b c n b o v ủ ế ị ầ ả ệ

Khi dòng điện vượt qua giá trị cho phép, thiết bị sẽ tự động hút, kéo lên và lò xo sẽ được kéo ra, tiếp tục tạo ra dòng điện qua thiết bị Ngoài ra, còn có các biện pháp bảo vệ để ngăn ngừa quá nhiệt và quá áp.

4.4 Kí hi u c a áp tô mát trên s đ nguyên lý:ệ ủ ơ ồ a Áp tô mát m t pha b Áp tô mát ba phaộ

Hình 2.10: Kí hi u c a áp tô mát trên s đ nguyên lýệ ủ ơ ồ 4.5 Tính ch n áp tô mát:ọ

Tính ch n aptomát thọ ường d a vào:ự

+ Dòng đi n tính toán ch y trong m ch.ệ ạ ạ

+ Khi aptomat tác đ ng ph i có tính ch n l c.ộ ả ọ ọ

Khi lựa chọn aptomát, cần căn cứ vào đặc tính làm việc của thiết bị điện Aptomát không được phép cắt khi có quá tải ngắn hạn xảy ra trong điều kiện làm việc bình thường, như dòng điện khởi động hoặc dòng điện định mức trong phạm vi công nghệ.

Yêu c u chung là dòng đi n đ nh m c c a móc b o v Aptomat bé h nầ ệ ị ứ ủ ả ệ ơ dòng đi n tính toán Itt c a m ch.ệ ủ ạ

Tu theo đ c tính và đi u ki n làm vi c c th c a ph t i, ngỳ ặ ề ệ ệ ụ ể ủ ụ ả ười ta l a ch n dòng đi n đ nh m c c a móc b o v b ng 125%, 150% hay l n h nự ọ ệ ị ứ ủ ả ệ ằ ớ ơ m t n a so c a dòng đi n tính toán c a m ch.ộ ử ủ ệ ủ ạ

Tính ch n aptomát cho h gia đình s d ng đi n m t pha vào m c đíchọ ộ ử ụ ệ ộ ụ sinh ho t, t i g m có: 5 bóng đèn chi u sáng 22W, 1 Tivi 100W, 3qu t câyạ ả ồ ế ạ 60W, 1 t l nh 180W, 1 b máy tính 120W, 1 bình nóng l nh 2000W, 1 n iủ ạ ộ ạ ồ c m đi n 500W.ơ ệ

Lưới đi n sinh ho t có đi n áp đ nh m c: Uf = 220V V y ta ch n:ệ ạ ệ ị ứ ậ ọ

T ng công su t thi t b 1 pha là:ổ ấ ế ị

Dòng đi n tính toán là: ệ

D a trên danh m c thi t b có trên th trự ụ ế ị ị ường ta ch n aptomát có thông s nhọ ố ư sau: Uđm = 380(V)

Tính ch n aptomát cho h tiêu th g m:ọ ộ ụ ồ Đ ng c Đ có: Pđm = 15kW; đi n áp 380V; = 86,5%; cos = 0,75; n =ộ ơ ệ η φ

1000 vg/ph; Đ ng c B có: Pđm = 0,5kW; Y/Δ 380V/220V; = 89%; cos = 0,79;ộ ơ η φ n = 1440 vg/ph. Đ ng c I có: Pđm = 2,5 kW; đi n áp 110V; = 78%; n = 1000 vg/phộ ơ ệ η Bài gi i:ả

Dòng đi n tính toán c a đ ng c Đ là:ệ ủ ộ ơ

Dòng đi n tính toán c a đ ng c B là:ệ ủ ộ ơ

Dòng đi n tính toán c a đ ng c I là:ệ ủ ộ ơ

Tính ch n ATM theo đi u ki n áp d ng: ọ ề ệ ụ

Ch n ATM có các thông s k thu t sau:ọ ố ỹ ậ

Tính ch n ATM theo đi u ki n dòng đi nọ ề ệ ệ

Ki m tra ATM theo đi u ki n b o v dòng quá t iể ề ệ ả ệ ả

Ki m tra ATM theo đi u ki n b o v dòng ng n m chể ề ệ ả ệ ắ ạ

NGUYÊN LÝ LÀM VI C C A M CH ĐI N: Ệ Ủ Ạ Ệ

5.1 Kh i đ ng m ch đi n:ở ộ ạ ệ Đóng aptomat AP c p ngu n cho toàn m ch.ấ ồ ạ n ON Ấ cu n dây Rt có đi n ộ ệ ti p đi m Rt thế ể ường m đóng l i đở ạ ể duy trì, đ ng th i ti p đi m Rt (8;5) đóng l i c p ngu n cho đèn Đ1 sáng.ồ ờ ế ể ạ ấ ồ Đ ng th i ti p đi m Rt (1;3) cũng đóng l i, chu n b cho đèn Đ2 ho t đ ng.ồ ờ ế ể ạ ẩ ị ạ ộ

Lúc này, n u ta b t 2 công t c 3 c c theo tr ng thái khác nhau thì đènế ậ ắ ự ạ Đ2 s sáng và ngẽ ượ ạc l i.

5.2 D ng m ch đi n:ừ ạ ệ Đ d ng ta n OFF, r le trung gian Rt m t đi n, các đèn đ u t t,ể ừ ấ ơ ấ ệ ề ắ ho c ta ng t ngu n b ng cách ng t aptomat AP.ặ ắ ồ ằ ắ

Khi x y ra s c quá t i ho c ng n m ch, aptomát AP s tác đ ngả ự ố ả ặ ắ ạ ẽ ộ ng t ngu n, b o v m ch đi n.ắ ồ ả ệ ạ ệ

L P Đ T M CH ĐI N: Ắ Ặ Ạ Ệ

6.1.1 L p b ng th ng kê d ng c , v t t , thi t bậ ả ố ụ ụ ậ ư ế ị

6.1.2 Chu n b , ki m tra d ng c , v t t , thi t bẩ ị ể ụ ụ ậ ư ế ị

V N HÀNH M CH ĐI N: Ậ Ạ Ệ

7.1 Ki m tra trể ước khi v n hành:ậ

Kiểm tra trục quan là một bước quan trọng trong việc đảm bảo an toàn cho các công trình và thiết bị Cần đảm bảo rằng các cầu chì không bị nghiêng, các đầu cáp không bị hỏng hóc và không có thiết bị hoặc dây điện nào bị đứt gãy Mọi thiết bị phải được kiểm tra định kỳ, đảm bảo chúng hoạt động ở trạng thái an toàn Tất cả các điểm nối phải được đảm bảo an toàn để tránh rủi ro và tai nạn trong quá trình sử dụng.

+ Dùng VOM ki m tra ngu i m ch đi n khi tác đ ng th các nút nể ộ ạ ệ ộ ử ấ xem có hi n tệ ượng ng n m ch không?ắ ạ

+ Đo thông m ch theo s đ : đ que đo gi a hai c c c a c u dao.ạ ơ ồ ể ữ ự ủ ầ

+ Đ u m ch đi u khi n v i ngu n đi n qua Áp tô mát m t pha.ấ ạ ề ể ớ ồ ệ ộ

Kiểm tra điện nguồn vào máy điều hòa có đúng theo nguyên lý không? Để theo dõi sự làm việc của máy điều hòa, bạn cần kiểm tra cả hai cục và đảm bảo rằng đèn sáng và tắt theo chu trình là đúng.

+ C t áp tô mát ngu n m t pha.ắ ồ ộ

+ Tháo m ch đi n ra kh i ngu n.ạ ệ ỏ ồ

* Các bước và cách th c th c hi n công vi c: ứ ự ệ ệ

(Tính cho m t ca th c hành g m 20HSSV)ộ ự ồ

TT Lo i trang thi t bạ ế ị Số lượng

2 Nút n đ n ho c kép 250V, 5Aấ ơ ặ 40 cái

5 R le trung gian lo i 14 chân, 220Vơ ạ 20 cái

12 Băng dính cách đi nệ 3 cu nộ

13 B ng đi n l p các thi t bả ệ ắ ế ị 20 cái

14 Dây thít lo i nhạ ỏ 100 cái

15 Đ ng h v n năng, Am pe kìm, ồ ồ ạ Dây ngu n, bút đi n,ồ ệ kìm đi n, kìm c p c t, kéo, tu c n vít, vít cácệ ặ ố ố ơ lo i ạ

STT Tên các bước công vi cệ

Thi t b , d ng c , v t tế ị ụ ụ ậ ư Tiêu chu nẩ th c hi nự ệ công vi cệ

L iỗ thường g p, cáchặ kh c ph cắ ụ

Ki m traể các thi tế b , v t tị ậ ư Áp tô mát 1 pha 250V, công t c 3 c c 250V, ắ ự Bộ nút n képấ , r le trungơ gian, c c đ u dây (4 đ u ọ ấ ầ 10A), c c đ u dây (8 đ uọ ấ ầ

Để thực hiện công việc điện, bạn cần chuẩn bị một số dụng cụ và vật liệu quan trọng như: dây điện U3 và U4 với tiết diện 1,5mm², băng dính cách điện, băng điện lắp đặt, các thiết bị điện, dây thít loại nhựa, ống dây nguồn, bút thử điện, kìm điện, kìm cắt, kéo, tua vít và vít các loại Những dụng cụ này sẽ giúp bạn thực hiện các công việc điện một cách an toàn và hiệu quả.

Th c hi nự ệ đúng qui trình c thụ ể đã h c ọ ở trên; các thi t b v tế ị ậ t trongư ở tình tr ngạ t t; ố Đ m b oả ả an toàn cho người và thi t bế ị

Ki m traể ch a đ yư ầ đ các thi tủ ế b , v t t ;ị ậ ư

Ki m traể ch a h tư ế các tính năng tác d ng c aụ ủ thi t b , v tế ị ậ t , d ng cư ụ ụ

L p đ tắ ặ các thi t bế ị lên b ngả đi n ệ

B ng đi n l p các thi tả ệ ắ ế b , ị Áp tô mát 1 pha 250V, công t c 3 c c ắ ự 250V, b nút n kép, c cộ ấ ọ đ u dây (4 đ u 10A),ấ ầ c c đ u dây (8 đ u 5A),ọ ấ ầ kìm đi n, kìm c p c t,ệ ặ ố kéo, tu c n vít, vít cácố ơ lo i ạ

B trí cácố thi t b choế ị h p lý, đúngợ kỹ thu tậ trên b ngả đi n;ệ Đ m b oả ả an toàn cho người và thi t bế ị

Bút, gi y A4ấ S đơ ồ đ m b o dả ả ễ th c hi n,ự ệ các nét vẽ không ch ng chéo.ồ

Hi u saiể nguyên lý m ch, c nạ ầ phân tích l iạ

L p đ tắ ặ h th ngệ ố đi n lênệ b ng đi nả ệ

B ng đi n hoàn ch nh,ả ệ ỉ Dây đi n nhi u s i S =ệ ề ợ 1,5mm 2 , đ ng c 1 phaộ ơ 150W Đ m b oả ả đúng s đơ ồ nguyên lý đã h c ọ ở trên Đ u nh mấ ầ dây

5 Ki m traể m ch đi nạ ệ

B ng đi n đã l p đ tả ệ ắ ặ hoàn ch nh, đ ng h v nỉ ồ ồ ạ năng, bút đi n, dây ngu nệ ồ Đ m b oả ả đúng s đơ ồ nguyên lý đã h c ọ ở

Ki m traể không h tế trên các thi t b ;ế ị

Không thử tác đ ngộ trước để ki m traể ngu i m chộ ạ đi n ệ

Xông đi nệ thao tác m ch,ạ ch y th ,ạ ử theo dõi các thông số

Bảng điện đã được lắp đặt hoàn chỉnh, đảm bảo an toàn và hiệu quả năng lượng Các thiết bị như bút điện, dây nguồn, và ampe kìm đã được sử dụng đúng cách theo các bước đã học Việc kiểm tra và bảo trì định kỳ là rất quan trọng để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và an toàn.

Thao tác không đúng trình tự

7 Đánh pan đi n hìnhể cho sinh viên th cự hành s aử m ch ạ

Bảng điện đã được lắp đặt hoàn chỉnh, đảm bảo an toàn và hiệu suất cao Các thiết bị như bút điện, dây nguồn và ampe kìm được sử dụng để kiểm tra và bảo trì hệ thống điện Đảm bảo an toàn điện là ưu tiên hàng đầu, không chỉ bảo vệ người sử dụng mà còn bảo vệ thiết bị khỏi hư hỏng.

Ph i thôngả báo s panố cho sinh viên

S a panử không đúng qui trình

Hoàn thi nệ m ch đi nạ ệ đã s a panử về tình tr ng t t;ạ ố tháo dỡ thi t bế ị kh i m chỏ ạ đi n ệ

B ng đi n đã l p đ tả ệ ắ ặ hoàn ch nh, đ ng h v nỉ ồ ồ ạ năng, bút đi n, dây ngu n,ệ ồ ngu n đi n ba pha b nồ ệ ố dây, Am pe kìm

Tháo d các thi t b đ aỡ ế ị ư v tình tr ng ban đ uề ạ ầ

Kìm đi n, kìm c p c t,ệ ặ ố kéo, tu c n vít, vít cácố ơ lo i ạ Đ m b oả ả các thông số k thu t;ỹ ậ Đ m b oả ả an toàn lao đ ng và anộ toàn cho thi t b ế ị

M chạ đi n khôngệ hoàn thi nệ được;

Không tháo l p cácắ thi t b vế ị ề tình tr ngạ ban đ u ầ

Vệ sinh công nghi pệ

Ch i quét nhà, hót rácổ

Xưởng th c hànhự s ch, ngănạ n p, an toànắ

* Bài t p th c hành c a h c sinh, sinh viên:ậ ự ủ ọ

M i nhóm có 1 SV th c hành trên m t b ng đi n.ỗ ự ộ ả ệ

Thuy t minh đế ược nguyên lý làm vi c c a m chệ ủ ạ đi nệ

Trình b y quy trình l p m ch đi n theo s đầ ắ ạ ệ ơ ồ nguyên lý

L p đ t đắ ặ ược m ch đi n đúng quy trình, đ m b oạ ệ ả ả yêu c u k thu t, th i gianầ ỹ ậ ờ

Thao tác m ch đi n đúng trình tạ ệ ự

Thái độ C n th n, l ng nghe, ghi chép, t t n, th c hi n t tẩ ậ ắ ừ ố ự ệ ố v sinh công nghi p, an toàn lao đ ng.ệ ệ ộ 2

1 Gi i thích đả ược m c đích c a vi c dùng r le trung gian đ đi u khi n đènụ ủ ệ ơ ể ề ể s i đ t.ợ ố

2 V đẽ ược m ch đi nạ ệ

M CH ĐI N ĐI U KHI N ĐÈN S D NG R LE TH I GIAN Ạ Ệ Ề Ể Ử Ụ Ơ Ờ

S Đ NGUYÊN LÝ M CH ĐI N Ơ Ồ Ạ Ệ

Hình 3.1 M ch đi u khi n đèn chi u sáng s d ng r le th i gianạ ề ể ế ử ụ ơ ờ

1.2 Phân tích tác d ng c a thi t b :ụ ủ ế ị

Rt: r le trung gian, dùng đ c p ngu n chu n b cho đèn, lo i 14 chân,ơ ể ấ ồ ẩ ị ạ 250V, 5A.

Rth: r le th i gian, dùng đ đi u khi n th i gian sáng c a bóng đèn,ơ ờ ể ề ể ờ ủ lo i 8 chân, 250V, 5A.ạ

AP: aptomat dùng đ b o v ng n m ch và c p ngu n, lo i 1 pha,ể ả ệ ắ ạ ấ ồ ạ 250V, 5A. Đ1, Đ2: đèn s i đ t, lo i 1 pha, 250V, 40Wợ ố ạ

Nút n ON, OFF: nút n đi u khi n đèn, lo i đ n, 220V, 5A.ấ ấ ề ể ạ ơ

R LE TH I GIAN: Ơ Ờ

T o ra kho ng th i gian duy trì c n thi t khi truy n tín hi u t m t rạ ả ờ ầ ế ề ệ ừ ộ ơ le (thi t b ) đ n m t r le (thi t b ) khác Trên r le th i gian thế ị ế ộ ơ ế ị ơ ờ ường ghi các thông s k thu t nh :ố ỹ ậ ư

+ Th i gian ch đ nh c c đ i: Tờ ỉ ị ự ạ Imax

+ Đi n áp đ nh m c ngu n vào DC, ACệ ị ứ ồ

+ Dòng đi n đ nh m c qua ti p đi m, s lệ ị ứ ế ể ố ượng ti p đi m ế ể

+ S đ b trí các chân ti p đi m c a r le.ơ ồ ố ế ể ủ ơ

2.2 Phân lo i và ng d ng:ạ ứ ụ

Theo ki u dòng đi n: r le th i gian lo i 1 chi u, xoay chi u.ể ệ ơ ờ ạ ề ề

Theo s chân: lo i 8 chân, 14 chân.ố ạ

1 Cu n dây ộ 2 ng đ ng ng n m ch ố ồ ắ ạ 3 N p ph n ngắ ầ ứ

4 Lò xo 5 Vít đi u ch nh ề ỉ 6 Ti p đi m.ế ể

7 Lá đ ng đi u ch nh khe hồ ề ỉ ở

* Nguyên lý ho t đ ng t o đ tr c a r le th i gian nh sau:ạ ộ ạ ộ ễ ủ ơ ờ ư

Lõi thép hình chữ U được đặt bên phải cuộn dây, trong khi bên trái là ngăn đọng ngữ Khi điện áp được áp vào hai đầu cuộn dây, hiện tượng từ trường sinh ra lực tác động lên phần cảm, làm cho hệ thống tiếp xúc được đóng lại.

Khi cuốn dây điện đi vào, tôi thông báo rõ ràng về mức điện áp 0 Trong ngắn hạn, việc ngắt điện có thể dẫn đến tình trạng mất điện tạm thời, nhưng tôi thông báo rằng sẽ không ảnh hưởng đến tất cả các thiết bị đang hoạt động Kết quả là tôi thông báo rằng trong mạch không bị triệt tiêu ngay lập tức sau khi cuốn dây điện được ngắt.

Do t thông trong m ch v n còn nên ti p đi m v n duy trì tr ng tháiừ ạ ẫ ế ể ẫ ạ đóng thêm m t kho ng th i gian n a m i m ra.ộ ả ờ ữ ớ ở

Vít (5) sử dụng điều chỉnh độ căng của lò xo, lá đàn mỏng (7) để điều chỉnh khe hở giữa nắp và phần cơ Hai bộ phận này đều có tác dụng điều chỉnh âm thanh, ảnh hưởng đến thời gian tác động của rèm.

Hình 3.3 S đ b trí chân c a r le th i gian đi n t ơ ồ ố ủ ơ ờ ệ ử

Các c p ti p đi m c a r le th i gian đi n t (CKC 8 chân)ặ ế ể ủ ơ ờ ệ ử

Chân (8 6): ti p đi m thế ể ường m , đóng ch m ở ậ

Chân (8 5): ti p đi m thế ể ường đóng, m ch m ở ậ

Chân (1 3): ti p đi m thế ể ường m ở

Chân (1 4): ti p đi m thế ể ường đóng

Chân (2 7): cu n dây c a r le đ u v i ngu n.ộ ủ ơ ấ ớ ồ

NGUYÊN LÝ LÀM VI C C A M CH ĐI N: Ệ Ủ Ạ Ệ

3.1 Kh i đ ng m ch đi n:ở ộ ạ ệ Đóng aptomát AP c p ngu n cho toàn m ch.ấ ồ ạ n ON Ấ cu n dây Rth có đi n ộ ệ ti p đi m Rth thế ể ường m đóng l iở ạ đ duy trì, đ ng th i đèn Đ1 để ồ ờ ượ ấc c p ngu n làm vi c.ồ ệ

Sau khi hoàn tất việc chỉnh định của rơ le thời gian, tiếp điểm thường mở Rth (8;5) được kích hoạt, cung cấp nguồn điện cho đèn Đ1 Tiếp theo, tiếp điểm thường đóng Rth (8;6) sẽ đóng lại, rơ le trung gian Rt có điện, và tiếp điểm Rt (1;3) cũng đóng lại, chuẩn bị cho đèn Đ2 hoạt động.

Lúc này, n u ta b t 2 công t c 3 c c theo tr ng thái khác nhau thì đènế ậ ắ ự ạ Đ2 s sáng và ngẽ ượ ạc l i.

3.2 D ng m ch đi n:ừ ạ ệ Đ d ng ta n OFF, các r le m t đi n, các đèn đ u t t, ho c ta ng tể ừ ấ ơ ấ ệ ề ắ ặ ắ ngu n b ng cách ng t aptomat AP.ồ ằ ắ

Khi x y ra s c quá t i ho c ng n m ch, aptomat AP s tác đ ngả ự ố ả ặ ắ ạ ẽ ộ ng t ngu n, b o v m ch đi n.ắ ồ ả ệ ạ ệ

L P Đ T M CH ĐI N: Ắ Ặ Ạ Ệ

4.1.1 L p b ng th ng kê d ng c , v t t , thi t bậ ả ố ụ ụ ậ ư ế ị

4.1.2 Chu n b , ki m tra d ng c , v t t , thi t bẩ ị ể ụ ụ ậ ư ế ị

V N HÀNH M CH ĐI N: Ậ Ạ Ệ

5.1 Ki m tra trể ước khi v n hành:ậ

Kiểm tra trục quan là một quy trình quan trọng để đảm bảo an toàn cho các thiết bị như công tắc, cầu chì, và các đầu cắm Cần phải xác định rằng không có hiện tượng nghiêng, không có thiệt hại và dây điện không bị hở Mạch điện phải được kiểm tra cẩn thận, đảm bảo các thiết bị hoạt động hiệu quả và an toàn Tất cả các điểm nối phải được đảm bảo an toàn và không có sự cố nào có thể xảy ra.

+ Dùng VOM ki m tra ngu i m ch đi n khi tác đ ng th các công t cể ộ ạ ệ ộ ử ắ xem có hi n tệ ượng ng n m ch không?ắ ạ

+ Đo thông m ch theo s đ : đ que đo gi a hai c c c a c u dao.ạ ơ ồ ể ữ ự ủ ầ

+ Đ u m ch đi u khi n v i ngu n đi n qua Áp tô mát m t pha.ấ ạ ề ể ớ ồ ệ ộ

Kiểm tra điện nguồn vào máy điều hòa có đúng theo nguyên lý không là rất quan trọng Theo dõi sự làm việc của máy điều hòa: tác động của các nút nhấn, bật và tắt tự động, nếu đèn sáng và tắt theo chu trình, đóng ngắt theo thời gian đã đặt là đúng.

+ C t áp tô mát ngu n m t pha.ắ ồ ộ

+ Tháo m ch đi n ra kh i ngu n.ạ ệ ỏ ồ

* Các bước và cách th c th c hi n công vi c: ứ ự ệ ệ

(Tính cho m t ca th c hành g m 20HSSV)ộ ự ồ

TT Lo i trang thi t bạ ế ị Số lượng

2 Nỳt n đ n ho c kộp 250V, 5êấ ơ ặ 40 cỏi

4 R le trung gian 14 chân, 220Vơ 20 cái

5 R le th i gian 8 chân, 220Vơ ờ 20 cái

13 Băng dính cách đi nệ 3 cu nộ

14 B ng đi n l p các thi t bả ệ ắ ế ị 20 cái

15 Dây thít lo i nhạ ỏ 100 cái

16 Đ ng h v n năng, Am pe kìm, ồ ồ ạ Dây ngu n, bút đi n,ồ ệ kìm đi n, kìm c p c t, kéo, tu c n vít, vít cácệ ặ ố ố ơ lo i ạ

Tên các bước công vi cệ

Thi t b , d ng c , v t tế ị ụ ụ ậ ư Tiêu chu nẩ th c hi nự ệ công vi cệ

L i thỗ ường g p, cáchặ kh c ph cắ ụ

Kiểm tra các thiết bị điện áp 250V, bao gồm công tắc 3 cực, bộ nút nhấn kép, các đầu dây (4 đầu 10A và 8 đầu 5A), đầu cốt U3 và U4 Sử dụng dây điện nhiều sợi S = 1,5mm² và băng dính cách điện để lắp đặt các thiết bị Cần chuẩn bị các dụng cụ như dây thít, dây nguồn, bút điện, kìm điện, kìm cắt, kéo, và các loại tuốc nơ vít để thực hiện công việc một cách hiệu quả.

Th c hi nự ệ đúng qui trình c th đã h cụ ể ọ trên; các thi t ở ế b v t t ị ậ ư ở trong tình tr ngạ t t; ố Đ m b o anả ả toàn cho người và thi t bế ị

Ki m traể ch a đ y đư ầ ủ các thi t b ,ế ị v t t ;ậ ư

Ki m traể ch a h t cácư ế tính năng tác d ng c a thi tụ ủ ế b , v t t ,ị ậ ư d ng cụ ụ

2 L p đ tắ ặ các thi tế b lênị b ngả

B ng đi n l p các thi t b ,ả ệ ắ ế ị Áp tô mát 1 pha 250V, Công t c 3 c c 250V, ắ ự Bộ nút n kép, C c đ u dây (4ấ ọ ấ

B trí cácố thi t b choế ị h p lý, đúng kợ ỹ thu t trên b ngậ ả

B trí khôngố cân đ i, ố đi n ệ đ u 10A), C c đ u dây (8ầ ọ ấ đ u 5A), kìm đi n, kìmầ ệ c p c t, kéo, tu c n vít,ặ ố ố ơ vít các lo i ạ đi n;ệ Đ m b o anả ả toàn cho người và thi t bế ị

Bút, gi y A4ấ S đ đ mơ ồ ả b o d th cả ễ ự hi n, các nétệ vẽ không ch ng chéo.ồ

Hi u sai s để ơ ồ nguyên lý

L p đ tắ ặ hệ th ngố đi n lênệ b ngả đi nệ

B ng đi n hoàn ch nh, ả ệ ỉ Dây đi n nhi u s i S = 1,5mmệ ề ợ 2 , đ ng c 1 pha 150Wộ ơ Đ m b oả ả đúng s đơ ồ nguyên lý đã h c trênọ ở Đ u nh mấ ầ dây

Ki mể tra m chạ đi n ệ

B ng đi n đã l p đ tả ệ ắ ặ hoàn ch nh, đ ng h v nỉ ồ ồ ạ năng, bút đi n, dây ngu nệ ồ Đ m b oả ả đúng s đơ ồ nguyên lý đã h c trên ọ ở

Ki m traể không h t cácế thi t b ;ế ị

Không thử tác đ ng trộ ước đ ki m traể ể ngu i m chộ ạ đi n ệ

Xông đi nệ thao tác m ch,ạ ch yạ th ,ử theo dõi các thông số

B ng đi n đã l p đ tả ệ ắ ặ hoàn ch nh, đ ng h v nỉ ồ ồ ạ năng, bút đi n, dây ngu n,ệ ồ ngu n đi n ba pha b nồ ệ ố dây, Am pe kìm Đ m b oả ả đúng các bước đã h c trên ọ ở

Thao tác không đúng trình tự

7 Đánh pan đi nể hình cho sinh

Bảng điện đã được lắp đặt hoàn chỉnh, đảm bảo an toàn và hiệu suất cao Các thiết bị như bút điện, dây nguồn và ampe kìm đều được sử dụng đúng cách, giúp kiểm tra và bảo trì hệ thống điện hiệu quả Việc đảm bảo an toàn điện không chỉ bảo vệ thiết bị mà còn đảm bảo an toàn cho người sử dụng trong quá trình hoạt động.

S a panử viên th cự hành s aử m ch ạ

Ph i thôngả báo s pan choố sinh viên không đúng qui trình

Hoàn thi nệ m chạ đi n đãệ s a panử v tìnhề tr ngạ t t; tháoố d thi tỡ ế b kh iị ỏ m chạ đi n ệ

B ng đi n đã l p đ tả ệ ắ ặ hoàn ch nh, đ ng h v nỉ ồ ồ ạ năng, bút đi n, dây ngu n,ệ ồ ngu n đi n ba pha b nồ ệ ố dây, Am pe kìm

Tháo d các thi t b đ aỡ ế ị ư v tình tr ng ban đ uề ạ ầ

Kìm đi n, kìm c p c t,ệ ặ ố kéo, tu c n vít, vít cácố ơ lo i ạ Đ m b o cácả ả thông s kố ỹ thu t;ậ Đ m b o anả ả toàn lao đ ngộ và an toàn cho thi t b ế ị

M ch đi nạ ệ không hoàn thi n đệ ược;

Không tháo l p các thi tắ ế b v tìnhị ề tr ng ban đ u ạ ầ

Ch i quét nhà, hót rácổ

Xưởng th cự hành s ch,ạ ngăn n p, anắ toàn

* Bài t p th c hành c a h c sinh, sinh viên:ậ ự ủ ọ

M i nhóm có 1 SV th c hành trên m t b ng đi n.ỗ ự ộ ả ệ

Thuy t minh đế ược nguyên lý làm vi c c a m ch đi nệ ủ ạ ệ

Trình b y quy trình l p m ch đi n theo s đ nguyênầ ắ ạ ệ ơ ồ lý

L p đ t đắ ặ ược m ch đi n đúng quy trình, đ m b o yêuạ ệ ả ả c u k thu t, th i gianầ ỹ ậ ờ

Thao tác m ch đi n đúng trình tạ ệ ự 4 Thái độ C n th n, l ng nghe, ghi chép, t t n, th c hi n t t vẩ ậ ắ ừ ố ự ệ ố ệ sinh công nghi p, an toàn lao đ ng.ệ ộ 2

1 Gi i thích đả ược m c đích c a vi c dùng r le th i gian đ đi u khi n đènụ ủ ệ ơ ờ ể ề ể sáng và t t theo th i gian đ nh trắ ờ ị ước.

BÀI 4: M CH ĐI N ĐI U KHI N Đ NG C M T PHA S D NGẠ Ệ Ề Ể Ộ Ơ Ộ Ử Ụ

Gi i thi u:ớ ệ bài này gi i thi u cho chúng ta v các m ch đi n đi u khi n đ ng Ở ớ ệ ề ạ ệ ề ể ộ c m t pha b ng công t c t đơ ộ ằ ắ ơ ược s d ng trong th c ti n s n xu t cũngử ụ ự ễ ả ấ nh đ i s ngư ờ ố

Trình bày đượ ấ ạc c u t o, nguyên lý làm vi c c a công t c t , trình bàyệ ủ ắ ơ được nguyên lý làm vi c c a m ch đi n;ệ ủ ạ ệ

Trình bày được quy trình l p m ch đi n theo s đ nguyên lý;ắ ạ ệ ơ ồ

L p đ t đắ ặ ược m ch đi n đúng quy trình, đ m b o yêu c u k thu t,ạ ệ ả ả ầ ỹ ậ th i gian;ờ

S d ng d ng c , thi t b đo ki m đúng k thu t; ử ụ ụ ụ ế ị ể ỹ ậ

C n th n, chính xác, nghiêm ch nh th c hi n theo quy trình;ẩ ậ ỉ ự ệ

Hình 4.1 M ch đi n đi u khi n đ ng c m t pha s d ng công t c t ạ ệ ề ể ộ ơ ộ ử ụ ắ ơ 1.2 Phân tích tác d ng c a thi t bụ ủ ế ị:

M: đ ng c không đ ng b roto l ng sóc 1 pha, 220V.ộ ơ ồ ộ ồ

K1: công t c t , dùng đ c p ngu n và đi u khi n đ ng c làm vi c,ắ ơ ể ấ ồ ề ể ộ ơ ệ lo i 1 pha, 250V, 5A.ạ

M CH ĐI N ĐI U KHI N Đ NG C M T PHA S D NG CÔNG Ạ Ệ Ề Ể Ộ Ơ Ộ Ử Ụ

CÔNG T C T : Ắ Ơ

Công t c t là m t lo i khí c đi n đóng c t h áp dùng đ kh ng chắ ơ ộ ạ ụ ệ ắ ạ ể ố ế t đ ng và đi u khi n t xa các thi t b đi n có đi n áp t i 500V và dòngự ộ ề ể ừ ế ị ệ ệ ớ đi n t i 600A và l n h n n a v i s h tr c a nút nệ ớ ớ ơ ữ ớ ự ỗ ợ ủ ấ

Công t c t có 2 tr ng thái: đóng và c t, có s l n đóng c t l n, t n sắ ơ ạ ắ ố ầ ắ ớ ầ ố đóng c t cao có th t i 1500 l n /gi ắ ể ớ ầ ờ

Theo nguyên lý truy n đ ng có: công t c t ki u đi n t , ki u h i ép,ề ộ ắ ơ ể ệ ừ ể ơ ki u thu l c Thể ỷ ự ường g p công t c t ki u đi n t Công t c t ki u đi nặ ắ ơ ể ệ ừ ắ ơ ể ệ t có hai l ai:ừ ọ

+ Công t c t chính: có 3 ti p đi m chính còn l i là ti p đi m ph ắ ơ ế ể ạ ế ể ụ + Công t c t ph : Ch có ti p đi m ph (không có ti p đi m chính).ắ ơ ụ ỉ ế ể ụ ế ể

Theo d ng dòng đi n ta có: công t c t đi n m t chi u, công t c tạ ệ ắ ơ ệ ộ ề ắ ơ đi n xoay chi u ệ ề

Theo k t c u ta có: công t c t dùng n i h n ch chi u cao ( b ngế ấ ắ ơ ở ơ ạ ế ề ở ả đi n g m xe) và n i h n ch chi u r ng (bu ng tàu đi n).ệ ầ ở ơ ạ ế ề ộ ồ ệ

Hình 4.2 Hình dáng ngoài c a công t c tủ ắ ơ

Hình 4.4 Các b ph n chính c a công t c tộ ậ ủ ắ ơ

Là các lõi thép có hình d ng EI ho c ch UI Nó g m nh ng lá tôn silic,ạ ặ ữ ồ ữ có chi u d y 0,35mm ho c 0,5mm ghép l i đ tránh t n hao dòng đi n xoáy.ề ầ ặ ạ ể ổ ệ

Mặt trận thị trường được chia thành hai phần chính: phần đầu tiên là phần tĩnh, được giữ cố định để đảm bảo tính ổn định; phần còn lại là phần động, có khả năng thay đổi và tương tác với hệ thống tiếp điểm qua hệ thống tay đòn.

Cuộn dây có điện trở rất bé so với điện kháng của nó, giúp dòng điện trong cuộn dây phụ thuộc vào khe hở không khí giữa phần p và lõi thép cố định Do đó, không được phép cho dòng điện vào cuộn dây khi áp suất m Cuộn dây có thể hoạt động tin cậy (hút phấn ng) khi điện áp cung cấp cho nó nằm trong phạm vi 85-100% Uđm.

+ Ti p đi m chính: ch có công t c t chính, 100% là ti p đi mế ể ỉ ở ắ ơ ế ể thường m , làm vi c m ch đ ng l c, vì th dòng đi n đi qua r t l n (10 ở ệ ở ạ ộ ự ế ệ ấ ớ2250)A.

+ Ti p đi m ph : có c thế ể ụ ả ường đóng và thường m , dòng đi n đi quaở ệ các ti p đi m này nh ch t 1A đ n kho ng 10A, làm vi c m ch đi uế ể ỏ ỉ ừ ế ả ệ ở ạ ề khi n.ể

+ Ti p đi m thế ể ường đóng và ti p đi m thế ể ường m : (xem ph n r le).ở ầ ơ

Ph i có k t c u sao cho gi m đả ế ấ ả ược th i gian thao tác đóng ng t ti pờ ắ ế đi m, nâng cao l c ép ti p đi m và gi m để ự ế ể ả ược ti ng va d p.ế ậ

Thường được ký hi u b i 1 ký s : Các ký s đó là: 1 2; 3 4; 5 6.ệ ở ố ố

Trong công t c t chính, 3 ti p đi m đ u tiên bên tay trái luôn luôn làắ ơ ế ể ầ ti p đi m chính, nh ng ti p đi m còn l i là ti p đi m ph ế ể ữ ế ể ạ ế ể ụ

Thường được ký hi u b i 2 ký s :ệ ở ố

Ký s th nh t: Ch v trí ti p đi m (s th t , đánh t trái sang).ố ứ ấ ỉ ị ế ể ố ứ ự ừ

Ký s th hai: Ch vai trò ti p đi m:ố ứ ỉ ế ể

3 NGUYÊN LÝ LÀM VI C C A M CH ĐI N:Ệ Ủ Ạ Ệ

Để đóng nguồn cho máy, cần thực hiện các bước sau: Đầu tiên, đóng AP tại điểm ON1(3;5) và công tắc tại K1(5;4) Sau đó, tiếp tục duy trì trạng thái đóng tại K1(3;5) và chuyển sang K1(6;7) để đèn xanh sáng lên Đồng thời, các điểm K1(2;8), (4;10), và (6;12) cũng cần được đóng để đảm bảo nguồn điện cho máy hoạt động ổn định Cuối cùng, kết thúc quá trình bằng cách kiểm tra và đảm bảo mọi thiết bị đã được tắt đúng cách.

Mu n d ng máy n OFF1 (2;1) ng t đi n toàn m ch đi u khi n, đ ngố ừ ấ ắ ệ ạ ề ể ộ c d ng ho t đ ng K t thúc quá trình làm vi c ta ng t AP.ơ ừ ạ ộ ế ệ ắ

Khi x y ra ng n m ch, aptomát AP tác đ ng, ng t ngu n m ch đ ngả ắ ạ ộ ắ ồ ạ ộ l c và m ch đi u khi n.ự ạ ề ể

4.1.1 L p b ng th ng kê d ng c , v t t , thi t bậ ả ố ụ ụ ậ ư ế ị

4.1.2 Chu n b , ki m tra d ng c , v t t , thi t bẩ ị ể ụ ụ ậ ư ế ị

5.1 Ki m tra trể ước khi v n hành:ậ

Kiểm tra thiết bị điện là rất quan trọng để đảm bảo an toàn Các công tắc, cầu chì, aptomat và thiết bị điện khác không được để nghiêng hoặc bị hỏng hóc Dây điện cần phải được bố trí gọn gàng, không chồng chéo lên nhau và không có thiết bị nào bị rơi ra Mạch điện phải được kiểm tra định kỳ, đảm bảo các thiết bị điện hoạt động ổn định và an toàn Tất cả các điểm nối phải được đảm bảo an toàn để tránh rủi ro về điện.

+ Dùng VOM ki m tra ngu i m ch đi n khi tác đ ng th nút n ON1ể ộ ạ ệ ộ ử ấ xem có hi n tệ ượng ng n m ch không?ắ ạ

+ Đo thông m ch theo s đ : đ que đo gi a nút m và ti p đi m phạ ơ ồ ể ữ ở ế ể ụ thường m c a công tác t ph i thông.ở ủ ơ ả

+ Đ t que đo thông m ch vào đ u ra c a công t c t trặ ạ ầ ủ ắ ơ ước khi đ u vàoấ đ ng c : đo gi a hai pha b t k không th y thông m ch.ộ ơ ữ ấ ỳ ấ ạ

+ Ki m tra đ ng c : g m có ki m tra ph n c và ki m tra ph n đi n.ể ộ ơ ồ ể ầ ơ ể ầ ệ

* R a s ch vòng bi b ng xăng: Lau khôử ạ ằ

* Ki m tra: dùng tay xoay nh , l c ngang vòng biể ẹ ắ

Khi xoay th y ti ng kêu l o r o to, l c th y gi nhi u c n thay vòngấ ế ạ ạ ắ ấ ơ ề ầ bi khác

N u ch a gi nhi u cho m ch u nhi t ( 2/3 bi )ế ư ơ ề ỡ ị ệ ổ

Chú ý : ki m tra ngay t i đ trên n p ho c tr c đ ng c , ch khi ph iể ạ ổ ỡ ắ ặ ụ ộ ơ ỉ ả thay th m i tháo vòng bi.ế ớ

Cách đi n, dây bu c có b đ t, n t v , bong không.ệ ộ ị ứ ứ ỡ

Mùi cách đi n già do b nóng nhi u.ệ ị ề

Ki m tra cách đi n ≤ 0.5 Mể ệ c n s n t m l i theo qui trình S n ầ ơ ẩ ạ ơ

+ Đ u m ch đ ng l c và đi u khi n v i ngu n đi n qua Áp tô mát m tấ ạ ộ ự ề ể ớ ồ ệ ộ pha.

Kiểm tra đầu vào máy điều khiển có đúng theo nguyên lý không là rất quan trọng Đầu vào máy điều khiển cần được thao tác chính xác: nhấn nút ON để kích hoạt công tắc hút xuống, và nhấn nút OFF để tắt công tắc đó.

+ Đ u đ ng c vào và ch y không t i: n nút ON và OFF đ đi uấ ộ ơ ạ ả ấ ể ề khi n đ ng c ch y và d ng.ể ộ ơ ạ ừ

+ C t áp tô mát ngu n m t pha.ắ ồ ộ

+ Tháo m ch đi n ra kh i ngu n.ạ ệ ỏ ồ

* Các bước và cách th c th c hi n công vi c: ứ ự ệ ệ

(Tính cho m t ca th c hành g m 20HSSV)ộ ự ồ

TT Lo i trang thi t bạ ế ị Số lượng

1 Áp tô mát 1 pha 250V 20 cái

3 Đ ng c di n 1 pha 220v, 150wộ ơ ệ 20 cái

5 Đèn tín hi u 220V 6Wệ 20 cái

12 Băng dính cách đi nệ 3 cu nộ

13 B ng đi n l p các thi t bả ệ ắ ế ị 20 cái

14 Dây thít lo i nhạ ỏ 100 cái

15 Đ ng h v n năng, Am pe kìm, ồ ồ ạ Dây ngu n, bút đi n,ồ ệ kìm đi n, kìm c p c t, kéo, tu c n vít, vít cácệ ặ ố ố ơ lo i ạ

2.1 Bước 1 Ki m tra các thi t b :ể ế ị

Tên Thi t b , d ng c , v t tế ị ụ ụ ậ ư Tiêu chu nẩ L iỗ bước công vi cệ th c hi nự ệ công vi cệ thường g p, cáchặ kh c ph cắ ụ

Ki mể tra các thi t b ,ế ị v t tậ ư Áp tô mát 1 pha 250V, Công t c t 1 pha 250V, đ ng c 1ắ ơ ộ ơ pha 150w, b nút n kép, ộ ấ đèn tín hi u 220V 6W, ệ c c đ u dây (4ọ ấ đ u 10A), c c đ u dây (8 đ uầ ọ ấ ầ

Để thực hiện các công việc điện, cần chuẩn bị những dụng cụ và vật liệu sau: dây điện có tiết diện 1,5mm², băng dính cách điện, các thiết bị nối dây, dây thít, nguồn điện, bút thử điện, kìm mỏ nhọn, kìm cắt, kéo, tuốc nơ vít và các loại vít khác Những dụng cụ này sẽ giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình thi công điện.

Th c hi nự ệ đúng qui trình c th đã h cụ ể ọ trên; các ở thi t b v t tế ị ậ ư trong tình ở tr ng t t; ạ ố Đ m b o anả ả toàn cho người và thi t bế ị

Ki m traể ch a đ yư ầ đủ các thi t b , v tế ị ậ t ;ư

Ki m traể ch a h tư ế các tính năng tác d ng c aụ ủ thi t b , v tế ị ậ t , d ng cư ụ ụ

2.2 Bước 2 L p các thi t b lên b ng m ch: ắ ế ị ả ạ

Kiểm tra và lắp đặt các thiết bị vào bảng mạch là quá trình quan trọng, bao gồm việc sử dụng máy bắt vít và kìm tuốc nơ vít để cố định thiết bị vào bảng mạch Cần chú ý đến kích thước và khoảng cách giữa các thiết bị để đảm bảo tính chính xác và hiệu quả trong lắp đặt Các thiết bị nên được sắp xếp xung quanh bảng mạch một cách hợp lý để tối ưu hóa không gian và chức năng.

+ Ki m tra cu n dây ĐC KĐB 1pha: dùng đèn tóc ho c đ ng h v nể ộ ặ ồ ồ ạ năng ki m tra thông m ch.ể ạ

+ Dùng Megaom k ki m tra cách đi n (Rcđ ≥0,5M đ t yêu c u)ế ể ệ Ω ạ ầ

+ Ki m tra công t c t : đo thông m ch các ti p đi m chính và ph khiể ắ ơ ạ ế ể ụ có đi n và không đi n.ệ ệ

+ Ki m tra b nút n: ki m tra thông m ch các ti p đi m thể ộ ấ ể ạ ế ể ường mở khi đóng và thường đóng khi m ở

+ L p các thi t b vào b ng m ch: b trí công t c t gi a b ngắ ế ị ả ạ ố ắ ơ ở ữ ả m ch, aptomat và nút n phía tay ph i b ng m ch đ d dàng khi đi dâyạ ấ ở ả ả ạ ể ễ đi u khi n và v n hành.ề ể ậ

Khi l p các thi t b , nh t là kh i đ ng t c n l u ý: do yêu c u gi mắ ế ị ấ ở ộ ừ ầ ư ầ ả ch n đ ng và đ m b o đ tin c y trong làm vi c c a kh i đ ng t và c nấ ộ ả ả ộ ậ ệ ủ ở ộ ừ ầ chú ý các đi u ki n l p đ t nh sau:ề ệ ắ ặ ư

L p đúng chi u qui đ nh v t th làm vi c c a kh i đ ng t ắ ề ị ề ư ế ệ ủ ở ộ ừ

Gá l p c ng v ng không gây rung đ ng khi đóng c t, giúp đảm bảo hoạt động linh hoạt của các thiết bị khí, đặc biệt là đối với các kh i đ ng t kép có khóa chéo bằng đòn gánh khí Đ m b o đ s ch trên các ti p đi m và các rãnh trả ả ộ ạ ế ể ượ ủt c a n p tắ ự đ ng đ ch ng m t ti p xúc ho c h m ch t, giúp ngăn chặn tình trạng hút quá t i bộ ể ố ấ ế ặ ở ạ ừ ộ ả ị nóng ho c cháy.

Trước khi s d ng công t c t cũng nh kh i đ ng t , r t c n thi tử ụ ắ ơ ư ở ộ ừ ấ ầ ế ph i ki m tra các thông s cũng nh đi u ki n ph t i ph i phù h p v i cácả ề ố ư ề ệ ụ ả ả ợ ớ yêu c u đã nêu ầ

* Bóc tách v t t và tính ch n thi t b , v t t trong s đ :ậ ư ọ ế ị ậ ư ơ ồ

Các thi t b c n l p trên s đ đi u khi n g m: 1 Áp tô mát 3 pha, 1ế ị ầ ắ ơ ồ ề ể ồ Công t c t , 2 nút n đ n và các ph ki n đi kèm.ắ ơ ấ ơ ụ ệ

Ch n b ng th c hành b ng g , kích thọ ả ự ằ ỗ ước 0,4m x 0,4m đ v s đ gáể ẽ ơ ồ l p thi t b theo t l c a kh gi y A4 D a trên s đ nguyên lý đ t thi t bắ ế ị ỷ ệ ủ ổ ấ ự ơ ồ ặ ế ị tương ng t trên xu ng dứ ừ ố ưới

Hình 4.5 S đ b trí thi t b trên b ng m ch th c hành.ơ ồ ố ế ị ả ạ ự

Khi đi dây điện, cần đảm bảo rằng các dây pha đi song song và không chồng chéo lên nhau Mỗi pha nên được sử dụng màu sắc khác nhau để dễ nhận biết: pha A màu đỏ, pha B màu vàng và pha C màu xanh Việc đi dây nên được thực hiện từ trên xuống dưới, từ trái qua phải để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Hình 4.6 S đ l p ráp đi dây m ch đ ng l c.ơ ồ ắ ạ ộ ự

Vật phẩm đi dây máy điều khiển cần chú ý đến các nét vẽ và màu sắc, có thể sử dụng mực tẻ và hai màu để tăng tính thẩm mỹ Để đảm bảo việc lắp ráp dễ dàng và thuận tiện, nên đi dây theo một số độ dài nhất định Việc này giúp tránh tình trạng dây bị rối hoặc khó đi vào trong máng Đồng thời, cần lựa chọn vật phẩm nguồn năng lượng phù hợp cho các thiết bị điện tử.

Hình 4.7 S đ l p ráp đi dây m ch đi u khi n.ơ ồ ắ ạ ề ể 2.4 Bước 4 L p m ch: ắ ạ

+ V i m ch đ ng l c, đ u n i dây theo nguyên t c t trên xu ng dớ ạ ộ ự ấ ố ắ ừ ố ưới, t trái qua ph i C th : Dùng dây đ n 1,5mm2 đi dây t Aptomat ừ ả ụ ể ơ ừ  K1

+ V i m ch đi u khi n: đi dây theo nguyên t c t trên xu ng dớ ạ ề ể ắ ừ ố ướ ừ i, t trái qua ph i: T 1 pha ngu n ả ừ ồ  OFF  ON1  K2 thường đóng  K1 

Dùng dây đ n ho c dây b t k đo đo dài gi a các ph n c n đi dây.ơ ặ ấ ỳ ữ ầ ầ

U n dây vuông góc t i các đi m g p khúc và giao nhau đ đ m b o dây điố ạ ể ấ ể ả ả song song, không ch ng chéo.ồ

Dùng dao d c gi y c t b ph n bao ph ngoài dây cáp đi nọ ấ ắ ỏ ầ ủ ệ

Ch n lo i c t có kích thọ ạ ố ước phù h p v i cáp và dùng kìm ép c t đ mợ ớ ố ả b o yêu c uả ầ

Sau khi ép c t xong, dùng băng dính băng ph nố ầ kim lo i h đ n sát đ u c tạ ở ế ầ ố

Dùng máy b n vít đ u dây đã ép c t và đo, bắ ấ ố ẻ góc vào b ng m ch theo đúng s đ ả ạ ơ ồ

Ph n trên này nên vi t g n l i, các hình v đánhầ ế ọ ạ ẽ s và s p x p m i hàng 2 hình cho g nố ắ ế ỗ ọ

Các bước còn l i ti n hành nh sau:ạ ế ư

T Tên bước công vi cệ Thi t b , d ng c , v tế ị ụ ụ ậ tư

Tiêu chu nẩ th c hi n côngự ệ vi cệ

L i thỗ ường g p, cáchặ kh c ph cắ ụ

Xông đi nệ thao tác m ch,ạ ch y th ,ạ ử theo dõi các thông số

B ng đi n đã l p đ tả ệ ắ ặ hoàn ch nh, đ ng hỉ ồ ồ v n năng, bút đi n, dâyạ ệ ngu n, ngu n đi n baồ ồ ệ pha b n dây, Am peố kìm Đ m b o đúngả ả các bước đã h cọ trên ở

Thao tác không đúng trình tự

6 Đánh pan đi n hìnhể cho sinh viên th cự hành s aử m ch ạ

Bảng điền đã lập đạt tiêu chuẩn hoàn chỉnh, đảm bảo an toàn và tính năng, bao gồm bút điền, dây dẫn, nguồn điện, và các thiết bị an toàn như Ampe kìm Đảm bảo an toàn điện là rất quan trọng; an toàn cho thiết bị và người sử dụng luôn được ưu tiên hàng đầu.

Ph i thông báoả s pan cho sinhố viên

S a panử không đúng qui trình

Hoàn thi nệ m chạ đi n đãệ s a panử về tình tr ng t t;ạ ố tháo dỡ thi t bế ị kh iỏ m chạ đi n ệ

B ng đi n đã l p đ tả ệ ắ ặ hoàn ch nh, đ ng hỉ ồ ồ v n năng, bút đi n, dâyạ ệ ngu n, ngu n đi n baồ ồ ệ pha b n dây, Am peố kìm

Tháo d các thi t bỡ ế ị đ a v tình tr ng banư ề ạ đ uầ

Kìm đi n, kìm c pệ ặ c t, kéo, tu c n vít, vítố ố ơ các lo i ạ Đ m b o cácả ả thông s kố ỹ thu t;ậ Đ m b o anả ả toàn lao đ ng vàộ an toàn cho thi tế b ị

M ch đi nạ ệ không hoàn thi n đệ ược;

Không tháo l p các thi t bắ ế ị v tình tr ngề ạ ban đ u ầ

Vệ sinh công nghi pệ

Ch i quét nhà, hótổ rác

Xưởng th cự hành s ch, ngănạ n p, an toàn ắ

* Bài t p th c hành c a h c sinh, sinh viên:ậ ự ủ ọ

M i nhóm có 1 SV th c hành trên m t b ng đi n.ỗ ự ộ ả ệ

Thuy t minh đế ược nguyên lý làm vi c c a m chệ ủ ạ đi nệ

Trình b y quy trình l p m ch đi n theo s đầ ắ ạ ệ ơ ồ nguyên lý

L p đ t đắ ặ ược m ch đi n đúng quy trình, đ m b oạ ệ ả ả yêu c u k thu t, th i gianầ ỹ ậ ờ

Thao tác m ch đi n đúng trình tạ ệ ự 4 Thái độ C n th n, l ng nghe, ghi chép, t t n, th c hi n t tẩ ậ ắ ừ ố ự ệ ố v sinh công nghi p, an toàn lao đ ng.ệ ệ ộ 2

1 Gi i thích đả ược m c đích c a vi c dùng công t c t và aptomat đ đi uụ ủ ệ ắ ơ ể ề khi n và b o v ng n m ch cho đ ng c 1 pha.ể ả ệ ắ ạ ộ ơ

M CH ĐI N ĐI U KHI N Đ NG C M T PHA CÓ B O V QUÁ Ạ Ệ Ề Ể Ộ Ơ Ộ Ả Ệ

M CH ĐI N ĐI U KHI N Đ NG C 1 PHA T CÁC V TRÍ KHÁC Ạ Ệ Ề Ể Ộ Ơ Ừ Ị NHAU

M CH ĐI N ĐI U KHI N HAI Đ NG C M T PHA LÀM VI C Ạ Ệ Ề Ể Ộ Ơ Ộ Ệ

M CH ĐI N ĐI U KHI N HAI Đ NG C M T PHA LÀM VI C Ạ Ệ Ề Ể Ộ Ơ Ộ Ệ

M CH ĐI N ĐI U KHI N T Đ NG HAI Đ NG C M T PHA Ạ Ệ Ề Ể Ự Ộ Ộ Ơ Ộ LÀM VI C THEO TH T (DÙNG R LE TH I GIAN)ỆỨ ỰƠỜ

M CH ĐI N B O V Đ NG C BA PHA DÙNG THERMISTOR Ạ Ệ Ả Ệ Ộ Ơ 162

M CH ĐI N ĐI U KHI N MÁY NÉN L NH CÓ S D NG R LE Ạ Ệ Ề Ể Ạ Ử Ụ Ơ ÁP SU T TH P VÀ R LE ÁP SU T CAO ẤẤƠẤ

M CH ĐI N ĐI U KHI N MÁY NÉN L NH V I ĐÈN BÁO H NG Ạ Ệ Ề Ể Ạ Ớ Ỏ RIÊNG KHÔNG CÓ RESET

C CH Đ Đ U SAO Ệ Ở Ế Ộ Ấ

C T NG CH Đ Ệ Ở Ừ Ế Ộ

Ngày đăng: 23/03/2022, 22:14

HÌNH ẢNH LIÊN QUAN

Hình 1.1:M ch đèn 1 pha s  d ng công t c ạ ử ụ ắ - Giáo trình trang bị điện
Hình 1.1 M ch đèn 1 pha s  d ng công t c ạ ử ụ ắ (Trang 17)
Hình 1.2:M ch đèn c u thang căn h  và hành lang. ạ ầ ộ - Giáo trình trang bị điện
Hình 1.2 M ch đèn c u thang căn h  và hành lang. ạ ầ ộ (Trang 18)
Hình 1.8: .Công t c h p ắ ộ - Giáo trình trang bị điện
Hình 1.8 .Công t c h p ắ ộ (Trang 27)
Hình 1.10:Công t c hành trình. ắ - Giáo trình trang bị điện
Hình 1.10 Công t c hành trình. ắ (Trang 29)
Hình 1.13:Đo ki m tra các thi t b  đi n trên b ng m ch. ể ế ị ệ ả ạ - Giáo trình trang bị điện
Hình 1.13 Đo ki m tra các thi t b  đi n trên b ng m ch. ể ế ị ệ ả ạ (Trang 31)
Hình 1.15:Kìm và c t dùng trong b ng m ch. ố ả ạ - Giáo trình trang bị điện
Hình 1.15 Kìm và c t dùng trong b ng m ch. ố ả ạ (Trang 32)
Hình 1.13. M ch đèn chi u sáng t  l nh. ạ ế ủ ạ - Giáo trình trang bị điện
Hình 1.13. M ch đèn chi u sáng t  l nh. ạ ế ủ ạ (Trang 34)
Hình 2.7:Các b  ph n chính c a aptomat ộ ậ ủ - Giáo trình trang bị điện
Hình 2.7 Các b  ph n chính c a aptomat ộ ậ ủ (Trang 40)
Hình 2.8:H  th ng ti p đi m aptomat ệ ố ế ể - Giáo trình trang bị điện
Hình 2.8 H  th ng ti p đi m aptomat ệ ố ế ể (Trang 41)
Hình 4.2. Hình dáng ngoài c a công t c t ủ ắ ơ - Giáo trình trang bị điện
Hình 4.2. Hình dáng ngoài c a công t c t ủ ắ ơ (Trang 58)
Hình 4.6. S  đ  l p ráp đi dây m ch đ ng l c. ơ ồ ắ ạ ộ ự - Giáo trình trang bị điện
Hình 4.6. S  đ  l p ráp đi dây m ch đ ng l c. ơ ồ ắ ạ ộ ự (Trang 65)
Hình 5.2: Các ph n t  chính c a r le nhi t ầ ử ủ ơ ệ - Giáo trình trang bị điện
Hình 5.2  Các ph n t  chính c a r le nhi t ầ ử ủ ơ ệ (Trang 71)
Hình 6.4:   Kí hi u m t s  lo i thi t b  ch  th ệ ộ ố ạ ế ị ỉ ị - Giáo trình trang bị điện
Hình 6.4   Kí hi u m t s  lo i thi t b  ch  th ệ ộ ố ạ ế ị ỉ ị (Trang 80)
Hình 6.3: C u t o c a thi t b  ch  th ấ ạ ủ ế ị ỉ ị 2.4. Kí hi u c a thi t b  ch  th  trên s  đ  nguyên lý.ệủế ịỉ ịơ ồ - Giáo trình trang bị điện
Hình 6.3  C u t o c a thi t b  ch  th ấ ạ ủ ế ị ỉ ị 2.4. Kí hi u c a thi t b  ch  th  trên s  đ  nguyên lý.ệủế ịỉ ịơ ồ (Trang 80)
Hình 8.1.  M ch đi n đi u khi n hai đ ng c  m t pha làm vi c theo th  t  có ạ ệ ề ể ộ ơ ộ ệ ứ ự - Giáo trình trang bị điện
Hình 8.1.  M ch đi n đi u khi n hai đ ng c  m t pha làm vi c theo th  t  có ạ ệ ề ể ộ ơ ộ ệ ứ ự (Trang 93)

TỪ KHÓA LIÊN QUAN

TÀI LIỆU CÙNG NGƯỜI DÙNG